- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6087:2010 (ISO 247 : 2006) về Cao su - Xác định hàm lượng tro
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088:2010 (ISO 248 : 2005) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) về Cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Rubber, raw natural SVR - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 3769:2016 thay thế cho TCVN 3769:2004.
TCVN 3769:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 2000:2014.
TCVN 3769:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Rubber, raw natural SVR - Specifications
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của cao su thiên nhiên SVR. Tiêu chuẩn này đưa ra hệ thống phân hạng dựa trên nguồn gốc của hàm lượng cao su thiên nhiên và theo các đặc tính, biểu hiện của cao su.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bên liên quan sử dụng trong việc mua bán SVR và làm cơ sở cho các yêu cầu đối với trường hợp cụ thể có thể được quy định chặt chẽ hơn. Như vậy, tiêu chuẩn này mô tả một số tiêu chí cần thiết là đối tượng thỏa thuận phù hợp giữa các bên liên quan.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 6087 (ISO 247), Cao su - Xác định hàm lượng tro.
TCVN 6088 (ISO 248-1), Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy.
TCVN 6089 (ISO 249), Cao su thiên nhiên -Xác định hàm lượng tạp chất.
TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney.
TCVN 6091 (ISO 1656), Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ.
TCVN 6093 (ISO 4660), Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu.
TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu hóa - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh.
TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI).
ISO 17278, Rubber, raw natural - Determination of the gel content of technically specified rubber (TSR) [Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng gel của cao su định chuẩn kỹ thuật (TSR)].
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1 Cao su định chuẩn kỹ thuật (technically specified rubber)
TSR
Cao su thiên nhiên sản xuất từ mủ (latex) cây cao su Hevea brasiliensis (thường được chế biến ở dạng cao su khối) và có các tính chất phù hợp với các tiêu chí cho cấp hạng liên quan.
3.2 Cao su tiêu chuẩn Việt Nam (Standard Vietnamese Rubber)
SVR
Cao su thiên nhiên được chế biến theo dạng cao su định chuẩn kỹ thuật (TSR) (3.1), đáp ứng các quy định kỹ thuật của tiêu chuẩn này.
3.3 Cao su có độ nhớt ổn định (constant viscosity rubber)
CV
Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác n
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7586:2006 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng
- 1Quyết định 3986/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6087:2010 (ISO 247 : 2006) về Cao su - Xác định hàm lượng tro
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088:2010 (ISO 248 : 2005) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:2004 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7586:2006 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6093:2013 (ISO 4660:2011) về Cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN3769:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực