Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 96 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. | TCVN 3575 : 1981 | Công nghiệp dầu mỏ - Tên gọi và giải thích |
2. | TCVN 3891 : 1984 | Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
3. | TCVN 5382 : 1991 | Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí - Các ký hiệu quy ước chính |
4. | TCVN 5132 : 1990 | Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí |
5. | TCVN 2004 : 1977 | Bơm bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
6. | TCVN 2005 : 1977 | Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản |
7. | TCVN 2008 : 1977 | Động cơ bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
8. | TCVN 2009 : 1977 | Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
9. | TCVN 2011 : 1977 | Bơm pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
10. | TCVN 2012 : 1977 | Động cơ pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
11. | TCVN 2013 : 1977 | Thùng chứa dành cho hệ thủy lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa |
12. | TCVN 2016 : 1977 | Bơm và động cơ thể tích - Thể tích làm việc |
13. | TCVN 2015 : 1977 | Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng |
14. | TCVN 2017 : 1977 | Hệ thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông qui ước |
15. | TCVN 2140 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực - Yêu cầu kỹ thuật chung |
16. | TCVN 2141 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối |
17. | TCVN 2142 : 1977 | Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
18. | TCVN 2145 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa |
19. | TCVN 2151 : 1977 | Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung |
20. | TCVN 2356 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 1400 - Kích thước cơ bản |
21. | TCVN 2357 : 1978 | Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản |
22. | TCVN 2358 : 1978 | Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản |
23. | TCVN 1378 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu nâng - Nối ren - Bằng đồng thau Pqư 1,6 MPa |
24. | TCVN 1385 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqư đến 1,6 MPa - Yêu cầu kỹ thuật |
25. | TCVN 1394 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp - Thông số cơ bản |
26. | TCVN 1401 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng gang rèn - Nối bích có nắp - Lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư = 2,5 MPa |
27. | TCVN 328 : 1986 | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu |
28. | TCVN 2507 : 1978 | Đinh vít đầu chỏm cầu - Kích thước |
29. | TCVN 287 : 1986 | Đinh tán mũ nửa chìm |
30. | TCVN 6360 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước |
31. | TCVN 6378 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục |
32. | TCVN 4225 : 1986 | Đệm hãm nhỏ có ngạnh - Kết cấu và kích thước |
33. | TCVN 4221 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu thấp |
34. | TCVN 288 : 1986 | Đinh tán mũ côn |
35. | TCVN 330 : 1986 | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ |
36. | TCVN 2506 : 1978 | Đinh vít đầu nửa chìm - Kích thước |
37. | TCVN 4227 : 1986 | Đệm hãm nhỏ có cựa - Kết cấu và kích thước |
38. | TCVN 2040 : 1986 | Chốt côn có ren trong |
39. | TCVN 4674 : 1989 | Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử |
40. | TCVN 2185 : 1977 | Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
41. | TCVN 336 : 1986 | Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước |
42. | TCVN 2505 : 1978 | Đinh vít đầu chìm - Kích thước |
43. | TCVN 329 : 1986 | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu |
44. | TCVN 4226 : 1986 | Đệm hãm có cựa - Kết cấu và kích thước |
45. | TCVN 6361 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ |
46. | TCVN 290 : 1986 | Đinh tán mũ chìm |
47. | TCVN 331 : 1986 | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ |
48. | TCVN 4220 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu |
49. | TCVN 2043 : 1977 | Chốt chẻ |
50. | TCVN 2193 : 1977 | Vít đầu hình trụ tròn (tinh) - Kết cấu và kích thước |
51. | TCVN 4795 : 1989 | Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra |
52. | TCVN 4223 : 1986 | Đai ốc tai hồng |
53. | TCVN 2387 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Yêu cầu kỹ thuật |
54. | TCVN 2388 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
55. | TCVN 2389 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
56. | TCVN 2390 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
57. | TCVN 2391 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
58. | TCVN 2392 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
59. | TCVN 2393 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 1350 có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
60. | TCVN 2394 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
61. | TCVN 2395 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
62. | TCVN 2397 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
63. | TCVN 2398 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
64. | TCVN 2399 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
65. | TCVN 2401 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
66. | TCVN 2402 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
67. | TCVN 2403 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
68. | TCVN 2404 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống qua vách ngăn có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
69. | TCVN 2405 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cứng có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
70. | TCVN 2406 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản |
71. | TCVN 2407 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc - Kết cấu và kích thước |
72. | TCVN 2408 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối - Kết cấu và kích thước cơ bản |
73. | TCVN 2409 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản |
74. | TCVN 2410 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối - Kết cấu và kích thước |
75. | TCVN 2411 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối có góc nghiêng 1350 - Kết cấu và kích thước |
76. | TCVN 2412 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
77. | TCVN 2413 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
78. | TCVN 2415 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
79. | TCVN 2416 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
80. | TCVN 2419 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
81. | TCVN 2420 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
82. | TCVN 2421 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
83. | TCVN 2422 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước |
84. | TCVN 2423 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Nút ren - Kết cấu và kích thước |
85. | TCVN 2424 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Vòng mím - Kết cấu và kích thước |
86. | TCVN 2425 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
87. | TCVN 2426 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
88. | TCVN 2427 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước |
89. | TCVN 2428 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Vòng đệm Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
90. | TCVN 4142 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng thép nối bích và nối hàn Pqư ≈ 4 Mpa |
91. | TCVN 4944 : 1989 | Dẫn động thủy lực - Phương pháp thử chung |
92. | TCVN 4946 : 1989 | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung |
93. | TCVN 4947 : 1989 | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Van một chiều - Phương pháp thử |
94. | TCVN 5193 : 1990 | Truyền động thủy lực thể tích - Bơm thể tích - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
95. | TCVN 5634 : 1991 | Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật |
96. | TCVN 6953 : 2001 ISO 14718 : 1998 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5634:1991 (ST SEV 4352-83)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3575:1981 về Công nghiệp dầu mỏ - Tên gọi và giải thích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2004:1977 về Bơm bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2008:1977 về Động cơ bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2009:1977 về Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 về Bơm pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2013:1977 về Thùng chứa dùng cho hệ thuỷ lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2015:1977 về Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2016:1977 về Bơm và động cơ thể tích - Thể tích làm việc
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2017:1977 về Hệ thuỷ lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông quy ước
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2043:1977 về Chốt chẻ
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2140:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2141:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2142:1977 về Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2145:1977 về Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2151:1977 về Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2356:1978 về Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140 độ - Kích thước cơ bản
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2358:1978 về Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4223:1986 về Đai ốc tai hồng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6378:1998 về Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 288:1986 (SEV 1024-78) về Đinh tán mũ côn
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4220:1986 về Đinh tán mũ chỏm cầu
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4221:1986 về Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4795:1989 về Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4674:1989 về Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1378:1985 về Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu nâng - Nối ren - Bằng đồng thau Pqư 1,6 MPa
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1385:1985 về Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqư đến 16 MPa - Yêu cầu kỹ thuật
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1401:1985 về Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng gang rèn - Nối bích có nắp - Lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư= 2,5 MPa
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1394:1985 về Phụ tùng đường ống – Van nắp – Thông số cơ bản
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2419:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2420:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2422:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2423:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Nút ren - kết cấu và kích thước
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2424:1978 về Nối ống có vòng cắt dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Vòng mím - Kết cấu và kích thước
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2425:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2426:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2427:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2506:1978 về Đinh vít đầu nửa chìm - Kích thước
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2507:1978 về Đinh vít đầu chỏm cầu – Kích thước
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2401:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2402:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2403:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2421:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m² (≈ 400 kg/cm2) – Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả – Kết cấu và kích thước
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2428:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn – Vòng đệm Pqư 40 mn/m² (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2404:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống qua vách ngăn có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2405:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cứng có vòng mím Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2406:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2407:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc - Kết cấu và kích thước
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2408:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối cuối - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2409:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2410:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối góc cuối - Kết cấu và kích thước
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2411:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối góc cuối có góc nghiêng 135o - Kết cấu và kích thước
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2413:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2415:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2040:1986 về Chốt côn có ren trong
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2185:1977 về Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2193:1977 về Vít đầu hình trụ tròn (tinh) – Kết cấu và kích thước
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2416:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2387:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Yêu cầu kỹ thuật
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2388:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2389:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2390:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2392:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2393:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 135o có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2394:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2395:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2397:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím ppư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2398:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - kết cấu và kích thước cơ bản
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2399:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2505:1978 về Đinh vít đầu chìm - Kích thước
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 336:1986 về Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4226:1986 về Đệm hãm có cựa – Kết cấu và kích thước
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4142:1985 về Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn Pqư = 4MPa
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4225:1986 về Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4227:1986 về Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5132:1990 về Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5382:1991 về Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí - Các ký hiệu quy ước chính
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4944:1989 (ST SEV 1703:1979) về Dẫn động thủy lực - Phương pháp thử chung
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4946:1989 (ST SEV 3396:1981) về Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4947:1989 (ST SEV 3942:1989) về Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Van một chiều - Phương pháp thử
Quyết định 2846/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2846/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra