Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2195 - 77
CHI TIẾT LẮP XIẾT - BAO GÓI VÀ GHI NHÃN
Fastenera - Packing and marking
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bulông, vít, vít cấy, đai ốc, đinh tán, vòng đệm, đinh vít, chốt, chốt chẻ và các chi tiết lắp xiết khác.
1. BAO GÓI
1.1. Các chi tiết lắp xiết trước khi bao gói phải đóng thành hộp.
Hộp và bao gói bên trong phải bảo đảm giữ và bảo vệ các chi tiết lắp xiết chống được ăn mòn trong thời gian một năm với điều kiện vận chuyển và bảo quản phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng.
1.2. Để bao gói các chi tiết lắp xiết cần phải sử dụng những loại bao bì sau đây:
Bao bì bên ngoài:
Hòm gỗ
Hòm bằng kim loại
Hòm bằng chất dẻo
Hòm bằng các tông
Bao bì bên trong:
Gói giấy
Gói bằng các màng mỏng pôlime
Hộp bằng các tông
Hộp bằng chất dẻo
Khi vận chuyển bao bì bên trong cần phải được đặt trong những bao bì bên ngoài.
Cho phép bao gói các chi tiết lắp xiết trong các bao bì loại khác (ví dụ các thùng đựng), cũng như bao gói không có bao bì bên trong. Nên dùng những loại bao bì phụ thuộc vào khối lượng chi tiết theo bảng 1.
Bảng 1
Dạng bao bì | Các chi tiết lắp xiết, khối lượng từng chiếc | ||
Không lớn hơn | Lớn hơn 500 g | ||
150 g | 500 g | ||
Hòm bằng gỗ | X | X | X |
Hòm bằng kim loại |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6377:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm - Thử xoắn và momen xoắn nhỏ nhất
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6378:1998 về Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5118:1990 (ISO 3676 - 1983) về Bao gói - Cỡ kích đơn vị đóng gói - Kích thước do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 336:1986 về Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 1Quyết định 2844/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6377:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm - Thử xoắn và momen xoắn nhỏ nhất
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6378:1998 về Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5118:1990 (ISO 3676 - 1983) về Bao gói - Cỡ kích đơn vị đóng gói - Kích thước do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 336:1986 về Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- Số hiệu: TCVN2195:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra