Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10558:2015

CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999

WITH AMENDMENT 2010

SỮA CÔ ĐẶC

Evaporated milks

Lời nói đầu

TCVN 10558:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 281-1971, soát xét năm 1999 và sửa đổi 2010;

TCVN 10558:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA CÔ ĐẶC

Evaporated milks

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa cô đặc, được sử dụng trực tiếp hoặc chế biến tiếp theo, phù hợp với mô tả tại Điều 2 của tiêu chuẩn này.

2. Mô tả sản phẩm

Sữa cô đặc là sản phẩm sữa thu được bằng cách loại bỏ một phần nước ra khỏi sữa bằng nhiệt hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác để thu được sản phẩm có thành phần và các đặc tính tương tự. Hàm lượng chất béo và/hoặc protein của sữa có thể được điều chỉnh để phù hợp với các yêu cầu về thành phần quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này, bằng cách bổ sung và/hoặc loại bớt thành phần sữa mà không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey protein và casein của sữa được điều chỉnh.

3. Thành phần cơ bản và chỉ tiêu chất lượng

3.1. Nguyên liệu

Sữa và sữa bột1), cream và cream bột1), các sản phẩm chất béo sữa (milkfat)1). Các sản phẩm sữa sau đây được sử dụng để điều chỉnh protein:

- milk retentate: sản phẩm thu được bằng cách cô đặc protein sữa bằng siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa gầy;

- milk permeate: sản phẩm thu được bằng cách tách protein và chất béo sữa ra khỏi sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa gầy bằng siêu lọc; và

- lactose1).

3.2. Các thành phần cho phép

- Nước uống được

- Natri clorua.

3.3. Thành phần

Sữa cô đặc:

Hàm lượng chất béo sữa, không nhỏ hơn:                                             7,5 % khối lượng

Hàm lượng chất khô của sữa2), không nhỏ hơn:                                      25 % khối lượng

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn:       34 % khối lượng

Sữa cô đặc đã tách chất béo:

Hàm lượng chất béo sữa, không lớn hơn:                                              1 % khối lượng

Hàm lượng chất khô của sữa2), không nhỏ hơn:                                      20 % khối lượng

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn:       34 % khối lượng

Sữa cô đặc đã tách một phần chất béo:

Hàm lượng chất

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10558:2015 (CODEX STAN 281-1971, REVISED 1999 WITH AMENDMENT 2010) về Sữa cô đặc

  • Số hiệu: TCVN10558:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản