Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2641/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4527/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN 

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) (8) ... (21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.631,08

90,17

2.020,60

5.157,42

3.351,58

4.368,39

2.290,16

4.671,51

5.059,34

3.752,47

2.161,58

2.283,31

4.139,73

5.613,96

3.189,99

3.450,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.629,03

7,64

566,04

538,90

628,43

198,85

633,46

161,82

257,23

307,32

271,58

314,27

133,22

211,81

125,67

134,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.729,42

2,85

420,14

27,80

0,14

139,17

348,28

104,91

32,72

2,84

177,35

276,05

24,39

61,86

84,32

29,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.671,16

4,41

263,88

160,12

86,95

192,24

155,70

266,60

365,12

322,13

107,48

54,34

381,96

67,11

42,34

80,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.663,11

2,75

250,74

168,12

184,43

134,77

53,83

36,50

38,13

31,37

135,61

94,75

84,81

81,80

316,13

48,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.906,53

22,95

82,55

1.256,81

1.207,47

2.669,57

505,30

1.445,21

2.062,39

2.070,95

867,00

61,00

201,37

9,70

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

77,27

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.549,32

52,07

847,03

3.032,43

1.237,49

1.168,53

935,72

2.759,25

2.332,45

1.019,26

724,28

1.711,73

3.335,59

5.220,80

2.692,18

3.159,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.511,81

37,16

455,48

2.412,92

710,61

1.028,37

518,69

2.025,35

1.932,52

551,79

620,36

966,71

2.033,16

3.646,40

2.044,19

2.427,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

75,80

0,13

10,36

1,03

6,82

3,11

6,14

1,59

3,93

1,33

3,36

7,16

2,69

17,15

3,06

2,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,84

0,10

 

 

 

1,33

 

0,54

0,09

0,11

 

15,07

0,10

5,60

10,60

25,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.497,80

9,07

669,54

380,92

259,73

177,62

420,59

783,72

199,49

571,73

225,68

179,53

616,58

472,03

103,79

230,44

 

Trong dó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.182,50

1,95

12,09

4,56

22,25

 

27,57

574,35

 

355,46

35,13

14,43

 

106,32

 

30,34

2.2

Đất an ninh

CAN

2,10

0,00

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

0,00

0,39

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

0,29

 

 

0,09

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

532,18

0,88

4,17

55,49

5,12

10,46

0,16

53,22

 

3,69

3,84

6,33

349,40

40,30

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,61

0,15

5,43

1,87

1,20

 

 

 

 

 

10,51

2,53

63,04

 

 

6,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,27

0,10

12,40

5,79

3,81

 

2,67

 

8,30

2,33

4,90

7,46

0,21

12,40

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.645,62

2,72

191,89

116,89

98,87

39,26

102,75

96,60

112,21

149,49

68,74

68,97

133,29

180,68

47,43

108,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.156,14

1,91

128,73

101,94

82,23

33,38

86,70

86,43

79,37

134,68

47,48

63,18

123,02

50,01

44,30

39,01

-

Đất thủy lợi

DTL

45,57

0,08

2,29

0,10

10,35

2,15

0,10

3,93

6,10

2,34

3,13

1,96

5,59

5,25

1,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,47

0,00

1,01

0,49

 

0,19

0,37

 

 

0,14

0,08

0,02

 

0,12

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

49,05

0,08

1,44

0,04

0,24

2,41

0,10

0,08

0,30

0,19

0,19

0,08

0,10

43,60

0,24

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

39,07

0,06

15,39

3,53

1,59

 

2,05

2,15

1,85

1,78

2,77

1,06

1,41

1,36

0,74

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,13

0,01

3,35

1,38

 

 

 

 

 

0,13

0,68

 

0,51

1,08

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

230,98

0,38

14,77

0,71

0,25

 

 

0,02

23,33

8,42

 

 

1,87

70,07

 

38,62

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,00

0,09

0,08

0,10

 

 

0,01

0,01

0,04

0,05

0,04

0,01

0,01

0,09

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,36

0,00

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,59

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,15

0,13

22,32

8,41

3,00

1,13

13,43

3,98

1,00

1,50

14,36

2,49

0,78

0,25

0,10

3,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

25,09

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,26

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,26

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,61

0,01

1,74

0,21

1,11

 

 

 

0,25

0,22

 

 

 

0,08

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,96

0,00

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,90

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,55

0,01

1,23

0,57

0,67

0,36

0,99

0,39

0,43

0,60

0,45

0,50

0,27

0,40

0,34

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

0,00

0,39

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

657,72

1,09

 

75,88

69,27

72,58

167,27

25,42

27,33

33,60

49,56

42,08

22,08

29,68

14,47

12,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

330,91

0,55

330,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,71

0,01

2,92

0,04

0,57

0,73

0,11

0,41

0,29

0,40

0,50

0,13

0,80

0,30

0,15

1,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

0,00

1,59

0,10

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,00

0,01

 

0,02

 

0,05

0,13

 

0,14

0,15

0,29

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

848,46

1,40

83,28

104,56

40,56

31,50

108,34

33,00

50,86

26,00

51,61

29,55

47,34

73,84

36,33

71,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,08

0,20

21,20

15,17

17,16

22,13

10,60

0,04

 

0,01

 

6,36

0,15

25,18

5,07

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

455,86

0,75

26,70

30,39

35,78

33,91

39,92

35,65

38,84

19,32

18,92

10,84

89,26

26,17

16,11

34,04

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.716,84

4,48

2.716,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.112,16

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.392,53

5,60

670,88

195,93

184,57

273,94

402,11

141,41

70,85

34,21

312,96

370,80

109,20

143,66

400,45

78,03

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

45.533,13

75,16

929,58

4.289,24

2.444,96

3.838,10

1.441,02

4.204,46

4.394,84

3.090,21

1.643,56

1.797,72

3.536,95

5.230,50

2.692,18

3.159,05

6

Khu du lịch

KDL

1,10

0,00

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

1,04

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

77,27

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

52,28

24,99

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

330,91

0,55

330,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,20

0,00

0,39

 

0,19

 

0,07

0,17

 

 

0,29

 

 

0,09

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

331,39

0,55

331,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.158,43

1,91

 

215,10

229,64

120,77

213,13

43,86

43,07

35,32

60,25

116,42

26,77

29,52

24,58

58,68

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.185,73

1,96

 

131,37

74,39

83,04

167,43

78,64

27,33

37,29

53,40

48,41

371,48

69,98

14,47

12,62

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

331,78

41,56

19,29

21,76

11,56

1,52

1,08

9,07

27,14

15,24

1,29

81,67

33,17

0,24

16,99

50,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,46

25,06

6,81

4,81

1,42

0,62

0,17

0,90

3,51

2,79

1,11

1,34

1,69

0,05

0,84

4,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,03

14,85

0,96

0,30

1,36

0,12

0,08

0,09

 

1,09

0,05

0,06

0,02

0,05

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,95

7,90

3,05

2,23

0,47

0,60

0,76

8,10

7,17

2,74

0,17

32,49

18,23

0,05

13,37

9,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,71

3,30

3,60

0,55

0,51

0,30

0,06

0,07

1,83

2,73

0,01

6,90

13,01

0,11

2,38

12,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70,24

5,30

0,83

10,17

9,13

 

 

 

12,63

1,98

 

19,66

 

 

 

10,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,28

 

5,00

4,00

0,02

 

0,09

 

2,00

5,00

 

21,17

0,24

0,01

0,40

13,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,14

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,45

0,02

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2,01

 

25,40

0,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,32

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2,01

 

25,40

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

254,81

20,51

13,46

17,16

10,46

 

 

 

26,43

 

0,14

80,85

19,08

 

16,85

49,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,91

11,02

0,99

4,39

1,15

 

 

 

3,30

 

 

1,21

0,81

 

0,76

4,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,28

8,42

0,70

 

1,15

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,69

2,40

3,04

1,60

0,18

 

 

 

6,97

 

0,14

31,91

5,71

 

13,31

9,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,58

1,79

3,60

0,50

 

 

 

 

1,53

 

 

6,90

12,56

 

2,38

12,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

68,20

5,30

0,83

10,17

9,13

 

 

 

12,63

 

 

19,60

 

 

 

10,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,32

 

5,00

0,50

 

 

 

 

2,00

 

 

21,12

 

 

0,40

13,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,65

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,65

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nước Hai

Xã Dân Chủ

Xã Nam Tuấn

Xã Đại Tiến

Xã Đức Long

Xã Ngũ Lão

Xã Trương Lương

Xã Nguyễn Huệ

Xã Hồng Việt

Xã Hoàng Tung

Xã Quang Trung

Xã Bạch Đằng

Xã Bình Dương

Xã Lê Chung

Xã Hồng Nam

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

24,40

0,40

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

1,32

 

 

 

18,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,00

 

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

0,32

 

 

 

18,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,42

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

0,32

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,58

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

18,28

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Trong đó

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Tờ

Thửa

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Đường nối cao tốc Trà Lĩnh, Cao Bằng - Đồng Đăng, Lạng Sơn

24,890

0,710

19,60

 

4,580

Quang Trung

dc92;dc93-BĐLN

145;144;174….

 

2021

18,410

3,170

8,90

 

6,340

Nguyễn Huệ

dc92;dc93-BĐLN

145;144;174….

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) (năm 2020 đăng ký 90,05ha, đã GPMB 27,01 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2020

Xã Quang Trung (Hà Trì cũ)

23,29

0,25

 

 

23,04

Hà Trì

18,25,26,33,34,43,44,53,54

3,6,7,8,9,10 ….

Xã Quang Trung

39,75

0,25

 

 

39,50

Quang Trung

76,77,85,86,87

5,6,7,11,12,29

30…

2

Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)

12,560

0,390

0,83

 

11,340

Xã Dân Chủ

Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52; 63; 115

Tờ số 1: 968, 1238, 1238, 1279, 1280, 1281, 1285, 1286, 1288, 1295, 1308, 1337, 1633, 1715, 1706; Tờ số 15: 1, 2, 10, 11, 12, 20, 23, 24, 36, 40, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 62, 64, 65, 66, 86, 87, 90, 91, 104; Tờ số 16: 105, 139, 142, 163, 164, 172, 173, 192, 203, 204, 231, 232, 233, 248, 250, 252, 253, 255, 272, 273, 274, 282, 285, 292, 304, 310, 319, 320, 321, 322; Tờ số 23: 12, 13, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 147, 150, 152, 163, 165, 168, 184, 185, 186, 187, 188, 193, 194, 196, 199, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219; Tờ số 32: 66, 67, 109, 110, 112, 115, 125, 126, 129, 146, 147, 148, 164, 186, 187, 188, 190, 194, 217, 226, 229, 230, 231, 232;......

 

2021

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng

1,520

1,280

0,24

 

 

xã Hồng Nam

Tờ số: 6; 7; 26; 31; 38; 39; 45; 50; 59; 65

Tờ số 6: Thửa 55,56,57,59,60,61,62,63,6465,66,78,79,82,87,88,89, Tờ số 7: Thửa 20,21,22,23,24,25,27,34,35,36,37,39,40 Tờ số 26: Thửa 19;27;28;29;30;34;35;38;51;52;56

Tờ số 31: Thửa 14;67,81,90

Tờ số 38: Thửa 16,29,39,40,42,50,53,58,65,73

Tờ số 39: Thửa 18,22,23,25,36,28,30,31,32,35,41

Tờ số 45: Thửa 27,28,48,53,75,76

Tờ số 50: Thửa 5;6;18;23;32;33;40;41;55;144;162

Tờ số 59: Thửa 31;32;85;92;94;95

Tờ số 65: Thửa 4;6

 

2021

4

Thủy điện Hồng Nam

66,630

3,000

10,30

 

53,330

xã Hồng Nam

DC92( BĐLN); DC85(BĐLN)

193;194…(DC92); 106;70;134..(DC85)

 

2021

8,420

-

3,67

 

4,750

xã Nguyễn Huệ

 

 

 

 

5

Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung

0,050

 

 

 

0,050

Xã Hoàng Tung

01-2021

3

 

2021

6

Thủy Điện Pác Khuổi

33,840

1,560

 

 

32,280

Lê Chung; Bạch Đằng

DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung)

99;102;420...(DC160) ; 176(DC75)

 

2020

7

Chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện cho xóm

0,010

0,010

 

 

 

TT Nước Hai

20, 01678- 16, 01678- 5, 01690- 70, 01678-6

8 (tờ 20); 171, 209, 216, 275, 258, 261,(tờ 01678-17); 24, 4, 13 (tờ 01678-5); 53, 59 (tờ 01678-6); 458, 288, 285a (tờ 01690-70

2022

 

0,010

0,010

 

 

 

Xã Bạch Đằng

19, 26, 34

276, 405, 320, 339 (tờ 19); 198, 312, 341, 355 (tờ 26); 41, 38 (tờ 34)

8

Cải tạo, sửa chữa nhà trưng bày di tích lịch sử Nặm Lìn, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,090

-

 

 

0,090

Xã Hoàng Tung

9

1

 

2020

9

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học nông lâm nghiệp thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng - Giai đoạn II

25,400

 

 

 

25,400

Lê Chung

Giáp tờ dc25

1;2;3;3;5...

 

2021

10

Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

1,000

-

 

 

1,000

Xã Lê Chung

9

20,6

2022

 

11

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An

0,587

0,587

 

 

-

Thị trấn Nước Hai

22

12;13;11;18;28;44;68;87

2022

 

12

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai

5,300

-

5,30

 

-

Thị trấn Nước Hai

2;3

6;8;11;12(tờ 2); 6;8;9..(tờ 3)

2022

 

13

Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

11,040

8,770

 

 

2,270

Thị trấn Nước Hai

51;43;52;59;66…

11;12;13;14;15...(tờ 51); 34;35;36;201…(tờ 43)…

2022

 

14

Khôi phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP) tỉnh Cao Bằng

4,330

0,130

0,06

 

4,140

Nguyễn Huệ

26,27,33,34,37,39,41, 44,45,47,48,52,55,58,61, 62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10000)

Tờ 26: Thửa 55,67,129,130,255,266,304,305

Tờ 27: Thửa 230,233,249,258,265,266,268,286,287,408,432,433

Tờ 33: Thửa 72,166,177 Tờ 34: Thửa 45,49,109,110; Tờ 37: Thửa 1,2,18,31,35,44,46,63,88,93,170

2022

 

15

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng

0,300

0,300

 

 

-

Xã Dân Chủ

49;50;60

248;249;257;258…

2022

 

16

Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng

0,300

0,300

 

 

-

Xã Dân Chủ

49;50;60

318;315;326;327…

2022

 

17

Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng

0,200

-

 

 

0,200

Xã Dân Chủ

76,65;54…

46;47;54;55;56…

2022

 

18

Xây dựng trạm bơm Nặm Thín

0,100

-

 

 

0,100

Xã Dân Chủ

26

147;148…

2022

 

19

Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin

0,400

-

0,40

 

-

Xã Đại Tiến

29;36

1;23…(tờ 36); 127;124;4;113…(tờ 29)

2022

 

20

ĐGTNT Lũng Rì

0,105

-

0,11

 

-

Xã Đại Tiến

1

34

2022

 

21

Trường mầm non Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,100

-

 

 

0,100

Thị trấn Nước Hai

tờ 24(BĐĐC Đức Long cũ)

114

2022

 

22

Sân chơi thể thao

1,080

-

 

 

1,080

Xã Bạch Đằng

128

1;12…

2022

 

23

Xây dựng chợ Nước Hai

0,776

0,776

 

 

-

Thị trấn Nước Hai

22

103;104;163;135;134;162;133;161; 189;131;132;160;188;129;130;159; 187;186;128;158;185;127;156 ;157;184;155;183;182

2022

 

24

Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)

17,160

4,390

10,17

 

2,600

Xã Nam Tuấn

1, 84, 85, 87, 88

1030, 1033, 1053, 1088, 1089, 1270 (tờ 01); 19, 20, 21, 22, 23 (tờ 84); 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31 (tờ 85); 195, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207 (tờ 87); 112, 113, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 278 (tờ 88); 319, 320, 321, 322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27); 1, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46, 47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142 (tờ 4); 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 (tờ 1)

2022

 

9,957

1,151

8,63

 

0,179

Xã Đại Tiến

1, 27

319, 320, 321, 322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27)

1,893

0,873

 

 

1,020

TT Nước Hai

1, 4

1, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46, 47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142 (tờ 4)

 

 

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Nà Bát, xã Hồng Việt

4,900

-

1,70

 

3,200

Xã Hồng Việt

Bản đồ đất lâm nghiệp xã Hồng Việt xã Bình Long cũ)

Lô 23, khoảnh 2a, Tiểu khu ….(rừng Phòng hộ) (Lô… khoảnh…, tiểu khu… RSX)

2022

 

2

Mỏ cát sỏi Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai

7,600

 

 

 

7,600

TT Nước Hai

15, 20…

thửa 81(tờ 15); 37(tờ 20)…

2022

 

3

Mỏ cát sỏi xóm Tân Cường, xã Dân Chủ

5,790

0,230

 

 

5,560

Dân Chủ

41, 42, 63

15;16(tờ 41); 257;258;260;261;262(tờ 42)…

 

2021

4

Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)

12,400

0,770

 

 

11,630

Xã Bạch Đằng

9

1;2;3….

 

2021

5

Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương

8,300

0,480

 

 

7,820

Trương Lương

51

12;13;14;20;21;22;23;24;25…

 

2021

6

Dự án sản xuất nông, lâm nghiệp thân thiện với Môi Trường

25,600

 

 

 

25,600

xã Hoàng Tung; xã Bình Dương

Giáp tờ 52(xã Hoàng Tung); tờ 1(xã Bình Dương)

190;191;192…(tờ số 52)

 

2021

7

Hạng mục phụ trợ mỏ đá vôi Kéo Thin, xóm Nặm Tàn, xã Quang Trung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,13

0,080

 

 

0,05

Xã Quang Trung

2;7

2,3,4

 

2020

8

Trang trại Bạch Đằng

4,820

 

 

 

4,820

Bạch Đằng

106

Giáp thửa 16;24;25;26;27;28

 

2020

9

Cửa hàng xăng dầu Bạch Đằng

0,090

0,090

 

 

-

Xã Bạch Đằng

1

72, 81

2022

 

10

Trạm trộn bê tông thương phẩm Bình Long

0,290

0,010

0,28

 

-

Xã Hồng Việt

Tờ 13; DC1

Tờ 13: thửa 80, 112, 294; Tờ số DC1: thửa số 119

 

2021

11

Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An

2,300

 

 

 

2,300

Hồng Việt

5;11…

3;2;18… (tờ 5); 324…(tờ 11)

2022

 

12

Mỏ cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân chủ

5,650

-

 

 

5,650

xã Dân Chủ

Tờ 13, DC1

80, 112, 294 (tờ 13); 119 (DC1)

 

2021

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai

1,300

0,781

 

 

0,519

TT Nước Hai

Tờ số 28

63, 75, 83, 84, 85…

 

2021

2

Đấu giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai

0,400

-

 

 

0,400

TT Nước Hai

21

1

 

2021

3

Đấu giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch

0,050

-

 

 

0,050

TT Nước Hai

27

78

 

2021

4

Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện

0,090

-

 

 

0,090

TT Nước Hai

27

62,64

 

2021

5

Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai

3,100

1,600

 

 

1,500

TT Nước Hai

18, 23

28, 26, 25, 29, 43, 32 (tờ 18)

4, 6, 15, 7, 16, 8, 9, 10, 11, 12, 20, 18, 19, 34, 28, 47, 30, 49, 50, 51, 52, 203, 70, 55, 32, 3, 31, 33, 34 (tờ 23)

2022

 

6

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai

1,730

1,230

 

 

0,500

TT Nước Hai

6-BĐĐC Bình Long

13, 14, 15, 22, 21, 20, 19, 18, 50, 220, 51, 52, 17, 225, 69, 97, 226, 70, 99, 68, 100, 98, 111, 232, 112, 113, 96, 95, 72, 48, 49, 46, 23

2022

 

7

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai

5,200

4,200

 

 

1,000

TT Nước Hai

41-BĐĐC Bế Triều

42-BĐĐC Bế Triều

12, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 24, 23, 22, 21, 20, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 52, 26a, 51, 50, 46, 47, 48, 45, 49, 44, 70, 69, 45, 68, 339, 320, 67, 68, 292, 65, 66, 64, 63, 62, 61, 98, 99, 59, 101, 60, 104, 105, 103, 102, 101, 60, 104, 100, 106, 107, 108, 114, 115, 117, 120, 121, 123, 124, 125, 97, 127, 96, 94, 95, 93, 134, 126 (tờ 41) 260, 259, 258, 185, 184, 180, 181, 182, 141a, 141, 140 (tờ 42)

2022

 

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai

4,000

3,200

 

 

0,800

TT Nước Hai

91-BĐĐC Đức Long

96- BĐĐC Đức Long

358, 357, 421, 351, 3354, 355, 443, 433, 432, 431, 434, 435, 436, 437, 438, 440, 441, 443, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 439, 444, 445, 446, 447, 470, 458, 459, 457, 461, 462 (tờ 91)

14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 34, 27, 26, 22, 23, 24, 25, 26, 57, 58 (tờ 96)

2022

 

VI

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

389,21

30,35

70,18

 

288,68