Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2639/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4522/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.967,90

1.406,89

3.771,50

4.857,59

3.258,13

2.583,43

3.516,28

2.834,47

3.725,75

4.043,86

4.021,40

3.540,42

2.861,70

2.546,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.214,84

103,75

177,38

251,65

163,29

158,05

166,52

175,66

189,90

73,67

131,75

267,89

165,01

190,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

240,35

11,15

72,27

18,16

55,23

47,39

 

 

 

0,09

14,03

20,91

 

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.187,63

135,03

86,44

250,11

434,57

107,67

96,06

113,11

245,58

428,92

383,03

417,61

213,03

276,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147,64

20,88

9,88

11,30

14,92

5,11

9,52

18,20

14,03

11,50

1,46

10,38

8,16

12,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.839,81

894,38

676,90

1.542,82

2.361,43

1.565,53

3.243,10

1.323,79

2.248,17

3.457,26

2.005,16

2.267,51

1.839,33

1.414,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.554,98

251,92

2.820,04

2.798,86

278,16

746,29

 

1.202,44

1.027,10

71,11

1.498,86

575,84

632,16

652,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.962,83

230,03

2.312,10

2.196,78

100,43

701,14

 

973,70

753,74

42,03

1.251,26

375,07

568,51

458,04

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

23,01

0,93

0,86

2,85

5,76

0,78

1,09

1,28

0,97

1,40

1,14

1,19

4,01

0,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.219,97

161,74

141,59

175,75

240,34

123,46

129,93

88,03

184,34

155,80

252,43

238,14

162,16

166,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,33

24,33

0,25

 

4,61

0,04

 

 

 

6,00

 

1,51

0,15

3,43

2.2

Đất an ninh

CAN

4,11

4,06

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,55

0,05

 

 

30,61

 

 

 

 

5,87

 

0,74

1,69

1,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,54

0,46

0,44

 

6,81

 

 

 

0,16

0,06

0,03

1,44

0,12

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,89

 

 

 

2,61

 

 

 

0,54

 

11,74

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,39

1,61

 

0,03

0,32

0,72

 

 

1,05

3,89

 

0,55

1,03

1,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.353,78

82,59

60,27

139,92

113,73

81,09

85,70

56,51

116,21

111,14

165,81

147,03

96,35

97,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.212,50

61,87

55,45

116,80

100,35

79,76

84,39

51,41

85,94

103,82

159,44

131,55

94,12

87,60

-

Đất thủy lợi

DTL

50,50

1,44

1,07

19,19

2,49

0,26

0,08

1,27

6,55

3,14

3,11

5,88

0,28

5,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,44

0,01

0,06

 

0,01

 

 

0,04

 

0,01

0,06

0,23

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,79

1,14

0,03

0,03

0,24

0,04

0,15

0,22

0,18

0,02

0,04

0,27

0,15

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

19,37

4,58

0,54

1,00

3,75

0,48

0,53

0,58

1,15

1,40

0,86

1,65

1,20

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,53

2,90

 

 

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,32

0,22

0,00

0,02

0,00

0,01

0,00

2,45

20,12

0,00

0,43

0,02

0,00

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,31

0,03

0,01

0,01

0,06

0,01

0,04

0,02

0,02

0,04

0,01

0,05

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

0,09

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,06

0,18

 

 

0,26

 

 

 

1,87

 

0,15

 

 

0,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,34

9,14

3,10

2,88

4,83

0,52

0,51

0,53

0,38

1,47

1,71

7,38

0,55

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,26

0,76

 

 

0,11

 

 

 

 

1,24

 

 

 

0,15

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

5,27

 

 

 

 

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,54

0,30

0,23

0,21

0,26

0,20

0,19

0,08

0,64

0,18

0,24

0,50

0,28

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

314,50

 

20,70

21,70

36,85

21,22

21,26

13,66

21,43

26,65

42,34

43,25

18,21

27,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,45

31,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,01

3,56

0,09

0,40

0,82

0,22

0,35

0,07

0,32

0,10

0,23

1,01

0,50

1,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,52

0,69

 

 

0,53

 

 

 

 

0,29

 

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,54

0,23

0,09

0,01

0,22

0,15

0,27

0,30

0,12

0,14

1,02

0,33

0,30

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

334,17

12,40

59,52

13,47

35,97

14,54

22,16

17,39

43,85

1,34

30,48

41,79

8,10

33,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,37

 

 

 

6,93

0,02

 

0,02

 

0,15

0,54

 

35,43

0,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

462,91

19,09

28,08

29,11

45,46

25,53

21,26

81,58

16,64

85,60

50,86

21,81

25,89

11,99

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,587.72

1,587.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

387.99

32.03

82.15

29.46

70.15

52.50

9.52

18.20

14.03

11.59

15.49

31.29

8.16

13.41

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

37,394.79

1,146.30

3,496.94

4,341.68

2,639.59

2,311.82

3,243.10

2,526.23

3,275.27

3,528.37

3,504.02

2,843.35

2,471.49

2,066.62

6

Khu du lịch

KDL

5.38

0.09

 

 

 

5.29

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

31.45

31.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40.55

0.05

 

 

30.61

 

 

 

 

5.87

 

0.74

1.69

1.58

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

33.19

31.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.69

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

451.64

 

27.40

30.38

46.93

26.68

25.74

19.58

39.03

63.24

61.05

44.64

25.99

40.98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

323.58

 

21.14

21.70

43.66

21.22

21.26

13.66

21.59

26.71

42.37

44.68

18.33

27.25

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,13

20,96

6,06

 

21,20

7,80

15,98

1,15

1,54

4,91

9,53

2,57

36,47

4,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,39

4,52

0,14

 

5,75

4,00

3,84

0,95

1,00

0,44

1,16

0,50

1,58

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,74

 

0,07

 

0,62

1,00

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,48

10,86

1,42

 

14,37

1,20

4,20

0,09

0,04

1,44

2,94

1,91

14,56

3,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,56

0,11

0,11

 

0,79

1,20

1,61

0,11

 

0,10

1,07

0,16

0,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

44,27

4,97

4,34

 

0,18

0,80

6,33

 

0,50

2,93

4,36

 

19,86

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,93

 

0,05

 

0,11

0,60

 

 

 

 

 

 

0,17

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

87,96

17,99

4,87

 

0,33

1,00

12,57

 

1,50

4,17

8,66

0,34

36,30

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,37

3,22

0,01

 

 

 

1,27

 

1,00

0,30

0,87

 

1,47

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,30

9,95

0,52

 

0,15

 

3,47

 

 

0,94

2,43

0,34

14,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,00

 

 

 

 

0,20

1,50

 

 

 

1,00

 

0,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43,62

4,32

4,34

 

0,18

0,80

6,33

 

0,50

2,93

4,36

 

19,86

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,94

0,28

 

 

0,94

 

0,09

 

 

 

0,05

 

0,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,94

 

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,05

 

0,08

 

2.9

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,22

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,05

 

0,08

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG

STT

Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)

Tổng diện tích (ha)

Diện tích chia theo loại đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

LUA

RPH

RDD

Đất khác

Số tờ

số thửa

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Quang Long (Doanh trại A DQTT xóm Xa Lê, xã Quang Long)

2,2

0

2,04

 

0,16

Quang Long

DC03 LN

1,2,3,4,5

2022

 

2

Trận địa súng máy 12,7 mm tại điểm cao 658 xóm Ngườm Thong, TT Thanh Nhật

1

 

 

 

1

TT Thanh Nhật

30 (1/1000)

23,25,27,97

2022

 

II

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hạ Lang thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

3,5

1

 

 

2,5

TT Thanh Nhật

27; 23

49.38.48.32.33.35. 36.37.65.69.20.7.8. 77.76.6.1.2.115.116.117

 

2021

B

Công trình , dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 206 (xã Đàm Thủy- huyện Trùng Khánh) - Cửa khẩu Lý Vạn xã Lý Quốc huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

4,87

0,01

4,34

 

0,52

Minh Long

DC1-LN, DC2-LN

DC1 (16,19,22…); DC2 (456,479,478…)

 

2020

0,33

 

0,18

 

0,15

Lý Quốc

40

189,190,191,192,1 93…

2

Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia

0,23

0,23

 

 

0

Thị Hoa

73,74

73(149,156…); 74(104,108…)

 

2020

0,13

0,1

 

 

0,03

Quang Long

104

61,38,48,49…

 

3

DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha)

0,46

0,46

 

 

 

TT Thanh Nhật

23

19,40,41…

 

2020

4

DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha)

4,35

0,38

1,87

 

2,1

TT Thanh Nhật

15

5,6,7,19,20…

 

2020

5

DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất chợ)

0,53

0,53

 

 

 

TT Thanh Nhật

23

19,40,41…

 

2020

6

DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất thể thao)

0,34

 

 

 

0,34

TT Thanh Nhật

23

19,40,41…

 

2020

7

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang

0,1

 

 

 

0,1

TT Thanh Nhật

11-500; 17-500

119,120,128,129,1 30,131;10

 

2020

8

Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng

3,21

0,32

1,61

 

1,28

Cô Ngân

(DCLN 01); 26(505587-6-a);

 

 

2021

8,71

0,87

4,36

 

3,48

Vinh Quý

(DC LN 01;02); 86,87,88,73,62,50,51,5 3,66,67,56

 

4,9

0,49

2,45

 

1,96

TT Thanh Nhật

DC 01 (tỷ lệ 1/10.000) 03 (514593-5-b); 04 (514593-6-a); 07 (514593-6-c); 23(511593-3-b); 26 (511593-3-c); 14(511593-1-16); 15(511593-2-13); 16(511593-2-14); 17(511593-2-15); 11(511593-2-11); 22 (511593-5-1); 26 (511593-4-8); 29(511593-4-12); 32 (511593-5-13); 36(511593-8-a); 38 (511593-8-c);

 

1,78

0,18

0,89

 

0,71

Quang Long

30, 29,31,21,22

 

12,66

1,27

6,33

 

5,06

Đức Quang

3,8,9,15,23,32,40,46,54 ,65,74,80,82,85,92,93, 97

 

9

Đường đi bộ vào Động Dơi xã Đồng Loan

1

 

0,8

 

0,2

Đồng Loan

2 (LN)

33,138,148,149,15 1,157,167

 

2021

10

Kè chống sạt lở bờ suối TT Thanh Nhật và khắc phục, sửa chữa hệ thống thủy lợi TT Thanh Nhật

0,33

0,15

 

 

0,18

TT Thanh Nhật

(TL1/500): 7,8,11,12,17,18,22,23,2 6,27

 

 

2021

11

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Hạ Lang, Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

Thanh Nhật

Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000)

4

 

2021

12

Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Hạ Lang

0,14

 

 

 

0,14

TT Thanh Nhật

Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000)

4

 

2021

13

Hồ Pác Thặng ( thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) xã Cô Ngân

14,32

1,15

7,39

 

5,78

Cô Ngân

2, 57, 59, 60, 61

 

2022

 

14

Công trình hồ Khuổi Khoang (thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)

21,11

 

10,86

 

10,25

Cô Ngân

1, 2, 19, 20

 

2022

 

15

XD trụ sở UBND xã Thống Nhất

0,34

 

 

 

0,34

Thống Nhất

15 (Việt chu)

137,138,139,140,2 44,160

2022

 

16

Xây dựng công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang

0,09

 

 

 

0,09

TT Thanh Nhật

16-5

172

2022

 

17

Bãi xử lý rác thải Thị trấn Thanh Nhật ở xóm Lũng Sườn xã An Lạc

1,5

1

0,5

 

 

An Lạc

LN 02

236,25,24,23,22

2022

 

18

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Nhà làm việc của các lực lượng chức năng tại khu vực Kỷ Sộc xã Quang Long

0,07

0,02

 

 

0,05

Quang Long

99

143,144,146,150,2 69,270,271

2022

 

19

MR trạm y tế xã Đức Quang (lấy đất trụ sở ub Đức Quang)

0,07

 

 

 

0,07

Đức Quang

72

89

2022

 

D

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm tập kết, kiểm tra, giám sát, hàng hóa xuất nhập khẩu xã Lý Quốc (Cty TNHHXNKCHL). Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.

5,2

 

 

 

5,2

Lý Quốc

37

30,39,40-144

 

2021

2

Địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Doanh nghiệp xây dựng Thành Đạt

3,5

 

 

 

3,5

Lý Quốc

36

Mảnh trích đo 01- 2019

 

2020

3

Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu và kho ngoại quan của Công ty Cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu Vạn Lý

3,7

2,04

 

 

1,66

Lý Quốc

36,37

2,813,16,17,18,21, 23,24,25…..13,16, 17,20,21,22,23…. (1 phần lô số 3)

 

2020

4

Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Việt Thành

4,56

2,79

 

 

1,77

Lý Quốc

24,36

69,70-107; 1,4,5- 27 (lô số 5)

 

2020

5

Điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu ở biên giới xã Thị Hoa (Cty TNHHTM Vũ Thành) Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.

0,53

0,53

 

 

 

Thị Hoa

57

136.138.139.141.1 42.143.144.148.15 3

 

2021

6

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Dương xã Lý Quốc (Cty TNHH vận tải XNK Hoàng Dương)

0,8

0,15

 

 

0,65

Lý Quốc

36

26,27,34,41,42

 

2021

7

Dịch vụ kinh doanh tổng hợp Trung Việt (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Việt)

0,5

 

 

 

0,5

Lý Quốc

4

133,138,141,149,1 50,151,153….

2022

 

8

Mỏ đá Kéo Háu - Đông Mu, TT Thanh Nhật

1,01

 

0,65

 

0,36

TT Thanh Nhật

23 (Tỷ lệ 1/1000); 01 (Tỷ lệ 1/10000)

47;67;68;69;70;71; 72;85 (23); 159 (01)

 

2021

E

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật (ODT)

2,27

 

 

 

2,27

TT Thanh Nhật

15

5,6,7,19,20…

 

2020

2

DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT)

0,21

0,21

 

 

 

TT Thanh Nhật

23

19,40,41…

 

2020

F

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật

0,5

 

 

 

0,5

TT Thanh Nhật

 

 

2022

 

Tổng

111,34

13,88

44,27

0

53,2