Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2844/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 89 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2844/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 2039 : 1977 | Chốt côn có đầu ren - Kích thước |
2. | TCVN 2038 : 1977 | Chốt trụ có lỗ hai đầu - Kích thước |
3. | TCVN 2184 : 1977 | Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng - Kết cấu và kích thước |
4. | TCVN 4224 : 1986 | Đệm hãm có ngạnh - Kết cấu và kích thước |
5. | TCVN 134 : 1977 | Vòng đệm - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 2042 : 1986 | Chốt trụ |
7. | TCVN 2041 : 1986 | Chốt côn |
8. | TCVN 283 : 1986 | Đinh tán mũ thấp nửa chùm |
9. | TCVN 130 : 1977 | Vòng đệm lò xò - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
10. | TCVN 132 : 1977 | Vòng đệm lớn - Kích thước |
11. | TCVN 1889 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước |
12. | TCVN 1892 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh (tinh) - Kích thước |
13. | TCVN 1896 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước |
14. | TCVN 1898 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước |
15. | TCVN 1897 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước |
16. | TCVN 1895 : 1976 | Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) - Kích thước |
17. | TCVN 281 : 1986 | Đinh tán - Yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 1900 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước |
19. | TCVN 1899 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước |
20. | TCVN 1890 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước |
21. | TCVN 1877 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kích thước |
22. | TCVN 1893 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước |
23. | TCVN 285 : 1986 | Đinh tán mũ bằng |
24. | TCVN 2194 : 1977 | Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu |
25. | TCVN 2195 : 1977 | Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn |
26. | TCVN 1916 : 1995 | Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật |
27. | TCVN 4796 : 1989 | Đai ốc - Khuyết tật bề mặt - Phương pháp kiểm tra |
28. | TCVN 1914 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
29. | TCVN 1905 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước |
30. | TCVN 54 : 1986 | Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước |
31. | TCVN 1906 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước |
32. | TCVN 52 : 1986 | Vít đầu hình trụ - Kết cấu và kích thước |
33. | TCVN 1904 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước |
34. | TCVN 1903 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước |
35. | TCVN 1915 : 1976 | Mũ ốc - Kích thước |
36. | TCVN 1773-3 : 1999 ISO 789-3 : 1993 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 3: Đường kính quay vòng và đường kính thông qua |
37. | TCVN 51 : 1986 | Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước |
38. | TCVN 1913 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
39. | TCVN 1734 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Chốt pittông - Yêu cầu kỹ thuật |
40. | TCVN 49 : 1986 | Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước |
41. | TCVN 59 : 1977 | Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước |
42. | TCVN 1910 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước |
43. | TCVN 1908 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) - Kích thước |
44. | TCVN 55 : 1977 | Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước |
45. | TCVN 1911 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
46. | TCVN 57 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
47. | TCVN 56 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh đuôi bằng - Kết cấu và kích thước |
48. | TCVN 1741 : 1985 | Động cơ máy kéo vá máy liên hợp - Trục cam - Yêu cầu kỹ thuật |
49. | TCVN 50 : 1986 | Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước |
50. | TCVN 58 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước |
51. | TCVN 65 : 1977 | Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
52. | TCVN 1902 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - Kích thước |
53. | TCVN 1912 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
54. | TCVN 1907 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ, thấp (tinh) - Kích thước |
55. | TCVN 1738 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
56. | TCVN 1773-1 : 1999 ISO 789-1 : 1990 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1: Thử công suất của trục trích công suất |
57. | TCVN 1773-2 : 1999 ISO 789-2 : 1993 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 2: Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau |
58. | TCVN 1736 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Xu páp nạp và xu páp thải - Yêu cầu kỹ thuật |
59. | TCVN 1740 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Con đội - Yêu cầu kỹ thuật |
60. | TCVN 1739 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Đai ốc thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
61. | TCVN 1737 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
62. | TCVN 1773-14 : 1999 ISO 5131 : 1996 | Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 14: Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy - Phương pháp điều tra |
63. | TCVN 1773-12 : 1999 ISO 2288 : 1989 | Máy kéo và máy nông nghiệp - Phương pháp thử động cơ (trên băng thử) - Phần 12: Công suất có ích |
64. | TCVN 1773-11 : 1999 ISO 789-11 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 11: Khả năng lái của máy kéo bánh hơi |
65. | TCVN 1773-10 : 1999 ISO 789 - 10 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 10: Công suất thủy lực tại mặt phân giới máy kéo và công cụ |
66. | TCVN 1773 - 9 : 1999 ISO 789 - 9 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 9: Công suất kéo |
67. | TCVN 1773 - 7 : 1999 ISO 789 - 7 : 1991 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định công suất trục chủ động |
68. | TCVN 1773-6 : 1999 ISO 789 - 6 : 1982 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 6: Trọng tâm |
69. | TCVN 1773 - 5 : 1999 ISO 789 - 5 : 1982 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 5: Công suất ở trục trích công suất (công suất truyền động không cơ học) |
70. | TCVN 1773 - 4 : 1999 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 4: Đo khí thải |
71. | TCVN 1773 - 15 : 1999 ISO 5697 : 1983 | Xe máy dùng trong nông - Lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định tính năng phanh |
72. | TCVN 1773-18 : 1999 | Máy kéo nông - Lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 18: Đánh giá độ tin cậy sử dụng |
73. | TCVN 4297 : 1986 | Máy nông nghiệp - Bánh lồng |
74. | TCVN 4062 : 1985 | Máy nông nghiệp - Khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải - Kiểu và kích thước cơ bản |
75. | TCVN 5194 : 1993 | Bơm cánh - Phương pháp thử |
76. | TCVN 6544 : 1999 | Máy đập lúa tĩnh tại - Yêu cầu kỹ thuật |
77. | TCVN 4064 : 1985 | Máy thu hoạch - Băng truyền tấm |
78. | TCVN 5124 : 1990 | Động cơ điezen ô tô máy kéo - Bơm cao áp - Phương pháp thử |
79. | TCVN 5423 : 1991 | Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Kích thước bao và kích thước lắp nối |
80. | TCVN 5424 : 1991 | Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Điều kiện kỹ thuật chung |
81. | TCVN 4680 : 1989 | Máy kéo nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
82. | TCVN 4627 : 1988 | Máy nông nghiệp - Nguyên tắc quản lý mẫu |
83. | TCVN 5845 : 1994 | Máy xay xát thóc gạo - Phương pháp thử |
84. | TCVN 5038 : 1989 | Máy nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
85. | TCVN 4061 : 1985 | Máy nông nghiệp - Bộ phận căng đai và xích - Kiểu và kích thước cơ bản |
86. | TCVN 5390 : 1991 | Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản |
87. | TCVN 5931 : 1995 | Bơm phun thuốc nước dùng sức người - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử |
88. | TCVN 1773-17 : 1999 | Máy kéo nông, lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 17: Đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất |
89. | TCVN 1773-8 : 1999 ISO 789-8 : 1991 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 8 : Bình lọc không khí của động cơ |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 1: thử công suất của trục trích công suất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-2:1999 (ISO 789-2: 1993) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 2: khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-3:1999 (ISO 789-3:1993) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 3: đường kính quay vòng và đường kính thông qua do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-4:1999 (ISO 789-4:1982) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 4: đo khí thải do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-5:1999 (ISO 789-5:1983) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 5: công suất ở trục trích công suất (công suất truyền động không cơ học) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-6:1999 (ISO 789-6:1982) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 6: trọng tâm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-7:1999 (ISO 789-7: 1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 7: xác định công suất trục chủ động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-8:1999 (ISO 789-8:1991) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 8 : bình lọc không khí của động cơ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-9:1999 (ISO 789-9:1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 9: công suất kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-10:1999 (ISO 789-10:1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 10: công suất thủy lực tại mặt phân giới máy kéo và công cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-11:1999 (ISO 789-11:1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 11: khả năng lái của máy kéo bánh hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-12:1999 (ISO 2288 : 1989) về máy kéo và máy nông nghiệp - phương pháp thử động cơ (trên băng thử) - phần 12: công suất có ích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-14:1999 (ISO 5131:1996) về máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 14: đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-15:1999 (ISO 5697 : 1983) về xe máy dùng trong nông - lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 15: xác định tính năng phanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-17:1999 về máy kéo nông, lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 17: đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-18:1999 về máy kéo nông - lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 18: đánh giá độ tin cậy sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6544:1999 về máy đập lúa tĩnh tại - yêu cầu kỹ thuật
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5194:1993 về bơm cánh - phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4062:1985 về máy nông nghiệp khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải - kiểu và kích thước cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4064:1985 về máy thu hoạch - băng truyền tấm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4297:1986 về máy nông nghiệp - bánh lồng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4627:1988 về máy nông nghiệp - nguyên tắc quản lý mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5038:1989 về máy nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5845:1994 về máy xay xát thóc gạo - phương pháp thử
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 134:1977 về Vòng đệm - Yêu cầu kỹ thuật
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1734:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Chốt pít tông - Yêu cầu kỹ thuật
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1736:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Xu páp nạp và xu páp xả - Yêu cầu kỹ thuật
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1737:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1738:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1739:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Đai ốc bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1740:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Con đội - Yêu cầu kỹ thuật
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1741:1985 về Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Trục cam - Yêu cầu kỹ thuật
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1889:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1890:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1892:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1893:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1895:1976 về Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1899:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1900:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1905:1976 về Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 51Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1906:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 52Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1907:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 53Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1908:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 54Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 55Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1911:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 56Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1912:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1913:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1914:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977 về Chốt trụ có lỗ hai đầu - Kích thước
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2039:1977 về Chốt côn đầu có ren - Kích thước
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 283:1986 (ST SEV 1021-78) về Đinh tán mũ thấp nửa chìm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682-82) về Đai ốc - Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1902:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - kích thước
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1903:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1904:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2041:1986 về Chốt côn
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2042:1986 về Chốt trụ
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2184:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng – Kết cấu và kích thước
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4061:1985 về Máy nông nghiệp. Bộ phận căng đai và xích. Kiểu và kích thước cơ bản
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4224:1986 về Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 50:1986 về Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 52:1986 về Vít đầu hình trụ -
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 55:1977 về Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 49:1986 về Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 51:1986 về Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 56:1977 về Vít định vị đầu có rãnh đuôi bằng - Kết cấu và kích thước
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5124:1990 (ST SEV 4339:1983) về Động cơ điezen ô tô máy kéo - Bơm cao áp - Phương pháp thử
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5424:1991 về Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Điều kiện kỹ thuật chung
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5423:1991 (ST SEV 1323 : 1978) về Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Kích thước bao và kích thước lắp nối
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 57:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 59:1977 về Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 58:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước
Quyết định 2844/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2844/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra