Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THUỐC LÁ ĐIẾU − XÁC ĐỊNH ĐỘ THÔNG KHÍ – ĐỊNH NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC ĐO
Cigarettes – Determination of ventilation – Definitions and measurement principles
Lời nói đầu
TCVN 6673:2008 thay thế TCVN 6673:2000;
TCVN 6673:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 9512:2002; TCVN 6673:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC LÁ ĐIẾU − XÁC ĐỊNH ĐỘ THÔNG KHÍ – ĐỊNH NGHĨA VÀ NGUYÊN TẮC ĐO
Cigarettes – Determination of ventilation – Definitions and measurement principles
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ thông khí áp dụng cho thuốc lá điếu.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thit cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7096 (ISO 3308), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng − Định nghĩa và các điều kiện chuẩn.
TCVN 5078 (ISO 3402), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá − Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.
TCVN 6937 (ISO 6565), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá − Trở lực của điếu thuốc lá và độ giảm áp của thanh đầu lọc − Các điều kiện chuẩn và phép đo.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Độ thông khí (vetilation)
Không khí đi vào bên trong điếu thuốc chưa đốt từ các hướng khác, không qua mặt trước của điếu thuốc.
Chú thích Hiệu ứng thông khí làm loãng nồng độ khói thuốc.
3.2. Mặt trước (front area)
Đầu đốt của điếu thuốc lá.
3.3. Dòng khí toàn phần (tổng dòng khí) (total airflow)
100 % dòng thể tích khí đi ra khỏi đầu hút của điếu thuốc lá chưa đốt, được thu lại trong thiết bị đo có độ sâu chìm như định nghĩa trong TCVN 7096 (ISO 3308).
Chú thích Trong các điều kiện thử nghiệm chuẩn, dòng khí toàn phần, Q, là 17,5 ml/s.
3.4. Máy tạo dòng khí toàn phần (generator for total airflow)
Thit bị để duy trì dòng khí toàn phần không đổi tại đầu hút của điu thuốc khi được thu lại trong thiết bị đo có độ sâu chìm như định nghĩa trong TCVN 7096 (ISO 3308).
3.5. Dòng thông khí (ventilation airflow)
Dòng thể tích khí đi vào một điếu thuốc chưa đốt từ các hướng khác, không qua mặt trước của điếu thuốc.
Chú thích Dòng thông khí được chuẩn hóa tới áp suất âm tại đầu hút của điếu thuốc được tạo nên bằng trở lực của điếu thuốc khi thu khí trong thiết bị có độ sâu chìm trong ống giữ của điếu thuốc như định nghĩa trong TCVN 7096 (ISO 3308).
3.6. Thông khí toàn phần (total ventilation)
Tổng lượng không khí đi vào điếu thuốc qua các mặt xung quanh của điếu thuốc (mà không phải qua mặt trước) khi thu khí trong thiết bị có độ sâu chìm trong ống giữ của điếu thuốc như định nghĩa trong TCVN 7096 (ISO 3308).
3.7. Mức độ thông khí (degree of ventilation)
Tỷ lệ phần trăm của dòng thông khí trên dòng khí toàn phần. Xem các Hình 1 b), 1 c) và 1 d).
3.8. Thành phần của độ thông khí toàn phần (components of total ventilation)
Không khí đi qua giấy cuốn điếu, qua các loại phụ liệu kèm theo và gắn và
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6670:2000 về Thuốc lá điếu đầu lọc - Xác định chiều dài phần đầu lọc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6671:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng bụi trong sợi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6672:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định tỷ lệ bong hồ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000) về Thuốc lá điếu - Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7090:2002 về Cây đầu lọc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7091:2002 về Giấy cuốn điếu thuốc lá
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7092:2002 về Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) về Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7264:2003 về Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6670:2000 về Thuốc lá điếu đầu lọc - Xác định chiều dài phần đầu lọc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6671:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng bụi trong sợi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6672:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định tỷ lệ bong hồ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000) về Thuốc lá điếu - Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995) về Thuốc lá điếu - Xác định cacbon mono oxit trong pha hơi của khói thuốc lá - Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5077:2008 (ISO 2971:1998) về Thuốc lá điếu và cây đầu lọc - Xác định đường kính danh định - Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7090:2002 về Cây đầu lọc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7091:2002 về Giấy cuốn điếu thuốc lá
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7092:2002 về Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) về Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7263:2003 về Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7264:2003 về Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6673:2008 (ISO 9512:2002) về Thuốc lá điếu - Xác định độ thông khí - Định nghĩa và nguyên tắc đo
- Số hiệu: TCVN6673:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra