Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
1. | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 bãi bỏ | 18/12/2021 |
3. | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 | Về việc thông qua Dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
5. | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
6. | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 | Về Kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
7. | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
8. | Nghị quyết | 62/2016/NQ-HĐND ngày 26/7/2016 | Về việc thông qua Đề án phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016 - 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
9. | Nghị quyết | 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
10. | Nghị quyết | 90/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | V/v thông qua dự án chăn nuôi bò thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
11. | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/3/2017 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
12. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND Ngày 06/3/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
13. | Nghị quyết | 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng v/v thông dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013-2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
14. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 bãi bỏ | 18/12/2021 |
15. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
16. | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thay thế | 18/12/2021 |
17. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 31/12/2021 |
18. | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2022 |
19. | Quyết định | 10/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
20. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 | Quy định khu vực xin giấy phép khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 bãi bỏ | 10/12/2021 |
21. | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 | V/v ban hành Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích các giải thi đấu thể thao | Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 bãi bỏ | 13/06/2021 |
22. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
23. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND Ngày 22/8/2013 | Ban hành Quy định về công tác văn thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 bãi bỏ | 15/9/2021 |
24. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND Ngày 15/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 thay thế | 20/9/2021 |
25. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 thay thế | 13/12/2021 |
26. | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Về việc ban hành giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 thay thế | 18/06/2021 |
27. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 | Về việc bổ sung Điều 4 chương II quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 bãi bỏ | 05/08/2021 |
28. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 thay thế | 12/07/2021 |
29. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 thay thế | 15/11/2021 |
30. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 thay thế | 25/8/2021 |
31. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 bãi bỏ | 15/09/2021 |
32. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 thay thế | 01/01/2022 |
33. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | Về việc phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 thay thế | 03/08/2021 |
34. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
35. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 thay thế | 01/02/2021 |
36. | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 thay thế | 20/9/2021 |
37. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 bãi bỏ | 18/08/2021 |
38. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 | Về việc quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 thay thế | 15/03/2021 |
39. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Về việc ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 bãi bỏ | 27/9/2021 |
40. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND Ngày 19/10/2018 | Về việc phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 thay thế | 03/08/2021 |
41. | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 | Về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2019 - 2020 | Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 thay thế | 01/04/2021 |
42. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | Về việc bổ sung khoản 1 Điều 2 Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 bãi bỏ | 09/02/2021 |
43. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 thay thế | 01/12/2021 |
44. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | Ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
45. | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | Về việc Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020 | Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2021 |
46. | Quyết định | 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 thay thế | 13/09/2021 |
47. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 01/01/2021 | Kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020 | Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 thay thế | 01/04/2021 |
II | NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
| Không có |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
1. | Nghị quyết | Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Khoản 4 Điều 6 | Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 sửa đổi, bổ sung | 18/12/2021 |
2. | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điều 7, khoản 2 Điều 7; khoản 1, 2 Điều 11; Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 13; Điều 14; khoản 1 Điều 16; Điều 21, khoản 1, 2 Điều 21 | Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 sửa đổi, bổ sung | 06/9/2021 |
3. | Quyết định | Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 ban hành quy định quản lý hoạt động nghiên cứu ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điểm c, d khoản 1 Điều 5; khoản 3 Điều 6; Điều 8 | Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 sửa đổi, bổ sung | 10/01/2022 |
4. | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND Ngày 18/6/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1, 2, 3 Điều 3; Điều 4 | Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 sửa đổi, bổ sung | 01/8/2021 |
5. | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 sửa đổi, bổ sung | 05/8/2021 |
6. | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 v/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 Điều 1; điểm d khoản 6 Điều 2; Điều 3; khoản 1 Điều 4; | Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 sửa đổi, bổ sung | 05/9/2021 |
7. | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 sửa đổi, bổ sung | 09/01/2021 |
8. | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 và khoản 2 Điều 3 | Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung | 16/7/2021 |
9. | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung | 15/7/2021 |
10. | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 Điều 1; Điều 3; Điều 4 | Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 24/07/2021 sửa đổi, bổ sung | 30/9/2021 |
11. | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng | Điểm b, điểm c Khoản 1 và khoản 2 Điều 3 | Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 sửa đổi, bổ sung | 26/7/2021 |
12. | Quyết định | Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 sửa đổi, bổ sung | 25/12/2021 |
13. | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin truyền thông tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 31/07/2021 sửa đổi, bổ sung | 18/8/2021 |
14. | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Điều 3, Điều 4 | Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 sửa đổi, bổ sung | 06/10/2021 |
15. | Quyết định | Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 ban hành quy định phân cấp quản lý giao thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điều 5; khoản 1, 5 Điều 7; Điều 8; khoản 1, 2, 3 Điều 12; số thứ tự 9, 12 Phụ lục I | Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 sửa đổi, bổ sung | 30/9/2021 |
16. | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điểm b khoản 5 Điều 8 | Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 sửa đổi, bổ sung | 15/11/2021 |
17. | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Điều 3; Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6; khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 1, 2, 3, 5 Điều 14; Điều 16; Điều 18; khoản 6 Điều 20; khoản 1, 3, 4 Điều 21; khoản 1, 4 Điều 25; | Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 sửa đổi, bổ sung | 25/02/2021 |
18. | Quyết định | Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ đối với nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện cao áp trên không trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Khoản 1 Điều 4 | Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 sửa đổi, bổ sung | 19/3/2021 |
II | NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
| Không có |
- 1Quyết định 31/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định khu vực phải xin giấy phép khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND thông qua Dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020
- 6Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 10Quyết định 10/2005/QĐ.UBNDT phê duyệt Quy hoạch Tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 11Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 15Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Điều 4 Chương II Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
- 16Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 30/2013/QĐ-UBND
- 19Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 23Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 24Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 25Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 26Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND thông qua Dự án Phát triển chăn nuôi bò thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 27Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về thông qua Dự án Phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013-2020
- 28Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 29Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 30Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 14/2015/QĐ-UBND
- 31Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 32Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
- 33Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 34Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 35Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 36Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020
- 37Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 38Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng
- 39Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 40Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 41Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020
- 42Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 43Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 44Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc trăng giai đoạn 2019-2020
- 45Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 46Quyết định 46/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND
- 47Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 48Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 49Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 1Quyết định 31/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định khu vực phải xin giấy phép khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND thông qua Dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020
- 6Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 10Quyết định 10/2005/QĐ.UBNDT phê duyệt Quy hoạch Tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 11Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND về kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 15Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Điều 4 Chương II Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
- 16Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 30/2013/QĐ-UBND
- 19Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 23Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 24Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 25Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- 26Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND thông qua Dự án Phát triển chăn nuôi bò thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
- 27Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về thông qua Dự án Phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013-2020
- 28Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 29Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND về thông qua Đề án phát triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016-2020
- 30Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 14/2015/QĐ-UBND
- 31Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 32Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
- 33Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô và thời hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 34Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 35Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 36Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020
- 37Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 38Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao, tỉnh Sóc Trăng
- 39Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 40Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 41Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020
- 42Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 43Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 44Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc trăng giai đoạn 2019-2020
- 45Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 46Quyết định 46/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 9Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- Số hiệu: 187/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra