Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2005 – 77
BỘ LỌC CỦA HỆ THỦY LỰC VÀ BÔI TRƠN
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Filters hydraulic and lubricating systems
Basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ lọc dùng để làm sạch chất lỏng làm việc trong các hệ thủy lực và bôi trơn.
2. Những thông số cơ bản của bộ lọc phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 − 3.
3. Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng phải chọn theo TCVN 2015 − 77.
4. Áp suất danh nghĩa nằm ngoài giới hạn của dãy thông số ghi trong bảng 1 phải được chọn theo TCVN 2144 − 77.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, Pdn | |||||||||||||
MN/m2 | 0,63 | 1,0 | 1,6 | 2,5 | 6,3 | 10,0 | 16,0 | 20,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 207:1998 bộ lọc bụi tĩnh điện - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1806:1976 về Hệ thủy lực thể tích và khí nén - Ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2009:1977 về Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2013:1977 về Thùng chứa dùng cho hệ thuỷ lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2017:1977 về Hệ thuỷ lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông quy ước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2388:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
- 1Quyết định 2846/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 207:1998 bộ lọc bụi tĩnh điện - sai số lắp đặt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1806:1976 về Hệ thủy lực thể tích và khí nén - Ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2009:1977 về Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2013:1977 về Thùng chứa dùng cho hệ thuỷ lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2015:1977 về Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2017:1977 về Hệ thuỷ lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông quy ước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Áp suất danh nghĩa
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2388:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn – Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) – Kết cấu và kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- Số hiệu: TCVN2005:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra