Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7150:2007

ISO 835:2007

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PIPET CHIA ĐỘ

Laboratory glassware - Graduated pipettes

 

Lời nói đầu

TCVN 7150:2007 thay thế TCVN 7150-1:2002, TCVN 7150-2:2002, TCVN 7150-3:2002 và TCVN 7150-4: 2002

TCVN 7150:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 835:2007.

TCVN 7150:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PIPET CHIA ĐỘ

Laboratory glassware - Graduated pipettes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về đo lường và kết cấu đối với các loại pipet chia độ, phù hợp cho mục đích sử dụng chung trong thí nghiệm.

Các yêu cầu cụ thể được quy định tuân theo nguyên tắc thiết kế và kết cấu của dụng cụ đo thể tích bằng thủy tinh ở ISO 384.

CHÚ THÍCH: Đối với pipet một mức, xem TCVN 7151: 2002 (ISO 648:1977). Đối với pipet có pitông, xem ISO 8655 - 2.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985), Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98oC - Phương pháp thử và phân cấp.

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ISO 384:1978, Laboratory glassware - Principles of design and construction of volumetric glassware (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Các nguyên tắc đối với thiết kế và kết cấu của dụng cụ đo thể tích bằng thủy tinh).

ISO 1769, Laboratory glassware - Pipettes - Colour coding (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet - Mã màu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.

3.1. Thể tích xả (delivery volume)

Thể tích chất lỏng được xả ra từ pipet.

CHÚ THÍCH: Do chất lỏng còn bám dính trên bề mặt trong của dụng cụ đo thể tích, do đó thể tích của chất lỏng được xả ra khác với thể tích chất lỏng được chứa trong pipet.

3.2. Thời gian xả (delivery time)

Thời gian quy định để pipet xả ra thể tích danh định của nó.

3.3. Thời gian chờ (waiting time)

Thời gian quy định từ thời điểm kết thúc việc xả chất lỏng của pipet đến thời điểm đọc kết quả lần cuối thể tích được xả.

CHÚ THÍCH: Thời gian chờ áp dụng cho pipet chia độ cấp AS (xem 5.1 và 7.6).

4. Cơ sở điều chỉnh

4.1. Đơn vị thể tích

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ

  • Số hiệu: TCVN7150:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản