- 1Tiêu chuẩn ngành TCN68-197:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7389:2004 (ISO 13341 : 1997) về Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6812:2001 về Đo mômen xoắn và xác định công suất trục truyền động quay bằng kỹ thuật điện trở ứng suất
TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 3: Normalized steel cylinders
Lời nói đầu
TCVN 7388-3 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 9809-3 : 2000.
TCVN 7388-3 : 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Chai chứa khi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC - THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM - PHẦN 3: CHAI BẰNG THÉP THƯỜNG HÓA
Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 3: Normalized steel cylinders
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, kết cấu, quá trình chế tạo và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí nạp lại được bằng thép, không hàn được thường hóa hoặc được thường hóa và ram có dung tích nước từ 0,5 I đến và bằng 150 I, để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan.
CHÚ THÍCH 1: Nếu có mong muốn sử dụng các giới hạn vượt quá như đã nêu trên, các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 l có thể được chế tạo và cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn này.
CHÚ THlCH 2: Đối với các chai được tôi và ram có độ bền kéo lớn nhất nhỏ hơn 1100 MPa, theo TCVN 7388-1 (ISO 9809-1). Đối với các chai được tôi và ram có độ bền kéo lớn nhất ≥ 1100 MPa, theo TCVN 7388-2 (ISO 9809-2).
ISO 148: 1983[1]), Steel - Charpy impact test (V-notch) [Thép - Thử va đập Charpy (Rãnh V)].
ISO 2604-2 : 1975, Steel Products for pressure purposes - Quality requirements - Part 2: Wrought seamless tubes (Sản phẩm thép dùng cho mục đích chịu áp lực - Yêu cầu chất lượng – Phần 2: ống thép gia công áp lực không hàn).
TCVN 256 : 2001 (ISO 6506 : 1999), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell.
TCVN 257 : 2001 (ISO 6508 : 1999), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell.
TCVN 197 : 2001 (ISO 6892 : 1998), Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ môi trường.
ISO 7438 : 1985, Metallic materials - Bend test (Vật liệu kim loại - Thử uốn).
ISO 9712 : 1999, Non-destructive testing - Qualification and certification of personnel (Thử không phá hủy - Chứng chỉ và cấp chứng chỉ cho cá nhân).
TCVN 7388-1 : 2004 (ISO 9809-1 : 1999), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa.
TCVN 7388-2: 2004 (ISO 9809-2 : 2000), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa.
TCVN 6874-1 : 2001 (ISO 11114-1 : 1997), Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại).
ISO 13709[2]), Gas cylinders - stamp marking (Chai chứa khí - Ghi nhãn).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6294:1997 (ISO 10460 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn - Kiểm tra và thử định kỳ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí không hàn - Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7763:2007 (ISO 22991 : 2004) về Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) - Thiết kế và kết cấu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100Mpa
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN68-197:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7389:2004 (ISO 13341 : 1997) về Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6293:1997 (ISO 32 : 1977) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6291:1997 (ISO 448 : 1981) về Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6290:1997 (ISO 10463 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6289:2008 (ISO 10286 : 2007) về Chai chứa khí - Thuật ngữ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6294:1997 (ISO 10460 : 1993) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn - Kiểm tra và thử định kỳ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763 : 1994) về Chai chứa khí - Chai chứa khí không hàn - Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6551:2007 (ISO 5145 : 2004) về Chai chứa khí - Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7763:2007 (ISO 22991 : 2004) về Chai chứa khí - Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) - Thiết kế và kết cấu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100Mpa
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100Mpa
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6812:2001 về Đo mômen xoắn và xác định công suất trục truyền động quay bằng kỹ thuật điện trở ứng suất
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7388-3:2004 (ISO 9809-3 : 2000) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7388-3:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực