Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5390:1991
MÁY NÔNG NGHIỆP - MÁY CÀY LƯỠI DIỆP TREO - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Agricultural machines – Mouldboard ploughs - Basic parameters and dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy cày lưỡi diệp treo liên hợp với các loại máy kéo để cày đất thuộc
1. Phân loại và ký hiệu
1.1. Phân loại theo bề rộng làm việc của một thân cày:
- Máy cày lưỡi diệp treo sá hẹp 250 mm, dùng rộng rãi trên đất trồng lúa và lúa màu ở đồng bằng;
- Máy cày lưỡi diệp treo sá rộng 350 mm, dùng rộng rãi trên đất trồng cây lâu năm ở trung du và thảo nguyên.
1.2. Ký hiệu của máy cày lưỡi diệp treo theo TCVN 1266 – 72.
2. Thông số và kích thước cơ bản
2.1. Máy cày lưỡi diệp treo phải có lực cản kéo phù hợp với lực kéo của máy kéo, đảm bảo hệ số sử dụng lực kéo không nhỏ hơn 0,75.
2.2. Trọng lượng của máy cày tính cho 1m bề rộng làm việc không vượt quá 450 kg/m. Vị trí của trọng tâm máy cày so với trọng tâm máy kéo phải đảm bảo hệ số ổn định dọc của liên hợp máy không vượt quá giá trị 0,2.
2.3. Kết cấu, vị trí và kích thước 3 khớp treo của máy cày phải phù hợp với máy kéo, đảm bảo tâm quay tức thời của máy cày trong khi làm việc luôn nằm ở vùng phía trước trọng tâm máy kéo.
2.4. Kích thước cơ bản của thân cày phải phù hợp với hình 1, hình 2 và bảng 1.
Bảng 1
Kích thước | Giá trị | |
Cày sá hẹp 250mm | Cày sá rộng 350mm | |
(1) | (2) | (3) |
Bề rộng của thân cày B (mm) | 275 | 375 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4062:1985 về máy nông nghiệp khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải - kiểu và kích thước cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4297:1986 về máy nông nghiệp - bánh lồng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4627:1988 về máy nông nghiệp - nguyên tắc quản lý mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5038:1989 về máy nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009) về máy nông nghiệp - an toàn - phần 10: máy giũ và máy cào kiểu quay
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1437:1989 về máy nông nghiệp - máy phun thuốc trừ dịch hại cho cây trồng - phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1552:1986 về máy nông nghiệp - bừa đĩa - yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5018:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày công dụng chung - Phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4062:1985 về máy nông nghiệp khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải - kiểu và kích thước cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4297:1986 về máy nông nghiệp - bánh lồng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4627:1988 về máy nông nghiệp - nguyên tắc quản lý mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5038:1989 về máy nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009) về máy nông nghiệp - an toàn - phần 10: máy giũ và máy cào kiểu quay
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1437:1989 về máy nông nghiệp - máy phun thuốc trừ dịch hại cho cây trồng - phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1552:1986 về máy nông nghiệp - bừa đĩa - yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5018:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày công dụng chung - Phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266:1972 về Máy nông nghiệp - Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
- Số hiệu: TCVN5390:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra