Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 1: Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength less than 1100 MPa
Lời nói đầu
TCVN 7388-1:2013 thay thế TCVN 7388-1:2004 (ISO 9809-1:1999).
TCVN 7388-1:2013 hoàn toàn tương đương ISO 9809-1:2010
TCVN 7388-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7388:2013 (ISO 9809:2010) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm bao gồm 3 phần:
- Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa.
- Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa.
- Phần 3: Chai bằng thép thường hóa.
CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN NẠP LẠI ĐƯỢC - THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM PHẦN 1: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ GIỚI HẠN BỀN KÉO NHỎ HƠN 1100 MPa
Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 1: Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength less than 1100 MPa
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, cấu tạo cũng như trình độ chuyên môn, phương pháp chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí nạp lại được bằng thép không hàn, được tôi và ram, có dung tích nước từ 0,5 L đến 150 L, để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chai làm từ thép có giới hạn bền kéo thực lớn nhất Rma nhỏ hơn 1100 MPa.
CHÚ THÍCH 1: Các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L và trên 150 L đến 500 L có thể được chế tạo bằng cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các chai được tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn nhất lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa, xem TCVN 7388-2 (ISO 9809-2). Đối với các chai bằng thép thường hóa, xem TCVN 7388-3 (ISO 9809-3).
Các tiêu chuẩn viện dẫn dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi, nếu có.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.
TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại.
TCVN 6892-1*, Metallic materials - Tensile testing - Part 1: Method of test at room temperature (Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ phòng).
ISO 9329-1, Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steel with specified room temperature properties (Ống thép không hàn dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi giao hàng - Thép không hợp kim
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6294:2007 (ISO 10460:2005)về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2004 (ISO 9809-3 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van vận hành bằng tay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007) về Chai chứa khí - Van áp suất dư - Yêu cầu chung và thử kiểu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9321:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định trọng tâm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10124:2013 (ISO 11513:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7389:2004 (ISO 13341 : 1997) về Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6294:2007 (ISO 10460:2005)về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn - Kiểm tra và thử định kỳ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006) về thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 198:2008 về Vật liệu kim loại - Thử uốn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-1:2004 (ISO 9809-1 : 1999) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2004 (ISO 9809-3 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6872:2013 (ISO 11117 : 2008) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vành bảo vệ van - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9313:2013 (ISO 15995:2006) về Chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG - Van vận hành bằng tay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9314:2013 (ISO 15996:2005, sửa đổi 1:2007) về Chai chứa khí - Van áp suất dư - Yêu cầu chung và thử kiểu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9316-1:2013 (ISO 11363-1:2010) về Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9316-2:2013 (ISO 11363-2 : 2010) về Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip nghiệm thu
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9321:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định trọng tâm
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2009 (ISO 9712 : 2005) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10124:2013 (ISO 11513:2011) về Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa
- Số hiệu: TCVN7388-1:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra