Gas cylinders – Gases and gas mixtures – Part 2: Determination of oxidizing ability of toxic and corrosive gases and gas mixtures
Lời nói đầu
TCVN 6550-2 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 10156-2 : 2005.
TCVN 6550-2 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ công bố.
CHAI CHỨA KHÍ – KHÍ VÀ HỖN HỢP KHÍ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG OXY HÓA CỦA CÁC KHÍ VÀ HỖN HỢP KHÍ ĐỘC HẠI VÀ ĂN MÒN
Gas cylinders – Gases and gas mixtures – Part 2: Determination of oxidizing ability of toxic and corrosive gases and gas mixtures
CẢNH BÁO 1: Có thể có rủi ro về nổ khi thực hiện phép thử quy định trong tiêu chuẩn này. Khi xử lý các khí độc hại và ăn mòn phải đặc biệt chú ý thận trọng. Các nhân viên phải nhận biết được các mối nguy hiểm tiềm tàng và phải có sự đề phòng cần thiết. Thiết bị thử phải được lắp đặt trong một tủ thông khí của phòng thí nghiệm.
CẢNH BÁO 2: Khí nhiên liệu và khí oxy hóa khi được thử không được trộn với nhau trong môi trường có áp suất của chai chứa khí, trừ trường hợp qui trình đã được xác định là an toàn do người có đủ năng lực thực hiện. Tiêu chuẩn này không đưa ra các hỗn hợp khí oxy hóa nào có thể được sản xuất an toàn và thành công; đây là trách nhiệm của nhà sản xuất hỗn hợp khí khi sử dụng các công nghệ và qui trình đã được xác lập để bảo đảm an toàn cho người, thiết bị và môi trường xung quanh.
Tiêu chuẩn này quy định phép thử và phương pháp tính toán được sử dụng để xác định một loại khí (hoặc một hỗn hợp khí) có khả năng oxy hóa mạnh hơn so với không khí. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các khí và hỗn hợp khí độc hại và ăn mòn.
2.1. Nguyên lý
Khí hoặc hỗn hợp khí cần đánh giá (X) được trộn theo tỷ lệ cố định với nitơ (N) để tạo thành một hỗn hợp (XN). Tỷ lệ cố định này phải tương tự như tỷ lệ trong hỗn hợp giới hạn (NA) của nitơ và không khí (A) để không trợ giúp cho sự cháy của nhiên liệu chuẩn “etan” (C) (xem Hình 1).
Với việc sử dụng thiết bị mô tả trong 2.2, hỗn hợp XN được trộn với lượng gia tăng của nhiên liệu chuẩn (C) để tạo thành các hỗn hợp thử (XNC). Bằng cách áp dụng quy trình và tiêu chí xác định tính dễ cháy cần quan sát xem các hỗn hợp thử này dễ cháy như thế nào.
Nếu bất cứ hỗn hợp của XN và C là dễ cháy thì khí được đánh giá (X) được xem là có khả năng oxy hóa mạnh hơn không khí. Nếu không quan sát được tính dễ cháy trong phạm vi hàm lượng khí cháy đạt tới giá trị lớn nhất (cmax) thì khí cần đánh giá được xem là không có khả năng oxy hóa mạnh hơn không khí.
CHÚ DẪN
X không khí, tính bằng % mol (phân tử gam)
Y etan, tính bằng % mol (phân tử gam)
Z nitơ, tính bằng % mol (phân tử gam)
1 phạm vi nổ
2 đường tỷ số không đổi của chất oxy hóa/nitơ
3 tỷ lệ giới hạn của chất oxy hóa, LOF = 43,4 % mol không khí
Hình 1 – Xác định tỷ lệ giới hạn chất oxy hóa của không khí trong nitơ, tỷ lệ này không hỗ trợ cho sự cháy của etan.
2.2. Thiết bị và vật liệu
2.2.1. Mô tả
Thiết bị (xem Hình 2) bao gồm:
- bình thử kín có máy khuấy;
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6871:2007 (ISO 10462 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được - Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6713:2000 (ISO 11625 : 1998) về Chai chứa khí - An toàn trong thao tác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6550:1999 (ISO 10156 : 1990) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá để chọn đầu ra của van chai chứa khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6304:1997 về Chai chứa khí đốt hoá lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005) về Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí không hàn - Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6871:2007 (ISO 10462 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được - Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6713:2000 (ISO 11625 : 1998) về Chai chứa khí - An toàn trong thao tác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6550:1999 (ISO 10156 : 1990) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá để chọn đầu ra của van chai chứa khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6304:1997 về Chai chứa khí đốt hoá lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005) về Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí không hàn - Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550:2013 (ISO 10156 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6550-2:2008 (ISO 10156-2 : 2005) về Chai chứa khí - Khí và hỗn hợp khí - Phần 2: Xác định khả năng oxy hoá của các khí và hỗn hợp khí độc hại và ăn mòn
- Số hiệu: TCVN6550-2:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực