Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8910 : 2011

THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Comercial coal - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 8910 : 2011 thay thế các TCVN 1790 : 1999; TCVN 2273 : 1999; TCVN 2279 : 1999; TCVN 4684 : 1999; TCVN 5333 : 1999; TCVN 6559 : 1999;

TCVN 8910 : 2011 do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Comercial coal - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục, than cám, than không phân cấp và than bùn tuyển thương phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần

TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro

TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc

TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka

TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực

TCVN 251 (ISO 1953), Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng

TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau

TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá - Lấy mẫu thủ công

TCVN 4307, Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

ISO 13909-1, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 1: General introduction (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 1: Giới thiệu chung)

ISO 13909-2, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 2: Coal - Sampling from moving streams (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 2: Than - Lấy mẫu trên dòng chuyển động)

ISO 13909-3, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 3: Coal - Sampling from stationary lots (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 3: Than - Lấy mẫu tại lô tĩnh)

ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Than thương phẩm (commercial coal)

Là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt các chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.

3.2. Than cục (lump coal)

Là các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên.

3.3. Than cám (fine coal)

Là các loại than có kích thước nhỏ hơn giới hạn trên (nhỏ hơn 25 mm) và không có giới hạn dưới.

3.4. Than không phân cấp (non classify coal)

Là các loại than có kích thước giới hạn trên lớn (100 mm đến 200 mm) và không có giới hạn dưới.

3.5. Than bùn tuyển (mud washing coal)

Là các loại than cấp hạt mịn phát sinh trong quá trình tuyển ướt được cô đặc, lọc tách bớt nước.

3.6. Tỷ lệ dưới cỡ (undersized propotion)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2011 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN8910:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản