Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 1656:2014
CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Rubber, raw natural, and rubber latex, natural - Determination of nitrogen content
Lời nói đầu
TCVN 6091:2016 thay thế cho TCVN 6091:2004.
TCVN 6091:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1656:2014, với những thay đổi biên tập cho phép.
TCVN 6091:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
ISO 1656:2014 Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ, quy định sử dụng hỗn hợp xúc tác selen trong quá trình phân tích. TCVN 6091:2016 quy định sử dụng hỗn hợp xúc tác selen trong quá trình phân tích trong ISO 1656:2014 được chấp nhận mà không có thay đổi, nhưng TCVN 6091:2016 bổ sung hỗn hợp xúc tác titan dioxit
Điều | Sửa đổi |
4.1.1.1 Hỗn hợp xúc tác selen | Bổ sung chú thích: Có thể sử dụng hỗn hợp xúc tác titan dioxit thay cho hỗn hợp xúc tác selen. Hỗn hợp xúc tác titan dioxit mịn được trộn kỹ gồm: - 3 phần khối lượng titan dioxit (TiO2); - 3 phần khối lượng đồng sulfat ngậm 5 phân tử nước (CuSO4.5H2O); - 100 phần khối lượng kali sulfat khan (K2SO4). |
4.4.1 | Bổ sung chú thích 1: Có thể sử dụng hỗn hợp xúc tác titan dioxit thay cho hỗn hợp/dung dịch xúc tác selen. Trong trường hợp này, sử dụng khoảng 18 g hỗn hợp xúc tác titan dioxit (chú thích 4.1.1.1). |
5.1.1 Hỗn hợp xúc tác | Bổ sung chú thích: Có thể sử dụng hỗn hợp xúc tác titan dioxit thay cho hỗn hợp xúc tác selen. Hỗn hợp xúc tác titan dioxit mịn được trộn kỹ gồm: - 3 phần khối lượng titan dioxit (TiO2); - 3 phần khối lượng đồng sulfat ngậm 5 phân tử nước (CuSO4.5H2O); - 100 phần khối lượng kali sulfat khan (K2SO4). |
5.4.1 | Bổ sung chú thích 1: Có thể sử dụng hỗn hợp xúc tác titan dioxit thay cho hỗn hợp xúc tác selen. Trong trường hợp này, sử dụng khoảng 0,9 g hỗn hợp xúc tác titan dioxit (chú thích 5.1.1). |
Giải thích:
Có sự bổ sung này nhằm sử dụng hỗn hợp xúc tác titan dioxit không gây độc hại cho người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.
CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Rubber, raw natural, and rubber latex, natural - Determination of nitrogen content
CẢNH BÁO: Những người sử dụng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4861:1989 (ISO/R 250-1962)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) về Cao su - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo lưu hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4861:1989 (ISO/R 250-1962)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) về Latex cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) về Cao su - Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo lưu hóa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
- Số hiệu: TCVN6091:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra