TCVN 3749 – 83 ÷ TCVN 3750 – 83;
Cơ quan biên soạn:
Viện Dầu khí Việt Nam
Tổng cục dầu khí Việt Nam
Cơ quan đề nghị ban hành:
Tổng cục dầu khí Việt Nam
Cơ quan trình duyệt:
Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Nhà nước
Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 73/QĐ ngày 30 tháng 3 năm 1983.
TCVN 3749 – 83
DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MUỐI CLORUA BẰNG CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
Petroleum and petroleum products.
Determination of chloride content by potentiometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng muối clorua có trong dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ khi hàm lượng đó nhỏ hơn 160 mg/kg, không thể tiến hành xác định được theo TCVN 2686 – 78.
Hàm lượng muối clorua là lượng clo quy theo số miligam muối natri clorua có trong một kilogam dầu mỏ hay sản phẩm dầu mỏ.
Phương pháp được tiến hành dựa trên nguyên tắc hòa tan mẫu thử trong một dung môi hữu cơ với thuốc thử là dung dịch bạc nitrat 0,01 N trong rượu izopropilic dùng máy đo thế có điện cực calomen là cực so sánh và cực bạc là cực chỉ thị để đo sự thay đổi điện thế trong quá trình chuẩn độ. Từ điểm tương đương được xác định trên đồ thị tìm ra hàm lượng muối clorua.
2. DỤNG CỤ, VẬT LIỆU VÀ THUỐC THỬ
2.1. Dụng cụ, vật liệu
Cốc thủy tinh, dung tích 250 ml;
Phễu lọc;
Giấy lọc băng xanh;
Pipet loạt 1, 2, 5, 10 ml;
Chén sứ chịu nhiệt dung tích 20 ml;
Cân phân tích;
Ống đong các loại 10, 50 và 100 ml;
Lò nung;
Giấy đen;
Giấy ráp hạt mịn;
Bình định mức cổ nhỏ loại 100; 500 và 1000 ml
Máy đó thế có giới hạn đo tối thiểu từ - 0,4 V đến + 0,4 V;
Điện cực bạc có đường kính dây bạc từ 0,5 đến 1,5 mm;
Điện cực calomen bão hòa kali clorua;
Bình điện phân dung tích 150 ml hay 250 ml;
Nắp đậy bình điện phân có đục lỗ để cặp điện cực, cầu thạch và microburet;
Máy khuấy từ;
Giá chuẩn độ gồm:
Microburet loại 10 ml;
Giá đỡ ống chuẩn.
2.2.2. Thuốc thử
Muối natri clorua, tinh khiết;
Xăng không chứa clo dùng rửa điện cực;
Chì axetat;
Muối kali nitrat, tinh khiết phân tích;
Muối kali clorua, tinh khiết phân tích;
Thạch để làm cầu điện phân;
Muối bạc nitrat, tinh khiết phân tích;
Hỗn hợp dung môi hòa tan mẫu, thành phần gồm có: 30% thể tích rượu izopropilic (đã loại clo), 69,4%
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294 - 06) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6018:2007 (ASTM D 524 - 04) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Ramsbottom
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2708:2007 (ASTM D 1266 - 03e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3168:1979 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định nhiệt độ tự đốt cháy của hơi trong không khí do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3750:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng atfanten do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3751:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng parafin kết tinh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3752:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng cốc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3754:1983 về Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4247:1986 về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng chì tổng số trong xăng bằng phương pháp thể tích với thuốc thử cromat
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2690:1995 (ISO 6245 : 1982, ASTM D482 – 91) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2693:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2698:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2699:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc hở
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3753:1995 (ISO 3016 – 1974 (E), ASTM D97 - 87) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm đông đặc
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5657:1992 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm
- 1Quyết định 73-QĐ năm 1983 ban hành 9 tiêu chuẩn Nhà nước về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294 - 06) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6018:2007 (ASTM D 524 - 04) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Ramsbottom
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2708:2007 (ASTM D 1266 - 03e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3168:1979 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định nhiệt độ tự đốt cháy của hơi trong không khí do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3750:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng atfanten do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3751:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng parafin kết tinh do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3752:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng cốc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3754:1983 về Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4247:1986 về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng chì tổng số trong xăng bằng phương pháp thể tích với thuốc thử cromat
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2690:1995 (ISO 6245 : 1982, ASTM D482 – 91) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2693:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc kín
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2698:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2699:1995 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc hở
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3753:1995 (ISO 3016 – 1974 (E), ASTM D97 - 87) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm đông đặc
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5657:1992 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3749:1983 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng muối clorua bằng chuẩn độ điện thế do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3749:1983
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 30/03/1983
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực