Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2642/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) ... (17)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.229,53

1.690,51

1.906,83

7.247,93

6.043,14

4.231,35

5.205,53

4.869,36

7.707,82

5.409,44

4.973,74

7.590,10

2.530,01

4.570,68

3.269,37

2.773,09

4.975,28

3.235,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.146,31

166,17

101,36

232,68

110,75

142,20

231,47

343,77

257,75

257,71

383,95

286,96

176,10

54,73

40,60

64,78

235,67

59,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,50

 

 

 

 

 

8,05

32,92

19,85

 

 

2,11

 

2,10

0,07

0,35

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.604,44

177,45

120,13

527,16

232,49

146,80

476,69

332,71

527,28

165,28

271,16

446,78

192,61

63,67

411,92

664,29

645,20

202,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

546,06

22,33

23,72

14,47

24,53

26,20

12,27

62,82

53,00

47,96

65,54

48,75

22,40

36,18

6,22

45,68

24,00

9,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.404,32

830,84

69,83

5.443,68

 

1.481,07

4.483,79

2.139,12

4.469,66

10,05

2.808,84

2.055,33

1.120,32

 

2.562,45

1.808,96

3.163,09

2.957,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.028,73

 

1.270,46

 

 

574,59

 

 

1.830,80

3.129,91

1.142,42

3.080,55

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.451,64

486,49

317,86

1.029,20

5.675,16

1.858,88

 

1.976,46

563,26

1.796,25

299,03

1.669,18

1.016,16

4.415,75

248,10

188,60

905,77

5,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

17.461,28

349,26

194,67

514,60

4.606,98

1.719,48

 

1.587,50

402,72

1.453,54

247,37

1.032,65

537,31

3.940,68

92,95

61,28

714,80

5,49

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

43,61

3,90

3,47

0,74

0,21

1,61

1,31

14,48

4,97

2,28

2,80

2,55

2,42

0,35

0,08

0,78

1,55

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,43

3,33

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.047,40

174,77

183,88

185,68

217,75

151,67

186,99

305,20

297,47

283,35

143,15

169,22

151,17

141,20

53,51

145,19

210,89

46,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,57

9,33

 

 

 

 

 

13,21

11,69

15,98

 

 

 

 

 

 

1,36

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,04

1,31

0,10

0,10

0,20

0,10

0,23

0,17

 

0,23

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

0,67

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,56

7,51

0,65

1,79

 

 

 

0,75

0,18

3,69

0,14

10,81

0,77

0,23

 

 

0,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,96

4,81

65,08

 

 

 

 

0,10

4,73

 

0,90

1,53

 

 

 

13,30

1,51

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,20

0,37

 

1,85

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,62

 

 

0,28

3,87

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.980,84

93,88

65,63

123,68

143,26

97,71

132,68

206,77

227,34

205,10

54,97

112,58

97,62

107,31

39,21

102,26

138,82

32,02

-

Đất giao thông

DGT

1.721,06

63,78

58,40

118,01

83,60

96,17

127,85

176,35

222,24

200,12

44,21

101,60

93,90

43,20

36,50

97,37

127,39

30,37

-

Đất thủy lợi

DTL

32,99

1,84

0,40

2,62

 

0,08

1,44

5,05

0,47

2,69

2,57

5,16

1,29

0,01

0,45

2,51

5,41

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,25

0,02

0,27

 

 

0,15

 

0,30

 

0,09

 

 

0,30

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,53

0,72

0,74

0,10

0,09

0,14

0,22

0,35

0,06

0,03

0,07

0,45

0,17

0,11

0,04

0,05

0,13

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,76

5,87

1,32

2,81

4,73

1,09

2,06

4,79

3,33

1,75

2,52

4,96

1,59

1,99

2,08

1,52

1,76

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,65

3,18

 

0,07

 

 

0,33

2,01

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1,03

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

119,10

0,01

0,15

 

54,68

 

0,01

0,05

0,82

0,05

0,09

0,08

0,04

61,38

 

0,12

1,62

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,10

0,03

0,01

0,03

 

 

0,18

0,03

0,02

0,01

0,03

0,01

0,05

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,54

 

 

 

0,12

 

 

0,01

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,42

2,59

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, TL, NHT

NTD

43,19

14,74

3,08

0,06

0,01

0,08

0,77

17,19

0,39

0,35

3,40

0,05

0,32

0,57

0,14

0,57

1,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở KH và CN

DKH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,67

0,87

0,40

 

 

 

 

0,49

 

 

0,66

0,25

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,56

0,55

0,15

0,32

0,51

0,16

0,32

1,24

0,13

0,16

0,45

0,26

0,30

0,07

0,19

0,06

0,68

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,42

 

 

26,56

14,74

13,23

31,28

60,11

35,42

19,24

31,13

27,81

20,27

9,06

11,54

26,14

37,28

10,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,63

36,91

18,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,56

1,81

0,15

0,09

0,14

0,15

0,23

0,64

0,33

0,09

0,57

0,25

0,10

0,14

0,54

0,75

0,16

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,84

0,41

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,10

0,07

0,07

 

 

 

 

0,07

0,07

0,01

 

0,03

 

 

0,10

0,28

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

420,94

17,03

13,66

31,20

58,90

40,32

22,22

21,99

17,51

38,79

53,38

15,62

31,46

24,39

2,03

2,30

26,89

3,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,67

0,08

19,53

0,02

 

 

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.518,85

44,44

154,99

196,53

51,68

95,40

51,42

191,77

359,52

212,84

273,22

398,03

96,61

27,47

62,90

129,37

99,05

73,61

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

86.455,37

3.851,43

5.460,05

6.529,34

5.686,25

4.544,43

4.584,89

4.352,33

8.795,86

8.140,31

5.496,56

9.952,43

2.202,39

4.477,46

2.925,98

4.218,55

2.215,05

2.986,94

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.155,42

1.909,72

2.245,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KVL

820,79

20,49

34,41

11,75

21,82

25,17

18,55

93,77

67,08

46,72

56,59

49,55

21,02

38,03

102,84

81,894

122,01

9,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KVN

68.528,34

1.313,80

1.636,72

6.440,29

5.622,53

3.908,56

4.478,41

4.104,47

6.816,35

4.912,58

4.213,49

6.757,34

2123

4413,44

2790,3

4062,3

1987

2947,7

6

Khu du lịch

KPH

1,42

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KDD

10.944,25

 

1.248,69

 

 

573,09

 

 

1.809,53

3.122,63

1.134,65

3.055,66

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

0,81

0,67

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDL

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.028,49

 

 

71,71

39,80

35,72

84,46

144,74

95,63

51,95

84,05

75,09

54,73

24,46

31,16

70,58

100,66

28,65

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

93,98

14,89

4,39

5,58

2,11

1,89

3,48

9,34

7,26

6,44

6,37

14,78

3,67

1,52

1,65

3,73

5,37

1,52

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,09

8,61

1,21

0,10

5,12

1,74

1,15

1,54

0,53

2,31

4,04

1,65

0,63

0,25

3,99

0,81

6,41

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,00

0,60

0,08

 

0,81

0,04

0,55

0,30

 

0,29

1,30

0,13

0,29

 

0,79

 

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,85

1,31

0,35

 

0,22

1,55

0,60

0,35

0,53

0,68

0,32

0,43

0,17

0,15

2,19

0,77

2,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,14

0,04

0,14

 

0,12

 

 

0,30

 

 

0,02

0,19

0,14

0,05

0,11

 

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,11

6,65

 

0,10

 

0,15

 

0,59

 

1,34

2,10

0,90

0,01

 

0,90

0,04

3,33

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,66

 

0,64

 

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,15

8,41

0,95

0,10

4,81

1,54

0,81

1,22

0,48

2,31

3,17

0,95

0,05

0,18

4,32

0,55

1,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,21

0,48

0,07

 

0,70

 

0,23

0,12

 

0,29

0,57

 

0,05

 

0,70

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,34

1,24

0,10

 

0,02

1,39

0,58

0,15

0,48

0,68

0,20

0,13

 

0,10

2,42

0,55

1,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,98

0,03

0,14

 

0,12

 

 

0,36

 

 

 

 

 

0,03

0,30

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,65

6,65

 

0,10

 

0,15

 

0,59

 

1,34

2,10

0,82

 

 

0,90

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,66

 

0,64

 

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,38

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

TT

Danh mục dự án

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ

Dự án công trình đăng ký mới

Dự án công trình chuyển tiếp

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Số tờ bản đồ

Số thửa đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

3,21

0,54

2,30

 

0,37

 

 

 

 

 

I

Đất Quốc phòng

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT huyện Nguyên Bình

0,50

 

0,50

 

 

Quang Thành

 

 

2022

 

II

Đất An ninh

2,71

0,54

1,80

 

0,37

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn Nguyên Bình

0,08

0,08

 

 

 

TT. Nguyên Bình

30

613,616,649,648

 

2021

2

Trụ sở Công an xã Minh Tâm

0,17

 

 

 

0,17

Minh Tâm

19

204

 

2021

3

Trụ sở Công an xã Hoa Thám

0,20

 

 

 

0,20

Hoa Thám

1

210

 

2021

4

Trụ sở Công an xã Tam Kim

1,60

 

1,60

 

 

Tam Kim

1

319

 

2021

5

Trụ sở Công an xã Quang Thành

0,23

0,23

 

 

 

Quang Thành

59,61

590,476,486,492

 

2021

6

Trụ sở Công an xã Ca Thành

0,10

 

0,10

 

 

Ca Thành

2

203

 

2021

7

Trụ sở Công an xã Mai Long

0,23

0,23

 

 

 

Mai Long

86

222

 

2021

8

Trụ sở Công an xã Hưng Đạo

0,10

 

0,10

 

 

Hưng Đạo

2

43

 

2021

B

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

27,03

2,67

10,35

0,30

13,71

 

 

 

 

 

1

Mương thoát lũ Bản Ính - Thẳm Cắm, xã Minh Tâm

0,08

0,03

 

 

0,05

Minh Tâm

159 (22 Bắc Hợp)

8-10, 13, 24, 31, 54, 111, 128, 138

2022

 

2

Cấp điện sinh hoạt xóm Hoài Khao, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

Quang Thành

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 1

2022

 

3

Đường GTNT Ka Chắp - Dòn Rù, xã Quang Thành

0,80

 

0,80

 

 

Quang Thành

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2

2022

 

4

Trụ sở làm việc UBND xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình

0,43

 

 

 

0,43

Triệu Nguyên

64

85

2022

 

5

Đường bờ sông Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình

0,80

 

 

 

0,80

TT. Nguyên Bình

27; 28

121, 122, 127, 128, 129, 130, 131, 132 (27); 465, 466, 467, 488, 489, 491, 492(28)

2022

 

6

Đường GTNT Pù Hủi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo

0,20

 

0,05

 

0,15

Hưng Đạo

Tờ số 02

171 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)

2022

 

7

Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo)

0,80

 

0,80

 

 

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 4

2022

 

8

Đất di tích lịch sử văn hóa - Đồn Nà Ngần

0,12

 

 

 

0,12

Hoa Thám

85

146,198,200,364

2022

 

9

Đường GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám

0,70

 

 

 

0,70

Hoa Thám

1

48,78,52,73,79

2022

 

10

Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo

0,03

 

 

 

0,03

Hưng Đạo

64

239

2022

 

11

Nhà văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

56

241

2022

 

12

Nhà văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

45

121

2022

 

13

Nhà văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

1

29

2022

 

14

Đường giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm

0,45

0,04

0,41

 

 

Minh Tâm

(BĐLN số 1 - Lang Môn) Bản đồ lâm nghiệp số 61

2022

 

15

Đường giao thông Nà Nọi 2 (cũ) xuống Nà Nọi 1 (cũ), xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm

0,15

 

0,15

 

 

Minh Tâm

1

603, 621, 622, 663, 644, 633

2022

 

16

Đường Nà Nọi - Hợp Nhất, xã Minh Tâm

0,18

0,05

0,03

 

0,10

Minh Tâm

1

425, 453, 501

2022

 

17

BTXM đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh

0,12

 

 

 

0,12

Phan Thanh

53

517, 537-539

2022

 

18

Mương thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành

0,02

0,02

 

 

 

Quang Thành

104

212,211,188

2022

 

19

Xây thêm lớp học Quang Thượng

0,04

0,04

 

 

 

Quang Thành

70

1184 (BĐ cơ sở dữ liệu)

2022

 

20

Đường GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình

0,53

0,03

0,50

 

 

Tam Kim

1

642, 273

2022

 

21

Cấp điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công

0,05

 

0,02

 

0,03

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03)

2022

 

22

Đường Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình

0,05

 

 

 

0,05

Thịnh Vượng

Bản đồ lâm nghiệp số 2

2022

 

23

Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc

0,28

0,07

 

 

0,21

TT. Tĩnh Túc

27; 28; 37

7, 8, 10, 16, 29, 30, 34(27); 8,9, 12, 38, 42, 86-88, 147(28); 33, 70, 72(37)

2022

 

24

Nhà văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

111

39

2022

 

25

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

19

240

2022

 

26

Nhà văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

64

39, 42

2022

 

27

Đường từ sân vận động đến đường Tam Kim - Khu rừng xóm Bản Um

0,30

 

 

0,30

 

Tam Kim

2

240,245,252,266,277,289,292,295,299,297

2022

 

28

Đường nội đồng từ Nà trang - Nhà văn hóa Vù Mìn xóm Nà An

0,20

0,20

 

 

 

Tam Kim

58,46, 60

815, 114,211,210,209,250, 251

2022

 

29

Đường nội đồng Nà Hin - Nà Rịn xóm Phai Khắt

0,10

0,10

 

 

 

Tam Kim

54, 53

320,317,280,241,243,244, 69,68,67,56

2022

 

30

Đường nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ

0,24

0,24

 

 

 

Tam Kim

34,33, 37

230,276,233,2234,336,369, 366, 441,452,450,578, 589, 602, 603, 612, 611,617, 5,6,40,48,47,145

2022

 

31

Cầu Nà Cáy, Xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình

0,05

0,05

 

 

 

Thể Dục

35

269

2022

 

32

Đường BTXM Lũng Luông Nhà ông Siệu - đường BTXM Xiên Pèng cũ

0,03

 

 

 

0,03

Vũ Nông

33

36,42

2022

 

33

Đường BTXM Xí Thầu - Lũng Thán

0,20

 

 

 

0,20

Vũ Nông

66

30,36 36 37 51 29 27 33 24 25 26 40 32 30 28 70 69 83 77 82

2022

 

34

Đường BTM Lũng Tỳ - Lũng po

0,20

 

 

 

0,20

Vũ Nông

85,71,56

28,22,5,2, 50,24,25

2022

 

35

Đường GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi

1,53

0,70

0,20

 

0,63

Triệu Nguyên

78,83,86

99,103104108,110,116,120,125,127,113,16,21,32,34,36,40,44,45,

2022

 

36

Đường giao thông nhóm hộ vài gà xóm Lê Lợi

0,76

 

0,20

 

0,56

Triệu Nguyên

BĐ LN 02; BĐ GT 84

133,61

2022

 

37

Đường vào sân vận động UBND xã (1km)

1,00

0,70

 

 

0,30

Hoa Thám

1

210

 

2021

38

Xây dựng mới phòng bộ môn trường THCS

0,28

 

 

 

0,28

Hoa Thám

1

210

 

2021

39

Xây dựng mới nhà đa năng THCS

0,36

 

 

 

0,36

Hoa Thám

1

210

 

2021

40

Xây dựng mới phòng hội đồng trường Tiểu học

0,72

 

 

 

0,72

Hoa Thám

1

210

 

2021

41

Xây mới nhà lớp học trường Tiểu học, sân trường

1,14

 

 

 

1,14

Hoa Thám

1

210

 

2021

42

Xây mới nhà công vụ trường Tiểu Học

0,23

 

 

 

0,23

Hoa Thám

1

210

 

2021

43

Xây mới nhà vệ sinh công cộng trường Tiểu Học

0,04

 

 

 

0,04

Hoa Thám

1

210

 

2021

44

Đường GTNT Nà Niếng - Rằng Ca xã Hưng Đạo

0,70

 

 

 

0,70

Hưng Đạo

Tờ số 02

103, 112, 115, 117 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)

 

2021

45

Đường GTNT Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo

0,42

 

 

 

0,42

Hưng Đạo

36

1

 

2021

46

Nhà văn hóa xóm Nà Coóc, xã Hưng Đạo

0,03

 

 

 

0,03

Hưng Đạo

27

59

 

2021

47

Đường Công Trừng - Nà Ngủ, xã Mai Long

0,20

 

 

 

0,20

Mai Long

59; 71

24, 31-33, 42, 46-52, 55, 56, 83, 86(59); 41-43, 82, 84(71)

 

2021

48

Đường GTNT Khuổi Hầu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2)

0,23

 

 

 

0,23

Mai Long

15; 23

38, 201(15); 1, 5(23)

 

2021

49

Đường Lũng Páp - Cốc Mìa, xã Mai Long

0,15

 

 

 

0,15

Mai Long

BĐLN số 1

6, 9

 

2021

50

Mở mới đường Đán Đeng - Cốc Cài, xóm Pác Cai, xã Phan Thanh

0,36

 

 

 

0,36

Phan Thanh

186

48, 49, 52, 54, 57, 80, 99

 

2021

51

Đường liên thôn Khuổi Xả - Ca Chắp, xóm Quang Trung, xã Quang Thành

0,35

 

 

 

0,35

Quang Thành

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2

 

2021

52

Nhà văn hóa xóm Quang Trung, xã Quang Thành

0,03

 

 

 

0,03

Quang Thành

78

145

 

2021

53

Nhà văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành

0,03

 

 

 

0,03

Quang Thành

70

535, 536, 537, 539

 

2021

54

Nhà văn hóa xóm Quang Bình, xã Quang Thành

0,03

 

 

 

0,03

Quang Thành

101

334

 

2021

55

Trường tiểu học Quang Thành (điều chỉnh 0,16-0,24 ha)

0,24

 

 

 

0,24

Quang Thành

99

1, 2, 14-18, 20, 22, 23, 25, 28, 29, 30,

 

2021

56

Đường GTNT Bắc Đài - Khuổi Quốc, xã Tam Kim

0,10

 

 

 

0,10

Tam Kim

2

157,305

 

2021

57

Đường nối từ Trầm Bằng đến Nà Sáng, xóm Bản Um, xã Tam Kim

0,10

 

 

 

0,10

Tam Kim

3

343,377,347

 

2021

58

Đường GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công

0,10

 

 

 

0,10

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX)

 

2021

59

Nâng cấp cải tạo đường Nà Luông - Thin Tòng xã Thịnh Vượng

0,10

 

 

 

0,10

Thịnh Vượng

Bản đồ lâm nghiệp số 2

 

2021

60

Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã

0,03

 

 

 

0,03

Thịnh Vượng

34

39; 82

 

2021

61

Đường GTNT Muộm Xuôi - Lũng Hin, xóm Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên

0,90

 

0,50

 

0,40

Triệu Nguyên

BĐ Rừng 01, BĐGT 84

 

2021

62

Đường Lũng Pán - Tà Sa xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh

0,60

 

 

 

0,60

Vũ Minh

Tờ bản đồ địa chính 10, 16 (xã Thái Học cũ)

 

2021

63

Đường Siu Đô - Lao Kiên xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh

0,70

 

 

 

0,70

Vũ Minh

Tờ bản đồ địa chính 10, 17 (xã Thái Học cũ)

 

2021

64

Nghĩa trang nhân dân TT. Nguyên Bình, H. Nguyên Bình

6,76

0,11

6,65

 

 

TT. Nguyên Bình

1

373

 

2021

65

Đường và cầu nối giữa bờ Bắc - bờ Nam thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

1,44

0,29

 

 

1,15

TT. Nguyên Bình

Tờ số 30 (Tỷ lệ 1/1000); 74;81 (Tỷ lệ 1/500)

Tờ số 30: Thửa 719; 720; 735, 737; 766, 767; 775; 776; 804-806; 810; 811; 830, 831 - Tờ số 74: Thửa 3-5; 10; 11; 23-25; 41; 42; 52-57; 68-71; 78-90; 107; 108; 116; Tờ số 81: Thửa 6; 7; 24;

 

2021

D

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

10,54

0,13

1,89

 

8,52

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác tận thu quặng sắt tại bãi thải mỏ sắt Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

5,44

0,13

 

 

5,31

Vũ Nông

62

1, 909-918, 888-890, 80-82, 50-53, 41-44, 602-603, 29-31, 90, 91, 73, 83, 62-68

2022

 

2

Dự án Khai thác tận thu quặng sắt bãi thải Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

2,41

 

0,38

 

2,03

Vũ Nông

Tờ 19; 62; 77 (1/1.000); Tờ 01 (1/10.000)

Tờ số 19: Thửa 262; Tờ số 62: Thửa 63, 64, 69, 71-77, 88; Tờ số 77: Thửa 3, 4; Tờ số 01: Thửa 87, 203, 207

2022

 

3

Dự án Khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đất Trung Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

2,05

 

1,51

 

0,54

Vũ Minh

Tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh)

452, 453, 454, 458, 474 (1); 67 (78)

 

2020

4

Dự án Khai thác tận thu khoáng sản quặng thiếc và các khoáng sản đi kèm trong đất đá thải tại bãi thải khu Tây mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,64

 

 

 

0,64

TT. Tĩnh Túc

BĐ LN 1/10.000 số 1

7, 8

2022

 

E

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đấu giá trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nguyên Bình sang đất ở tại đô thị

0,05

 

 

 

0,05

TT. Nguyên Bình

80

36

 

2021

F

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Minh Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Minh Tâm

1

845

 

2021

2

Nhà văn hóa xóm Lang Môn, xã Minh Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Minh Tâm

1

414

 

2021

3

Nhà văn hóa xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Minh Tâm

1

597

 

2021

4

Nhà văn hóa xóm Nà Bao, xã Minh Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Minh Tâm

7

12

 

2021

5

Nhà văn hóa xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm

0,03

 

 

 

0,03

Minh Tâm

52

15

 

2021

6

Nhà văn hóa đa năng xã Minh Tâm

0,15

 

 

 

0,15

Minh Tâm

27

20,3,4,19

 

2021

Tổng

41,13

3,34

14,54

0,30

22,95