Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6874-1 : 2001

ISO 11114-1 : 1997

CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI CHỨA VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA

PHẦN 1: VẬT LIỆU KIM LOẠI

Transportable gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents

Part 1: Metallic materials

Lời nói đầu

TCVN 6874 - 1 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO11114-1: 1997

TCVN 6874 - 1 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI CHỨA VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA

PHẦN 1: VẬT LIỆU KIM LOẠI

Transportable gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents

Part 1: Metallic materials

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra sự hướng dẫn về lựa chọn và đánh giá tính tương thích giữa vật liệu kim loại làm van với khí chứa trong chai.

Các dữ liệu về tính tương thích đã cho có liên quan tới các khí thành phần.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chai khí không hàn và hàn được dùng để chứa các khí nén, khí hoá lỏng và khí hoà tan.

Chú thích - Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ "Chai" được dùng để chỉ các bình chịu áp lực di động, bao gồm cả các ống và ba lông chịu áp lực.

Tiêu chuẩn này không quy định chất lượng của sản phẩm được giao hàng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

EN 485-2 Nhôm và hợp kim nhôm, gia công áp lực - Lá, băng và tấm - Phần 2: Tính chất cơ học.

EN 586-2 Vật rèn bằng nhôm và hợp kim nhôm - Phần 2: Tính chất cơ học và các tính chất phụ thêm.

EN 720-2 : 1996 Chai khí di động - Khí và các hỗn hợp khí - Phần 2: Xác định tính dễ cháy và khả năng oxy hoá của khí và hỗn hợp khí.

EN 849 : 1996 Chai khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.

pr.EN 1964-1: 1995 Chai khí di động - Đặc tính kỹ thuật đối với thiết kế và cấu trúc của các chai khí bằng thép không hàn có thể nạp lại và di động với dung tích từ 0,5 lít đến và bao gồm 150 lít – Phần 1: Thép không hàn với giá trị lớn nhất của Rm = 1100 N/mm2.

pr.EN 1975 : 1996 Chai khí di động - Đặc tính kỹ thuật đối với thiết kế và cấu trúc của các chai khí bằng hợp kim nhôm không hàn có thể nạp lại và di động với dung tích từ 0,5 lít đến 150 lít.

EN 10088-1 Thép không gỉ - Phần 1: Danh sách thép không gỉ.

pr.EN ISO 11114-2 : 1997 Chai khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai và van với khí chứa – Phần 2: Vật liệu phi kim loại.

TCVN 6874-3 : 2001 (EN ISO 11114-3 : 1997) Chai khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai và van với các dung lượng khí – Phần 3: Thử độ bốc cháy trong khí oxy.

ISO/DIS 7866 Chai khí hợp kim nhôm không hàn có thể nạp lại và di động để sử dụng rộng rãi - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.

ISO 9328-5 Thép tấm và băng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật giao hàng – Phần 5: Thép austenit.

ISO/DIS 9809-1 Chai khí bằng thép không hàn di động. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram với độ bền kéo dưới 1100 MPa.

TCVN 6550 : 1999 (ISO 10156 : 1996) Khí và các hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá đối với việc lựa chọn cửa ra của van chai.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN6874-1:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 24/09/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản