- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1823:1993 về Thép hợp kim dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2031:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2140:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1969 về Kim loại - Phương pháp xác định độ dai va đập ở nhiệt độ thường
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6008:2010 về Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008) về Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768 :1989)về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989) về Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2387:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5023:2007 (ISO 1456:2003) về Lớp phủ kim loại - Lớp mạ Niken-Crom và mạ Đồng-Niken-Crom
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7295:2003 (ISO 5458 : 1998) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7296:2003 (ISO 13920 : 1996) về Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9944-7:2013 (ISO 22514-7:2012) về Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 7: Năng lực của quá trình đo
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VÌ CHỐNG THỦY LỰC SỬ DỤNG TRONG MỎ THAN HẦM LÒ
National technical regulation on safety of hydraulic Support of coal mine
Lời nói đầu
QCVN 03:2017/BCT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò biên soạn, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp trình duyệt. Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành theo Thông tư số 30/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2017.
MỤC LỤC
Mục lục
Chương I. Quy định chung
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Định nghĩa và giải thích từ ngữ
Điều 4. Tài liệu viện dẫn
Chương II. Quy định kỹ thuật
Mục 1. Vì chống thủy lực đơn
Điều 5. Chiều dài xà
Điều 6. Tải trọng của xà đơn
Điều 7. Tải trọng của bộ khớp nối
Điều 8. Phân loại xà
Điều 9. Các thông số cơ bản của xà
Điều 10. Ghi nhãn
Điều 11. Yêu cầu kỹ thuật khác
Điều 12. Vật liệu chế tạo xà
Điều 13. Sự linh hoạt trong thao tác
Điều 14. Độ cứng bề mặt xà
Điều 15. Khả năng chịu tải của xà
Điều 16. Mối hàn chịu lực
Điều 17. Cột chống thủy lực của vì chống thủy lực đơn
Mục 2. Giàn và giá chống thủy lực
Điều 18. Lối đi
Điều 19. Dập bụi và chống lở rơi
Điều 20. Bảo vệ hệ thống thủy lực
Điều 21. Tấm chắn gương
Điều 22. Kết cấu móc, treo
Điều 23. Xà tiến gương
Điều 24. Vị trí định vị đầu cột chống
Điều 25. Lắp ráp
Điều 26. Sai số của kết cấu
Điều 27. Đánh giá nguy cơ, yếu tố nguy hiểm
Điều 28. Yêu cầu kỹ thuật khác
Điều 29. Khả năng hoạt động
Điều 30. Độ kín
Điều 31. Khả năng chống đỡ
Điều 32. Khả năng thích ứng
Điều 33. Tính linh hoạt
Điều 34. Cường độ kết cấu
Điều 35. Độ bền
Điều 36. Chi tiết thủy lực
Điều 37. Vật liệu
Điều 38. Mối hàn chịu lực
Điều 39. Tính toán ứng suất và lực tĩnh cho phép
Mục 3. Cột chống và kích thủy lực
Điều 40. Không ghi chú dung sai
Điều 41. Mối hàn chịu lực
Điều 42. Chi tiết đúc rèn
Điều 43. Các chi tiết khác
Điều 44. Kết cấu móc, treo
Điều 45. Van và thiết bị an toàn
Điều 46. Dung dịch thủy lực
Điều 47. Mối hàn chịu áp lực
Điều 48. Tính toán ứng suất và lực tĩnh cho phép
Điều 49. Chất lượng lắp ráp
Điều 50. Chi tiết chính
Điều 51. Mạ điện
Điều 52. Độ kín
Điều 53. Hành trình không tải
Điều 54. Áp suất khởi động nhỏ nhất
Điều 55. Độ kín của khoang cần piston
Điều 56. Sự linh hoạt
Điều 57. Khả năng chịu tải đúng tâm
Điều 58. Khả năng chịu tải lệch tâm
Điều 59. Độ bền
Điều 60. Giới hạn duỗi
Điều 61. Khả năng làm việc
Điều 62. Mối liên kết xilanh thủy lực
Điều 63. Khả năng chịu áp của thân xilanh
Điều 64. Vật liệu
Mục 4. Hệ thống điều khiển thủy lực và van
Điều 65. Dung dịch thủy lực
Điều 66. Tính hoàn chỉnh
Điều 67. Độ kín
Điều 68. Điều khiển giàn, giá chống hoạt động
Điều 69. Lực chống ban đầu và hệ thống bảo đảm lực chống ban đầu
Điều 70. Cắt nguồn cấp dịch
Điều 71. Hiển thị áp suất
Điều 72. Hệ thống lọc
Điều 73. Che chắn dung dịch bắn ra
Điều 74. Bảo vệ quá tải
Điều 75. Đóng mở cấp dung dịch
Điều 76. Vận tốc chuyển động của bộ phận có tiếp xúc với người
Điều 77. Lực thao tác
Điều 78. Áp suất đường hồi
Điều 79. Che chắn thiết bị điều khiển thủy lực
Điều 80. Tháo dỡ chi tiết thủy lực
Điều 81. Kết cấu móc, treo
Điều 82. Ống mềm thủy lực
Điều 83. Van thủy lực - Yêu cầu chung
Điều 84. Yêu cầu kỹ thuật của van an toàn
Điều 85. Yêu cầu kỹ thuật van một chiều điều khiển thủy lực
Điều 86. Yêu cầu kỹ thuật van đổi hướng
Điều 87. Yêu cầu kỹ thuật của van chặn
Điều 88. Các loại van khác
Chương III. Quy định về kiểm tra, thử nghiệm, kiểm định vì chống thủy lực
Mục 1. Quy định chung
Điều 89. Kiểm tra, thử nghiệm xuất xưởng
Điều 90. Kiểm tra, thử nghiệm kiểu dáng
Điều 91. Kiểm định
Điều 92. Yêu cầu kiểm tra, thử nghiệm
Điều 93. Điều kiện và thiết bị thử nghiệm
Mục 2. Nội dung phương pháp kiểm tra, thử nghiệm
Điều 94. Kiểm tra, thử nghiệm vì chống thủy lực đơn
Điều 95. Kiểm tra, thử nghiệm giàn, giá chống thủy lực
Điều 96.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20: 2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
- 1Thông tư 03/2011/TT-BCT về Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò do Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 4Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 5Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 6Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Thông tư 09/2017/TT-BCT quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
- 8Thông tư 10/2017/TT-BCT quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
- 9Thông tư 30/2017/TT-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1823:1993 về Thép hợp kim dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2031:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2140:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1969 về Kim loại - Phương pháp xác định độ dai va đập ở nhiệt độ thường
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6008:2010 về Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5026:2010 (ISO 2081: 2008) về Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Lớp kẽm mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-1:2008 (ISO 965 - 1: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768 :1989)về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989) về Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2387:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2361:1989 về Gang đúc - Yêu cầu kỹ thuật
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5023:2007 (ISO 1456:2003) về Lớp phủ kim loại - Lớp mạ Niken-Crom và mạ Đồng-Niken-Crom
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7295:2003 (ISO 5458 : 1998) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7296:2003 (ISO 13920 : 1996) về Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9944-7:2013 (ISO 22514-7:2012) về Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 7: Năng lực của quá trình đo
- 33Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20: 2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
- 34Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên
- 35Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2017/BCT về An toàn vì chống thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
- Số hiệu: QCVN03:2017/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 26/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực