Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 336 : 1986
MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC
Bearing surface under fasteners - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 336 : 1986 thay thế cho TCVN 336 : 1969
TCVN 336 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MẶT TỰA CHO CHI TIẾT LẮP XIẾT - KÍCH THƯỚC
Bearing surface under fasteners - Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với mặt tựa cho chi tiết lắp xiết có đường kính từ 1 mm đến 48 mm, chế tạo theo tiêu chuẩn nhà nước.
2. Kích thước của mặt tựa phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1.
3. Việc gia công mặt tựa cho chi tiết lắp xiết (D x h; D1) được thực hiện trong trường hợp có lý do kỹ thuật thỏa đáng.
4. Kích thước h do người thiết kế quy định. Khi trị số h vượt quá 1/3 chiều cao đầu bulông (đai ốc) thì kích thước D lấy theo TCVN 263 : 1986.
5. Kích thước D của mặt tựa cho đầu bulông sáu cạnh và đai ốc sáu cạnh cho phép lấy bằng kích thước D của mặt tựa cho vòng đệm (nếu điều kiện kết cấu cho phép).
6. Kích thước D của mặt tựa cho vít có đầu hình trụ nên lấy theo:
- Dãy 1 - đối với những lỗ suốt theo dãy 1 trong TCVN 261 : 1986.
- Dãy 2 - đối với những lỗ suốt theo dãy 2 và 3 trong TCVN 261 : 1986.
7. Kích thước H2 và H4 dùng cho vít khi sử dụng với vòng đệm lò xo loại nhỏ và loại thông thường theo TCVN 130 : 1977
8. Trong trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng, cho phép tăng kích thước H1, H2, H3, H4.
9. Sai lệch giới hạn của các kích thước D1, H1, H2, H3 và H4 theo H14 TCVN 2245 : 1977.
Bảng 1
Đường kính danh nghĩa của ren hoặc thân d |
| 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | |
Mặt tựa cho bulông đầu sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh vòng đệm lò xo, vòng đệm hãm có răng trong và vòng đệm hãm có răng ngoài. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2846/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2194:1977 về Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 263:1986 về Chỗ đặt đầu chìa vặn – kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10865-3:2015 (ISO 3506-3:2009) về Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 336:1986 về Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước
- Số hiệu: TCVN336:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra