- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984) về Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu vòi nạp xăng không chì
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003) về Dụng cụ và máy khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007) về Dụng cụ thủy lực - Thuật ngữ và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
ISO 11148-4:2012
MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN - YÊU CẦU AN TOÀN - PHẦN 4: MÁY VA ĐẬP CẦM TAY KHÔNG QUAY
Hand-held non-electric power tools - Safety requirements - Part 4: Non-rotary percussive power tools
Lời nói đầu
TCVN 11985-4:2017 hoàn toàn tương đương ISO 11148-4:2012
TCVN 11985-4:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118, Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11985 (ISO 11148), Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn bao gồm các phần sau:
- TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011), Phần 1: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết cơ khí kẹp chặt không có ren
- TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011), Phần 2: Máy cầm tay cắt đứt và gấp mép
- TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012), Phần 3: Máy khoan và máy cắt ren cầm tay
- TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012), Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011), Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012), Phần 6: Máy cầm tay lắp các chi tiết kẹp chặt có ren
- TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012), Phần 7: Máy mài cầm tay
- TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011), Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
-TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011), Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011), Phần 10: Máy ép cầm tay
- TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011), Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012), Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN - YÊU CẦU AN TOÀN - PHẦN 4: MÁY VA ĐẬP CẦM TAY KHÔNG QUAY
Hand-held non-electric power tools - Safety requirements - Part 4: Non-rotary percussive power tools
CHÚ Ý - Xem thêm ISO 3864-4 về các tính chất so màu và quan trắc cùng với các tài liệu viện dẫn từ các hệ thống chỉ dẫn màu sắc.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn cho các máy cầm tay không dùng năng lượng điện (sau đây gọi là “máy va đập cầm tay không quay”) sử dụng để đẽo, gọt, tán đinh tán, phá bê tông và bê tông nhựa, đầm, lèn chặt v.v.... Máy va đập cầm tay không quay có thể được cấp năng lượng bằng không khí nén, chất lỏng thủy lực hoặc động cơ đốt trong, được sử dụng bởi người vận hành và được đỡ bằng một hoặc cả hai tay của người vận hành, có hoặc không có bộ phận treo, ví dụ, bộ cân bằng.
Tiêu chuẩn này bao hàm:
- máy đập cầm tay;
- máy búa gõ cầm tay;
- máy búa đục cầm tay;
- máy đục nhỏ cầm tay;
- máy bút khắc cầm tay;
- máy búa đánh cặn đầu hình kim cầm tay;
- máy búa chim cầm tay;
- máy búa đóng cọc cầm tay;
- máy đột cầm tay;
- máy búa đóng cọc xách tay;
- máy đầm lèn chặt cầm tay;
- máy búa đánh vảy, cặn cầm tay:
- máy búa tán đinh tán cầm tay;
- máy búa đẽo đá cầm tay:
- máy mai đào đất cầm tay;
- máy đầm, chèn cầm tay;
CHÚ THÍCH 1: Về các ví dụ của các máy va đập cầm tay không quay, xem Phụ lục B.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5129:1990 về Máy cầm tay - Yêu cầu về mức rung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50015:2016 (ISO 50015:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo và kiểm tra xác nhận hiệu quả năng lượng của tổ chức - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13231:2020 (ISO 13482:2014) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục
- 1Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984) về Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5129:1990 về Máy cầm tay - Yêu cầu về mức rung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10468:2014 (ISO 9158:1988) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu vòi nạp xăng không chì
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003) về Dụng cụ và máy khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007) về Dụng cụ thủy lực - Thuật ngữ và định nghĩa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 5: Máy khoan đập xoay cầm tay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 6: Máy cầm tay lắp ráp các chi tiết kẹp chặt có ren
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-7:2017 (ISO 11148-7:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 7: Máy mài cầm tay
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-8:2017 (ISO 11148-8:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 8: Máy mài bằng giấy nhám và máy đánh bóng cầm tay
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 10: Máy ép cầm tay
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 11: Máy đột theo khuôn và máy cắt kiểu kéo cầm tay
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 12: Máy cưa đĩa, máy cưa lắc, máy cưa tịnh tiến qua lại cầm tay
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50015:2016 (ISO 50015:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo và kiểm tra xác nhận hiệu quả năng lượng của tổ chức - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13231:2020 (ISO 13482:2014) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- Số hiệu: TCVN11985-4:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết