Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2516/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 35 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 8894:2012 | Bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng |
2. | TCVN 8895:2012 | Thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng |
3. | TCVN 8896:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tert-butyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ |
4. | TCVN 8897:2012 | Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ |
5. | TCVN 8898:2012 | Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc ký khí |
6. | TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) | Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng Pseudomonas spp. |
… |
|
|
18. | TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử |
19. | TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
20. | TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997) | Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit |
21. | TCVN 8988:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus |
22. | TCVN 8989:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định |
23. | TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) | Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF) |
24. | TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992) | Rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng |
25. | TCVN 9043:2012 | Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu |
26. | TCVN 9044:2012 | Thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
27. | TCVN 9045:2012 | Thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
28. | TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004) | Kem lạnh thực phẩm và kem sữa - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) |
29. | TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) | Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
30. | TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) | Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng - khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
31. | TCVN 9049:2012 | Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh |
32. | TCVN 9050:2012 | Thực phẩm - Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng |
33. | TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza |
34. | TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) | Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza |
35. | TCVN 9052:2012 | Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1283/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế về Thường quy kỹ thuật xác định metanol và furfuroltrong rượu, cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3347/2001/QĐ-BYT ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3349/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3390/2000/QĐ-BYT ban hành "Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm" của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5Quyết định 883/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1019/QĐ-BKHCN năm 2013 về công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 778/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 790/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1283/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành Y tế về Thường quy kỹ thuật xác định metanol và furfuroltrong rượu, cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3347/2001/QĐ-BYT ban hành Thường quy kỹ thuật định lượng trực khuẩn mủ xanh - Pseudomonas aeruginosa - trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3349/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3390/2000/QĐ-BYT ban hành "Thường quy kỹ thuật định tính và bán định lượng Natri Borat và Acid Boric trong thực phẩm" của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5Quyết định 883/2001/QĐ-BYT về Thường quy kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3005/QĐ-BYT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về y tế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 1019/QĐ-BKHCN năm 2013 về công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 778/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 790/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9046:2012 (ISO 3728 : 2004) về Kem lạnh thực phẩm và kem sữa - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (phương pháp chuẩn)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9047:2012 (ISO 7328 : 2008) về kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) về sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng- khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-1:2012 (ISO 11212-1 : 1997) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8988:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8894:2012 về bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8895:2012 về thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9049:2012 về Thực phẩm - Xác định Clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-7:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-1:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-4:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 4: Hàm lượng phosphat và phosphat mạch vòng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-9:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-10:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 10: Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) về Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến – Xác định hàm lượng lactoza – Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucozo của lactoza
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) về Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến – Xác định hàm lượng lactoza – Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8898:2012 về Đồ uống có cồn - Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi - Phương pháp sắc kí khí
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng pseudomonas spp
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8989:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9050:2012 về Thực phẩm - Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng
Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2516/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2012
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra