Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6835:2015

ISO 9622:2013

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG - HƯỚNG DẪN ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI GIỮA

Milk and liquid milk products - Guidelines for the application of mid-infrared spectrometry

Lời nói đầu

TCVN 6835:2015 thay thế TCVN 6835:2001;

TCVN 6835:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9622:2013;

TCVN 6835:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG - HƯỚNG DẪN ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI GIỮA

Milk and liquid milk products - Guidelines for the application of mid-infrared spectrometry

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn phân tích định lượng các thành phần của sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng như sữa tươi nguyên liệu, sữa chế biến, cream và whey bằng cách đo hấp thụ bức xạ vùng hồng ngoại giữa.

Các thông số bổ sung của thiết bị như bộ cảm biến dẫn điện có thể cải tiến hiệu quả trong phép xác định các thông số thành phần và cho phép ước tính các thông số khác.

Các hướng dẫn này có thể áp dụng để phân tích sữa bò và cũng có thể áp dụng để phân tích sữa của các loài động vật khác (sữa dê, sữa cừu, sữa trâu v.v...) và các sản phẩm sữa dạng lỏng, với điều kiện thực hiện đầy đủ các hiệu chuẩn đối với mỗi ứng dụng và có đầy đủ các quy trình kiểm soát.

Các hướng dẫn này bị hạn chế áp dụng cho các sản phẩm có độ nhớt thấp hơn có thể được bơm qua hệ thống dòng chảy của máy phân tích và hạn chế đối với các chất phân tích không gây bão hòa quang học tại các bước sóng cụ thể được áp dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 8099-1 (ISO 8968-1), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô

TCVN 8099-5 (ISO 8968-5), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phn 5: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein.

ISO 8196 (tất cả các phần), Milk - Definition and evaluation of the overall accuracy of alternative methods of milk analysis (Sữa - Định nghĩa và đánh giá sự chính xác của phương pháp phân tích sữa thay thế)

CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng các tài liệu viện dẫn khác tùy thuộc vào việc áp dụng hoặc hiệu chuẩn cụ thể của thiết bị phân tích tự động.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 8099 (ISO 8968) (tất cả các phần) và các thuật ngữ, định nghĩa sau đây:

3.1. Hiệu chuẩn phổ (spectral calibration)

Phương thức hiệu chuẩn phổ (spectrum calibration model)

Việc hiệu chuẩn dựa trên sự kết hợp của các tín hiệu hấp thụ ở vài (> 2) bước sóng trong vùng hồng ngoại giữa hoặc các tín hiệu từ các bộ cảm biến khác, được tối ưu hóa để có được đánh giá tốt nhất về thông số cần xem xét.

3.2. Hiệu chuẩn độ dc và điểm ct (slope and intercept calibration)

Các hệ số hồi quy tuyến tính đơn giản được thiết lập từ hồi quy bình phương nhỏ nhất của số đọc thiết bị tối ưu hóa dựa theo kết quả

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6835:2015 (ISO 9622:2013) về Sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng - Hướng dẫn đo phổ hồng ngoại giữa

  • Số hiệu: TCVN6835:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản