- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2643/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Thạch An tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4523/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65.833,99 | 1430,83 | 5830,51 | 2872,46 | 6844,44 | 3119,03 | 5097,28 | 2900,33 | 3581,40 | 8646,31 | 8293,40 | 2410,76 | 3635,30 | 7264,28 | 3907,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.402,72 | 155,06 | 163,10 | 146,44 | 169,02 | 128,90 | 214,45 | 248,38 | 253,62 | 155,52 | 128,63 | 93,30 | 95,67 | 224,81 | 225,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 277,22 |
| 25,51 |
| 25,81 |
|
| 48,61 | 46,64 | 85,91 |
| 22,64 | 22,10 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.635,35 | 93,59 | 89,84 | 308,74 | 62,74 | 158,29 | 269,17 | 343,47 | 245,08 | 64,10 | 100,50 | 160,45 | 85,17 | 153,94 | 500,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 835,74 | 32,55 | 76,38 | 108,96 | 85,37 | 67,22 | 145,02 | 37,74 | 45,56 | 34,81 | 28,63 | 32,21 | 18,48 | 42,97 | 79,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24.576,24 | 252,84 | 2125,18 | 587,08 | 558,23 | 1875,79 | 374,28 | 1423,44 | 2359,58 | 5149,79 | 4233,96 | 1104,53 | 1405,94 | 1129,87 | 1995,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.027,81 |
|
| 788,97 |
| 58,49 |
|
|
|
|
|
|
| 180,35 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.254,04 | 886,43 | 3370,89 | 917,66 | 5962,06 | 825,13 | 4090,82 | 832,39 | 670,89 | 3239,32 | 3797,14 | 1016,32 | 2026,40 | 5523,74 | 1094,85 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 25.301,62 | 630,38 | 2458,07 | 538,01 | 3681,71 | 574,69 | 3030,00 | 489,63 | 372,77 | 2310,54 | 3148,26 | 810,91 | 1463,37 | 5154,63 | 638,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 100,19 | 10,36 | 5,11 | 14,61 | 7,02 | 5,22 | 3,54 | 14,91 | 4,78 | 2,77 | 4,53 | 3,95 | 3,63 | 8,61 | 11,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.255,57 | 155,71 | 186,14 | 221,36 | 144,20 | 152,49 | 153,03 | 234,01 | 138,99 | 185,55 | 157,67 | 82,86 | 101,99 | 181,30 | 160,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,86 | 7,11 |
| 30,70 |
|
|
| 13,79 | 12,48 |
|
|
|
| 10,77 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,92 | 3,60 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,62 | 1,20 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,86 |
| 0,11 | 2,69 | 0,06 | 8,64 | 0,98 | 8,46 | 0,28 |
| 0,29 | 0,01 | 0,07 | 0,23 | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,51 |
| 0,21 | 0,08 |
| 2,54 | 0,06 | 9,98 |
|
|
|
| 0,14 |
| 1,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.294,13 | 91,82 | 72,71 | 115,98 | 80,63 | 98,39 | 79,30 | 158,98 | 82,30 | 64,83 | 97,18 | 59,42 | 79,05 | 93,75 | 119,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.172,73 | 73,99 | 61,80 | 98,52 | 76,91 | 91,18 | 73,82 | 142,94 | 72,27 | 62,80 | 92,34 | 57,96 | 74,94 | 87,04 | 106,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 36,65 | 3,05 | 2,46 | 5,36 | 0,98 | 2,57 | 1,06 | 6,22 | 3,01 | 0,39 | 2,92 | 0,38 | 0,09 | 4,48 | 3,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | 0,05 | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,14 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,28 | 0,83 | 0,54 | 0,05 | 0,08 | 0,08 | 0,05 | 0,11 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 28,74 | 2,89 | 4,47 | 1,10 | 1,68 | 0,80 | 2,15 | 3,55 | 1,14 | 1,26 | 1,29 | 0,69 | 3,77 | 1,88 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,61 | 1,05 | 0,61 | 0,41 |
| 0,53 |
| 0,28 | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,27 | 0,05 |
| 0,04 | 0,01 |
| 0,08 | 0,02 | 0,01 |
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,45 | 0,13 |
| 0,12 |
|
| 0,04 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,15 | 4,09 |
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,85 |
|
| 2,88 |
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 35,40 | 4,54 | 2,66 | 4,48 | 0,88 | 3,23 | 1,60 | 4,74 | 5,29 | 0,14 | 0,26 | 0,28 | 0,15 | 0,23 | 6,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,56 | 1,15 | 0,14 | 2,15 | 0,07 |
| 0,50 |
|
| 0,13 | 0,24 |
|
| 0,04 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,99 | 1,09 | 0,14 | 0,25 | 0,28 | 0,10 | 0,49 | 0,25 | 0,32 | 0,13 | 0,16 | 0,19 | 0,15 | 0,23 | 1,21 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 292,09 |
| 20,93 | 22,55 | 18,87 | 20,23 | 33,62 | 35,75 | 20,71 | 19,54 | 24,53 | 14,23 | 14,21 | 19,82 | 27,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,03 | 37,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,73 | 2,19 | 0,18 | 0,28 | 0,41 | 0,11 | 0,36 | 0,41 | 0,57 | 0,43 | 0,13 | 0,17 | 0,61 | 0,55 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,26 | 3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,80 | 0,26 |
| 0,14 | 0,02 | 0,22 | 0,09 | 0,34 | 0,52 | 0,04 | 0,22 | 0,06 |
|
| 0,90 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 458,32 | 8,15 | 91,85 | 20,34 | 43,94 | 22,27 | 38,06 | 5,49 | 14,81 | 100,59 | 31,84 | 8,68 | 7,77 | 55,83 | 8,71 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,13 |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,51 | 7,02 |
|
|
|
| 0,01 | 0,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.014,94 | 31,66 | 127,75 | 34,20 | 93,10 | 64,37 | 98,21 | 104,16 | 53,11 | 29,82 | 26,78 | 37,53 | 53,85 | 127,69 | 132,70 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 65.506,49 | 2870,58 | 5725,57 | 3345,82 | 6858,02 | 3030,80 | 4693,99 | 2559,98 | 3284,99 | 8573,04 | 8133,40 | 2252,05 | 3508,37 | 7264,49 | 3405,39 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.618,21 | 1618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.112,96 | 32,55 | 101,89 | 108,96 | 111,18 | 67,22 | 145,02 | 86,35 | 92,20 | 120,72 | 28,63 | 54,85 | 40,58 | 42,97 | 79,84 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 59.858,09 | 1139,27 | 5496,07 | 2293,71 | 6520,29 | 2759,41 | 4465,10 | 2255,83 | 3030,47 | 8389,11 | 8031,10 | 2120,85 | 3432,34 | 6833,96 | 3090,57 |
6 | Khu du lịch | KDL | 5,15 | 4,09 |
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.027,81 |
|
| 788,97 |
| 58,49 |
|
|
|
|
|
|
| 180,35 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 37,03 | 37,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 29,62 | 1,20 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 66,65 | 38,23 |
| 28,22 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.437,02 |
| 106,56 | 71,63 | 207,62 | 116,82 | 49,27 | 173,49 | 141,33 | 43,67 | 48,85 | 62,11 | 21,17 | 187,16 | 207,34 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 313,95 |
| 21,04 | 25,24 | 18,93 | 28,87 | 34,60 | 44,21 | 20,99 | 19,54 | 24,82 | 14,24 | 14,28 | 20,05 | 27,15 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 242,84 | 21,72 | 2,80 | 30,66 | 12,48 | 37,51 | 1,43 | 43,82 | 1,93 | 17,36 | 20,83 | 4,59 | 20,15 | 13,83 | 13,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 48,44 | 8,90 | 0,37 | 0,15 | 1,83 | 15,17 | 0,24 | 8,61 | 1,14 | 2,50 | 1,41 | 0,13 | 4,22 | 1,98 | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,25 |
|
|
| 0,01 |
|
| 1,18 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,97 | 5,02 | 0,07 | 1,96 | 0,09 | 10,12 | 0,28 | 13,70 | 0,78 | 0,05 | 0,61 | 0,54 | 2,56 | 0,32 | 1,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 37,02 | 3,20 | 0,09 | 28,45 | 0,07 | 2,19 | 0,25 | 0,64 |
| 0,13 | 0,82 | 0,02 | 0,17 | 0,04 | 0,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 107,84 | 4,38 | 1,97 | 0,02 | 10,30 | 7,99 | 0,51 | 16,20 |
| 14,68 | 17,07 | 3,90 | 11,86 | 11,29 | 7,67 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,28 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,16 |
| 0,25 |
| 0,15 | 1,66 | 0,15 | 4,42 |
|
| 0,90 |
| 1,22 |
| 1,41 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,13 | 0,22 | 0,05 |
| 0,04 | 0,38 |
| 0,25 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,12 |
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,30 | 1,31 | 0,11 | 0,10 | 0,02 |
| 0,15 | 0,19 | 1,90 |
|
| 0,03 | 0,14 | 0,35 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,91 | 1,22 |
| 0,10 |
|
| 0,15 | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,25 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,12 | 0,07 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,96 |
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
| 0,06 |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,07 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 195,03 | 20,83 | 2,18 | 2,16 | 12,19 | 37,29 | 1,26 | 29,00 | 1,93 | 17,10 | 20,67 | 4,46 | 18,95 | 13,46 | 13,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,50 | 8,70 | 0,21 | 0,10 | 1,74 | 15,08 | 0,24 | 8,34 | 1,14 | 2,42 | 1,36 | 0,04 | 3,48 | 1,92 | 1,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,99 |
|
|
|
|
|
| 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 31,17 | 4,46 |
| 1,96 |
| 10,06 | 0,11 | 8,57 | 0,78 |
| 0,53 | 0,50 | 2,32 | 0,05 | 1,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,69 | 3,07 |
| 0,02 |
| 2,13 | 0,25 | 0,41 |
|
| 0,79 | 0,02 | 0,09 |
| 0,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 98,67 | 4,38 | 1,97 |
| 10,30 | 7,99 | 0,51 | 7,05 |
| 14,68 | 17,07 | 3,90 | 11,86 | 11,29 | 7,67 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,28 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,84 |
|
|
| 0,15 | 1,65 | 0,15 | 4,42 |
|
| 0,90 |
| 1,20 |
| 1,37 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,88 | 0,22 |
|
|
| 0,38 |
| 0,21 | 0,01 |
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,41 | 0,42 |
|
| 0,01 | 1,54 |
| 1,11 |
|
| 0,05 |
| 0,08 |
| 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,75 |
|
|
|
| 0,44 |
| 0,28 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,72 |
|
|
|
| 0,44 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,24 |
|
|
| 0,01 | 1,10 |
| 0,83 |
|
| 0,02 |
| 0,08 |
| 0,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Đông Khê | Xã Canh Tân | Xã Đức Long | Xã Đức Thông | Xã Đức Xuân | Xã Kim Đồng | Xã Lê Lai | Xã Lê Lợi | Xã Minh Khai | Xã Quang Trọng | Xã Thái Cường | Xã Thụy Hùng | Xã Trọng Con | Xã Vân Trình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 14,54 | 1,89 |
| 0,20 | 0,04 | 5,61 |
| 4,76 | 0,13 |
| 0,29 |
| 0,22 |
| 1,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,95 | 1,89 |
| 0,20 | 0,04 | 5,61 |
| 4,43 | 0,13 |
| 0,05 |
| 0,20 |
| 1,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 13,93 | 1,89 |
| 0,20 | 0,04 | 5,61 |
| 4,43 | 0,13 |
| 0,03 |
| 0,20 |
| 1,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| 0,02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
STT | Hạng mục | Tổng diện tích (ha) | Diện tích chia theo loại đất | Vị trí địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ bản đồ | Số thửa | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trạm kiểm soát Biên phòng Nà Lạn đồn Biên phòng Đức Long | 0,15 |
|
|
| 0,15 | xã Đức Long | 93 | 38, 41,49 |
| 2021 |
2 | Trụ sở công an Thị trấn Đông Khê (Đoỏng Lẹng) | 0,20 | 0,16 |
|
| 0,04 | TT. Đông Khê | 60 | 54,60,61,67,74,73,75 ,80,81 | 2022 |
|
3 | Trụ sở công an xã Đức Long (Đoàn Kết) | 0,12 | 0,1 |
|
| 0,02 | Xã Đức Long | 67 | 63,74,73,75,124 | 2022 |
|
4 | Trụ sở công an xã Thái Cường ( xóm Lũng Noọc) | 0,10 | 0,04 |
|
| 0,06 | Xã Thái Cường | 63 | 133;132 | 2022 |
|
5 | Trụ sở công an xã Trọng Con ( Bản Chang) | 0,10 |
| 0,07 |
| 0,03 | Xã Trọng Con | 02-BĐLN | 90 | 2022 |
|
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đoạn qua huyện Thạch An tổng chiều dài 21,3 km | 46,00 | 14,36 | 7,19 |
| 24,45 | xã Đức Xuân | 1,2,4,9,13,20,25, 26, 31, 38, 39, 45, 46, 52, 60, 67, 74,81,86 | 2,14,18,… (tờ 1); 265,284,282,…(tờ 2); 11,12,13,…(tờ 4); 77,78,79,…(tờ 9); 4,34,40,…(tờ 13); 81,83,84,…(tờ 20); 50,67,68,…(tờ 25)…. |
| 2021 |
14,13 | 5,69 | 1,48 |
| 6,96 | Thị trấn Đông Khê | 1,18,19,25,29,68, 72,73,74,75,76,77 ,78,79 | 139,91,50,…(tờ 1);18,19,20,…(tờ 18);29,41,42,…(tờ 19);1,13 (tờ 25); 314,315,316,…(tờ 29); 80,81,82 (tờ 68); 127,128,129,…(tờ 72)… | ||||
30,43 | 7,71 | 4,70 |
| 18,02 | xã Lê Lai | 2,4,5,10,18,30,42, 43,53,66,77,78,88 ,89,97,105 | 15,32,103,…(tờ 2); 27 (tờ 4); 2,3,4,…(tờ 5); 23,42,58,…(tờ 10); 40,42,44,…(tờ 18); 14,41,54,...(tờ 30); 159,160,161…(tờ 42)… | ||||
13,71 | 1,58 | 7,67 |
| 4,46 | xã Vân Trình | 1,49,52,56,60,61, 64 | 361,371,380…(tờ 1); 1,58,60…(tờ 49); 13,14,15,16 (tờ 52); 18,19,20…(tờ 56); 3,6,10…(tờ 60); 28,72,73…(tờ 61); 15,16,17…(tờ 64) | ||||
13,00 | 2,28 | 9,87 |
| 0,85 | xã Thụy Hùng | 1,9,13,14,15 | 257,229,176…(tờ 1); 34,62,63...(tờ 9);14,15,16,17…(tờ 13); 34 (tờ 14); 157,158,162…(tờ 15) | ||||
2 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19 00 - Km 79 00 và Cầu BTCT tại Km 15 200) - Vay vốn Ả Rập Xê Út. (Tổng diện tích công trình là 93,6 ha, DT hiện trạng 39 ha, DT quy hoạch 54,6 ha) | 1,40 | 0,21 | 1,19 |
|
| Xã Canh Tân | 01 BĐLN | 220,249,276,272… | 2022 |
|
15,66 | 2,42 | 13,24 |
|
| Xã Minh Khai | 01,02,04 BĐLN | 16,21,33,34….(tờ 01), 28,41,51,61… (tờ 02), 252,254,266,269… (tờ 04) | ||||
7,86 | 1,21 | 6,65 |
|
| Xã Quang Trọng | 01 BĐLN | 161,172,182,195,213 … | ||||
11,23 | 1,73 | 9,5 |
|
| Xã Đức Thông | 01 BĐLN | 508,514,520,522… | ||||
12,24 | 1,89 | 10,15 | 0,2 |
| Xã Trọng Con | 01,02 BĐLN | 157,147,137,135,108 …(tờ 01); 176,173,207,212 (tờ 02) | ||||
2,78 | 0,43 | 2,35 |
|
| Xã Lê Lai | 01 BĐLN | 430,421,415,423… | ||||
3,43 | 0,53 | 2,9 |
|
| TT. Đông Khê | 01 BĐLN | 174,192,119,25,42… | ||||
III | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm | 0,58 | 0,12 | 0,46 |
| 0,00 | Xã Kim Đồng | 18, 27 | 106-209,291… |
| 2020 |
2 | Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,00 | Xã Đức Thông | 19,20 | 202,211,… |
| 2020 |
3 | Đường thông tầm nhìn biên giới tại thôn Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,37 |
|
| 0,08 | 0,29 | Xã Đức Long | 101 | 37,38,39,44,51,51,58,59, 76,77,81,82,83,83,85 ,87, |
| 2020 |
4 | Đường GTNT Pác Lũng | 0,19 |
|
|
| 0,19 | xã Đức Xuân | 76,77 | 262,276,332 |
| 2020 |
5 | Đường GTNT Khuổi Đẩy | 0,20 |
| 0,05 |
| 0,15 | Xã Kim Đồng | 162, 163 | 168,181,176,141 |
| 2020 |
6 | Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m | 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Đức Long | 103, 104 | 10,11,12,13,14,19,20 |
| 2020 |
7 | Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km | 0,40 |
|
|
| 0,40 | xã Đức Long | 61 | 19,25,26,31,33,… |
| 2020 |
8 | Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m | 0,12 |
|
|
| 0,12 | xã Đức Long | 92 | 48,49 |
| 2020 |
9 | Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn | 0,80 | 0,03 | 0,75 |
| 0,02 | Xã Trọng Con | 1,48,36,37,28,20, 19,15,13,12,8,5,4 | c21,c23,c16,52,56,1 53…. |
| 2020 |
10 | Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao (thuộc tuyến nâng cấp đường xóm Nặm Nàng) | 0,23 | 0,08 |
|
| 0,15 | Xã Kim Đồng | 149,150,166,172, 158 | 13,35,48,49,57,66,74 … |
| 2020 |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Thuỵ Hùng - Vân Trình huyện Thạch An | 5,99 | 1,20 | 1,90 |
| 2,89 | xã Thuỵ Hùng | 1 | 15,18,58,75,137,145 … |
| 2020 |
12 | Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm | 1,60 |
| 0,70 |
| 0,90 | xã Quang Trọng | 3 | 106,109,116,117 |
| 2020 |
13 | Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9) | 1,50 |
| 1,30 |
| 0,20 | xã Quang Trọng | 2,3 | 4,6,8,14 |
| 2020 |
14 | Đường vào trường Mầm non | 0,06 |
| 0,01 |
| 0,05 | xã Quang Trọng | 25 | 378,366,359,367,358 ,355 |
| 2020 |
15 | Cầu bê 3tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu | 0,10 | 0,01 | 0,04 |
| 0,05 | xã Quang Trọng | 67 | C5 |
| 2020 |
16 | Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà (QH nông thôn mới) | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 | xã Đức Xuân | 45,46,52 | 56,80,82… |
| 2020 |
17 | Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng) | 0,01 |
|
|
| 0,01 | xã Quang Trọng | 25 | 380 |
| 2020 |
18 | Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê - xã Cách Linh, Triệu Ẩu - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang - xã Chí Viễn | 0,28 |
| 0,09 |
| 0,19 | xã Thụy Hùng | 26, 27, 51, 52 | 22, 58, 72, 162, … |
| 2020 |
19 | Cải tạo, sửa chữa khắc phục hậu quả thiên tai bão lũ đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (Tổng diện tích công trình 0,89 ha, DT hiện trạng 0,24 ha, DT quy hoạch 0,65 ha) | 0,65 | 0,3 |
|
| 0,35 | Xã Lê Lợi | 5,10,17 | 4,319,229,230,182,156,140… |
| 2021 |
20 | Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2 km, rộng 3m | 0,60 |
|
|
| 0,6 | Xã Đức Long | 58,59,45,46 | 9,11,22,27,29,4,45 |
| 2020 |
21 | Đường sản xuất tỉnh lộ 219 - Boong Mu | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Thái Cường | 88 | 170,171,57,86,35,36 |
| 2021 |
22 | Trường mầm non Quang Trọng (QH nông thôn mới) | 0,21 |
|
|
| 0,21 | xã Quang Trọng | 25 | 352, 354, 371,353 |
| 2020 |
23 | Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Kim Đồng | 80 | 89 |
| 2020 |
24 | Trung tâm điều hành Ban chỉ đạo dự án, TT quản lý điều hành Giao thông đường cao tốc Đồng Đăng - Trà Lĩnh | 1,62 | 1,62 |
|
|
| Thị trấn Đông Khê | 71 | 4,5,6,7,8,9,10,11,12, 13,14,15,119… |
| 2021 |
25 | Bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 5,83 | 0,14 | 4,65 |
| 1,04 | xã Quang Trọng | 60, 03_BĐ LN | 135,136,138,131,130 ,117,129 (tờ 60); 4,19 (tờ 3 BĐLN) |
| 2021 |
26 | Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Thạch An (thị trấn Đông Khê) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thị trấn Đông Khê | 46 | 56 |
| 2021 |
27 | Dự án trang trại nuôi lợn nái, lợn thịt thương phẩm cho năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 1,90 |
| 1,9 |
|
| Xã Lê Lợi | 01 BĐLN | 115,95,103,104,95,91 |
| 2021 |
28 | Mở rộng Trường mầm non Đức Xuân | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Xuân | 21 | 343 | 2022 |
|
29 | Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Xã Kim Đồng | 116 | 24,43,44 | 2022 |
|
30 | Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 4,3 | 0,7 |
|
| 3,6 | Thị trấn Đông Khê | 45,50,46,47,12,13 ,48,49 | 80,81,79,64,65,66,53, 132,49,50,51,52 | 2022 |
|
31 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Tân Hòa | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quang Trọng | 17 | 299 | 2022 |
|
32 | Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, xóm Tân Hòa (đoạn nối tiếp) | 0,78 |
| 0,78 |
|
| Xã Canh Tân | 1 | 267; 238; 262 | 2022 |
|
33 | Đường GTNT Cẩu Lặn - Kéo Quý | 0,93 | 0,01 | 0,72 |
| 0,2 | Xã Đức Thông | 2,3,98,111 | 388,392,389,369,371 ,363,354 (tờ 2); 96,82,71,57,42,35 (tờ 3); 88,49 (tờ 98); 71,39,29 (tờ 111) | 2022 |
|
34 | Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Đức Xuân | 44,45 | D1 | 2022 |
|
35 | Đường GTNT Nà Pá - Slòng Luông thôn Nà Pá | 0,8 |
| 0,8 |
|
| Xã Đức Xuân | 37;38 | D1 | 2022 |
|
36 | Đường nội đồng Nà Nòi thôn Nà Pá | 0,2 | 0,2 |
|
|
| Xã Đức Xuân | 26 | D1 | 2022 |
|
37 | Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã | 0,3 | 0,3 |
|
|
| Xã Đức Xuân | 39;40 | D1 | 2022 |
|
38 | Cầu hang Nà thôn Tục Ngã | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Đức Xuân | 52 | C18,209,204 | 2022 |
|
39 | Đập mương thủy lợi Nà khao xóm Nặm Nàng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Kim Đồng | 172 | 9,70,72,73,86,94 | 2022 |
|
40 | Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Kim Đồng | 114,105 | 52,56,30,31,206,204, 102 | 2022 |
|
41 | Đập mương thủy lợi Khuổi Đăm xóm Xuân Thắng | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Kim Đồng | 32 | 172,173,97,99,101 | 2022 |
|
42 | Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Sộc Sao | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Lê Lai | 71;70 | 121;120;119;295;73; 86;108;96;95;72;52; 51;50;64;39;61;38; 37;60;59;58;70;69;68; 19;23;22;36;37;19; 21;42;28;29;35;27;34; 26;33 | 2022 |
|
43 | Đường nội đồng Nà Lèng - Nà Cốc xã Lê lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025)) | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Xã Lê Lai | 73;74 | 173;175;159;161; 178;163;162;164;186; 190;209;210;211;226; 240;242;137;138; 139;140;153;172;142; 143;111;128;112;98; 99;84;85;102;103;86; 88 | 2022 |
|
44 | Đường nội đồng Bó Nộc xóm Bản Căm xã Lê Lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Lê Lai | 30;29 | 168;149;140;99;132; 117;124;123;106; 105;96;81;75;95;94;65; 83;71;78;77 | 2022 |
|
45 | Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Lũng Kỵ xã Lê Lai (QL34B-Lũng Kỵ) | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Xã Lê Lai | 2;50;39;40 | 204;1;53;51;47;46; 48;2;3;52;54;20;22 | 2022 |
|
46 | Mở mới đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Xã Lê Lai | 42 | 121;119;132;131; 144;105;117;116;130; 143 | 2022 |
|
47 | Mở mới đường nội đồng Bó Nả (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) | 0,3 |
|
|
| 0,3 | Xã Lê Lai | 81;82 | 62;71;70;69;84;83; 94;93;92;102;110;109 ;99;80;82;81;68 | 2022 |
|
48 | Đường đường nội đồng Lũng Slượi xã Lê Lai, huyện Thạch An (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025)) | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Lê Lai | 26;27;28 | 174;65;79;148;128; 75;129;59;91;102;116 ;85;83;65;84;64;101; 84;85;89;95;57;58; 67;66;88;103;63;74; 80;71;83;97;100;81; 92;99;94;77;104;101; 105;106;76;78 | 2022 |
|
49 | Đường Nội thôn Bó Pha, xã Lê Lai | 0,32 | 0,08 |
|
| 0,24 | Xã Lê Lai | 3;4;9;10 | 114;115;28;116;117; 16;118;102;75;60;74 ;51;61;52;53;63;47; 26;53;19;8;2;14;56;43 ;50;1;36;38;9;11; 2025;6;11;126;30;26;2; 45;46;48;49;19;8;24 | 2022 |
|
50 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Tỏng Trả - Bó Puông cầu | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Lê Lợi | 10,9 | 255,268,46,50… | 2022 |
|
51 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán | 0,36 | 0,36 |
|
|
| Xã Lê Lợi | 18,24 | 107,108,84,85… | 2022 |
|
52 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót | 0,12 | 0,1 |
|
| 0,02 | Xã Lê Lợi | 35, 36 | 73,74,39,40…. | 2022 |
|
53 | Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung | 0,38 | 0,3 |
|
| 0,08 | Xã Lê Lợi | 12,13,7, 11,18 | 23,24,152,163… | 2022 |
|
54 | Xây mới đập Khưa Xăm kênh mương | 0,23 | 0,02 |
|
| 0,21 | Xã Lê Lợi | 8,13 | 2,8,35,36… | 2022 |
|
55 | Xây mới đập chứa nước Bản Nhận | 0,3 |
|
|
| 0,3 | Xã Lê Lợi | 59 | 21,30,48,49 | 2022 |
|
56 | Đường GTNT Bàn Cộ - Khuổi Vai xóm Chông Cá | 0,69 |
| 0,69 |
|
| Xã Minh Khai | 3 | 21,15,20,16 | 2022 |
|
57 | Đường GTNT Nà Đoỏng - Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng | 0,75 |
| 0,75 |
|
| Xã Minh Khai | 1 | 8,15,32,33,53,77,63 | 2022 |
|
58 | Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xã Quang Trọng | 17 | 88, 96, 187, 199, 225, 147, 148 | 2022 |
|
59 | Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng | 1,8 |
| 1,8 |
|
| Xã Quang Trọng | 3 | 85, 94, 102, 105,113 | 2022 |
|
60 | Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng | 1,3 |
| 1,3 |
|
| Xã Quang Trọng | 2 | 110, 129, 135, 140 | 2022 |
|
61 | Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng | 0,6 |
| 0,6 |
|
| Xã Quang Trọng | 3 | 19, 28, 35 | 2022 |
|
62 | BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ | 0,4 |
| 0,4 |
|
| Xã Thái Cường | 1 | 1,4,22 | 2022 |
|
63 | BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un | 2,0 |
| 2,0 |
|
| Xã Thái Cường | 1 | 18,19,26,31,39,52,53 ,54,56,59,62,63,68,6 9 | 2022 |
|
64 | Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng, xã Thái Cường | 0,3 |
| 0,3 |
|
| Xã Thái Cường | 1 | 144,150,153,169,179 ,172 | 2022 |
|
65 | Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 - Pác Giới | 0,1 |
| 0,03 |
| 0,07 | Xã Thái Cường | 2 | 31,57,426,429 | 2022 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
| 0,03 | Xã Trọng Con | 1 | 14 |
|
|
66 | BT đường SX Cạm Hước - Khuổi Ngườm | 0,3 |
| 0,3 |
|
| Xã Thái Cường | 2 | 381,387,377,374,366 ,361 | 2022 |
|
67 | BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược | 0,21 |
| 0,12 |
| 0,09 | Xã Thái Cường | 74,2 | 587,970,643 (tờ 74); 310,305 (tờ 2) | 2022 |
|
68 | BT đường GTNT Lũng Mười | 0,08 |
| 0,02 |
| 0,06 | Xã Thái Cường | 95,93,2 | 6,3,1,27 (tờ 95); 51,50,35,34,28,100,2 6,25,19,20 (tờ 93); 442 (tờ 2) | 2022 |
|
69 | Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp | 0,2 |
| 0,1 |
| 0,1 | Xã Thái Cường | 1,80 | 234 (tờ 1); 2,3 (tờ 80) | 2022 |
|
0,3 |
| 0,3 |
|
| Xã Trọng Con | 1,7,6 | 5 (tờ 1), 170 (tờ 7); 34,31 (tờ 6) | ||||
70 | Mở mới đường Lũng Slỳ - Pác Han | 0,75 |
| 0,63 |
| 0,12 | Xã Thái Cường | 45,2 | 15,16,17,26,27 (tờ 45); 201 (tờ 2) | 2022 |
|
71 | Đường vào vùng sản xuất Lũng Pàu- Lũng Mười, Lũng Liển | 0,26 | 0,1 |
|
| 0,16 | Xã Vân Trình | 13 | 192,191,181,180,179 ,178,174,131,132, 120,119,121,180,63,66 | 2022 |
|
72 | Đường vùng sản xuất Lũng Sảng, thôn Bản Cắn | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Vân Trình | 34 | 30,50,13,29,39,59,40 ,41,24,23,22,38,58, 68,54,51,56,55,52,46, 12,44 | 2022 |
|
73 | Nâng cấp đường nội thôn Roòng Nạc | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Vân Trình | 53,49 | 118,119,146,116,74, 64,46,24,25,15,2 (tờ 53); 181,213,214,215,218, 211,246,209 (tờ 49) | 2022 |
|
74 | Đường giao thông nông thôn Khùm Bó Sláy- Tèng Lằm, xóm Hồng Sơn | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Xã Vân Trình | 48 | 211,13,5,24,41,25,40 ,26,27,28,39,29,2,30, 43,31,44,34,37 | 2022 |
|
75 | Cải tạo sửa chữa nâng cấp đường GTNT xóm Phạc Sliến, Lũng Đang | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Vân Trình | 34,29,43 | 72,59,49,51,52,41,40 ,92,93,94,60,53,24, 17,11,16,15,10 (tờ 34); 77,109 (tờ 29); 21,22,11,10,9 (tờ 43) | 2022 |
|
76 | Đường sản xuất, Lũng pàu, Lũng mười, Lũng Liển, đoạn nối tiếp | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Xã Vân Trình | 9,14 | 9,12,8,6,5,4,2,1 (tờ 9); 13,12,9,10,2 (tờ 14) | 2022 |
|
77 | Mở đường sản xuất Pác Quang - Lũng Quang, xóm Hồng Sơn | 0,2 | 0,05 |
|
| 0,15 | Xã Vân Trình | 36,45 | D1 (tờ 36), C3 (tờ 45) | 2022 |
|
78 | Mở đường sản xuất từ nhà ông Cường đến Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm, thôn Bản Muồng | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Xã Vân Trình | 8,11 | 6 (tờ 8); 39 (tờ 11) | 2022 |
|
79 | Hệ thống cấp nước xóm Hòa Thuận, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Quang Trọng | 4 | 66 | 2022 |
|
80 | Hệ thống cấp nước xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,02 |
| 0,01 | Xã Quang Trọng | 31,2 | 8 (tờ 31); 74 (tờ 2) | 2022 |
|
IV | KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê 9ong nhựa nóng An Minh |
|
|
|
|
| Xã Lê Lai |
|
|
| 2021 |
- | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 9,20 |
| 9,15 |
| 0,05 | 2 | 171,194,188,212 |
|
| |
- | Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh | 4,67 |
|
|
| 4,67 |
| 197,294,259,262,278 ,295 |
|
| |
2 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh Thái vườn Lê kết hợp trồng cây ăn quả, cây dược liệu (Khu đất thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng) | 28,22 |
|
|
| 28,22 | Xã Đức Long | 1 | 369 | 2022 |
|
3 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Đức Long | 22 | 132 | 2022 |
|
4 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xã Đức Long | 90 | 41 | 2022 |
|
5 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Đức Xuân | 67 | 19 | 2022 |
|
6 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đức Thông | 61 | 37,38 | 2022 |
|
7 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Xã Trọng Con | 48 | 87,88 | 2022 |
|
8 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Canh Tân | 20 | 113,114,118 | 2022 |
|
9 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Thụy Hùng | 37 | 67 | 2022 |
|
10 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Thụy Hùng | 01-BĐLN | 698 | 2022 |
|
11 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Lê Lai | 103 | 27 | 2022 |
|
12 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Xã Lê Lai | 50 | 66 | 2022 |
|
13 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Lê Lai | 7 | 7 | 2022 |
|
14 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Kim Đồng | 94 | 56 | 2022 |
|
15 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Kim Đồng | 87 | 94 | 2022 |
|
V | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuê đất làm nhà xưởng | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Canh Tân | 35 | 121 | 2022 |
|
2 | Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Canh Tân | 130,71 |
|
|
| 130,71 | Xã Canh Tân | 03 BĐLN | 330,329,311,331 | 2022 |
|
VI | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở đường vào khu sản xuất của nhà ông Nguyễn Văn Tuyên | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Canh Tân | 03 BĐLN | 30,33 | 2022 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Vân Trình | 55 | 268 | 2022 |
|
3 | Đường vào khu sản xuất tại xã Kim Đồng | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Kim Đồng | 01 BĐLN | 589,594,629,638, 641,661,683 | 2022 |
|
| Tổng I II III IV V VI | 393,73 | 46,5 | 109,72 | 0,28 | 237,23 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 11Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 12Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2643/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết