PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ
Fertilizers – Method for determination of biuret in urea
Lời nói đầu
TCVN 9293 : 2012 được chuyển đổi từ 10 TCN 305-2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9293 : 2012 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ
Fertilizers – Method for determination of biuret in urea
Tiêu chuẩn này được áp dụng để xác định hàm lượng biuret trong phân urê
- TCVN 2620-1994, Urê nông nghiệp – Phương pháp thử
- TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987), Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 9297 : 2012, Phân bón – Phương pháp xác định độ ẩm.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Biuret
Hợp chất hóa học có công thức phân tử H2NC(O)NHC(O)NH2 là chất rắn có màu trắng hòa tan trong nước nóng, được hình thành do sự ngưng kết của hai phân tử urê trong quá trình sản xuất phân urê.
Hàm lượng biuret được xác định bởi cường độ màu tím đỏ đặc trưng do phản ứng tạo phức giữa biuret và đồng sunphat trong dung dịch bazơ kali-natri tatrat, không có CO2 và amoni. Đo màu của phức chất tạo thành.
Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các hóa chất, thuốc thử phù hợp với các yêu cầu quy định trong TCVN 7764 (ISO 6353), hoặc các hóa chất, thuốc thử có cấp tinh khiết tương đương.
5.1. Nước cất, phù hợp với TCVN 4851 - 89
5.2. Axit sunfuric, (H2SO4) d = 1,84, không có amoni.
5.3. Axit clohydric, (HCl) d = 1,18.
5.4. Natri hydroxyt, (NaOH).
5.5. Kali - natri tartrat, KNaC4H4O6.4H2O.
5.6. Đồng sunphat, (CuSO4 5H2O)
5.7. Biuret tiêu chuẩn, (H2NC(O)NHC(O)NH2)
5.8. Chỉ thị metyl đỏ.
5.9. Axeton.
5.10. Nước cất không có CO2
Sử dụng nước cất phù hợp với TCVN 4851 – 89 (ISO 3696 – 1987), đun sôi, để nguội để loại bỏ CO2, bảo quản trong bình kín và sử dụng trong ngày.
5.11. Dung dịch bazơ kali – natri tartrat
Hòa tan 50 g kali – natri tartrat (5.5) vào 500 ml nước cất (5.1), thêm 40 g natri hydroxyt, lắc đều cho hòa tan hết, cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức. Dung dịch kali-natri tartrat pha trước khi sử dụng 1 ngày.
5.12. Dung dịch đồng sunphat, 15 g/l
Hòa tan 15 g đồng sunphat (5.6) vào 400 ml nước cất (5.1), lắc đều cho tan hết, chuyển sang bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức.
5.13. Dung dịch H2SO4 0,05M
Lấy 2,8 ml axit sunphuric đặc (d = 1,84) vào cốc đã có sẵn 500 ml nước cất, h
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9293:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Biuret trong phân urê
- Số hiệu: TCVN9293:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực