- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Rubber, natural SVR – Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cao su thiên nhiên SVR, được sản xuất từ mủ của cây Hevea brasiliensis và không áp dụng cho các loại cao su thiên nhiên khác.
TCVN 6086:2004 (ISO 1795:2000) Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 6087:2004 (ISO 247:1990) Cao su – Xác định hàm lượng tro.
TCVN 6088:2004 (ISO 248:1991) Cao su – Xác định hàm lượng chất bay hơi.
TCVN 6089:2004 (ISO 249:1995) Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất bẩn.
TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994) Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney.
TCVN 6091:2004 (ISO 1656:1996) Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng nitơ.
TCVN 6092-1:2004 (ISO 2930:1995) Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo – Phần 1: Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI).
TCVN 6092-2:2004(ISO 2007:1991) Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo – Phần 2: Cao su chưa lưu hóa – Xác định độ dẻo bằng máy đo độ dẻo nhanh.
TCVN 6093:2004 (ISO 4660:1999) Cao su thiên nhiên – Xác định chỉ số màu.
TCVN 6094:2004 (ISO 3417:1991) Cao su – Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa dao động.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Cao su định chuẩn kỹ thuật (technically specified rubber)
Cao su thiên nhiên sản xuất từ mủ (latex) cây cao su Hevea brasiliensis (thường được chế biến ở dạng cao su khối) và có các chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp với từng cấp hạng.
3.2. Cao su ổn định độ nhớt (CV) (constant viscosity (CV) rubber)
Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác nhân ổn định độ nhớt, trước hoặc sau quá trình sấy.
3.3. Chất bẩn (dirt)
Tạp chất giữ lại trên rây 45 mm.
3.4. Mủ đông ngoài lô (field-grade coagulum)
Cao su thiên nhiên làm từ mủ được đông tụ bằng axit hoặc mủ đông tụ tự nhiên (tự đông tụ) trong chén hứng mủ hoặc các dụng cụ thích hợp khác.
3.5. Cao su tờ (sheet rubber)
Cao su được đông tụ hoàn toàn và tạo thành tờ.
CHÚ THÍCH: Cao su tờ có thể được sấy khô, sấy khô một phần hoặc không sấy khô.
3.6. Mủ nước ngoài lô (WF) (whole field latex)
Mủ nước lấy từ cây cao su Hevea brasiliensis, có thể được pha loãng nhưng không tách chiết.
Cao su SVR được chia thành 3 nhóm tùy theo nguyên liệu sử dụng, như sau:
- Mủ nước hỗn hợp được đông tụ bằng chất đông tụ như axit formic hoặc axit axetic trong điều kiện được kiểm soát;
- Mủ đông ngoài lô;
- Cao su tờ.
5.1. Ký hiệu qui ước cho cao su thiên nhiên theo tiêu chuẩn này là SVR (Standard Vietnamese Rubber).
5.2. Hạng của SVR được phân theo tính chất của từng loại nguyên liệu, theo Bảng 1.
Bảng 1 – Hạng của SVR
Nguyên liệu |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 1Quyết định 3985/QĐ-BKHCN năm 2016 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:2004 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN3769:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực