THỨC ĂN CHĂN NUÔI - BỘT XƯƠNG VÀ BỘT THỊT XƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal feeding stuffs - Specification for bone meal, meat and bone meal
Lời nói đầu
TCVN 9473:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - BỘT XƯƠNG VÀ BỘT THỊT XƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal feeding stuffs - Specification for bone meal, meat and bone meal
Tiêu chuẩn áp dụng đối với bột xương và bột thịt xương dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung nếu có.
TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 4829:2005/SĐ1:2008 (ISO 06579:2002/ Amd1:2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella spp trên đĩa thạch. Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella SPP. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 06490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4327:2007 (ISO 05984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro thô.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4329:2007 (ISO 06865:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian.
TCVN 6846:2007 (ISO 07251:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
AOAC 971.09, Pepsin Digestibility of Animal Protein feeds (Tỷ lệ tiêu hóa protein bằng pepsin của thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật).
Second Commisson Directive (71/393/EEC). II, Ditemination of volatile nitrogenous. B. By distillation (II. Xác định nitơ bay hơi. B. Bằng phương pháp chưng cất).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Bột xương (bone meal).
Sản phẩm của xương được xử lý nhiệt, làm khô và nghiền.
3.2. Bột thịt xương (meat and bone meal).
Sản phẩm của các mô động vật bao gồm xương nhưng không có máu, lông, sừng, móng, phân, dạ dày và chất chứa dạ cỏ được xử lý nhiệt, làm khô và nghiền.
4.1 Yêu cầu về cảm quan
Bột xương và bột thịt xương dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi phải có màu đặc trưng (bột xương có màu xám, bột thịt xương có màu vàng đến màu nâu vàng), có mùi đặc trưng của bột xương, bột thịt xương, không có mùi thiu, mốc.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9473:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực