Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 349/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 17 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019ỈNĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

10.711,72

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

1.469,81

1.050,14

2.715,85

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.509,66

372,56

649,30

550,40

614,07

3,69

515,95

202,81

475,29

1.147,86

791,49

2.186,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

958,82

31,97

20,62

17,20

20,96

 

95,55

6,33

141,85

207,72

308,01

108,61

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

790,55

7,68

12,72

2,88

8,96

 

78,34

3,16

136,15

181,65

272,26

86,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

788,84

38,68

24,43

12,29

24,31

3,69

61,36

22,91

149,77

92,59

108,04

250,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.022,49

73,39

52,33

239,00

116,40

 

53,06

78,18

159,45

72,74

115,32

62,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

328,50

 

 

 

76,81

 

135,17

 

 

 

 

116,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.357,43

221,61

551,01

273,28

374,11

 

168,47

93,50

18,85

766,81

244,25

1.645,54

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.740,84

51,98

386,32

112,37

70,64

 

40,99

3,88

5,28

173,23

61,98

834,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,88

6,91

0,91

8,63

1,48

 

2,34

1,89

5,37

8,00

15,17

2,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.102,13

163,76

344,54

407,10

163,85

88,34

159,49

248,57

441,61

317,01

255,15

512,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,32

4,46

 

 

0,17

0,13

2,08

10,59

10,61

51,95

0,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

58,97

0,72

23,18

2,86

0,02

0,42

0,25

3,90

12,65

14,47

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

80,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,92

0,14

1,10

24,92

1,81

2,33

5,24

0,47

5,43

 

1,39

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

189,18

1,72

2,70

8,90

5,20

0,40

14,37

1,54

18,24

 

3,39

132,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

508,00

32,86

219,01

 

 

0,10

 

117,02

 

6,64

13,27

119,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

106,82

25,00

22,42

0,51

0,19

 

1,16

 

14,34

 

37,67

5,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.032,82

45,92

51,56

154,50

75,44

30,67

43,43

46,21

198,19

160,40

89,17

137,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

560,96

30,26

33,90

105,27

54,02

20,15

24,91

28,11

108,31

33,95

51,61

70,47

 

Đất thủy lợi

DTL

167,65

2,33

0,37

7,23

0,85

1,82

3,17

2,88

4,75

118,05

23,80

2,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,82

 

 

0,18

2,90

2,30

0,04

0,04

4,21

0,46

0,53

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,38

0,02

0,06

0,23

0,61

0,01

 

3,93

4,15

0,08

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,78

4,03

0,56

8,37

3,53

2,19

2,67

2,89

12,24

1,21

3,04

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,39

 

 

 

2,24

1,99

 

 

 

0,37

1,62

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,38

0,07

11,70

0,04

1,43

 

0,01

0,28

0,93

0,07

0,34

43,51

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,97

0,02

0,13

0,36

0,02

0,35

0,02

0,01

0,02

 

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

 

0,01

 

0,04

 

 

 

0,14

 

0,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

77,58

 

 

7,19

 

 

 

 

52,16

 

 

18,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,45

 

 

0,89

 

0,06

 

 

 

 

1,50

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

88,96

9,19

4,83

22,04

8,79

 

12,41

7,46

10,90

6,21

6,12

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,07

 

 

2,70

1,01

 

 

0,33

0,03

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,20

 

 

 

 

1,80

0,20

0,28

0,35

 

0,44

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,50

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,45

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,22

0,45

0,27

1,20

0,47

0,17

0,96

0,41

0,94

0,30

0,77

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,06

0,06

 

4,53

0,04

 

 

 

7,43

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

137,10

 

 

 

 

 

 

 

 

51,67

56,37

29,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

567,39

33,80

17,51

187,68

51,75

35,47

70,78

54,08

116,32

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,76

0,21

0,00

0,91

0,74

6,21

1,30

0,14

25,21

0,12

0,75

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,56

0,02

0,00

4,41

0,03

0,54

0,00

0,12

4,33

3,11

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,64

0,01

 

0,04

0,01

0,01

 

0,10

0,16

1,00

2,31

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

224,96

18,38

6,45

15,99

27,98

11,89

19,92

13,99

27,38

26,96

48,62

7,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,87

0,01

0,34

0,49

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,46

 

 

0,11

 

 

 

 

0,38

0,36

0,61

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

99,93

8,81

0,97

3,45

2,46

0,01

5,33

3,00

50,56

4,94

3,50

16,90

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu đô thị

KDT

5.475,92

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.813,04

81,07

65,05

241,88

125,36

0,00

131,40

81,34

295,60

254,39

387,58

149,37

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.685,93

221,61

551,01

273,28

450,92

0,00

303,64

93,50

18,85

766,81

244,25

1.762,06

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,58

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

235,36

 

 

137,10

 

 

19,86

 

78,40

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

42,92

0,14

1,10

24,92

1,81

2,33

5,24

0,47

5,43

 

1,39

0,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

452,96

 

 

 

 

 

 

 

 

101,98

146,42

204,57

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

540,06

40,17

15,98

156,33

22,38

0,27

13,66

13,66

104,87

4,31

15,15

153,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,29

3,90

 

22,71

1,89

 

1,51

0,60

17,56

0,97

3,15

14,00

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

43,68

2,50

 

15,59

1,89

 

0,10

 

7,55

0,65

3,11

12,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,61

6,76

1,82

12,17

19,34

0,27

6,90

0,31

16,63

0,78

7,51

24,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

164,17

2,50

1,49

94,08

1,05

 

5,08

1,12

52,60

0,54

3,27

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

209,33

27,01

12,67

27,09

0,10

 

0,17

11,63

16,60

2,02

1,22

110,82

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

99,68

0,02

 

 

 

 

 

 

5,35

1,61

 

92,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,22

 

 

0,28

 

 

 

 

1,48

 

 

0,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyến đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,86

 

 

 

 

 

0,70

 

2,16

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,79

 

 

 

 

 

 

 

0,79

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,07

 

 

 

 

 

0,70

 

1,37

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,91

 

0,05

0,53

0,55

0,44

6,38

0,03

1,93

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muỗi và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

491,63

19,23

15,22

151,08

22,20

0,20

11,85

12,53

92,50

4,18

11,21

151,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,90

3,90

 

22,70

1,89

 

0,22

0,60

15,55

0,90

2,14

14,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

41,95

2,50

 

15,58

1,89

 

0,06

 

6,91

0,58

2,14

12,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,06

6,72

1,17

10,89

19,31

0,20

6,55

0,12

15,90

0,73

6,27

23,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,62

0,49

1,38

90,12

1,00

 

5,08

0,18

43,49

0,53

2,80

1,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

188,63

8,12

12,67

27,09

 

 

 

11,63

16,28

2,02

 

110,82

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

99,68

0,02

 

 

 

 

 

 

5,35

1,61

 

92,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,98

 

 

0,28

 

 

 

 

1,28

 

 

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,79

0,36

10,70

9,30

3,98

2,04

9,22

1,48

12,11

0,17

1,08

20,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,43

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

0,09

 

0,02

0,19

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,75

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,33

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,92

 

 

0,27

0,63

0,13

8,90

0,01

3,20

0,05

 

0,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,25

 

 

0,22

0,63

0,02

6,84

 

1,20

0,03

 

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

3,18

 

 

 

 

 

2,04

 

0,70

0,02

 

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

0,11

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cỏ di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,31

 

 

0,01

 

 

 

 

1,30

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

 

 

0,28

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,08

0,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

18,68

0,17

1,12

8,75

0,06

0,12

0,11

0,07

8,28

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,91

 

0,05

 

 

0,19

0,20

0,03

0,44

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,15

0,19

9,10

 

1,26

1,46

0,01

1,30

 

 

1,00

18,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,59

 

0,07

 

 

0,01

0,02

0,01

 

0,03

4,04

11,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,91

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,65

 

0,07

 

 

0,01

0,02

0,01

 

 

4,04

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,60

 

0,07

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

4,05

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

4,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cỏ di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Trong đó

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Tờ bản đồ số

Thửa số

I

Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

11,80

2,62

 

 

9,18

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân

0,06

0,03

 

 

0,03

Phường Ngọc Xuân

48

22,17,34,6

 

2018

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường quân sự tỉnh Cao Bằng

0,21

0,09

 

 

0,12

Xã Vĩnh Quang

33, 34

Tờ 33 (108, 150, 160,117), Tờ 34 (31, 32, 49, 50, 52, 57, 62, 63, 65,70, 84,44,45,51,52,56,77,64)

 

2017

3

Công trình diễn tập phòng thủ thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (tên cũ: Khu căn cứ chiến đấu thành phố Cao Bằng (giai đoạn 2))

0,80

0,27

 

 

0,53

Xã Vĩnh Quang

1,27

Tờ 1 (480,519,740)

Tờ 27 (1,2,3,4)

 

2020

4

Trụ sở Công an xã Vĩnh Quang

0,23

0,23

 

 

 

Xã Vĩnh Quang

32

42,49,45,52,53,63,76,77,78,79,62,83

 

2021

5

Trụ sở Công an xã Hưng Đạo

0,50

0,50

 

 

 

Xã Hưng Đạo

11

13,14,35,51,50,52,70,69,92,93,34,53,73,72,71,94,115, 188

 

2021

6

Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng

10,00

1,50

 

 

8,50

Phường Đề Thám

31;32;37;38 (Tỷ lệ 1000)

Tờ 31: Thửa 130;131;132;136;138;104;129;137; Tờ 32: Thửa 136; 143; 148; 158; 182; 184; 185; 173; 174; 167; 176; 177; 178 ; 182; 108; 138; 131; 144; 172; 198; 189; 194; 188; 193; 196; 19 5; 183; 166; 179; 149; 175; 184

Tờ 37: Thửa 10;19;29;35;31;32;33;34;36;45;46;47;48;49;52;54;42;53; 43;41

Tờ 38: Thửa 4;6;11;3;9;10;5;1;7;20;14

2022

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

0,50

0,02

 

 

0,48

 

 

 

 

 

1

Dự án khu liên hợp Gang thép Cao Bằng - Đường ra trạm bơm cấp nước ngoài hàng rào

0,50

0,02

 

 

0,48

Xã Chu Trinh

28

5,11,13,40,1,4,28

 

2021

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

587,91

70,41

1,44

 

516,06

 

 

 

 

 

1

Dự án Trụ sở đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng

0,32

 

 

 

0,32

Phường Đề Thám

120;32;33

Tờ 120 tỷ lệ 1/500; tờ số 32, 33 tỷ lệ 1/1000; số thửa: 53, 84, 6, 8, 75, 88, 9, 36

 

2020

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường Đề Thám

0,32

0,25

 

 

0,07

Phường Đề Thám

20;76

Tờ 20 (12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21); Tờ 76 (113, 114, 117, 120)

 

2020

3

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

Phường Đề Thám

92

33

 

2019

4

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Giang và Trạm y tế phường Tân Giang

0,14

 

 

 

0,14

Phường Tân Giang

23

79,80,90,91,92

 

2018

5

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Khu trung tâm hành chính tỉnh Cao Bằng; Hạng mục Lô 19

0,33

0,07

 

 

0,26

Phường Đề Thám

92

35

 

2018

6

Dự án phát triển đô thị 2 A

9,20

3,25

 

 

5,95

Phường Đề Thám

25 (1/10000)

1,2,3„11,12,13,14,15,16,17,9,10,19,25,30,22,23,20,27,33 ,35,28,36,37,38,39,40,47,48,49,50,31,42,32,43,41,44,60, 61,62,52,53,63,73,74,59,72,86,87,88,89,105,106,135,107 ,69,56,46,57,58,70,71,84,83,85,101,102,126,128,127,129 ,130,131,103,104,132,133,134,124,99,100,68,66,67,82,9 8,81,97,123,122,121,80,96,120,119,118,79,95,117,116,9 4,78,257,77,76,92,112,111,110,109,113,114,115,139,21, 6,26,125,34,8,18,24,29,45,136,51,138,93,140

 

2017

26 (1/10000)

1,39,40,41,42,65,93,95,66,98,96,97,122,94,135,120,123, 137,138,136,150,144,146,147,145,149,151,152,163,164, 162,161,160,159,158,169,176,177,178,170,179,180,184, 185,186,148

88(1/500)

160

89 (1/500)

95,97,98,99,100,101,94,90,86,87,88,89,55

99 (1/500)

88,87,94,67,68,69,66,86,102,111,115,114,110,109,108, 107,106,105,104,103,113,112,116,117,118,119,85

100 (1/500)

18,21,15,19,8,22,16,10,2,3,11,12,4,20,17,13,23,24,25,26

101 (1/500)

24,37,36,42,38,39,40,23

111 (1/500)

1

112 (1/500)

1

7

Dự án phát triển đô thị 3A

19,61

11,40

 

 

8,21

Phường Đề Thám

101 (1/500)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29,30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 40, 41

 

2018

102

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,19, 20, 21,22, 23, 24, 25, 26, 27

20 (1/1000)

138,169,140,172,137,141,109,135,108,166,142,133,107, 143,159,144,106,165,132,145,158,146,105,111,112,148, 147,131,149,104,103,113,130,102,101,100,115,157,150, 129,128,127,126,116,117,118,151,163,156,152,153,155, 154,125,167,170,97,77,98,94,96,124,171,95,120,121,123 ,122,136,134,160,110,164,114,99,93,92,119,161,74,91, 72

21 (1/1000)

136,134,132,131,137,138,128,141,139,135,172,173,174, 175,171,203,204,205,206,207,208,209,170,176,202,221, 222,210,200,201,177,178,169,168,140,129,127,133

26 (1/1000)

152,163,164,138,137,123,98,121,41,42,1,2,43,18,67,99,6 9,70,100,19,44,71,72,73,74,101,3,20,45,68,102,104,103, 105,75,125,46,22,23,21,4,5,76,47,77,106,107,78,24,48,4 9,50,51,79,108,80,25,6,7,26,8,9,27,83,81,82,109,111,126 ,112,113,52,53,28,29,55,56,54,84,124,128,129,130,114,1 31,132,85,30,31,32,33,10,58,12,59,60,34,35,61,13,11,14, 15,16,17,36,37,38,62,63,64,92,90,57,86,133,115,116,139 ,153,154,171155,87,88,134,89,117,140,91,118,119,141,2 29,142,143,156,157,168,174,182,175,183,189,188,187, 166,167,172,173,181,94,127,190,170,166,110

27

1, 2, 5, 3, 14, 20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29, 30, 46, 47, 102, 104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 51, 52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64, 65, 78, 88, 90, 66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98, 99, 67, 68, 87, 74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186, 187, 188, 69, 70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193

89 (1/500)

78,72,84,89,90,91,55

113 (1/500)

3

8

Dự án phát triển đô thị 4A1

49,59

6,63

 

 

42,96

Phường Đề Thám

25 (1/500)

140,142,148,163,175,191,192,217,242,252,244,164,176, 177,204,228,229,245,246,218,219,205,150,165,179,180, 176,206,221,220,233,231,230,255,253,254,247,166,151, 167,181,168,182,152,153,183,154,155,184,185,169,156, 170,143,157,171,187,188,193,222,248,194,207,234,223, 209,195,210,211,186,196,158,159,160,144,172,173,161, 189,208,249,250,235,236,237,212,213,214,224,197

 

2018

26 (1/1000)

190,192,195,193,199,231,232,233,234,235,236,237,196, 198,194,191,197,204,214,227,213,224,210,209,208,203, 202,201,200,207,230,211,206,205,216,217,215,221,222, 220,218,225,219,226,228,223,212

30 (1/1000)

115

31 (1/1000)

2,6,19,44,64,68,74,86,94,109,148,3,8,16,22,29,30,31,37, 50,51,4,9,151,13,5,17,23,24,32,39,40,45,52,25,26,27,33, 34,41,48,47,53,54,149,7,150,55,65,61,66,69,78,87,104,8 8,70,67,72,73,80,79,71,83,81,82,89,84,56,57,59,58,62,63

32 (1/1000)

128,89,1,2,3,4,12,24,25,49,27,50,54,65,66,67,64,68,80,8 1,79,62,63,78,76,77,90,99,107,114,115,100,116,117,118, 136,143,138,101,91,108,120,92,102,82,39,14,5,15,6,16,2 7,41,52,40,7,8,9,18,17,19,32,31,30,42,43,44,45,46,33,28, 20,21,10,11,22,34,47,199,200,23,35,36,48,53,75,88,74,8 7,97,106,111,123,122,110,121,141,55,83,103,104,105,95 ,94,93,84,85,71,70,57,58,56,204,59,72,96,86,,61,73,60

33 (1/1000)

1,84,8,4,5,2

102 (1/500)

27

111 (1/500)

63, 69, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 23, 3, 4, 5, 6, 7, 1, 2, 8, 9, 11, 12, 13, 26, 25, 16, 17, 27, 40, 41, 42, 43

112 (1/500)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 61, 60

113 (1/500)

13

119 (1/500)

2,4

120 (1/500)

43

9

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1

0,88

 

 

 

0,88

Phường Sông Hiến

79; 80; 91; 92

- Tờ bản đồ số 79: 106,83,101,102,30,43,42,53,54,84,41

- Tờ bản đồ số 80: 135,167,194,34,35,71,100,202,101

- Tờ bản đồ số 92: Thửa đất số 01

- Tờ bản đồ số 91: Thửa đất số 01.

 

2021

10

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật, chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

2,52

 

 

 

2,52

Phường Sông Hiến

52; 64

Tờ 52 (55,56,44,54,53). Tờ 64 (4,5,6,8,9,10,12,13,18,19,21,51,56,60,61,52,65,63,62,71, 75,74,57,37,93,94,92,103,91,95,90,96,89,88,97,98,99,11, 29,36,34,35,57,58,59)

 

2021

11

Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa - Khu đô thị 1B

19,86

 

 

 

19,86

Phường Ngọc Xuân

52

155, 156, 139, 21,39,38,37,36,41,57,56,55,62,61,93,92,53,52,64,65,66,6 7,78,77,45,69,68,96,94,97,116,63,81,86,84,87,119,120,1 21,138,137,136,140,153,141,152,142,151,150,149,148,8 0,79,83,88,118,154,122,89,90,176,91,175,117,123,135,1 72,134,144,143,145,146,161,147

 

2016

53

17,51, 16,27,29,43,42,80,44,62,72,71

59

33, 34, 35, 119, 124, 121, 117, 30, 49,1,2,3,4,5,6,8,9,11,12,13,14,118,16,17,18,19,20,21,22, 23,28,29,120,53,125,123,36,126,54,32,45,46,127,128,12 9,47,52,115,116,51,31,48,77,76,87,86,89,102,103,101,90 ,88,91,54,61,62,63,64,65,66,67,68,69,50,74,73,72,71,70, 92,100,109,110,111,112,98,97,132,113,96,94,95,99,93

60

12,35,13,50,70,89,109,90,101,102,103, 104,36,52,46,49,48,53,54,28,61,60,59,58,57,74,75,76,77, 78,82,81,107,80,79,95,96,97,95,51,66,64,63,62,67,68,69, 91,110,105,106,99,100,87,88,71,72,73,94,98,83,84,85,86 ,93,92

61

118,117,115,112

67

16,15,17,18,19,28,119,20,2,22,23,45,26,24,46,48,49,50,5 1,25,52

68

4,5,6,7,8,9,35,36,39,115,1,2,3,10,11,12,13,14,15,16,17,1 8,19,20,21,23,24,25,27,26,29,30,121,120,117,118,116,32 ,33,34,31,50,49,48,47,46,45,44,43,42,37,59,113,60,61,62 ,119,112,41,123,114,38,54,53,55,58,40

69

1,2,3,4,5,45,44,42,41,56,57,58,59,49,212,213,47,46,50,5 2,51,54,199,55,78,77,74,75,88,79,80,83,84,85,86,87,123, 122,121,120,119,129,128,127,126,125,124

12

Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực Km4

1,59

 

 

 

1,59

Phường Sông Hiến

23

Tờ 23 (35, 40, 23, 24, 61, 62, 89, 59, 60, 92, 91, 93, 96, 22, 36, 57, 56, 98, 90, 99, 97, 58, 21, 19, 18, 41, 53, 54, 65, 64, 63, 84, 85, 86, 102, 101, 100)

 

2017

13

Dự án phát triển đô thị 6A

20,80

5,92

 

 

14,88

Phường Sông Hiến, Đề Thám

Đề Thám tờ 33;127;128,132

- Tờ 33(45,65,67,76,79);

- Tờ 127 (2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,1);

- Tờ 132 (1,2,3), tờ 128 (21,2).

 

2018

Sông Hiến tờ 04,55,56,69,71,84, 85,86,95

- Tờ 70 (39,52,51,64,70,58,62,50,47,43,38,53,27,29,24,37,20,25, 32,44,48,36,55,57,72,73,40,41,42,45,65,49,59,60,61,69,5 6,54,68,63,34,46,33,35,30,31,26,28,67,66,22,39,62,71,21);

- Tờ 69 (6,13,1,3,14,22,9,2,30,12,29,15,27,31,34,36,4,5,10,11,16 ,7,18,23,20,26,24,25,28,19,21,8,32,33,17);

- Tờ 85 (9,14,16,4,12,5,3,7,30,45,27,38,41,17,18,55,26,50,40,43, 61,22,46,48,57,70,71,78,79,10,1,24,25,34,20,13,15,21,23 ,28,31,33,37,32,29,39,42,44,49,51,56,66,67,73,80,83,85, 6,19,11,2,47,63,36,8,35,52,62,64);

- Tờ 84 (4,6,8,12,2,7,15,11);

- Tờ 55 (21,23,20,18,17,2,1,4,10,19,22,8,9,12,15,13,14,3,5,6,7,1 1,16).

tờ 56 (12,20);

- Tờ 86 (1,4,3,6,7,8,9,10,11,12,2,5);

- Tờ 95 (5,13,16,18,20,52,25,17,9,15,2,1,10,7,28,)

- Tờ 04 (13,11,12,15,4,24,16,18,19);

- Tờ 71 (8).

14

Dự án phát triển đô thị 7A

17,96

1,20

 

 

16,76

Phường Sông Hiến

4

1

 

2018

5

1

59

50, 37, 45, 51, 46, 33

60

40, 53, 63, 66, 62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11

72

22, 14, 20, 23, 24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18, 19, 21

73

16, 4, 2, 3, 25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19, 22, 23, 20, 21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39

74

36, 40, 27, 35, 25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47,46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28, 2, 12, 5, 19, 30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38, 39, 42, 34, 33, 44, 43, 50,57, 56

75

16, 13, 6, 12

87

1

15

Dự án phát triển đô thị 8A

5,60

0,37

 

 

5,23

Phường Sông Hiến

5

5,7,17,10,13,16,22,23,25,26,27,30,31,32,33,36

 

2018

10

3,4,5,23,10,12,13,14

87

8,1

98

8,6,9,14

99

59,71,75,82,96,92,80,79,95

16

Dự án phát triển đô thị 9A

19,50

5,42

 

 

14,08

Phường Sông Hiến

87

2, 3, 4, 5, 6,7, 8,9,1

 

2018

88

23, 32, 22, 40, 37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36, 33, 31, 26, 24, 34, 39

89

50, 57, 68, 53, 70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55

90

30, 31, 32, 36, 35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39

91

38,53,42

98

8,1,2,3,4,5

99

26,31,17,16,11,29,33,36,44,79,32,21,19,27,7,5,28,23,24, 25,6,12,1,10,34,38,40,42,52,53,54,49,58,50,22,4,2,8,9,20 ,13,14,30,35,37,39,41,47,15,18,3,43,78,46,66,65,56,63,5 1,55,43,45,63,57,62,64,61,60,67,69,70,72,74,77,73,68,81 ,76,87,88,83,91,94

100

3,5,12,11,19,14,2,67,16,80,68,69,10,6,7,9,1,4,8,15,20,21, 18,13,17,26,23,25,27,24,39,40,48,49,64,63,57,60,65,42,3 7,38,34,35,43,51,47,44,45,70,58,30,31,28,41,33,66,36,56 ,59,62,53,52,72,50,71,46,22,29,32,61

101

155,4,6,156,7,13,22,32,36,42,49,48,47,63,65,74,87,91,94 ,98,101,106,108,112,116,121,115,114,102,90,75,77,68,1 8,23,1,2,10,12,16,19,3,9,15,24,14,5,8,27,30,34,37,38,17, 11,20,21

102

5,52,8,44,36,33,31,48,64

111

3,32

112

7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2

17

Dự án phát triển đô thị 10A

18,40

1,09

 

 

17,31

Phường Sông Hiến

75

14, 15, 17, 11,10,13,16

 

2018

76

15, 23, 26, 30, 32, 28, 24,1,2,10,12,16,21,20,19,25,27,7,8,9,6,13,14,18,22,29,31, 33,34,35

77

47, 46, 48, 79, 80 ,81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59, 66,19,28,29,39,41,40,37,86,61,62,63,64,60,35,36,43,38, 42,65,50,58,53,51,49,52,44,33,56,55,69,70,71,72,84,73, 85,68,57,75,74

78

83,84,87,86,85,96,97,98,102

87

1

88

1,3, 4, 5, 6, 7, 8,10, 11, 12, 13, 14, 15,16,41,42

89

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48

90

6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,24,23,22, 20,21

18

Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

45,03

3,20

 

 

41,83

Phường Sông Hiến

38

26

 

2018

39

92

40

94, 95, 99, 93, 105,92,101,108,109,97

41

164,146,161

42

179, 206, 208, 181, 207, 180,39,92,141

46

1,4,5,7,18,21,22,23,25,14,13,10,2,48,12,16,17,20,27,28,2 4,26,50,30,34,36,32,35,37,29

47

3, 4, 7, 36, 37, 58, 57, 83, 67, 68, 91, 90,48,47,49,63,62,74,75,88,89,76,77,78,80,81,79,72,73, 71, 64, 82, 65, 66, 61, 50, 28, 87, 84, 69, 54, 55, 56,43,42,60,39,33, 34,35,38,59,21,20,8,44

48

42,43,35,38,60,61,63,59, 54,55,40,33,5,19,16,17,25,26,32,71,31,24,73,27,28,30, 36,44,37,49,48,47,62,22,39,34,41,56,57,58,53,50,60,52,51

49

49, 28, 34, 40, 72, 61, 80, 75, 71, 70, 68, 67, 50, 43, 58,31,13,14,12,15,14,11,1,57,55,54,29,30,32,33,16,17, 18, 19,25,35,36,41,26,21,23,24,20,6,22,27,44,88,87,48,52,5, 65,86,63,73,78,69,83,77,79,74,64,62,59,47,46,45,42,37,3 9,38,51,53,60,66

50

18, 13, 103, 14, 107, 56, 67, 85, 42, 43, 44, 62, 63, 64, 71, 72,73,1,22,11,105,27,26,30,29,37,91,36,55,41,40,39,57, 68,87,86,69,54,59,58,60,70,83,84,82,90,92,66,61,34,35,45 ,46,47,48,49,65,74,75,76,77,78,79,80,81,91,93,99,94,95, 96,97

51

1,10,17,35,55,54,53,98,56,57,58,59,60,76,97,96.91,92, 95,93,77

59

8,7,6,2,1,5,9,10,11,21,12,13,17,18,19,20,23,24,58,25,57, 56,16,4,3,14,53,54,15,55,27,32,36,37,46,34,26,28,31

60

10,17,18,24,25,26,30,18,19,67,68,69,70,27,28,29,39,53,5 1,52,63,31,50,40,54,41,45,38,20,7,9,8,2,3,6,12,5,16,13,4, 14,23,11,21,15,37,32,22,33,34,42,36,35,44,43,46,45,59, 48,47,56,57,58,55,61,60,66

61

1,14,15,16,32,42,56,55,54,58,57,59,64,63,17,18,19,27,33 ,20,21,26,13,2,12,7,23,24,25,28,29,30,31,35,36,37,38,65, 40,66,67,39,47,48,46,49,51,52,50,60,61,62,34,41,43,44, 45,53

62

6,22,23,45,46,47,70,69,44,49,68,66,71,80,81,82,95,48,7, 8,9,21,20,19,25,26,35,36,37,38,39,40,41,52,53,54,42,24, 43,50,51,67,72,83,96,106,34,58,57,109,63,64,74,108,55, 65,66,73,85,86,84,94,97,105,104,99,98,93,87,88,89,79,7 6,100,101,102,103,107

63

117,5,6,127,19,128

74

6,7,8,9,20,43

75

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13

76

11,12,17,19,20,21,16,1.2,15,3,6,9,4,13,5

77

28,17,18,19,1,20,16,21,27,40,30,22,15,2

19

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa (Tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa (DA11A))

15,00

1,03

 

 

13,97

Phường Sông Hiến

1

377, 135, 149, 150, 163, 183

 

2017

3

10, 12, 19, 21, 20, 18, 17, 15, 22, 23, 24, 25

7

25, 26, 27, 29, 28, 46, 32, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 61

8

22, 1, 5, 9, 20, 29, 23, 26, 14, 16, 18, 24, 32, 33, 34, 35, 46, 28, 13, 11, 8, 4, 40, 39, 51, 47, 52, 54, 55, 45, 48, 58

84

1, 2, 3, 9, 26, 7, 8, 25, 5, 12, 16, 10, 11, 22, 13, 14, 15, 24, 23, 17, 21, 18, 19, 20

85

34, 45, 82, 54, 59, 65, 68, 72, 75, 81, 60, 53, 74, 41, 40, 69, 56

94

25, 26, 27, 29, 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 22, 21, 36, 30, 31, 45, 28, 44, 46, 39, 40, 42, 43, 32, 41, 49, 53, 54, 33, 34, 35, 50, 47, 37, 23,18, 16, 2, 38, 24, 14, 20, 15, 7, 4

95

4, 6, 8, 29, 47, 51

20

Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

20,27

4,44

 

 

15,83

Phường Sông Hiến

8

5, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65,9,33,54

 

2021

86

12

94

8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46,17,10

95

3,4,5,6,8,11,12,13,14,16,17,18,20,21,22,23,24,25,26,27, 28,29,30,313,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100, 101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113, 114,115,116,117,118,119

96

3,4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24

105

3,5,6,7,10,9,13,16,27,1,2,31,8,11,12,30,28,23,20,26,29, 18,4

106

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26, 27,28,29,30

107

1,2,7,8,9,13,14,15,16,17,20,25,27,28,29,24,32,30,21,26, 18,22,23,31,33

117

1

118

1,2,7,6,15,16,3,4,14,11,21,29,18,22,20,17,9,10,12,5,24, 19,25,13,8

119

1,2,3,4,5,7,16,18,19,14,13,12,10,9,8,27,17,6,15

13

1,2,5,9

21

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hạng mục: Cống dọc D500-D1000 (thoát nước nút giao giữa đường phía Nam với QL3, QL34)

0,04

0,01

 

 

0,03

Xã Hưng Đạo

35;36

Tờ 35 (284,285,286,287,239,238,264); tờ 36 (205,219,220,221)

 

2020

-

Hạng mục: Khe trũng và vùng sạt lở Km2 160 - Km2 440

3,16

 

 

 

3,16

Phường Sông Hiến

4;5;9

Tờ 4 (thửa: 1,2); Tờ 5 (thửa: 34); Tờ 9 (thửa 68)

 

2020

-

Hạng mục: Vùng sạt lở km1 811 đến km2 160

2,72

 

 

 

2,72

Phường Sông Hiến

4,5,9,10

Tờ số 4 (1); Tờ số 5 (1,17,34); Tờ số 9 (68); Tờ số 10 (2)

 

2020

-

Hạng mục: Đường lên nghĩa trang Thanh Sơn

0,06

 

 

 

0,06

Phường Sông Hiến

92

67,66,68,55,56,64,69,70,60,61,103,63,72

 

2020

-

Hạng mục: Đoạn nút giao giữa đường phía Nam và QL3

0,22

 

 

 

0,22

Xã Hưng Đạo

35;36

Tờ 35 (538,539,509,510,485,486,464,463,351); tờ 36 (133,134,146,147,158,159,156,157,175,176,177,178, 179,193, 195,259,131,132,211)

 

2020

-

Hạng mục: Thu hồi đất Mở rộng bãi đất đổ thải bãi số 01

28,19

2,27

 

 

25,92

Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến

- Phường Đề Thám: 37,38,41,42,45,39;

- Phường Sông Hiến: 7,82.

Phường Đề Thám: Tờ 37 ( 87, 86, 94, 95, 96, 93, 99, 98, 100, 101, 102, 103, 69, 91, 106, 116, 115, 114,126,127,128,131,150,138,136,137,142,143,144,141, 146,147,148,70,71,65,79,,81,80,85,105,129,130,135,128 ).

Tờ 38 (68,72,79,64,54,55,56,80,65,66,67,57,58,59,47,71,73,74, 75,53,44,82,45,48).

Tờ 41 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15, 17, 13, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,29,33,53,54,58,59,60,61,62,63,45,46,47,39,40,41,42, 11,75,18,64,48,49,36,74,43,38,70,35,37,44,50,51,56,52,55).

Tờ 42 (7, 3, 8, 1, 2, 5, 4, 11, 9, 6, 13, 15, 14, 12, 19, 20, 16, 18, 30, 25, 27, 31, 26, 84,83,22,23,46,64,51,49,52,61,60,62,63,67,68,80,70,76,7 7,71,54,53,64,79,72,55,37,36,81,40,47,57,56,59,74,87,86, 58,24,34).

Tờ 45 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 40, 19, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 39, 47, 43.

Tờ 39 (29,30,32,34,33).

Phường Sông Hiến: tờ 7 (9,10,11,12)

Phường Sông Hiến: tờ 82 (1)

 

2020

-

Tuyến nhánh số 17

0,36

 

 

 

0,36

Phường Đề Thám

111;112

- Tờ 111: 3,4,5,19,69;

- Tờ 112: 56,45.

 

2020

22

Cầu nối Đề Thám (nối phường Đề Thám - Vĩnh Quang)

0,02

 

 

 

0,02

Phường Đề Thám

4

Tờ 4 (22,63, 89, 90, 91, 92,118,119,120)

 

2019

 

 

0,03

 

 

 

0,03

xã Vĩnh Quang

42, 43

Tờ 42 (83), Tờ 43 (134, 133,135,150,151,152,162,165,166,167)

 

 

23

Bến xe khách liên tỉnh thành phố Cao Bằng

1,71

0,42

 

 

1,29

Phường Đề Thám, Xã Hưng Đạo

- Đề Thám: Tờ 18 (1/1000);Tờ 86 (1/500);

- Hưng Đạo: Tờ 30 (1/1000).

Đề thám: tờ 18 (92,96,99,100,101,102,103,104,105,106,107), tờ 86 (2,3,11,13,15,16,23,24,25,26,31,36,37,39,44,84,86,32,33 ,40,41,48,49,50,51,85,12,14,34,52). xã Hưng Đạo: tờ 30 (84,83)

 

2017

24

Đường giao thông từ tổ 6 - tổ 9 cầu treo Nà Hoàng, phường Hòa Chung

0,76

 

 

 

0,76

Phường Hòa Chung

Tờ 2,3,4(1/1000)

Tờ 30,31,32,42,43 (1/500)

Tờ 2 (1,16,18,20,42,45,22,43,54,55,30,62,68,71); Tờ 3 (11,19,27,52,56,81,61,75,94,112,91,33,90,114,37,116,13 5,134,111,126,127,128,129,130,131,132,133,142,144,12 1,155,156,157,154,165); Tờ 4 (44,56,74,75,59,90,89,92,121,140,93,119,122,118,116,9 6,117,129,115,130,124,112,94,123,125,126,127,131,132, 133,109,108); Tờ 30 (1,2); Tờ 31 (14,16,80,81,82,83,3,13,12,15,22,26,27,31,29,28,41,9,19); Tờ 32 (60,62,63,65,42,41,58,40,57,39,59,38,146,135,137); Tờ 42 (55,59,58,57,54,56,70,96,97,53,74,69,60,61,62,68,67,63, 64,65,66,50,49); Tờ 43 (77,126,127,93,92,91,113,78,90,97,98,128,76,)

 

2019

25

Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang - Hòa Chung)

0,32

 

 

 

0,32

Phường Hòa Chung

21

4,15

 

2020

0,19

 

 

 

0,19

Phường Hợp Giang

17

233

26

Cầu Ngọc Xuân (nối phường Hợp Giang - Ngọc Xuân)

0,02

 

 

 

0,02

Phường Hợp Giang

1

1, 35, 36

 

2017

0,03

 

 

 

0,03

Phường Ngọc Xuân

68

96, 97, 98

27

Công trình bến xe khách Cao Bằng

1,43

0,03

 

 

1,40

Phường Ngọc Xuân

47,48,53,54

Tờ 47 (72,124,154,153,123); Tờ 48 (36); Tờ 53 (12,91); Tờ 54 (2,4,7,9)

 

2020

28

Dự án phát triển đô thị số phường Sông Bằng (khu C)-phần hạ tầng kỹ thuật (gộp 03 dự án 1C, 2C và 3C)

23,11

1,04

 

 

22,07

Phường Sông Bằng

53

1,2,3,4,5,6,7,8

 

2019

54

135,255,256,120,132,133,134,140,139,138,137,136,188, 189,190,191,196,195,194,193,192,250,251,252,253,254, 260,259,258,257,304,305

57

21,17,1,2,15,43,14,3,5,7,8,10,9,11,12,13,19,18,16,20,22, 23,26,27,28,29,24,33,34,35,30,31,32,39,41,40,49,48,54, 53,47,60,42,55,44,45,46,57,56,59,58

58

1,2,3,125,153

62

11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34,48,49,8,6,5,10,1,2,3,4,57,39,38,37,40,41,58,46,42,43, 35,36,44,45,47,50,56,51,52,53,54,55

63

119, 178, 179, 212, 213, 216,177,215,214,217,218,169,75,77,76,74,35,36,37,38, 39,32,222,29,40,27,66,65,64,63,24,23,22,41,42,43,44,45, 20,49,48,47,46,19,50

64

153,154,207,209,155,122,100,98,99,124,125,126,123,16 1,159,160,127,162200,201,202,204,203,163,164,199,165 ,158,213,222,210,169,168,193,194,195,167,166,196,197

65

108,109,103,78,101,100,96,82,54,83,102,110,48,93,94, 95,115,174,116,118,43,117,121,122,138,139,159,163,162, 161,183,160,26,148,149,147,130,129,128,127,126,111, 112,97,99,98,114,113,124,125,132,131,144,145,146,150, 134,133,123,136,135,142,154,166,167,168,169,170,171, 172,152,153,151,173,175,176,177,178,179,180,137,140, 157,155,156,158,165,181,182,200,201

66

62,63,65

67

1, 2,3,4,5

68

27, 28, 29, 30, 33, 34, 35,1,2,3,4,5,20,21,22,36,37,39,40,41,44,45,43,48,47,49,50

69

172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180,132,150,151,152,153,148,135,147,146,145,154,155, 156,157,158,170,171,181,169,168,167,166,182,183,184, 165,164,185,186,187,201,162,204,144,159,160,161,110, 126,127,128,129,130,136,137

70

243,1,2,3,4,5,6,7,8,9,13,14,57,58,59,60,61,62,99,100,101 ,102,103,63,64,65,55,56,54,51,50,10,11,12,49,16,15,17, 18,19,21,44,45,46,47,42,24,23,40,43,41,48,69,36,35,37,70 ,71,72,89,39,73,87,88,259,258,74,82,75,38,34,255,256, 80,78,29,31.30,25,26,27,28,115,112,111,110,90,91,68,67

71

1,2,16,17,18

72

1,2,3,4

73

66,78,41,65,64,68,30,31,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,40,42,54, 43,53,55,52,56,63,62,57,69,77,76,71,75,72,73,61,70,74, 24,25,26,27,28,29,23,33,34,32,37,38,39,44,45,35,46,47,48 ,49,50,51,57,58,59,60,12,13,22,14,15,16,17,18,19,20,21, 36

74

1,2,3,31,32,33,58,176,100,195,197,199,194,37,69,57,177 ,53,70,105,89,106,59,60,67,68,61,62,64,65,66,93,63,96,9 5,99,100,94,101,98,97,128,129,130,131,132,133,134,153 ,154,155,156,174,170,173,91,90,92,104,124,102,126,125 ,141,140,103,127,178,135,136,137,138,175,139,151,150, 149,162,148,165,163,164,172,161,160,159,152,158,157

76

1,2

29

Đường từ trường Mầm non Sông Bằng ra đường 03/10

0,13

0,06

 

 

0,07

Phường Sông Bằng

63

40, 41, 42, 43, 44, 45, 27, 65, 20, 49

 

2020

30

Mở rộng đường trên cống ngầm thuộc tổ 25, phường Sông Hiến, TPCB

0,03

0,03

 

 

 

Phường Sông Hiến

103

178,183,202,204,201

 

2021

31

Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải Sông Hiến thành phố Cao Bằng

0,49

 

 

 

0,49

Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang

12, 20, 21 phường Hợp Giang.

13, 15, 16, phường Tân Giang

- 18, 17, 112, 140 (tờ bản đồ số 12) phường Hợp Giang.

- 2, 6 (tờ bản đồ số 15); 74, 56, 45, 46, 33, 32, 22, 6, 1, 7, 2, 3, 4, 76, 75, 57, 63, 47, 34 (tờ bản đồ số 16); 10 (tờ bản đồ số 13) phường Tân Giang

 

2020

32

Đập dâng nước và kè chống sạt lở, bảo vệ dân cư bờ phải sông Bằng

2,73

 

 

 

2,73

Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang

3;6;7;11;15;18;19;2 1;13;14;17;18;23

Phường Hợp Giang: Tờ 3 (17). Tờ 6 (50,144). Tờ 7 (1,5). Tờ 11 (109,134). Tờ 15 (15,25). Tờ 18 (109,94). Tờ 19 (33,41). Tờ 21 (67,8,87,88,89). Phường Tân Giang: Tờ 13 (2,7). Tờ 14 (10,19). Tờ 17 (1,2,3,8,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,2 6,27,28,30,31,34,35,37,38,39,42,49,50,51,52,53,54,55,56 ). Tờ 18 (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,12). Tờ 23 (7,48,157,158).

 

2020

33

Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng thành phố Cao Bằng

0,76

0,16

 

 

0,60

Phường Ngọc Xuân

51

30

 

2021

57

62,64,95,143,144

64

3

65

23,49,14,38,41,48

66

83,73,55,72

67

108,109,110,117,111,112,118,113,114,102,101,99,102a, 102b,102c

68

122

34

Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

12,04

 

 

 

12,04

Xã Hưng Đạo

22

414,412,413,398,399,400,377,189

 

2021

23

279, 333,346,359,

28

15, 16, 28, 29, 30, 31, 39, 45 đến 47, 61,62,63, 73, 74, 75, 82 đến 85, 96 đến 100, 102, 107, 108, 122, 133, 115, 116, 117, 118, 329,131,132,120,121,106,79,80,59

27

123, 145, 154, 155, 159, 160, 99, 174, 177, 179, 180,182,181,178,183,176,168,150,151,131,152,153,169, 170,171,172,156,157,158,161,162,144,163,

26

81, 82, 83, 118, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 105, 95, 65, 43, 42, 33, 23, 13, 12, 3, 2, 1

9

9, 11, 12, 6

14

43, 42, 53, 63, 71, 78, 87, 85, 86, 97, 96, 105, 104, 117, 121, 127, 126, 130, 115, 116, 131, 138, 147, 146, 152, 156, 164, 167, 166

20

3, 2, 11, 12, 25, 38, 66, 76, 89, 110, 118, 131, 157, 156 ,167, 177, 186, 200, 210, 211, 222, 230, 239, 272, 292, 280 đến 282, 142 đến 145, 162,273,292,

73

102, 103, 95, 96, 88,151,101,74

76

8, 7, 9, 45, 21, 29, 28 ,27, 34, 44, 43, 73, 42,52

78

1, 13, 12, 18, 21, 22, 24, 23, 26, 25, 20, 19,29

29

47

35

Công trình: Cải tạo chống quá tải, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Sông Bằng, Hòa Chung, Ngọc Xuân, Đề Thám, Sông Hiến, Tân Giang

Đề Thám Tờ 6,7,12; Hoà Chung tờ 3, 4,6,42,46; Ngọc Xuân tờ 47; Sông Bằng tờ 58, 70,74; Tân Giang 21; Sông Hiến 104

- Đề Thám: tờ 6 (113,126), tờ 7 (67, 101), Tờ 12 (168, 189, 303)

- Ngọc Xuân: tờ 47 (69)

- Hoà Chung: tờ 3 (81; 90; 111; 149), Tờ 4 (68; 70; 125; 126), Tờ 6 (112; 13; 56; 57; 61; 85), Tờ 42 (72), Tờ 46 (3)

- Sông Bằng: tờ 58 (41), tờ 70 (208), tờ 74 (52);

- Sông Hiến tờ 104 (62; 70; 92);

- Tân Giang 21 (44,45).

 

2020

36

Xây dựng và phát triển tuyến du lịch CVĐC thứ 4 trong vùng CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng

0,50

 

 

 

0,50

Phường Sông Hiến, Xã Chu Trinh

42,43,65

Chu Trinh: tờ 43 (thửa đất số 11,8)

Sông Hiến: tờ 65 (thửa đất số 1)

 

2021

37

Sân thể thao cụm Hồng Quang - Cao Bình

0,58

 

 

 

0,58

Xã Hưng Đạo

73

32, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 51, 63, 64,52,54,55,53,145,67,65,66,68,50

 

2019

38

Cụm di tích chùa Viên Minh đền Quan Triều

2,20

1,00

 

 

1,20

Xã Hưng Đạo

21

129, 148, 177, 194, 193, 178, 195, 236, 237, 250, 273, 274, 275, 231, 232, 234, 235,115,130,131,147,163,149,233,272,271,293,294,295, 307,306,322,350,351,335,352,323,353,354,

 

2019

39

Mở rộng trường THPT thành phố Cao Bằng - Hạng mục sân tập TDTT

0,96

0,79

 

 

0,17

Phường Sông Bằng

59,64

Tờ 59 (128, 142, 143, 156, 170,150, 151,141,140,152,155,172,171,157,169,166,168,165,167); Tờ 64 (20,1,2,18,205,19,10,11,12,13,14,15,16,17,3,29)

 

2020

40

Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03

9,50

3,20

 

 

6,30

Phường Hòa Chung

8

11,28,29,30,31,32,33,41,42,43,44,45,46,47,59,48,56,57, 58,60,61,62,63,64,65,66,67,69,84,87,85,88,89,90,91,92, 114,115,116,117,118,86,153,154,155,156,192,193,214,245, 216,244,246, 247,248,249,250,294,295,296,297,298,299,303,304,305, 306,331,290,291, 292,293,251,300,301,302

 

2019

9

17,27,30,29,28,32,33,36,34,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,67,66,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100, 101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113, 114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,124,125,126, 127,128,129,130,131,132,133,134,135,136,137,138,139, 140,141,142,142,143,144,145,146,147,148,149,150,151, 152,153,154,155,156,157,158,159,160,161,162,163,164, 165,166,167,168,169,170,171,172,173,174,175,176,177, 178,179,180,181,182,183,184,185,186,187,188,189

11

16,15,17,18,19,20,21,22,23,24,54,55,61,58,59,60,57,56,88

12

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40, 41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 ,60,61,62,63,64,65,67,66,68,69,70,73,74,75,76,77,78,79, 80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97, 98,99,100,101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111, 112,113,114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,133, 134,135,136,137,138,139,140,141,142,142,143,144,145, 146,147,148,149,150,151,152,153,154,155,165,164,170, 275,174

41

Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc

21,00

1,30

 

 

19,70

Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung

Tờ 3 (Tân Giang)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 ,37,38,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,63, 64,65,66,67,68,69,70,71,72,75,76,77,78,79, 80,81,82,83,88,89,90,91,92,97,98,99,100,101,102,103, 104,106,58,73,105,107,108,114,117

 

2019

Tờ 25 (Tân Giang)

52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,84,85,86,101, 102,103,116,117,118,133,138,137,144,145 ,146,147,143,142,140,139,136,135,126,127,119,128,129, 130,131,124,112,111,122,121,110,109,106,120,105,104, 107,87,88,108,90,67,68,69,70,71,72,73,89,91,92,93,94, 95,96,97,98,99,100,74,75, 76,77,78,79,80,81,82,83,41,45,91,92,93,94,113,114,115, 125,132,134,123,29,43,44,47,48,49,31,141

Tờ 26 (Tân Giang)

69,70,71,92,93,109,143,156,181,180,193,194,195,196, 183,184,185,197,198,169,168,157,145,128,129,110,72,144, 49

Tờ 33 (Tân Giang)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 ,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54, 55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,65,66,67,68, 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80

Tờ 34 (Tân Giang)

1,2,3,21,20,18,17,19,16,15,12,13,14,36,39,28,29,26,27, 35,34,48,49,50,51,60,72,79,66,73,74,77,78, 88,113,97,98,89,52,53,54,67,62,75,82,92,93,102,106,118, 126,133,132,131,125,124,101,90,100,117,116,115,123, 122,114,99,80,81,121,129,127,25,24

Tờ 42 (Tân Giang)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,20,21,22,23, 24,25,26,27,30,32,33,29

Tờ 48 (Hòa Chung)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17

Tờ 51 (Hòa Chung)

3,4,11,12,13,14,10,15

42

Dự án: Khai thác lộ thiên khoáng sản Ni Ken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và Hà Trì, huyện Hòa An (thuộc địa phận xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng); Hạng mục: Bãi thải lỏng Cầu, Đường vào bãi thải lỏng

43,49

0,45

 

 

43,04

Xã Chu Trinh

4

134,136, 139, 140, 141,142, 143, 133, 135

 

2019

6

12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 47, 54, 48, 49, 50, 51,52, 53, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41,42, 43, 44, 45, 46, 13, 14,24

7

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 20, 24.

8

1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18

12

3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 14, 12, 13, 16,21,17, 18, 30, 31, 34, 41, 42, 44, 45, 47, 53, 52, 56, 55, 51, 50, 57, 59, 60, 61, 63, 66, 72, 76, 77, 32, 33,43,49

19

10, 19, 20, 9, 32, 30, 34, 35, 46, 48, 36, 47, 62, 73, 115, 116, 142, 167, 33, 8, 31,237

20

2,6

28

1

43

Trụ sở, cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố

0,09

 

 

 

0,09

Phường Đề Thám

87

9

 

2021

44

Đường dây 110kV.Từ TBA 220kV Cao Bằng - TBA 110kV Cao Bằng (mạch 2)

0,34

0,16

 

 

0,18

Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo

Phường Đề Thám (6,10,11,12,13,64); Xã Hưng Đạo (29,30,35,41,47,52)

Phường Đề Thám: Tờ 6 (155,158,163,164); Tờ 11 (51,52,53,66); Tờ 12 9136, 137, 138); Tờ 13 (141,152,153,154,194,248,225, 257, 259, 279, 280, 296); Tờ 64 (67) Xã Hưng Đạo: Tờ 29 (147); Tờ 30 (27,28); Tờ 35 (78,92,264,347,348,477,500,526,527,529); Tờ 41 (280,302,353,336,337); Tờ 47 (110,111,112,159,379,380,7); Tờ 52 (32,70,76)

 

2021

45

Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

0,53

0,53

 

 

 

Xã Hưng Đạo

7,11

Tờ 7 (368,352,317,366);

Tờ 11 (10,11,12,13,28,29,30,31,32,33,34,48,50,51,52,49,68,69, 70,92)

 

2021

46

Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng

0,44

 

 

 

0,44

Phường Ngọc Xuân

59,6

Tờ 59 (11,19,118,125,20,126,121,123,124,119,35,29,28,53,33);

Tờ 60 (13)

 

2021

47

Đường vào khu khai thác chế biến VLXD tập trung của thành phố Cao Bằng

8,76

0,09

0,85

 

7,82

Xã Chu Trinh

56,68,69,80,81,82,8 3,92,93,79

- Tờ 56 (43,44,47,48,108,49,60,83,84,85,89,92);

- Tờ 68 (1,2,5,6,8,9,10,11);

- Tờ 69 (8,9,10,11,13,14,15,17,18,20,26,23,27,28,29,30,33);

- Tờ 80 (54,61,62,63,64,65,66,67,57,56,53,58,46,47,48,59,68,69, 74,87,38);

- Tờ 81 (134,143,141,144);

- Tờ 82 (25,32,33,34,35,19,27,39,19);

- Tờ 83 (29);

- Tờ 92 (2,3,10,5,6,11,12,13,14,16,17);

- Tờ 93 (19,8,13,9,4).

- Tờ 79 (2,3,9,10,13,14,19,20,24,26,29)

 

2021

48

Xây mới bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng

3,43

0,31

 

 

3,12

Phường Sông Hiến, Đề Thám

Sông Hiến (55,68,69); Đề Thám (127,132)

Sông Hiến: Tờ 55 (14); Tờ 68 (6,7,9,10,11,12,13,14,15,16,17,20,21,22,23,26,28,2,37,1 9,30,29); Tờ 69 (30,19,35)

Đề Thám: Tờ 127 (11); Tờ 132 (2,3)

 

2021

49

Giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại khu vực lý trình Km272 700 - Đường Quốc lộ 3 thuộc địa phận thành phố Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Phường Sông Hiến

42

36, 37

 

2021

50

Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng (đã thực hiện GPMB được 10,55 ha)

70,03

6,66

 

 

63,37

Xã Chu Trinh

 

 

 

 

-

Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại)

63,58

5,93

 

 

57,65

Xã Chu Trinh

Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000

83

 

2021

Tờ số 66, tỷ lệ 1/1000

231,236,255,259,260,264,265,276,277,278,279,280,281, 294,295,302,303,304,305,310,311,315,316,317,318,319, 320,322,324,325,326,327,328,329,330,331,332,333,334, 335,336,338,340,341,342,345,346,347,256,224,234,263, 293,344,343,312,313,323,339

Tờ số 75, tỷ lệ 1/1000

3,8,14,15,16,17,26,27,28,29,31,32,33,34,35,36,,41,42,43, 44,48,58,60,61,64,65,78,79,80,83,84,85,86,91,92,94,102, 103,110,111,112,113,119,120,121,122,123,125,126,127, 128,129,130,131,132,133,134,135,137,138,139,140,141, 142,143,144,145,146,147,148,149,151,152,153,154,159, 160,176,20,18,19,21,22,23,24,25,30,52,53,124,93,95,96, 100,97,98,99,101,67,64,104,105,106,58,59,70,71,72,73, 107,108,109,155,156,157,136,170,158,171,172,173,49,56, 55,57,59,77,74,75,81,82,114,115,116,117,118

Tờ số 76, tỷ lệ 1/1000

3,4,5,6,7,8,9,10,11,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24, 25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,42,43,44, 45,46,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 ,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82, 83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,97,98,99,100, 101,102,103,105,106,107,108,110,111,112,113,114,115, 116,118,119,120,121,122,125,128,129,130,133,134,140, 141,142,143,145,146,147,148,149,150,151,152,155,156, 157,158,159,160,161,162,163,164,168,169,170,171,173, 174,175,176,177,178,179,181,190,191,192,193,194,195, 196,197,198,199,200,201,211,212,213,214,215,216,217, 218,219,220,221,222,223,224,230,231,232,233,234,235, 236,237,238,239,240,242,247,248,249,250,251,252,253, 254,255,258,259,260,261,263,264,265,271,273,274,275, 276,279,280,281,282,283,288,289,290,291,292,293,294, 295,296,297,298,299,300,302,306,310,311,313,314,315, 316,318,319,323,327,328,329,330,332,333,334,335,336, 340,341,342,343,344,345,355,356,357,358,359,360,362, 363,369,371,373,379,383,384,385,386,387,388,401,404, 405,420,421,422,423,425,428,1,2,124,126,135,127,38,41, 96,47,104,378,377,424,402,429,397,361,380,381,403,382, 364,365,366,367,368,324,325,312,346,347,337,317,172, 182,241,243,266,268,283,284,301,303,277,256,257,278, 304,305,307,272

Tờ số 77, tỷ lệ 1/1000

20,21,27,106,25,38

Tờ số 86, tỷ lệ 1/1000

3,12,13,24,25,29,31,32,35,36,37,38,39,40,42,43,44,45,47 ,49,58,59,64,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,16, 46,4,5,6,7,8,9,78

Tờ số 87, tỷ lệ 1/1000

3,7,8,9,12,13,15,16,17,19,23,24,25,26,27,28,29,30,31,33, 34,35,36,37,38,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,52,53, 54,55,56,20,21,18,22,10,14,32,39,51,57

Tờ số 88, tỷ lệ 1/1000

11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223,38,39,40

-

Đường vào hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

6,45

0,73

 

 

5,72

Xã Chu Trinh

76;75;86;87;77

Số tờ: 76, 77; Số thửa: 40, 41, 42, 43, 44, 39. Số tờ: 75, 76, 86, 87; số thửa: 9. Số tờ: 75, 76, 77; số thửa: 38, 70, 64, 67, 68, 71, 72, 73

 

2021

51

Xuất tuyến trung áp 22kV và 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh

0,04

 

 

 

0,04

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Tân Giang

Xã Chu Trinh: Tờ số 10 (tỷ lệ 1/500)

117,122,36,43,51,36,28,7

 

2021

Phường Duyệt Trung: Tờ số 60,59,58,57,56,52,5 1,50,46,45,41,38,37 ,34,30,29 (tỷ lệ 1/500); tờ 18 (tỷ lệ 1/1000); tờ 1 (tỷ lệ 1/10000)

Tờ 60 (24,6); Tờ 59 (13); Tờ 58 (16); Tờ 57 (6,1,7); Tờ 56 (105,103,96,93,81,27); Tờ 52 (89); Tờ 51 (221,213,179,141,96,58); Tờ 50 (11); Tờ 46 (105,43,78,52,16,5); Tờ 45 (28,8,5,6); Tờ 41 (98,71,54,32); Tờ 38 (81); Tờ 37 (66,123,99,135,28); Tờ 34 (74,71,31); Tờ 30 (71,50,40); Tờ 29 (33,15,5,2); Tờ 18 (1); Tờ 1 (395).

Phường Tân Giang: Tờ 58 (tỷ lệ 1/500)

12,21,20,22,26

52

Đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật phía bên ngoài trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,34

0,11

 

 

0,23

Phường Đề Thám

21

104; 123; 124; 126; 142; 143; 144; 145; 146; 147; 148; 149; 179; 180; 122; 150; 151; 152; 153; 154; 155; 165; 156; 183; 184; 185; 164; 163; 162; 157; 186; 187; 188; 192; 189; 190; 191; 220

 

2021

53

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng

6,00

0,20

0,54

 

5,26

Xã Chu Trinh

28

40,57,60,61,74,79,80,81,105,106,107,108,109,130,131, 132,133,141,142,143,146,68,47,28,75,73,150

 

2021

29

14;15;17

38

7;8;30

39

1,2,3,5,12,22,23,24,26,27,33,34,35,39,40,41,42,44,46,55, 56,61,62,67,93,107,108,25,59,116

40

3;4;5;6

50

7,8,11,12,13,14,18,19,20,26,32,33,40,41,42,43,44,49,50, 51,52,55,64,65,73,77,88,91,92,96,36

51

88,89,111,112,114,133,138,140,146,147,162,163,113,141,31

62

3,11,13,14,21,22,25,29,30,31,39,40,61,69,70,84,97,122, 123,124,144,147,148,149,163,165,172,173,153,111,164, 183,188

63

46,49,52,53,54,59,60,61,64,65,68,70,55,

73

2,3,4,5,7,8,9,12,15,22,23,42,44,54,61,62,69,71,55

74

29,33,34,38,47,48,49,55,56,58,76,78,89,90,109,110,128, 129,143,144,156,157,21,6,74,75,66,67

85

11,12,19,26,27,28,36,37,47,40,35,48,49

54

Kè bờ trái Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, lý trình (Km0 00-Km2 00)

0,04

 

 

 

0,04

Phường Hòa Chung

20,21,28,29

6,4,32,3

 

2021

55

Công trình: Vỉa hè vòng xuyến Ngọc Xuân đến cầu Gia Cung

0,77

 

 

 

0,77

Phường Ngọc Xuân

46

165,164,166

 

2021

52 N195:O200X1 N180:O195

3, 5, 8, 21, 22, 23, 34, 35, 33, 37, 38, 39, 43, 42, 54, 53, 52, 55, 56, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 78, 77, 79, 80, 81, 91, 92, 93, 90, 89, 94, 116, 115, 114, 113, 117, 123, 124, 125, 126,158, 128, 159, 133, 132, 131, 134, 136, 146, 144,1,73,167,168,176,175,170,

58

10, 13, 11, 12, 35, 37, 36, 116,90

59

1, 2, 3, 13, 14,16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 35, 36, 37, 42, 43, 54, 44,56, 55, 58, 59, 60, 81, 80, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 104, 103,53

67

14,27

56

Tu bổ, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Hoàng Đình Giong

0,40

0,32

 

 

0,08

Phường Đề Thám

55

104

2022

 

57

Thủy điện Hồng Nam

55,50

6,33

 

 

49,17

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng

Xã Chu Trinh: Tờ số: 3,4,8,12,18,19, 20,28,29,39,40,50,51 ,52,62,63,73,74 (tỷ lệ 1/1000);

Tờ số 3: 6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55; Tờ số 4: 89,105,121,126,146; Tờ số 8: 6,7,9,2; Tờ số 12: 8,43,48,68,69,74,75,3,21,49; Tờ số 18: 4,5; Tờ số 19: 2,3,4,5,13,14,15,16,17,20,21,25,26,27,30,31,34,35,36,37, 42,43,45,46,47,48,51,52,53,54,55,56,57,59,64,65,69,97, 104,111,112,58,12,153,62,105; Tờ số 20: 1,3,5,6; Tờ số 28: 1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44,48,54,55,56, 65,66,67,68,79,86,87,88,89,90,91,92,93,149,107,2,3,4,15 0,36; Tờ số 29: 1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9; Tờ số 39: 4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14,59;

Tờ số 40: 1,7,2; Tờ số 50: 3,7,9,10,22,27,28,29,34,35,37,42,44,45,46,56,57,58, 66,67,68,74,75,77,107,6,36,76; Tờ số 51: 1,4,6,2,21; Tờ số 52: 4; Tờ số 62: 128,150,155,156,157,166,177,178,179,126,127,138,139, 151

Tờ số 63: 12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,41, 42,43,44,45,47,48,49,50,51,53,54,55,56,57,58,61,62,63,65 ,66,69,70,38,59,24; Tờ số 73: 4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38,39,43,44, 45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59,63,64,65,69,62;

Tờ số 74: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22, 23,24,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 49,50,51,52,53,58,59,60,65,67,68,78,79,90,91,92,93,109, 110,129,130,144,159,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35, 36,37,38,39,43,44,45,46,47,48,49,50,50,51,54,55,56,57, 58,59,63,64,65,69,25,26,27,28,29,75,66

2022

 

Phường Duyệt Trung: Tờ số 1 Tỷ lệ (1/10.000); Tờ số 2 Tỷ lệ (1/1000)

Tờ số 1: 1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93; Tờ số 2: 1.

58

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh

1,00

0,25

0,05

 

0,70

Xã Chu Trinh

1,10,11,23

- Tờ 1 (10);

- Tờ 10 (96,36,107,122,120,121,118,119,117,123,135,138,137, 136,134,147,146,148,157,158,159,160,161,185,95,90,116, 96;

- Tờ 11 (23,22,32,30,90);

- Tờ 23 (1)

2022

 

59

Nhà văn hóa tổ 3 phường Ngọc Xuân

0,04

 

 

 

0,04

Phường Ngọc Xuân

16

112,114,115

2022

 

60

Đường nối nút giao I42-I43 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (tên cũ: Đường vào trụ sở Cục thi hành án tỉnh Cao Bằng)

1,00

0,40

 

 

0,60

Phường Đề Thám

104

6

2022

 

61

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Nà Rụa, thuộc tổ 8, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng

0,20

 

 

 

0,20

Phường Hòa Chung

- Tờ 8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000);

- Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500).

Tờ 8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000): 61,187,195,42,140,42,41,50

Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500): 29

2022

 

62

Dự án đầu tư xây dựng tuyến kết nối cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (phương án 1) (đường từ phường Duyệt Trung, TP. Cao Bằng - xã Quang Trung, huyện Hòa An)

14,89

 

 

 

14,89

Phường Tân Giang, Phường Duyệt Trung

Phường Tân Giang (tờ 59)

7, 12

 

2021

Phường Duyệt Trung (các tờ: 1, 29, 30, 31, 32, 33)

Tờ 29 (105, 89), Tờ 30(2, 3, 4, 11, 20, 50, 49, 52, 34), Tờ 31 (8, 9, 10, 11, 17, 20), Tờ 32(9, 10, 11,12, 13, 14, 15), Tờ 33 (20, 21, 22, 26, 46, 44, 52), Tờ 1 (7, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 15)

63

Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1) năm 2021

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Đề Thám, xã Hưng Đạo

 

 

2022

 

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

49,92

1,24

 

 

48,68

 

 

 

 

 

1

Dự án Cửa hàng cà phê vườn đồi, nhà hàng, nhà nghỉ Đại Lợi

3,36

 

 

 

3,36

Phường Sông Hiến

 

 

 

2021

2

Nhà máy chế biến trúc tre xuất khẩu Cao Bằng

1,85

 

 

 

1,85

Xã Chu Trinh

55

224

 

2021

3

Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

8,86

0,93

 

 

7,93

Phường Đề Thám

44,45

Tờ 44 (12, 13, 14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40)

 

2021

4

Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng

25,00

 

 

 

25,00

Phường Hoà Chung

Tờ 1 (1/10000); Tờ 3,5,6 (1/1000).

Tờ 1: 33, 42, 44, 60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6: 172,173,160,171,170,168,177,174,181,176,179,178,1,38, 127,139,140,141

 

2021

5

Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp

1,06

 

 

 

1,06

Phường Sông Hiến

86 (Tỷ lệ 500)

4 (Tỷ lệ 1000)

Tờ 86: Thửa 7,2

Tờ 4: Thửa 1,2,3

 

2021

6

Khu phức hợp, bãi đỗ xe, mặt bằng phục vụ các hoạt động thương mại dịch vụ tại khu vực tái định cư 1, thành phố Cao Bằng

3,30

 

 

 

3,30

Phường Sông Hiến

77; 78; 89; 90

- Tờ bản đồ số 77: Thửa đất số 70.

- Tờ bản đồ số 78: Các thửa đất số 53, 66, 67, 68, 69, 70, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 95, 96, 97, 98, 101, 102, 108, 109, 110, 111, 112.

- Tờ bản đồ số 89: Thửa đất số 27.

- Tờ bản đồ số 90: Các thửa đất số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 20.

2022

 

7

Điểm dừng nghỉ cửa ngõ phía Nam, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng

0,94

 

 

 

0,94

Phường Duyệt Trung

59

53, 54, 80, 81, 88, 89, 123, 122, 121, 120, 128, 82, 63, 125, 124, 126, 83, 84, 85, 86, 87

2022

 

8

Điểm dừng nghỉ cửa ngõ thành phố Cao Bằng, Km8 Quốc lộ 3

0,87

 

 

 

0,87

Xã Hưng Đạo

52

29, 30, 31, 32, 37,48, 49,64, 71, 72,58

2022

 

9

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2

3,11

0,31

 

 

2,80

Xã Vĩnh Quang

33

18,19

2022

 

10

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong

1,57

 

 

 

1,57

Xã Hung Đạo

49 (508542-3-C)

Tờ 49 (thửa 1,2,4)

2022

 

V

Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai

1,75

 

 

 

1,75

 

 

 

 

 

1

Khắc phục hậu quả thiên tai và di dân ra khỏi vùng sạt lở tại tổ 16, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

1,75

 

 

 

1,75

Phường Sông Hiến

101, 90,102

Tờ 101 (62, 59, 55, 56, 52, 45, 27, 30, 34, 37, 38, 40, 39, 41, 157, 31, 20, 21, 17, 14, 08, 05, 11, 24, 19, 15, 09, 03,16,12,26,28)

Tờ 90 (35; 38; 40; 42; 30; 39) Tờ 102 (52,8,44)

 

2021

VI

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

13,04

 

 

 

1,42

 

 

 

 

 

1

Thu hồi đất Trụ sở làm việc Sở thông tin và truyền thông thực hiện đấu giá đất

0,0327

 

 

 

0,0327

Phường Hợp Giang

17

222

 

2020

2

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Tân Giang thực hiện đấu giá đất

0,0275

 

 

 

0,0275

Phường Tân Giang

23

102

 

2020

3

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Ngọc Xuân thực hiện đấu giá đất

0,20

 

 

 

0,20

Phường Ngọc Xuân

59

54

 

2020

4

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Duyệt Trung thực hiện đấu giá đất

0,05

 

 

 

0,05

Phường Duyệt Trung

37

72

 

2020

5

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 1 thực hiện đấu giá đất

0,0209

 

 

 

0,0209

Phường Đề Thám

79

27

 

2020

6

Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 2 thực hiện đấu giá

0,128

 

 

 

0,1280

Phường Đề Thám

79

65

 

2020

7

Thu hồi đất Trụ sở làm việc hội nhà báo tỉnh thực hiện đấu giá đất

0,0102

 

 

 

0,0102

Phường Hợp Giang

9

81

 

2020

8

Thu hồi đất Bến xe khách cũ thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện đấu giá

0,5529

 

 

 

0,5529

Phường Sông Bằng

49;50

Số tờ: 49 (1); Số tờ: 50 (35,36,54,150)

 

2020

9

Thu hồi đất Cơ sở hoạt động sự nghiệp trung tâm chăm sóc sức khoẻ cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thực hiện đấu giá

0,0225

 

 

 

0,0225

Phường Hợp Giang

9

84

 

2020

10

Thu hồi đất Trụ sở cũ của sở công thương thực hiện đấu giá

0,10

 

 

 

0,10

Phường Hợp Giang

15

6

 

2020

11

Thu hồi đất Trụ sở cũ đội kiểm soát hải quan tỉnh thực hiện đấu giá

0,0313

 

 

 

0,0313

Phường Hợp Giang

17

221

 

2020

12

Thu hồi đất Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam thực hiện đấu giá

0,0879

 

 

 

0,0879

Phường Hợp Giang

10,11

Số tờ: 11; Số thửa: 111,112; Tờ 10:233

 

2020

13

Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố Cao Bằng, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng

0,007

 

 

 

0,007

Phường Hợp Giang

18

73

 

2021

14

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng

0,0444

 

 

 

0,0444

Phường Hợp Giang

18

45

 

2021

15

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Cao Bằng, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng

0,0677

 

 

 

0,0677

Phường Hợp Giang

18

53

 

2021

16

Trung tâm y tế thành phố Cao Bằng, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng

0,0302

 

 

 

0,0302

Phường Hợp Giang

13

314,116

 

2021

17

Trạm y tế phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng

0,0098

 

 

 

0,0098

Phường Hợp Giang

13

118

 

2021

18

Đấu giá đất khu đất tổ 3 (trước đây là tổ 5) phường Sông Hiến

0,23

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

31

131,132

 

2021

19

Khu đất giáp đường 58m, khu tái định cư 1, phường Sông Hiến

0,41

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

90, 91

Tờ 90 (27, 28, 29), Tờ 91 (1, 2, 3, 4, 5, 10, 7)

 

2021

20

Khu đô thị Nà Cáp, Sông Hiến (đầu cầu Bằng Giang mới)

6,46

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

26, 27, 35, 36,34

Tờ 35 (1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61,47,40,31,32, 33,34,35,36,37,38, 39,50,51,52,53,54,55,56,57, 48, 49), Tờ 36 (1,2),Tờ 27 (1,2, 3), Tờ 26 (1,2), Tờ 34 (2,4,5)

 

2021

21

Khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

0,88

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

 

 

 

2021

22

Khu đất tổ 4 (trước đây là tổ 6), phường Hòa Chung

0,11

 

 

 

 

Phường Hòa Chung

2

30, 62,61,69

 

2021

23

Khu đô thị Nà cáp 2, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

3,35

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

35, 36, 43

Tờ bản đồ 35 (thửa số 58, 89); Tờ bản đồ số 36 (thửa số 3); Tờ bản đồ số 43 (thửa số 5)

2022

 

24

Khu đất dãy C2A, tại Khu tái định cư 1 phường Sông Hiến

0,1553

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

91

4

 

2021

25

Khu đất phân lô khu tập thể Công ty bia Cao Bằng tại tổ 3, phường Duyệt Trung

0,0248

 

 

 

 

Phường Duyệt Trung

44

65

 

2021

VII

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

2,18

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

1

Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường

1,00

 

 

 

1,00

Các xã, phường

 

 

 

2021

2

Phố đi bộ ven sông Bằng, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng

1,09

 

 

 

1,09

Phường Hợp Giang

11,15,19,21

Tờ 11 (109); tờ 15 (15); tờ 19 (41); tờ 21 (86,87,88,89)

 

2021

3

Mở rộng trường mầm non 3-10 thành phố Cao Bằng, Hạng mục: 04 lớp học

0,06

 

 

 

0,06

Phường Hợp Giang

18

89

2022

 

4

Nhà văn hóa tổ 12, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

21

102

2022

 

VIII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

667,10

74,29

1,44

 

579,72

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 349/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản