CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BẨN
Rubber, raw natural - Determination of dirt content
Lời nói đầu
TCVN 6089:2004 thay thế TCVN 6089:1995
TCVN 6089:2004 hoàn toàn tương đương với ISO 249 : 1995
TCVN 6089:2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện nghiên cứu cao su - Tổng Công ty Cao su Việt Nam, Tổng cụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành.
CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BẨN
Rubber, raw natural - Determination of dirt content
CẢNH BÁO - Những người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thí nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất bẩn đối với cao su thô thiên nhiên.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định hàm lượng chất bẩn dưới dạng nhiễm bẩn bề mặt.
TCVN 6086 : 2004 (ISO 1795 : 2000) Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
ISO 565 : 1990 Test sieves - Metal wire cloth, perforated metal plate and electroformed sheet - Nominal sizes of openings (Rây thử nghiệm - Sợi kim loại, đĩa kim loại đục lỗ và tấm đúc điện - Kích thước danh nghĩa của lỗ).
ISO 2393: 1994 Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures (Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, trộn và lưu hóa - Thiết bị và cách tiến hành).
ISO/TR 9272: 1986 Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và các sản phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với các tiêu chuẩn về phương pháp thử).
CẢNH BÁO - Tất cả các phòng ngừa về an toàn và sức khỏe được thừa nhận phải được thực hành trong quá trình thao tác phân tích, đặc biệt lưu ý về xử lý an toàn đối với dung môi dễ cháy. Tất cả các dung môi phải tránh nước và chất bẩn.
Trong quá trình phân tích, với bất kỳ lý do nào, chỉ sử dụng thuốc thử có độ tinh khiết phân tích được thừa nhận.
3.1. Xylen hỗn hợp, khoảng sôi từ 1390C đến 1410C.
3.2. Dung môi hydrocacbon thơm - cao được biết như là cồn trắng, khoảng sôi từ 1550C đến 1960C hoặc dung môi hydrocacbon khác có khoảng sôi tương tự.
3.3. Xăng nhẹ, khoảng sôi từ 600C đến 800C hoặc dung môi hydrocacbon khác có khoảng sôi tương tự.
3.4. Toluen.
3.5. Tác nhân peptit hóa cao su.
3.5.1. Xylyl mercaptan, dung dịch 36% (m/m) trong dầu khoáng.
3.5.2. 2-Mercaptobenzothiazole.
3.5.3. Di-(2-benzamidophenyl) disunfua.
3.5.4. Tolyl mercaptan, dung dịch 20% (m/m) đến 40% (m/m) trong dầu khoáng.
3.5.5. Tác nhân peptit hóa cao su hòa tan hoàn toàn khác.
Các thiết bị thông thường trong phòng thí nghiệm và:
4.1. Bình nón, dung tích 250cm3, 500cm3 có nút đậy phù hợp; hoặc cốc thủy tinh dung tích 250cm3, 500cm3 , và mặt kính đồng hồ làm nắp đậy với đường kín
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4865:1989 (ISO 247:1978)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1594:1987 về cao su - Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6094 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định các thông số lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá đĩa giao động
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2007 (ISO 00976 : 1996, With Amendment 1:2006) về Cao su và chất dẻo - Polime phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6087:2010 (ISO 247 : 2006) về Cao su - Xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4865:1989 (ISO 247:1978)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1594:1987 về cao su - Xác định lượng mài mòn theo phương pháp acron
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6094 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định các thông số lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá đĩa giao động
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2007 (ISO 00976 : 1996, With Amendment 1:2006) về Cao su và chất dẻo - Polime phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6087:2010 (ISO 247 : 2006) về Cao su - Xác định hàm lượng tro
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6088-1:2014 (ISO 248-1:2011) về Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6089:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực