Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6359-1 : 2008
ISO 702-1 : 2001
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 1: NỐI GHÉP CÔN
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 1: Conical connection
Lời nói đầu
TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.
TCVN 6359-1 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-1 : 2001.
TCVN 6359-1 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:
TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) - Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) - Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) - Phần 3: Kiểu chốt chặn;
TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) - Phần 4: Nối ghép trụ.
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 1: NỐI GHÉP CÔN
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks – Part 1 : Conical connection
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính côn của máy tiện và mặt bích tương ứng của mâm cặp.
CHÚ THÍCH : Các kiểu “cam khoá ”, “chốt chặn” và kiểu trụ quy định tương ứng trong TCVN 6359-2; TCVN 6359-3 và TCVN 6359-4.
2. Khả năng lắp lẫn
Trong tiêu chuẩn này kích thước và dung sai tính bằng milimét.
Toàn bộ các giá trị khác nhau của các kích thước và ren vít tính bằng milimét và inch. Kích thước lắp nối của mâm cặp trong Bảng 1 và Bảng 2 có thể chuyển đổi từ milimét sang inch (xem chú thích a dưới Bảng 2).
3. Kích thước lắp lẫn
3.1. Đầu trục chính
Xem Hình 1 và Bảng 1
Kiểu A1 : Có hai vòng bulông đường kính D1 và D2.
Kiểu A2 : Có một vòng bulông ngoài đường kính D2.
(Kiểu A2 dùng cho đầu trục chính số 3 và số 4; kiểu A1 và kiểu A2 dùng cho đầu trục chính từ số 5 đến số 28).
Hình 1 – Đầu trục chính
a Tất cả các lỗ cố định
Hình 1 – Đầu trục chính (kết thúc)
Kích thước |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7679:2007 (ISO 6155 : 1998) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-4:2017 (ISO 11148-4:2012) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Máy va đập cầm tay không quay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- Số hiệu: TCVN6359-1:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra