- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2008 (ISO 10315 : 2000) về Thuốc lá - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
Cigarettes - Determination of total and nicotine-free dry particulate matter using a routine analytical smoking machine
Lời nói đầu
TCVN 6680:2008 thay thế TCVN 6680:2000;
TCVN 6680:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4387:2000;
TCVN 6680:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC LÁ ĐIẾU - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HẠT VÀ CHẤT HẠT KHÔ KHÔNG CHỨA NICOTIN BẰNG MÁY HÚT THUỐC PHÂN TÍCH THÔNG THƯỜNG
Cigarettes - Determination of total and nicotine-free dry particulate matter using a routine analytical smoking machine
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin trong khói thuốc lá và thu được bằng máy hút thuốc phân tích thông thường.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998), Thuốc lá điếu đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp khí lực học.
TCVN 5078:2001 (ISO 3402:1999), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.
TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004), Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer.
TCVN 6679:2008 (ISO 10315:2000), Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6684:2008 (ISO 8243:2006), Thuốc lá điếu - Lấy mẫu.
TCVN 6936-1 (ISO 10362-1), Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc lá và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo.
TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000), Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn.
ISO 16055, Tobacco and tobacco products - Monitor test piece - Requirements and application (Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Kiểm tra phần mẫu thử - Yêu cầu và áp dụng).
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt sau đây:
3.1. Tổng hàm lượng chất hạt (total particulate matter)
Hàm lượng chất ngưng tụ khói thô (crudesmoke condensate)
Phần khói chính được giữ lại trong bẫy khói, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.
3.2. Hàm lượng chất hạt khô (dry particulate matter)
Hàm lượng chất ngưng tụ khói khô (dry smoke condensate)
DPM
Tổng hàm lượng chất hạt sau khi đã loại trừ hàm lượng nước, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.
3.3. Hàm lượng chất hạt khô không chứa nicotin (nicotine-free dry particulate matter)
Hàm lượng chất ngưng tụ khói khô không chứa nicotin (nicotine-free dry smoke condensate)
NFDPM
Chất hạt khô sau khi đã loại trừ hàm lượng nicotin, được tính bằng miligam trên điếu thuốc.
3.4. Quá trình hút (smoking process)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2008 (ISO 10315 : 2000) về Thuốc lá - Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc - Phương pháp sắc ký khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6684:2008 (ISO 8243 : 2006) về Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-2:2001 (ISO 10362-2:1994) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 2: Phương pháp Karl - Fischer do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5081:2008 (ISO 6488:2004) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6937:2008 (ISO 6565:2002) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000) về Thuốc lá điếu - Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường
- Số hiệu: TCVN6680:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực