Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5038:1989
MÁY NÔNG NGHIỆP
Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Agricultural machines quality index nomenclature
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy nông nghiệp và quy định chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy và thiết bị chế biến.
1. Chỉ tiêu công dụng
1.1. Năng suất: ha/h; T/h; m/h …….. hoặc Kg/s, m/s …….
1.2. Các chỉ tiêu nông học:
Chiều rộng làm việc: m
Tốc độ di chuyển: km/h
1.3. Khối lượng máy: kg
1.4. Kích thước choán chỗ, mm:
- Ở vị trí làm việc:
Chiều rộng;
Chiều dài;
Chiều cao;
- Ở vị trí vận chuyển
Chiều rộng;
Chiều dài;
Chiều cao;
1.5. Khoảng cách mặt đường, mm
1.6. Bán kính quay nhỏ nhất, mm
- Theo điểm mút mặt ngoài;
- Theo vệt bánh xe ngoài;
1.7. Tiêu hao công suất động cơ cho 1 đơn vị năng suất mã lực/đơn vị năng suất.
1.8. Tính vạn năng:
1.8.1. Khả năng thực hiện các công việc khác nhau của máy.
1.8.2. Số loại đối tượng canh tác của máy.
1.9. Tính liên hợp:
Khả năng thực hiện đồng thời các công việc khác nhau trên máy.
2. Chỉ tiêu chất lượng cơ bản thực hiện quá trình sản xuất
2.1. Hệ số dử dụng thời gian làm việc của ca máy.
2.2. Hệ số độ tin cậy thực hiện quá trình sản xuất.
2.3. Hệ số bảo dưỡng công nghệ.
3. Chỉ tiêu độ tin cậy
3.1. Tổng thời gian làm việc của máy, h
3.2. Tổng thời gian làm việc giữa 2 kỳ sửa chữa, h.
3.3. Tổng thời gian hỏng hóc giữa 2 kỳ sửa chữa, h.
3.4. Hệ số sẵn sàng.
4. Chỉ tiêu công nghệ
4.1. Lượng lao động để chế tạo máy,
4.2. Tỉ khối vật liệu của máy; kg/đơn vị năng suất.
5. Chỉ tiêu công thái học
5.1. Sự bố trí phù hợp chỗ điều khiển và cơ cấu điều khiển.
5.2. Lực điều khiển tay gạt và bàn đạp, N.
5.3. Thông số môi trường nơi làm việc của người lái.
5.3.1. Nhiệt độ môi trường trong buồng lái, 0C.
5.3.2. Lượng bụi trong không khí; mg/m3.
5.3.3. Mức độ ồn nơi buồng lái, dbA
5.3.4. Tần số rung, mm/s
- Tại chỗ người điều khiển;
- Tại chỗ làm việc của máy;
- Tại cơ cấu điều khiển;
6. Tính an toàn
6.1. Độ chiếu sáng làm việc, lux
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4297:1986 về máy nông nghiệp - bánh lồng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4627:1988 về máy nông nghiệp - nguyên tắc quản lý mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-5:2010 (ISO 4254-5:2008) về máy nông nghiệp – an toàn - phần 5: máy làm đất dẫn động bằng động cơ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009) về máy nông nghiệp - an toàn - phần 10: máy giũ và máy cào kiểu quay
- 1Quyết định 2844/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4297:1986 về máy nông nghiệp - bánh lồng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4627:1988 về máy nông nghiệp - nguyên tắc quản lý mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-5:2010 (ISO 4254-5:2008) về máy nông nghiệp – an toàn - phần 5: máy làm đất dẫn động bằng động cơ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009) về máy nông nghiệp - an toàn - phần 10: máy giũ và máy cào kiểu quay
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5038:1989 về máy nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng
- Số hiệu: TCVN5038:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra