Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG PSEUDOMONAS SPP.
Milk and milk products – Method for the enumeration of Pseudomonas spp.
Lời nói đầu
TCVN 8899:2012 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 11059:2009;
TCVN 8899:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG PSEUDOMONAS SPP.
Milk and milk products – Method for the enumeration of Pseudomonas spp.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng Pseudomonas spp. có trong sữa và các sản phẩm sữa. Phương pháp này cho phép phân lập được tất cả Pseudomonas spp. ưa lạnh sinh sắc tố và không sinh sắc tố.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các mẫu môi trường trong sản xuất sữa.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
TCVN 8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1:2009), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy – Phần 1: Hướng dẫn chung về đảm bảo chất lượng đối với việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm;
TCVN 8128-2:2009 (ISO/TS 11133-2:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy – Phần 2: Các hướng dẫn thực hành về thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy.
ISO 6887-5, Microbiology of food and animal feeding stuffs – Preparation of test samples, initial suspension and decimal dilutions for microbiological examination – Part 5: Specific rules for the preparation of milk and milk products (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật – Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể đối với sữa và sản phẩm sữa).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Pseudomonas spp. (Pseudomonas spp.)
Các loài vi khuẩn thuộc giống Pseudomonas tạo thành các khuẩn lạc trong thạch penicillin và pimaricin (PPA) ở 25 oC có các đặc tính hóa sinh như mô tả, khi tiến hành các phép thử theo quy định trong tiêu chuẩn này.
Cấy lên bề mặt môi trường nuôi cấy chọn lọc đặc một lượng xác định của mẫu thử nếu sản phẩm dạng lỏng hoặc một lượng xác định của huyền phù ban đầu nếu sản phẩm ở dạng khác. Trong các điều kiện tương tự, cấy các dung dịch pha loãng thập phân của mẫu thử hoặc của huyền phù ban đầu.
Ủ các đĩa đã cấy trong 48 h ở nhiệt độ 25 oC trong điều kiện hiếu khí.
Tính lượng Pseudomonas trong một mililit hoặc trong một gam mẫu từ số khuẩn lạc thu được trên các đĩa ở các mức pha loãng được chọn sao cho kết quả có ý nghĩa và sau khi khẳng định các khuẩn lạc được chọn bằng phép thử oxidaza và phép thử lên men glucoza.
5. Dịch pha loãng, môi trường nuôi cấy và thuốc thử
5.1. Yêu cầu chung
Về thực hành phòng thử nghiệm hiện hành, xem TCVN 8128-1 (ISO/TS 11133-1) và TCVN 8128-2 (ISO/TS 11133-2).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8968:2011 về Sữa – Xác định stronti-89 và stronti-90 bằng phương pháp trao đổi ion
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8969:2011 về Sữa – Xác định iot-131 bằng phương pháp tách hóa học phóng xạ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6270:2011 (ISO 6732:2010) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng sắt – Phương pháp đo phổ (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6841:2011 (ISO 11813:2010) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8766:2011 về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm da cam axit 12
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6838:2011 (ISO 12081 : 2010) về Sữa – Xác định hàm lượng canxi – Phương pháp chuẩn độ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999 WITH AMENDMENT 2010) về Sữa cô đặc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013) về Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng - Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12463:2018 về Sữa - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 1Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1 : 2009) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy - Phần 1: Hướng dẫn chung về đảm bảo chất lượng đối với việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128-2:2009 (ISO/TS 11133-2 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy - Phần 2: Các hướng dẫn thực hành về thử nghiệm hiệu năng của môi trường nuôi cấy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2008 (ISO 7218 : 2007) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8968:2011 về Sữa – Xác định stronti-89 và stronti-90 bằng phương pháp trao đổi ion
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8969:2011 về Sữa – Xác định iot-131 bằng phương pháp tách hóa học phóng xạ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6270:2011 (ISO 6732:2010) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng sắt – Phương pháp đo phổ (Phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6841:2011 (ISO 11813:2010) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8766:2011 về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm da cam axit 12
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6838:2011 (ISO 12081 : 2010) về Sữa – Xác định hàm lượng canxi – Phương pháp chuẩn độ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999 WITH AMENDMENT 2010) về Sữa cô đặc
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013) về Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng - Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12463:2018 về Sữa - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp định lượng pseudomonas spp
- Số hiệu: TCVN8899:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra