Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2670/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4521/TTr-STNMT ngày 28/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Hưng Thịnh

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

I

LOẠI ĐẤT

 

92.072,88

1.479,43

6.558,09

7.250,08

8.105,42

5.737,63

4.123,45

3.832,78

7.638,77

3.236,81

4.733,49

5.802,76

4.272,70

5.193,43

4.298,89

5.438,82

6.201,84

8.168,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.831,90

1.250,63

6.248,25

6.881,39

7.811,78

5.329,62

4.056,83

3.614,33

7.353,86

2.898,83

4.496,16

5.514,67

4.075,40

4.965,44

4.193,09

5.265,89

5.905,68

7.970,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.974,71

57,22

316,24

269,02

363,91

253,19

7,60

438,69

206,58

213,36

225,77

157,01

315,06

204,61

140,24

283,64

291,33

231,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.829,54

101,08

681,16

742,95

883,63

646,61

458,50

407,49

945,37

514,52

557,43

757,13

621,83

907,02

349,54

539,26

527,78

1.188,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.905,69

51,32

211,49

48,87

643,50

96,36

17,22

56,17

31,98

45,22

38,06

33,80

76,25

18,90

17,52

49,21

440,92

28,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.818,24

-

-

2.982,97

3.548,25

3.173,31

3.064,38

204,18

2.648,76

610,76

315,80

3.486,41

478,67

1.530,75

3.363,30

1.845,19

1.262,80

5.302,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.281,98

1.040,55

5.039,09

2.835,86

2.372,24

1.157,33

509,08

2.506,05

3.520,52

1.514,00

3.356,92

1.078,53

2.582,57

2.303,73

321,82

2.543,73

3.382,06

1.217,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.491,84

882,93

2.832,44

1.685,94

1.168,56

927,51

215,73

1.693,59

2.003,27

921,64

2.410,05

857,72

1.935,64

1.570,44

154,95

1.631,26

2.150,94

449,23

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,74

0,46

0,27

1,72

0,25

2,82

0,05

1,75

0,65

0,97

2,18

1,79

1,02

0,43

0,67

4,86

0,79

1,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.641,28

200,05

240,75

187,94

187,57

174,49

33,67

142,61

167,10

142,51

160,27

145,83

132,87

92,45

98,95

157,13

221,25

155,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,72

36,39

-

1,71

1,25

-

-

-

0,60

-

-

0,03

-

-

-

-

0,87

2,87

2.2

Đất an ninh

CAN

0,71

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,38

-

-

5,00

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

0,12

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,94

0,98

-

-

-

-

-

-

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,64

-

-

-

-

-

-

-

-

9,43

15,15

1,06

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,66

0,25

-

-

-

0,23

-

1,60

0,19

-

-

-

5,83

2,66

-

-

5,90

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.386,96

58,18

117,94

102,60

141,93

87,06

23,20

66,27

96,81

79,66

87,46

69,89

69,75

57,50

71,90

72,49

101,02

83,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.187,38

38,86

90,23

89,25

138,13

68,15

22,06

57,99

84,61

58,38

70,62

55,43

62,92

52,98

66,32

66,74

89,13

75,58

-

Đất thủy lợi

DTL

18,80

1,49

0,79

0,61

0,13

4,29

0,08

1,28

0,46

1,18

0,75

0,20

0,43

1,66

0,15

0,59

1,27

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

0,08

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,46

1,19

0,07

0,08

0,30

0,03

0,10

0,12

0,36

0,08

0,09

0,21

0,14

0,10

0,20

0,18

0,05

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

43,88

6,19

3,14

1,88

2,44

2,46

0,94

1,69

3,68

1,48

1,85

2,63

1,88

1,94

3,49

3,40

2,76

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,46

0,91

0,20

-

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

0,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

105,63

3,18

23,15

10,66

0,12

8,93

-

4,27

4,69

16,57

14,06

11,28

3,64

-

-

0,02

5,06

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,26

-

-

0,03

-

0,02

-

0,04

0,01

-

-

-

0,04

-

-

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,77

5,40

0,36

0,01

0,50

2,65

-

0,92

2,43

1,33

0,04

0,14

0,74

0,06

1,50

1,03

2,74

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,02

0,44

-

0,11

0,18

0,17

-

-

0,54

0,63

0,05

-

-

-

0,24

0,39

-

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,11

0,46

0,33

0,16

0,10

0,16

0,06

0,29

0,57

0,22

0,26

0,36

0,62

0,33

0,22

0,52

0,19

0,26

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,08

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

406,82

-

26,80

30,26

23,76

28,23

7,00

23,25

28,50

22,19

25,38

25,12

23,94

19,23

10,62

38,48

29,92

44,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,43

32,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,77

1,54

0,26

0,23

0,36

0,61

0,35

0,28

0,60

0,22

0,25

0,19

0,23

0,38

0,42

0,37

0,15

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

0,03

-

-

0,09

0,28

-

0,32

-

0,01

-

-

-

-

-

0,23

0,27

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

700,29

65,88

95,39

47,96

20,08

57,92

3,06

50,60

38,86

30,52

31,77

47,77

32,50

12,35

15,77

45,04

82,79

22,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,07

-

0,03

0,02

-

-

-

-

0,01

-

-

1,41

-

-

0,02

-

0,02

2,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.599,70

28,75

69,09

180,75

106,07

233,52

32,95

75,84

117,81

195,47

77,06

142,26

64,43

135,54

6,85

15,80

74,91

42,60

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.479,43

1.479,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1.906,34

51,32

211,49

48,87

643,50

96,36

17,22

56,17

31,98

45,22

38,06

33,80

76,25

19,55

17,52

49,21

440,92

28,90

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

71.100,22

1.040,55

5.039,09

5.818,83

5.920,49

4.330,64

3.573,46

2.710,23

6.169,28

2.124,76

3.672,72

4.564,94

3.061,24

3.834,48

3.685,12

4.388,92

4.644,86

6.520,61

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.601,72

 

35,98

386,86

131,09

9,89

27,91

42,48

113,83

47,04

22,54

240,45

30,58

11,97

199,11

52,86

203,51

45,62

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Hưng Thịnh

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

157,49

8,13

20,42

16,90

19,28

7,77

-

2,15

2,13

7,73

11,67

11,63

6,90

2,76

27,40

4,53

4,76

3,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,22

3,00

0,25

-

-

0,13

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,00

3,63

10,40

7,65

0,01

4,60

-

0,61

0,59

4,67

6,15

10,30

0,67

0,10

4,05

0,53

1,73

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,60

0,74

3,61

3,22

0,05

0,04

-

-

-

-

0,71

-

-

-

4,00

-

-

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,55

-

-

3,71

19,22

-

-

-

-

-

-

1,09

4,69

-

7,35

4,00

2,50

0,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,08

0,76

6,16

2,32

-

3,00

-

1,54

1,54

3,00

4,81

0,20

1,54

2,66

12,00

-

0,53

1,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

34,22

-

4,00

-

-

3,00

-

1,54

1,54

3,00

4,81

-

1,54

2,66

12,00

-

0,13

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

0,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Bảo Toàn

Ba

Cốc Pàng

Đình Phùng

Hồng An

Hồng Trị

Huy Giáp

Hưng Đạo

Hưng Thịnh

Khánh Xuân

Kim Cúc

Phan Thanh

Sơn Lập

Sơn Lộ

Thượng

Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,23

8,13

20,42

16,61

19,27

7,47

-

2,15

2,13

7,47

11,37

11,63

2,21

0,10

27,40

4,00

4,64

3,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,95

3,00

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,97

3,63

10,40

7,65

0,01

4,47

-

0,61

0,59

4,47

6,00

10,30

0,67

0,10

4,05

-

1,73

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,40

0,74

3,61

3,22

0,04

-

-

-

-

-

0,56

-

-

-

4,00

-

-

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,57

-

-

3,42

19,22

-

-

-

-

-

-

1,09

-

-

7,35

4,00

2,50

0,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,30

0,76

6,16

2,32

-

3,00

-

1,54

1,54

3,00

4,81

0,20

1,54

-

12,00

-

0,41

1,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

31,44

-

4,00

-

-

3,00

-

1,54

1,54

3,00

4,81

-

1,54

-

12,00

-

0,01

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,87

1,83

-

0,96

0,05

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,28

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

0,42

-

0,80

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,23

0,42

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

-

-

0,16

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,93

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Hưng Thịnh

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,59

1,52

0,34

0,72

-

1,04

-

2,00

2,02

1,00

2,72

1,30

1,51

-

9,02

-

0,40

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,55

0,52

0,34

0,72

-

1,00

-

2,00

2,02

1,00

2,72

1,30

1,51

-

9,02

-

0,40

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,12

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,02

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,42

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,81

-

0,20

0,66

-

1,00

-

2,00

2,02

1,00

2,72

1,30

1,51

-

-

-

0,40

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20..

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

Số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,05

-

0,29

-

0,76

 

 

 

 

 

1

Nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Cô Ba

0,12

 

0,12

 

 

Xã Cô Ba

BDLN1

86

2022

 

2

Trạm kiểm soát Thiêng Qua

0,17

 

0,17

 

 

Xã Cô Ba

54

6

2022

 

3

Trận địa súng máy phòng không 12,7mm và sân bay trực thăng giã chiến

0,76

 

 

 

0,76

Thị trấn Bảo Lạc

BDLN1

85

 

2021

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

234,86

3,95

38,57

-

192,33

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư

14,00

-

4,00

-

10,00

 

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư xóm Nà Chùa

8,50

 

 

 

8,50

Thị trấn Bảo Lạc

40, 85,86,87,88

(40) 17, 21, 22, 48, 50; (85) 111, 112, 115, 101, 113; (86) 34, 35, 46, 47, 48,…; (87) 13, 14, 16, 17,…; (88) 3, 11, 24, 25,…

 

2021

1.2

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

4,00

 

4,00

 

 

Xã Sơn Lộ

2

134

 

2021

1.3

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngóa, xóm Riềng Thượng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,50

 

 

 

1,50

Xã Hưng Đạo

29, 38

Cốc Ngòa: (29) 108, 199; Riền Thượng: (38) 510, 511, 492

 

2021

2

Đất thương mại dịch vụ

5,00

-

-

-

5,00

 

 

 

 

 

2.1

Khu du lịch Khe hổ nhẩy mốc 589 Thiêng Qua Nhà kiểm soát trạm biên phòng

5,00

 

 

 

5,00

Xã Cô Ba

53, 54, 68

(68) 1, 2, 3; (53) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; (54) 5, 6

2022

 

3

Đất giao thông

70,16

0,25

29,10

-

40,81

 

 

 

 

 

3.1

Đường vào Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534

19,22

 

19,22

 

 

Xã Cốc Pàng

34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59, 78, 79, 81, 101, 102, BĐLN 1

(34) 1, 4, 5, 7, 8, (35) 3, 4, 7; (36) 10, 29, 20, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 30, 35, 36, 39, 41, 42, 46, 47, 48, 51, 53, 54, 55, 58, 59, 61, 63, 64, 66, 67, 71; (37) 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; (38) 10, 11, 17, 21, 24; (55) 4, 20, 22, 23, 24, 87, 88, 92, 93, 99, 103, 104, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 115, 118, 121, 122, 128, 136, 137, 142; (56) 1, 2, 9, 33, 40, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51; (57) 3; (58) 1, 14, 15, 19, 30, 58, 63, 79, 84, 89, 91, 109; (59) 66; (78) 4, 5, 6, 13, 52, 54, 60, 61, 71, 75, 76, 79, 80, 81, 144; (79) 3, 4, 5, 11, 21; (81) 151; (101) 1, 3; (102) 25; (BĐLN 1) 2, 4, 5, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 21, 25, 27, 30, 35, 56, 87

2022

 

3.2

Mở mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô Ba, huyện Bảo Lạc

2,16

 

0,84

 

1,32

Xã Cô Ba

BDLN1, 7

(LN1) 1, 111; (7) 1, 2, 4, 13

2022

 

3.3

Mở mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc

2,25

 

0,79

 

1,46

Xã Xuân Trường

BDLN1, 21, 15

(LN1) 12, 29, 53; (21) 1-4; (15) 1-7; (9) 2-5;

2022

 

3.4

Cải tạo nâng cấp đường Bản Diềm, Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng

1,60

 

1,00

 

0,60

Xã Khánh Xuân

6, 20, 29, 53, 80;BDLN tờ 1, 2, 3

(80) 50, 246, 277, 278; (53) 53, 66, 74, 75, 81, 82, 85, 92, 67, 46, 41, 15, 16, 22, 1, 2, 4, 8; (29) 39, 40, 49, 5, 6, 10, 15; (20) 2, 5, 8, 10, 11, 14, 19, 20, 21, 23, 38, 44; (6) 12, 25, 46; (LN3) 52, 45, 13, 24, 16, 21, 27; (LN2) 62, 50, 46, 41, 35, 29, 24, 18, 10; (LN1) 103, 94, 84, 82, 71, 69, 23, 14

 

2020

3.5

Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm) huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng

8,66

0,25

 

 

8,41

Xã Bảo Toàn

15;29;94;11 1;112;130;1 47;148;162; 01

(15) 8, 11, 16, 19, 20, 24, 31, 33, 35, 38, 18; (29) 1, 3, 6; (94) 11, 12, 26, 32, 45; (111) 40, 44; (112) 10, 14; (130) 4; (147) 44, 46, 47; (148) 4, 7, 8, 10, 11, 16, 17, 31, 36, 40; (16) 2; (01) 24, 33, 72, 78, 88, 106, 155, 165, 169, 180, 203, 207, 218, 229, 233, 234, 273, 279, 387, 337, 375, 389

 

2021

3.6

Đường từ UBND xã Sơn Lập - UBND xã Yên Thổ (Bảo Lâm)

36,27

 

7,25

 

29,02

Xã Sơn Lập

BĐLN tờ 2; 54, 55, 56

(LN2) 11, 14, 15, 135, 136, 3, 4, 5; (54) 153; (55) 100-109, 219; (56) 319-324, 417, 418; (64) 201, 49-60, 83; (65) 154-162, 168-178, 203, 213-216, 236.

 

2021

4

Đất thủy lợi

0,93

-

0,47

-

0,46

 

 

 

 

 

4.1

Bể chứa nước xóm Lũng Rỳ

0,04

 

 

 

0,04

Xã Khánh Xuân

53

76

2022

 

4.2

Bể chứa nước xóm Pác Kéo

0,03

 

0,03

 

 

Xã Khánh Xuân

02 (tỷ lệ 10000); 43 (tỷ lệ 1000)

(02) 43; (43) 02

2022

 

4.3

Bể chứa nước xóm Hò Lù

0,03

 

0,03

 

 

Xã Khánh Xuân

01 (tỷ lệ 10000 xã Xuân Trường)

33

2022

 

4.4

Bể chứa nước xóm Lũng Quẩy

0,03

 

0,03

 

 

Xã Khánh Xuân

01 (tỷ lệ 10000)

40

2022

 

4.5

Bể chứa nước xóm Thẳm Tôm

0,13

 

0,13

 

 

Xã Xuân Trường

BDLN1

36

2022

 

4.6

Bể chứa nước xóm Phi Phoong

0,03

 

 

 

0,03

Xã Xuân Trường

163 (tỷ lệ 1000)

1, 2

2022

 

4.7

Bể chứa nước xóm Tà Xáy

0,03

 

 

 

0,03

Xã Xuân Trường

93 (tỷ lệ 1000)

17

2022

 

4.8

Bể chứa nước Khuổi Tâư

0,15

 

0,10

 

0,05

Xã Sơn Lập

BDLN1

231,234,235

 

2020

4.9

Bể chứa nước Mù Chảng

0,10

 

0,07

 

0,03

Xã Xuân Trường

112, 111, 100

(112) 2, 3, 6, 24, 26; (111) 75; (100) 67, 68

 

2020

4.10

Bể chứa nước Ngàm Lồm

0,12

 

0,08

 

0,04

Xã Cô Ba

150, BDLN3

(150) 24,33; (BDLN3) 496

 

2020

4.11

Xây bể chứa nước sinh hoạt Slai Đa - Nà Đôm

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cô Ba

196

1

 

2021

4.12

Xây bể chứa nước sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cô Ba

36

5

 

2021

4.13

Xây bể chứa nước sinh hoạt Lý Lủng - Lũng Vầy

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cô Ba

16

65, 76, 77, 87, 88

 

2021

4.14

Cấp nước sinh hoạt cho nhóm Nà Phan - Lũng Vầy

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cô Ba

87

10, 19, 26

 

2021

4.15

Công trình thuỷ lợi Nậm Dân - Phần Quang

0,10

 

 

 

0,10

Xã Phan Thanh

109, 110, 120, 121

(109) 55, 124, 228, 247, 624, 249, 265, 164, 227, 246; (110) 27, 68, 55, 80, 78, 90, 109, 115, 116, 130, 129, 138, 137, 162, 160, 159; (120) 6, 5, 80, 78, 79, 81, 82, 98, 99, 101, 823, 102, 118, 117, 119, 143, 142, 144, 145, 146, 164, 162, 163, 205,...; (121) 113, 146, 147, 117, 149, 175, 201 - 208

 

2021

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

-

-

-

0,10

 

 

 

 

 

5.1

Nhà Văn hóa xã Cốc Pàng

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cốc Pàng

105

150, 151, 173, 174, 176

 

2021

6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,41

-

-

-

1,41

 

 

 

 

 

6.1

Điểm trường Mầm Non Xóm Khuổi Giào xã Cô Ba

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cô Ba

154

4, 24, 36, 35, 49, 48, 47, 5, 44

2022

 

6.2

Dự án: Trường tiểu học xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.

1,20

 

 

 

1,20

Xã Bảo Toàn

2

83, 99

2022

 

7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,90

0,70

-

-

0,20

 

 

 

 

 

7.1

Sân vận động trung tâm cụm xã Xuân Trường

0,70

0,70

 

 

 

Xã Xuân Trường

82

113, 136, 138, 137, 139, 140, 150, 151, 152, 177, 178, 179, 180, 190, 191, 192

 

2020

7.2

Sân vận động xã Bảo Toàn

0,20

 

 

 

0,20

Xã Bảo Toàn

2

212, 113

 

2021

8

Đất công trình năng lượng

142,275

3,003

5,000

-

134,272

 

 

 

 

 

8.1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp khu vực phía Tây tỉnh Cao Bằng năm 2021

0,01

0,003

 

 

0,002

Xã Thượng Hà

221; 227

(221) 149, 151, 161, 119; (227) 43

2022

 

8.2

Cấp điện sinh hoạt cho nhóm Nhọt Sloọc, Lịch Làng, Khưa Phát - Nà Tao

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cô Ba

189, 171, 192

(171) 10; (189) 3, 6; (192) 8, 18, 35

 

2021

8.3

Cấp điện sinh hoạt Lý Lủng, Nà Phan, Nà Cáp - Lũng Vầy

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cô Ba

39, 85, 87

(39) 2, 20, 21, 24, 33, 35, 50, 53; (85) 5, 40, 45, 59, 62; (87) 42, 35, 33, 10, 40, 26, 7, 9.

 

2021

8.4

Cấp điện sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cô Ba

37

(37) 4

 

2021

8.5

Cấp điện sinh hoạt xóm Phiêng Buống

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hưng Thịnh

97

120

 

2020

8.6

Thủy điện Bản Ngà

33,52

 

 

 

33,52

Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo

82

333, 334, 327, 328, 306, 277, 276 278, 275

 

2021

8.7

Thủy điện Bản Riển

18,17

 

 

 

18,17

Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo

(Hưng Đạo) 36, 35, 28, 27, 26, 25 (Hưng Thịnh) 10, 9, 12,

Hưng Đạo: (36) 132 - 138; 142 - 151; 205 - 223; 125 - 131; 168 - 181, 191, 192; 108-115, 29, 30, 31, 86, 87, 88; (35) 2 - 12; 31 - 37; 56 - 60; 64; (28) 218 - 262; 190, 192, 149-165, 166-202; 10, 11, 48 - 52; 102; (27) 82-84; 101-103; 110, 104, 105, 67, 69, 71, 72, 65, 75, 79, 92 - 95; (26) 84 - 97; 105 - 108; 139, 39, 53, 54, 58, 137, 104; (25) 31. Hưng Thịnh: (10) 2 - 10; 18 - 31; (9) 157 - 161; 204, 200 - 207; 209 - 212; 237 - 252; 302 - 308; 298, (12) 125 - 129; 200 - 250; 280 - 300; 437; 510 - 515; 540 - 590; 647 - 661; 704, 705,700, 730 - 736.

 

2021

8.8

Dự án thủy điện Bảo Lạc A

90,50

3,00

5,00

 

82,50

xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Thượng Hà, thị Trấn Bảo Lạc, xã Bảo Toàn

BDLN 2,3 (xã Cô Ba), BDLN 1, 2, 3 (xã Khánh Xuân)

Cô Ba: (LN2) 320, 322, 325, 329, 311, 317, 314, 324, 298, 428, 302, 305; (LN3) 262, 305, 333, 374, 350, 369, 343, 370, 346, 368, 345, 341, 342, 332. Khánh Xuân: (LN1) 78, 84, 85, 94, 102, 103; (LN2) 8, 16, 18, 24, 29, 35, 37, 39, 50, 52, 62; (LN3) 4, 6, 8, 9, 13, 52, 50, 43, 23, 7, 1, 184.

 

2021

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

-

-

-

0,08

 

 

 

 

 

9.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Phiêng Buống

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hưng Thịnh

45

52

 

2020

9.2

Mở rộng nhà văn hóa xóm Cốc Xả Trên

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Trị

37

38

 

2020

9.3

Nhà văn hoá thôn Bó Vài

0,01

 

 

 

0,01

Xã Thượng Hà

BĐLN1

89

 

2021

9.4

Nhà văn hoá thôn Bản Chang

0,01

 

 

 

0,01

 

96

132

 

2021

9.5

Nhà văn hoá thôn Nà Ngàm A

0,01

 

 

 

0,01

Xã Thượng Hà

130

111

 

2021

9.6

Nhà văn hoá thôn Cốc Thốc

0,01

 

 

 

0,01

 

18

19

 

2021

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

5,15

0,06

4,69

-

0,40

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,38

0,06

-

-

0,32

 

 

 

 

 

1.1

Cây xăng xã Thượng Hà

0,12

 

 

 

0,12

Xã Thượng Hà

3

489

 

2021

1.2

Cây xăng xã Hưng Đạo

0,26

0,06

 

 

0,2

Xã Hưng Đạo

25

12, 8

 

2021

2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,77

-

4,69

-

0,08

 

 

 

 

 

2.1

Mỏ đá Km10 - Phia Bo

4,77

 

4,69

 

0,08

Xã Kim Cúc

1

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16

2022

 

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

2,66

-

-

-

2,66

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,66

-

-

-

2,66

 

 

 

 

 

1.1

Mỏ đá Bó Chiêu

2,66

 

 

 

2,66

Xã Phan Thanh

BDLN 2

7, 19, 25

 

2021

VI

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

243,715

4,013

43,550

-

196,152

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2670/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản