- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 03/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 269/TTr-STNMT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bể trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 320,97 | 323,01 | 481,65 | 518,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 232,38 | 239,20 | 445,09 | 436,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,44 | 232,38 | 239,20 | 445,09 | 436,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 13,11 | 38,76 | 0,87 | 20,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 17,39 | 22,37 | 45,12 | 25,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 50,83 | 22,49 | 24,70 | 22,51 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 7,25 | 0,20 |
| 22,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 615,30 | 282,71 | 197,17 | 292,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 0,11 | 0,58 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 | 0,51 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 | 175,61 |
|
| 62,69 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 | 66,61 | 59,45 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 1,88 | 10,17 |
| 1,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 | 32,83 | 0,04 | 1,49 | 3,91 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 | 0,83 |
|
| 0,22 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 0,12 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 193,52 | 125,11 | 124,27 | 152,46 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 113,67 | 66,36 | 55,46 | 61,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 41,82 | 44,58 | 51,55 | 69,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 | 0,48 | 0,41 | 0,23 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,23 | 0,43 | 0,13 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 11,98 | 1,63 | 1,72 | 1,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 3,10 | 0,72 | 1,27 | 0,95 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,66 | 0,64 | 0,02 | 1,84 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,29 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,00 | 0,98 | 0,78 | 0,83 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 3,96 | 2,65 | 7,14 | 2,58 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 13,43 | 6,37 | 3,88 | 7,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,81 | 0,31 | 0,08 | 0,14 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 3,12 | 1,70 | 1,31 | 1,60 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 | 2,30 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.984,95 |
| 71,67 | 67,46 | 69,14 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 | 171,77 |
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 7,42 | 1,44 | 0,34 | 0,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 2,52 | 2,72 | 0,30 | 3,74 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 | 0,21 | 0,19 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 2,45 | 1,81 | 0,50 | 0,47 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 438,41 | 280,64 | 490,07 | 582,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 316,22 | 214,14 | 254,57 | 260,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 316,22 | 214,14 | 254,57 | 260,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 12,25 | 0,63 | 5,01 | 9,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 41,21 | 15,99 | 34,26 | 56,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 | 24,97 |
| 31,16 | 2,59 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 41,93 | 45,32 | 163,37 | 229,53 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
| 1,36 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 1,84 | 4,56 | 1,70 | 0,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 338,65 | 306,37 | 247,74 | 310,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 54,74 | 5,51 | 0,02 | 6,32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
| 89,09 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,59 | 0,67 | 0,13 | 5,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 |
| 9,12 |
| 1,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
| 0,31 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 1,65 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 132,55 | 124,67 | 137,33 | 183,38 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 67,10 | 55,48 | 62,66 | 87,76 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 51,63 | 56,12 | 63,84 | 104,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,13 | 0,25 | 0,29 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 1,00 | 1,26 | 0,85 | 3,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,92 | 0,62 | 0,25 | 0,67 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,42 | 2,01 | 0,04 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,33 | 0,44 | 1,40 | 0,98 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 2,68 | 1,51 | 1,07 | 2,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 6,67 | 6,63 | 3,71 | 6,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,19 | 0,34 | 0,20 | 0,38 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,08 | 0,27 | 0,57 | 0,73 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
| 0,55 | 0,70 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 61,42 | 63,52 | 54,54 | 77,71 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,15 | 0,23 | 0,33 | 1,65 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
| 0,05 |
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 1,10 | 0,89 | 1,47 | 1,36 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 | 0,03 |
| 0,66 | 1,88 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 0,20 | 0,33 | 0,01 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 437,47 | 329,64 | 719,06 | 295,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 381,08 | 282,78 | 634,49 | 215,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 381,08 | 282,78 | 634,49 | 215,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 2,38 | 0,00 | 4,49 | 6,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 24,07 | 18,55 | 52,85 | 38,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 28,68 | 25,30 | 126,24 | 32,26 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 1,26 | 3,02 | 1,00 | 3,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 165,32 | 196,86 | 350,73 | 137,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 0,42 | 1,22 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,01 | 0,04 | 1,39 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 |
| 7,19 |
| 3,29 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
| 4,45 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 114,28 | 96,98 | 157,75 | 82,81 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 53,83 | 51,57 | 65,71 | 39,51 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 45,54 | 25,98 | 66,58 | 30,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 | 0,10 |
| 0,11 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,12 | 0,70 | 0,82 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 0,13 | 1,09 | 1,59 | 1,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,24 | 1,10 | 0,50 | 0,72 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,31 | 0,01 | 0,06 | 0,41 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,60 | 1,16 | 1,18 | 1,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 1,02 | 1,20 | 1,53 | 1,06 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 8,77 | 10,53 | 8,13 | 6,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,23 | 0,21 | 0,50 | 0,09 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,75 | 0,25 | 0,27 | 1,03 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
|
|
| 0,25 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 46,79 | 52,39 | 79,51 | 48,11 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,33 | 0,56 | 0,66 | 0,27 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 2,45 | 2,15 | 2,34 | 1,20 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
| 36,56 | 108,36 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 | 0,24 | 0,53 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 1,48 | 1,66 | 1,99 | 1,21 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 335,64 | 443,19 | 222,65 | 390,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 251,70 | 353,56 | 69,24 | 319,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 251,70 | 353,56 | 69,24 | 319,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 18,92 | 9,70 | 11,61 | 1,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 39,11 | 42,44 | 13,84 | 33,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 25,39 | 37,49 | 112,97 | 35,32 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 0,51 |
| 14,99 | 1,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 150,55 | 194,91 | 158,59 | 214,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 0,01 |
| 6,69 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
| 0,15 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
|
| 21,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,66 |
| 0,78 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 | 0,02 | 1,00 | 0,42 | 0,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
| 2,46 | 0,51 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 97,24 | 117,71 | 122,08 | 114,21 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 60,57 | 53,72 | 27,74 | 58,75 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 27,26 | 37,50 | 78,16 | 40,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,31 | 0,09 | 0,08 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 3,02 | 5,14 | 0,98 | 1,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,60 | 0,78 | 0,73 | 0,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,04 | 0,05 | 4,66 | 0,11 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
| 2,28 | 0,29 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 |
| 7,66 | 0,94 | 0,88 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 0,67 | 4,20 | 0,74 | 1,97 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 4,26 | 6,83 | 5,63 | 7,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,48 |
| 0,11 | 0,17 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,58 | 0,22 | 0,27 | 0,59 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 52,81 | 50,16 | 23,60 | 71,32 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,46 | 0,43 | 0,33 | 0,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
| 0,02 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 1,76 | 1,23 | 0,32 | 1,01 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 |
|
| 0,36 |
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
| 1,18 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 1,19 | 0,02 | 0,49 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 508,25 | 554,34 | 955,03 | 1.958,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 395,29 | 415,48 | 332,17 | 237,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 395,29 | 414,13 | 332,17 | 237,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 42,44 | 21,28 | 6,15 | 1,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 46,91 | 57,20 | 33,88 | 33,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
| 241,49 | 133,09 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 23,32 | 59,64 | 334,87 | 1.425,63 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 0,29 | 0,74 | 6,47 | 4,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 280,18 | 300,75 | 312,78 | 490,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 |
| 0,07 | 0,05 | 5,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
|
| 0,30 | 2,28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,50 | 2,80 | 0,57 | 0,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 |
|
| 2,00 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 5,24 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 136,43 | 138,89 | 204,45 | 419,42 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 78,68 | 75,58 | 80,08 | 155,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 41,15 | 44,73 | 108,02 | 270,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
| 0,28 | 0,13 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,20 | 0,14 | 0,11 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 3,61 | 2,63 | 3,18 | 2,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 1,53 | 0,28 | 0,65 | 1,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,02 | 0,09 | 4,30 | 4,29 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,35 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
| 0,39 | 1,37 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,92 | 1,50 | 0,71 | 1,25 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 4,90 | 4,60 | 1,53 | 1,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 4,61 | 6,75 | 5,01 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,21 | 0,26 | 0,33 |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,60 | 1,28 | 0,12 | 0,40 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 85,82 | 102,23 | 51,53 | 41,94 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 1,22 | 0,28 | 0,26 | 0,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
| 3,87 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 1,54 | 2,13 | 1,67 | 0,76 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 | 48,20 | 44,35 | 51,82 | 242,18 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 |
| 6,46 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 1,97 | 11,97 | 3,19 | 0,58 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 226,08 | 414,78 | 618,18 | 524,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 124,40 | 284,99 | 131,54 | 366,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 124,40 | 284,99 | 131,54 | 366,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 31,46 | 11,14 | 18,05 | 29,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 53,67 | 46,59 | 45,20 | 90,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
| 81,00 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 16,27 | 54,98 | 341,85 | 32,78 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 0,28 | 17,09 | 0,54 | 5,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 145,52 | 183,28 | 267,44 | 260,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 0,11 | 0,07 | 1,06 | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
| 0,10 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
| 4,85 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,27 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 | 0,64 |
| 0,85 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 66,56 | 103,00 | 151,46 | 145,04 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 34,23 | 46,49 | 54,62 | 89,78 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 8,91 | 35,11 | 77,39 | 28,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
| 0,09 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,14 | 0,18 | 0,12 | 1,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 4,19 | 1,93 | 1,91 | 4,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,67 | 0,65 | 0,64 | 1,11 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,26 | 1,64 | 4,23 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,01 | 0,01 | 0,09 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 | 1,07 |
|
| 0,71 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 1,66 | 1,27 | 2,51 | 1,34 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 4,98 | 5,97 | 4,27 | 12,92 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 8,25 | 9,41 | 5,35 | 5,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,22 | 0,25 | 0,33 | 0,39 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,32 | 0,49 | 0,74 | 0,65 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
|
| 0,51 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 49,30 | 76,53 | 51,83 | 109,16 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,81 | 0,38 | 0,44 | 0,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
| 0,07 | 0,03 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 1,52 | 3,65 | 0,70 | 0,65 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 |
|
| 54,93 |
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
| 0,06 |
| 0,24 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 0,56 | 0,04 | 1,79 | 1,85 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 314,14 | 170,64 | 311,58 | 343,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 280,56 | 147,79 | 247,26 | 262,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 280,56 | 147,79 | 247,26 | 262,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 1,74 | 1,58 | 7,35 | 8,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 16,86 | 17,31 | 24,47 | 37,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 14,98 | 3,97 | 32,47 | 35,14 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 |
|
| 0,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 140,45 | 314,18 | 327,48 | 164,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 | 0,15 | 1,71 | 22,76 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
| 2,39 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
| 137,92 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
| 12,44 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,01 | 0,70 | 13,28 | 4,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 |
| 11,07 | 6,32 | 6,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
| 1,05 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 4,77 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 84,72 | 112,10 | 132,15 | 89,58 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 45,81 | 63,17 | 66,64 | 53,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 30,24 | 28,99 | 40,99 | 28,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 | 0,06 | 0,14 | 0,10 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,17 | 3,72 | 0,46 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 1,30 | 1,61 | 8,67 | 1,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,49 | 0,70 | 1,21 | 1,45 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,16 | 2,02 | 0,34 | 0,33 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,21 | 3,16 | 0,70 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 1,46 | 0,65 | 1,10 | 0,80 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 4,51 | 7,52 | 8,90 | 3,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 | 0,28 | 0,41 | 0,35 |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,84 | 0,93 | 1,32 | 1,06 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
| 3,42 | 0,13 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 53,56 | 107,69 | 65,35 | 61,24 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,22 | 0,49 | 0,40 | 0,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 0,51 | 1,50 | 1,55 | 1,22 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
| 10,51 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 | 0,44 |
|
| 0,02 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 0,06 | 0,33 | 1,58 | 0,12 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.935,86 | 314,31 | 337,04 | 413,04 | 363,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.339,44 | 259,77 | 276,82 | 373,22 | 296,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.338,08 | 259,77 | 276,82 | 373,22 | 296,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 358,51 | 8,41 | 7,01 | 7,51 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.097,13 | 18,31 | 21,55 | 21,43 | 12,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 514,30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.492,33 | 22,91 | 29,31 | 10,88 | 29,00 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,80 | 4,91 | 2,35 |
| 24,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.154,18 | 160,00 | 200,54 | 207,93 | 238,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,55 |
| 1,70 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,84 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 465,30 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,85 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,25 | 0,03 | 2,24 | 0,26 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 108,04 | 3,15 | 7,04 | 0,13 | 9,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
| 1,42 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
|
| 25,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.331,52 | 86,40 | 129,74 | 138,32 | 116,90 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.031,21 | 35,66 | 49,76 | 62,95 | 57,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.789,26 | 41,48 | 66,74 | 58,35 | 43,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,50 |
| 0,16 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,74 | 0,20 | 0,15 | 0,16 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,30 | 1,29 | 1,36 | 3,21 | 1,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 27,91 | 0,51 | 0,34 | 1,34 | 1,50 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,85 | 0,01 | 2,00 | 0,20 | 0,46 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | 3,00 |
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,10 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,59 | 1,19 | 0,34 | 1,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 88,73 | 0,49 | 1,29 | 6,20 | 0,31 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207,62 | 4,17 | 6,58 | 4,41 | 8,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,96 |
| 0,12 | 0,16 | 0,41 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,21 | 0,06 | 0,80 | 0,52 | 0,70 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,85 |
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.948,95 | 43,40 | 42,22 | 66,53 | 50,48 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171,77 |
|
| 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,08 | 0,78 | 0,31 | 1,40 | 1,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,11 | 1,19 | 1,67 | 0,75 | 0,57 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 574,14 |
|
|
| 31,53 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 65,95 |
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,26 | 0,46 | 0,04 | 1,02 | 0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 106,30 | 15,10 | 5,68 | 4,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 100,29 | 15,03 | 3,99 | 1,95 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 100,29 | 15,03 | 3,99 | 1,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 | 2,64 | 0,02 | 0,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,01 | 0,05 |
| 0,27 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 3,36 |
| 0,94 | 2,17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 2,86 | 0,48 | 0,45 | 0,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 | 0,65 |
|
|
|
2.4 | Đất phát hiện hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 0,70 | 0,32 | 0,19 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,30 | 0,17 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,20 | 0,15 |
| 0,07 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 | 0,20 |
|
| 0,13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
|
| 0,19 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 |
| 0,16 | 0,26 | 0,40 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 | 0,20 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 34,98 | 20,68 | 58,52 | 13,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 32,28 | 17,09 | 56,32 | 8,71 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 32,28 | 17,09 | 56,32 | 8,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
| 0,84 |
| 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,01 | 0,34 | 0,01 | 1,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 2,69 | 2,41 | 2,19 | 3,32 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 1,02 | 1,15 | 0,94 | 0,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 0,54 |
| 0,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,29 |
| 0,25 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,25 |
| 0,25 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,39 | 1,15 | 0,44 | 0,47 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 | 0,09 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 4,21 | 16,96 | 12,12 | 6,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 3,47 | 12,13 | 11,73 | 5,96 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 3,47 | 12,13 | 11,73 | 5,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
|
| 0,19 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,50 | 1,39 | 0,01 | 0,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 0,24 |
| 0,19 | 0,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
| 3,44 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 0,07 | 0,32 | 0,44 | 0,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 |
|
|
| 0,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
|
|
| 0,11 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,01 | 0,32 | 0,44 | 0,01 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
| 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 11,62 | 18,83 | 9,46 | 8,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 10,97 | 18,06 | 1,92 | 8,39 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 10,97 | 18,06 | 1,92 | 8,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
|
|
| 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,35 | 0,67 | 0,02 | 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 0,30 | 0,10 | 7,52 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 0,65 | 7,72 | 0,38 | 0,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 0,05 | 6,70 |
| 0,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 |
| 3,40 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
| 3,30 |
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 | 0,05 |
|
| 0,12 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,60 | 1,02 | 0,38 | 0,40 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 5,03 | 7,53 | 17,39 | 12,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 3,46 | 4,23 | 9,23 | 13,97 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 3,46 | 4,23 | 9,23 | 13,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,45 | 0,48 | 0,74 | 0,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 1,12 | 2,82 | 7,42 | 0,77 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 0,87 | 0,61 | 1,48 | 1,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 0,60 | 0,19 | 0,08 | 0,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 0,40 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,20 | 0,05 |
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
| 0,14 | 0,08 | 0,42 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,27 | 0,42 | 1,40 | 1,14 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 29,49 | 4,68 | 13,44 | 47,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 28,52 | 1,95 | 4,78 | 42,20 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 28,52 | 1,95 | 4,78 | 42,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
| 0,56 | 0,05 | 0,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,73 | 0,46 | 0,01 | 2,44 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 0,24 | 1,71 | 6,52 | 1,68 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
| 0,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 6,66 | 0,38 | 0,68 | 1,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 5,51 |
| 0,10 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 3,00 |
|
| 0,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 2,51 |
|
| 0,20 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
|
| 0,08 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 1,15 | 0,38 | 0,58 | 1,47 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 5,78 | 28,64 | 23,49 | 9,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 5,40 | 25,10 | 23,14 | 8,77 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 5,40 | 25,10 | 23,14 | 8,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 |
| 0,40 | 0,02 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 | 0,01 | 1,10 | 0,33 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 | 0,37 | 2,04 |
| 0,11 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 0,16 | 1,37 | 0,42 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
| 0,03 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 |
| 0,33 | 0,21 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 |
|
| 0,16 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
|
| 0,05 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
| 0,33 |
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,16 | 1,04 | 0,18 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 611,24 | 23,01 | 18,33 | 7,62 | 10,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 534,65 | 22,67 | 16,16 | 7,01 | 9,77 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 534,65 | 22,67 | 16,16 | 7,01 | 9,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,92 | 0,34 | 0,15 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,36 |
| 0,28 | 0,01 | 0,01 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 52,51 |
| 1,74 | 0,08 | 0,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,80 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,35 | 9,13 | 2,49 | 0,23 | 0,1 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,35 | 9,03 | 1,72 | 0,23 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,42 | 5,00 | 0,15 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 4,00 |
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,36 | 0,03 |
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,32 |
| 1,57 | 0,23 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,02 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,61 | 0,10 | 0,77 |
| 0,1 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 219,63 | 22,57 | 13,02 | 71,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 211,44 | 22,04 | 11,01 | 68,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 211,44 | 22,04 | 11,01 | 68,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 2,66 | 0,02 | 0,35 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 1,57 | 0,50 | 0,50 | 0,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 3,96 | 0,14 | 1,16 | 2,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 2,21 | 0,25 |
| 0,20 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 33,93 | 29,45 | 10,25 | 19,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670.86 | 24,28 | 24,59 | 8,32 | 11,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 24,28 | 24,59 | 8,32 | 11,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 0,39 | 0,84 |
| 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,62 | 0,83 | 0,14 | 1,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 7,64 | 3,19 | 2,24 | 6,81 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 0,63 |
| 0,50 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 4,51 | 8,85 | 8,52 | 8,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 3,47 | 7,15 | 1,73 | 7,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 3,47 | 7,15 | 1,73 | 7,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 0,17 |
| 0,19 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,50 | 1,39 | 0,60 | 0,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 0,37 |
| 5,40 | 0,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 |
|
|
| 0,16 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 12,60 | 20,04 | 12,48 | 30,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 10,97 | 18,06 | 1,95 | 29,89 |
| Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 10,97 | 18,06 | 1,95 | 29,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 0,69 | 1,00 |
| 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,35 | 0,73 | 0,50 | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 0,59 | 0,25 | 9,24 | 0,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 0,05 | 6,00 |
| 0,12 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 8,14 | 5,16 | 11,54 | 18,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 6,49 | 2,79 | 6,25 | 13,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 6,49 | 2,79 | 6,25 | 13,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 |
| 0,26 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,48 | 0,59 | 1,26 | 0,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 1,17 | 2,52 | 2,83 | 11,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 0,50 | 0,19 | 0,08 | 0,42 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 6,18 | 4,83 | 15,13 | 48,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 3,52 | 1,95 | 6,78 | 42,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 3,52 | 1,95 | 6,78 | 42,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 0,19 |
| 1,25 | 1,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 1,05 | 0,51 | 0,42 | 2,66 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 0,32 | 1,81 | 6,68 | 1,91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
| 0,36 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 5,50 |
| 0,02 | 0,50 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 5,82 | 49,78 | 23,66 | 12,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 5,42 | 44,27 | 22,94 | 12,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 5,42 | 44,27 | 22,94 | 12,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 |
| 0,46 | 0,11 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,40 | 1,30 | 0,61 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 0,39 | 2,37 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 |
| 0,33 | 0,26 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 779,20 | 5,59 | 19,38 | 8,16 | 11,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 670,86 | 4,67 | 16,19 | 7,39 | 10,54 |
| Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước | LUC/PNN | 670,86 | 4,67 | 16,19 | 7,39 | 10,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,50 | 0,34 | 0,38 | 0,52 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,20 | 0,19 | 0,98 | 0,02 | 0,01 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,64 | 0,39 | 1,83 | 0,23 | 0,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 28,67 | 9,03 | 1,72 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) | (5) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,33 | 0,33 |
1.1 | Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,33 | 0,33 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 11Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 12Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 13Nghị quyết 08/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 14Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Quyết định 1290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực