Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3753 : 2007

ASTM D 97 - 05a

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC

Petroleum products - Test method for determination of pour point

Lời nói đầu

TCVN 3753 : 2007 thay thế TCVN 3753 : 1995

TCVN 3753 : 2007 tương đương ASTM D 97 - 05a Standard Test Method for Pour Point of Petroleum Products.

TCVN 3753 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC

Petroleum products - Test method for determination of pour point

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm dầu mỏ. Điều 8.8 mô tả quy trình thích hợp áp dụng cho sản phẩm tối màu, dầu xylanh và dầu đốt lò không chưng cất. Phương pháp xác định tính lưu động của dầu đốt lò cặn tại nhiệt độ xác định được nêu trong Phụ lục A.

1.2. Hiện nay tiêu chuẩn TCVN 3753 (ASTM D 97) không quy định phương pháp xác định điểm đông đặc tự động.

1.3. Hiện nay có một số tiêu chuẩn ASTM khác về xác định điểm đông đặc sử dụng thiết bị thử tự động. Không tiêu chuẩn nào có số hiệu tiêu chuẩn giống tiêu chuẩn này. Khi sử dụng thiết bị tự động trong phép thử, thì báo cáo số hiệu tiêu chuẩn đó kèm theo kết quả thử. Xác định điểm đông đặc của dầu thô theo ASTM D 5853.

1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

ASTM D 117 Guide for sampling - Test method and specification for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu - Quy định kỹ thuật và phương pháp thử đối với dầu cách điện từ gốc dầu mỏ).

ASTM D 396 Specification for fuel oils (Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu đốt lò (FO)).

ASTM D 1659 Test methods for maximum fluidity temperature of residual fuel oils (Phương pháp xác định nhiệt độ chảy lớn nhất của dầu đốt lò cặn)

ASTM D 2500 Test methods for cloud point of petroleum products (Phương pháp xác định điểm vẩn đục của sản phẩm dầu mỏ).

ASTM D 3245 Test methods for pumpability of insdustrial fuel oils (Phương pháp xác định khả năng bơm của dầu đốt lò công nghiệp).

ASTM D 5853 Test methods for pour point of crude oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của dầu thô).

ASTM E 1 Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometer (Nhiệt kế thủy tinh ASTM - Yêu cầu kỹ thuật).

Specification for IP standard thermometer (Nhiệt kế tiêu chuẩn IP - Yêu cầu kỹ thuật).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Thuật ngữ

3.1.1. Dầu tối màu (Black oil)

Dầu nhờn chứa vật liệu có tính atphan. Sử dụng các loại dầu tối màu cho các thiết bị có công suất lớn (nặng) khi cần có độ bám dính cao như khai thác mỏ, khai thác đá.

3.1.2. Dầu xylanh (Cylinder stock)

Dầu dùng cho các loại xylanh động cơ được bôi trơn riêng, ví dụ như dùng cho xylanh trong động cơ hơi nước, máy nén khí. Dầu xylanh cũng sử dụng bôi trơn c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc

  • Số hiệu: TCVN3753:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản