Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 08 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-UBNĐ ngày 29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21/3/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

575,24

717,84

462,48

619,49

474,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

403,31

290,98

258,57

425,03

310,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

332,54

244,75

195,61

319,09

249,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

332,54

244,75

195,61

316,04

249,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

11,23

2,42

6,37

37,42

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

34,65

30,51

34,26

42,27

25,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

23,52

13,30

14,23

25,50

23,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,36

 

8,11

0,74

11,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

171,45

426,84

203,79

192,30

163,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

1,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

95,61

44,62

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

0,05

8,24

13,85

2,60

6,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

 

8,19

 

5,01

3,04

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

15,82

 

 

0,66

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

131,03

165,57

109,70

110,86

99,09

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

66,12

78,76

69,64

58,03

58,75

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

53,93

57,62

30,05

35,24

31,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

 

2,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,27

1,86

0,36

0,09

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,18

7,65

1,94

2,52

2,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,32

8,99

1,56

3,32

0,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,12

0,03

0,06

0,04

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,06

0,01

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,40

0,34

1,16

0,42

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

1,34

0,58

0,68

0,98

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

5,28

7,23

4,20

9,71

4,24

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,04

0,36

0,03

0,49

1,05

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,38

1,18

0,28

0,58

1,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

13,65

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

37,41

 

32,18

47,10

51,78

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

96,62

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,48

0,89

0,42

0,33

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

0,25

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,68

1,34

0,60

1,56

0,86

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

1,42

0,38

0,16

0,20

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,48

0,02

0,12

2,16

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khê

An Lễ

An Mỹ

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...+ (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

394,91

653,26

504,49

834,02

795,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

262,17

41328

324,51

548,23

353,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

227,06

304,98

249,00

498,36

301,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

227,06

304,98

249,00

498,36

301,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

13,59

62,61

5,94

6,20

10,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

13,64

15,74

36,10

4,82

21,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

7,85

22,03

26,09

35,48

18,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

0,02

7,93

7,39

3,37

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

132,75

239,27

179,98

285,75

442,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

0,27

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

127,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

 

 

39,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

3,00

4,21

4,79

6,07

4,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

6,80

1,04

1,52

0,29

5,78

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

87,43

120,99

123,11

159,22

201,88

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

57,03

47,29

77,05

76,11

119,12

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

21,09

60,16

32,87

61,10

59,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,24

0,42

0,12

 

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,11

0,14

0,10

0,15

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,45

2,51

3,42

2,24

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,01

2,20

0,89

1,48

3,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,01

0,06

0,89

0,13

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,65

0,79

0,47

2,66

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

0,22

0,53

1,09

4,15

1,61

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

5,46

6,48

5,70

10,80

13,47

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,13

0,39

0,47

0,38

0,62

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,49

0,98

0,69

0,25

0,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

 

1,08

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

33,62

53,53

42,21

110,84

52,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,55

0,70

0,61

0,26

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,64

0,98

5,66

0,62

1,57

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

56,57

 

8,15

7,60

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,05

 

0,31

0,04

0,19

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

 

0,71

 

0,04

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Quý

Xã An Thái

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

462,06

378,83

410,33

521,90

614,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

241,37

210,25

169,60

350,80

425,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

199,35

186,10

121,14

288,14

297,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

199,35

186,10

121,14

288,14

297,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

6,59

2,50

1,31

6,89

8,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

11,39

12,53

11,02

28,53

80,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

23,40

8,80

36,13

22,57

38,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

0,64

0,33

 

4,66

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

220,67

168,52

240,74

171,10

188,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,20

 

0,15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

22,28

116,39

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

30,20

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

14,55

4,52

2,78

5,60

2,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

1,63

0,12

2,70

3,09

6,06

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

0,77

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

120,69

87,95

64,73

114,85

132,74

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

60,11

56,41

35,77

69,41

81,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

45,80

22,48

19,16

30,11

38,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

 

 

 

 

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

2,16

0,10

0,22

0,33

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,75

0,90

1,88

2,58

2,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,54

0,72

1,01

2,40

1,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,16

0,08

0,03

0,04

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,54

0,18

0,22

0,48

0,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

3,18

2,42

0,55

3,94

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

4,42

4,47

5,87

5,41

5,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

 

0,17

 

0,13

0,25

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,78

0,48

0,17

0,07

0,84

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

2,20

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

46,40

30,99

45,56

44,06

43,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,41

0,23

0,32

1,89

0,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

1,25

17,02

0,33

0,77

2,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

4,56

0,18

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,01

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Vũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

559,38

740,02

970,18

364,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

358,80

442,44

668,57

264,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

301,79

359,20

568,10

224,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

301,79

359,20

568,10

224,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

7,16

12,55

8,04

2,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

26,32

37,96

60,82

14,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

20,83

32,72

29,45

21,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

2,70

0,01

2,16

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

200,58

297,57

301,61

100,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

3,17

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

 

0,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

70,00

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

4,63

12,90

1,17

0,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

16,46

2,65

 

2,90

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

135,15

160,20

191,59

64,85

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

65,57

107,99

106,32

34,06

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

55,49

36,75

62,81

20,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

 

 

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,18

0,19

0,32

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

3,98

2,37

2,08

2,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

2,12

1,65

1,95

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,75

0,19

0,06

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,01

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,30

1,72

2,51

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

2,75

1,02

2,78

1,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

4,00

8,03

12,48

4,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

 

0,25

0,27

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,67

1,05

0,47

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

41,50

48,24

55,65

26,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,58

0,40

1,23

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

1,32

2,13

1,35

1,41

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,27

 

 

0,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Châu Sơn

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

802,50

121,75

465,72

641,42

772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

565,27

10,84

206,35

380,73

532,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

368,85

7,12

113,93

230,15

356,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

368,85

7,12

113,93

230,07

356,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

15,58

0,00

2,13

102,91

87,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,158,32

69,68

2,15

34,82

29,83

40,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

103,55

1,57

40,55

16,38

38,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

7,61

 

14,92

1,45

8,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

237,24

110,90

256,51

260,55

239,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

0,36

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

0,74

0,15

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

70,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

5,70

4,33

23,06

9,60

2,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

0,45

4,07

14,39

5,19

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

0,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

156,56

56,57

99,67

162,44

151,34

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

93,11

25,76

59,04

111,30

72,77

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

41,08

7,32

28,34

35,43

65,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,92

1,33

0,25

0,19

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,44

1,68

0,14

0,38

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,20

12,75

1,84

3,40

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

3,32

3,14

1,63

0,64

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,05

0,13

0,04

0,12

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,03

0,22

0,01

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,50

1,77

0,49

1,13

0,56

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

3,20

 

2,80

2,59

3,67

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

11,72

1,38

4,86

6,06

4,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

0,18

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

 

0,90

0,23

1,19

0,12

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,49

0,68

0,31

0,80

1,83

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

1,51

 

3,48

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

70,76

 

30,83

61,87

41,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

36,77

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,54

5,12

1,10

12,29

0,69

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

0,73

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

2,67

0,02

0,87

1,31

2,27

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

16,10

 

39,67

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,06

 

0,04

0,56

0,22

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

 

0,01

2,86

0,14

0,17

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+6) +...+ (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

769,04

771,08

718,14

528,93

394,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

528,09

540,49

485,91

362,58

280,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

337,92

428,39

335,97

298,88

209,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

337,92

428,33

335,97

298,88

209,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

67,17

15,91

40,05

9,71

13,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

55,99

12,90

65,95

33,74

25,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

62,61

37,09

42,20

19,56

30,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

4,40

46,20

1,74

0,69

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

239,86

230,21

231,57

165,77

112,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

3,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

 

 

0,72

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

3,69

0,57

5,72

1,39

1,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

 

6,31

1,49

0,15

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

137,88

141,13

149,86

107,39

76,20

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

60,40

67,20

87,69

63,22

46,33

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

59,74

59,63

44,68

30,18

21,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,12

0,12

0,09

0,16

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,13

2,66

3,25

2,35

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

3,21

2,67

2,77

2,02

0,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,09

0,03

0,01

3,91

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,02

0,02

0,01

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

1,13

0,29

0,33

0,28

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

2,16

2,00

0,78

0,63

0,88

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

8,28

5,80

8,61

4,37

4,48

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,51

0,70

1,63

0,25

0,06

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,60

0,63

0,79

0,21

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

59,05

79,59

70,68

50,66

32,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,57

0,31

0,38

1,06

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

0,09

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

2,27

1,31

2,13

0,90

0,78

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

34,85

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,87

0,34

0,51

0,24

0,91

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

1,09

0,39

0,66

0,58

1,29

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

414,72

431,56

417,18

798,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

260,18

290,05

204,01

548,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

59,75

231,19

156,73

323,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

59,75

231,19

156,73

323,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

158,53

2,76

5,89

52,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

24,28

24,77

16,58

69,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

16,18

24,21

23,39

97,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,44

7,12

1,43

5,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

154,51

141,51

212,98

246,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

 

0,86

3,81

2,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

 

1,23

0,01

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

59,45

102,60

101,95

162,19

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

26,45

54,14

62,57

86,41

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

25,75

34,89

23,20

49,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

 

0,06

0,22

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,24

0,24

0,13

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,34

1,43

3,38

4,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

0,97

0,89

0,51

3,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,02

0,01

0,20

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,01

0,03

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,55

3,06

0,12

1,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

0,20

3,94

0,24

4,62

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

3,56

3,68

11,35

10,98

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,36

0,24

 

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,75

1,27

0,18

0,89

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

24,32

32,68

55,53

58,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,45

0,33

0,84

0,80

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,67

1,81

0,66

1,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

68,77

 

 

21,03

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,10

0,73

 

0,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,03

 

0,19

3,15

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Thọ

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

476,64

540,95

515,05

366,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

332,64

349,05

336,04

243,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

290,40

277,03

264,52

174,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

290,40

277,03

264,52

174,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

4,38

14,16

8,21

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

13,58

32,82

25,80

36,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

22,78

24,89

30,82

24,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,51

0,15

6,68

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

143,99

191,90

178,25

122,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

 

 

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

 

 

0,15

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

0,18

7,49

8,27

3,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

1,09

0,73

14,44

8,13

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

95,03

114,07

106,69

81,89

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

44,93

62,40

61,43

47,19

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

32,53

37,57

31,93

24,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,15

1,52

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,27

0,30

0,22

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,89

4,52

2,72

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

0,55

1,70

0,71

3,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,05

0,03

0,04

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,05

0,04

0,05

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

4,10

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,61

0,60

1,48

0,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

1,34

0,73

1,58

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

8,08

3,67

5,85

3,21

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,47

1,00

0,69

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,68

1,45

0,67

1,18

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

 

 

 

0,07

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

46,36

47,61

45,90

25,17

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,22

0,40

0,66

0,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,42

0,95

1,46

0,95

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

19,20

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,01

 

 

0,21

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,01

 

0,77

0,01

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

An Cầu

Xã An Đồng

Xã An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

9,07

95,31

21,43

22,38

33,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

7,01

87,35

11,26

21,44

31,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

7,01

87,35

11,26

21,44

31,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,10

0,46

4,94

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,90

3,75

0,56

0,20

0,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

1,06

3,75

3,77

0,44

0,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

 

0,90

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

1,70

24,15

1,99

1,15

5,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,05

 

0,10

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

13,88

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

1,33

9,67

1,64

0,65

4,85

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,13

5,15

0,24

-

1,70

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

1,00

4,52

1,35

0,60

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,10

 

0,05

0,05

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

0,10

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,32

 

0,25

0,50

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

0,60

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khẽ

Xã An Lễ

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(11)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

9,92

15,56

21,55

25,83

73,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

6,76

15,15

19,42

24,07

40,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

6,76

15,15

19,42

24,07

40,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

 

 

0,31

0,13

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,80

0,20

0,52

0,10

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

2,36

0,21

1,30

1,53

27,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

 

 

 

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

1,94

1,07

3,32

2,90

8,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

 

 

 

3,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

1,30

0,57

2,34

2,90

4,62

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,40

0,20

0,95

1,05

2,50

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

0,90

0,20

1,39

1,80

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

 

 

 

0,05

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

0,15

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

 

 

 

0,45

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

0,02

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

 

 

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,58

0,50

0,80

 

0,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

0,06

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

0,18

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Quý

Xã An Thái

An Thanh

An Tràng

Xã An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+6) +...+ (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

15,86

23,46

120,71

24,57

2,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

14,60

17,80

109,11

23,74

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

14,60

17,80

109,11

23,74

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,20

0,99

 

0,26

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,46

0,50

5,30

0,20

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

0,60

4,17

6,30

0,37

0,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

4,74

5,19

18,18

4,18

1,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,10

0,52

 

0,02

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

3,63

3,90

17,88

4,14

0,51

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,98

2,09

12,37

1,30

 

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

2,40

1,64

5,51

2,61

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,20

0,17

 

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

0,02

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

0,05

 

 

0,01

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

1,00

0,72

0,30

0,01

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

0,70

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

0,01

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,01

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Vũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

13,65

72,65

46,82

4,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

12,13

65,84

45,80

4,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

12,13

65,84

45,80

4,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,20

2,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,37

0,91

0,03

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

0,95

3,20

0,99

0,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

2,25

7,48

6,56

0,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

2,25

7,15

6,35

0,58

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,40

2,70

2,84

0,25

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

1,80

3,74

3,20

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

 

0,20

0,31

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

0,01

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

0,05

0,50

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

 

0,03

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

 

0,33

0,21

0,21

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Châu Sơn

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Giao

Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

29,17

27,89

48,70

63,34

3,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

21,92

26,50

46,54

59,48

1,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

21,92

26,50

46,54

59,48

1,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,30

0,08

 

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

2,10

0,51

0,20

0,44

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

4,85

0,80

1,48

2,25

1,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

 

0,48

0,17

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

6,38

3,37

10,87

5,88

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

0,10

 

0,10

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

4,76

3,07

8,67

5,72

0,07

-

Đất giao thông

DGT

54,09

2,01

1,64

4,07

2,54

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

1,95

1,35

4,04

2,48

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

0,08

 

0,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,80

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

0,03

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

 

0,53

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

0,30

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,42

 

2,20

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

0,20

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

0,90

 

 

0,05

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

0,01

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...+ (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

4,85

14,60

11,95

27,68

7,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

2,19

13,28

11,24

26,11

5,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

2,19

13,28

11,24

26,11

5,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,98

0,17

0,35

0,52

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,09

0,20

0,07

0,31

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

1,59

0,85

0,16

0,74

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

0,10

0,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

0,64

1,58

3,23

3,95

1,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,08

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

0,10

 

0,02

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

0,56

1,48

1,96

3,50

0,73

-

Đất giao thông

DGT

54,09

 

0,60

0,61

1,50

0,22

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

0,50

0,30

1,20

2,00

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,03

0,13

0,05

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

0,40

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

0,05

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

0,03

 

0,10

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

 

 

1,27

0,42

0,54

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

0,01

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

0,01

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

2,04

7,48

54,13

15,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

0,10

6,83

52,89

11,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

0,10

6,83

52,89

11,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

1,94

0,11

0,50

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

 

0,10

0,20

0,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

 

0,44

0,44

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

 

 

0,10

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

0,55

1,44

6,09

2,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

0,05

0,10

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

0,52

1,19

5,66

1,68

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,01

0,74

3,40

0,64

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

0,31

0,38

1,73

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

0,20

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

 

0,53

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

0,03

0,18

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

 

0,02

0,33

0,70

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

12,76

12,46

8,33

6,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

9,62

9,30

7,65

5,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

9,62

9,30

7,65

5,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

1,11

0,25

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

1,28

0,19

0,22

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

0,73

2,72

0,46

0,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

1,80

1,26

1,26

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

1,39

1,10

1,20

0,87

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,34

0,40

0,04

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

0,65

0,39

0,70

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,40

0,04

0,08

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

 

 

0,38

0,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,42

 

0,27

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

 

0,16

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,41

 

0,06

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

An Cầu

Xã An Đồng

An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

9,07

102,38

33,84

24,57

39,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

7,01

94,42

23,67

23,24

38,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

7,01

94,42

23,67

23,24

38,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

0,10

0,46

4,94

0,69

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

0,90

3,75

0,56

0,20

0,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

1,06

3,75

3,77

0,44

0,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

 

0,90

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

 

13,50

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

13,50

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

 

 

0,24

0,05

3,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

16,17

18,90

25,99

31,68

76,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

13,01

17,99

23,86

29,84

43,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

13,01

17,99

23,86

29,84

43,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

 

0,50

0,31

0,18

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

0,80

0,20

0,52

0,10

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

2,36

0,21

1,30

1,56

27,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

 

 

 

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

 

2,50

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

 

2,50

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,60

0,15

1,34

1,85

0,12

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Quý

Xã An Thái

An Thanh

Xã An Tràng

An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

30,39

27,48

125,41

28,37

7,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

29,13

21,82

111,81

26,77

6,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

29,13

21,82

111,81

26,77

6,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

0,20

0,99

 

1,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

0,46

0,50

5,30

0,20

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

0,60

4,17

8,30

0,37

0,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

2,00

 

3,70

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

2,00

 

3,70

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,31

0,22

2,13

2,50

0,70

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Vũ

Đông Hải

Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

28,65

81,82

47,86

8,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61,

27,13

75,01

46,84

7,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61,

27,13

75,01

46,84

7,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

0,20

2,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

0,37

0,91

0,03

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

0,95

3,20

0,99

0,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

0,20

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,70

0,20

0,26

0,13

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Châu Sơn

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

34,32

30,26

72,18

71,46

4,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

27,07

28,87

61,08

67,10

2,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

27,07

28,87

61,08

67,10

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

0,30

0,08

8,94

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

2,10

0,51

0,20

0,44

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

4,85

0,80

1,48

2,25

1,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

 

0,48

0,17

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

4,60

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

4,60

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

4,10

 

0,10

2,51

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...+ (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

6,97

15,25

16,63

28,48

8,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

2,19

13,93

15,92

26,91

6,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

2,19

13,93

15,92

26,91

6,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

3,10

0,17

0,35

0,52

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

0,09

0,20

0,07

0,31

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

1,59

0,85

0,16

0,74

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

0,10

0,13

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

14,00

3,00

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

8,00

3,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

6,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,08

1,00

0,76

2,60

0,40

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Lâm

Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(34)

35

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

2,04

8,27

57,08

16,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

0,10

7,62

55,84

11,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

0,10

7,62

55,84

11,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

1,94

0,11

0,50

2,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

 

0,10

0,20

0,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

 

0,44

0,44

0,95

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

 

 

0,10

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,05

0,42

0,86

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.206,56

12,76

18,54

28,76

10,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.056,61

9,62

15,38

28,08

8,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.056,61

9,62

15,38

28,08

8,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,82

1,11

0,25

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,24

1,28

0,19

0,22

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

83,08

0,73

2,72

0,46

0,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,81

0,02

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,37

 

5,07

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

29,57

 

5,07

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,80

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,17

0,44

1,06

0,20

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Quỳnh Hồng

0)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,01

0,01

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 757/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Khắc Thận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản