Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3602/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số 3267/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số 502/BC-UBND ngày 27/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình so 881/TTr-STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.77013

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.917,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.178,46

3

Đất chưa sử dụng

CSD

674,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

160,06

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110,93

 

Trong đổ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,21

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,21

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

7,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất theo không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chi tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC198.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.770,13

540,94

716,17

835,69

495,94

1.487,85

973,96

1.572,89

1.356,07

1.107,05

1.498,70

1.981,11

2.284,50

919,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.917,48

230,36

473,37

500,95

330,83

998,15

625,55

1.247,08

884,71

606,06

1.005,92

1.653,87

1.778,01

582,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.339,61

160,72

241,68

366,77

256,65

668,81

381,23

711,76

416,84

376,20

416,86

451,28

690,57

200,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.721,14

160,72

239,49

366,77

256,65

668,15

373,50

607,91

291,09

376,20

391,63

248,79

542,84

197,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

845,55

29,88

87,02

86,17

25,35

30,84

24,18

134,13

48,51

178,19

139,39

39,56

1,68

20,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

541,76

2,75

26,42

11,22

28,85

58,00

41,08

85,97

26,17

28,26

63,91

100,07

65,28

3,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.908,01

33,37

114,67

23,58

2,38

216,13

159,31

272,16

354,01

11,42

374,33

1.025,26

998,30

323,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170,46

3,05

1,65

7,03

16,94

14,35

6,23

41,96

20,66

8,78

4,11

2,62

12,19

30,89

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,10

0,59

1,95

6,19

0,66

10,02

13,52

1,10

18,53

3,20

7,32

35,08

10,00

3,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.178,46

296,50

197,20

258,80

161,24

469,32

307,85

302,03

403,05

401,48

434,04

322,39

300,74

323,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,44

1,79

 

 

 

 

 

18,65

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,98

1,01

 

0,13

1,51

 

 

0,13

0,07

 

 

 

0,13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,56

 

 

 

 

 

 

 

6,57

 

34,99

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,41

3,31

 

 

1,78

1,47

4,45

 

4,55

1,50

 

5,36

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,90

1,42

0,06

0,90

0,45

5,26

0,26

3,61

39,95

1,20

13,13

4,41

12,05

4,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,14

 

 

 

 

 

3,22

9,80

32,42

5,80

 

0,12

19,11

20,67

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,73

27,19

6,74

7,07

 

 

5,26

4,38

0,50

0,75

34,06

5,72

13,07

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.619,24

93,09

82,81

105,86

89,90

268,33

128,20

174,83

130,98

122,50

133,68

101,23

116,74

71,09

-

Đất giao thông

DGT

1.085,04

54,92

46,65

75,22

62,25

181,09

92,03

136,26

94,77

75,17

100,74

33,82

87,33

44,78

-

Đất thủy lợi

DTL

304,18

7,53

20,66

19,39

13,37

52,79

19,26

22,25

11,90

31,04

17,14

54,82

15,72

18,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,95

3,84

3,26

0,43

0,74

2,17

,3

3,60

1,81

0,95

1,60

0,98

0,53

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,24

2,05

0,29

0,22

0,21

0,13

0,47

0,21

0,40

0,59

0,13

0,23

0,17

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,19

7,30

1,83

1,93

2,05

4,49

1,95

3,09

5,49

4,99

2,80

2,32

2,28

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,96

4,47

1,34

2,81

2,40

6,76

3,84

2,03

3,24

2,60

1,90

1,86

0,68

2,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,61

1,29

0,07

0,04

0,20

0,12

0,03

0,07

0,07

0,33

0,07

0,12

0,02

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,27

0,05

0,03

0,02

0,08

0,03

 

0,21

0,06

0,03

0,02

0,03

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,46

0,88

0,27

 

0,38

0,96

0,08

0,17

1,77

0,93

0,37

1,04

0,62

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

110,11

9,73

7,97

5,79

7,96

19,33

8,89

6,58

11,08

5,85

8,80

5,55

9,13

3,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,84

0,44

 

0,33

0,40

 

0,56

0,24

 

0,11

0,47

0,22

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

96,06

6,58

0,12

 

13,77

2,67

 

 

0,53

 

0,09

4,92

 

67,39

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,68

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

2,20

 

0,08

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,16

1,02

 

 

0,08

 

0,23

 

 

0,20

 

 

0,63

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

922,81

 

59,60

67,31

37,02

120,65

69,07

59,46

78,38

95,48

92,71

86,74

95,06

61,34

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

116,64

116,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,77

1,65

0,75

0,20

0,96

0,45

0,18

0,47

1,79

2,25

0,56

0,65

0,36

0,52

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

4,22

 

 

 

 

0,53

 

0,07

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

3,84

0,12

0,08

0,47

0,23

0,74

0,13

 

0,71

0,34

0,10

0,57

0,09

0,28

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,21

35,10

33,63

42,27

15,23

39,10

43,10

20,07

61,27

165,56

99,58

77,96

17,85

92,49

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

284,50

3,37

13,41

34,46

0,32

29,18

53,24

10,62

45,25

5,89

22,95

34,71

25,28

5,84

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

 

 

0,14

 

0,09

 

0,01

0,02

 

 

0,01

0,31

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

674,19

14,08

45,60

75,94

3,87

20,38

40,56

23,79

68,31

99,51

58,75

4,85

205,74

12,82

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

540,94

540,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.262,90

163,47

265,91

377,99

285,49

726,15

414,58

693,88

317,26

404,46

455,54

348,87

608,12

201,19

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.908,01

33,37

114,67

23,58

2,38

216,13

159,31

272,16

354,01

11,42

374,33

1.025,26

998,30

323,09

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

41,56

 

 

 

 

 

 

 

6,57

 

34,99

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

19,10

 

 

 

1,78

1,47

4,45

 

4,55

1,50

 

5,36

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

540,94

540,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

922,81

 

59,60

67,31

37,02

120,65

69,07

59,46

78,38

95,48

92,71

86,74

95,06

61,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.009,71

1,42

59,67

68,21

37,47

125,91

69,33

63,07

118,33

96,68

105,85

91,15

107,11

65,54

 

Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,54

3,73

6,46

5,53

2,02

9,76

5,33

2,33

33,38

8,47

34,74

0,65

4,14

2,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95,65

3,09

6,46

3,63

2,02

9,38

5,15

2,33

32,60

8,47

14,73

0,65

4,14

2,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,11

3,09

5,02

3,63

2,02

2,77

1,11

 

0,32

8,47

0,08

0,10

 

0,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,82

0,50

 

0,90

 

0,09

0,18

 

0,78

 

10,37

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,19

 

 

0,90

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,64

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

0,14

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,90

0,44

2,30

 

 

0,49

0,97

0,30

1,82

0,57

2,82

0,20

1,39

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,35

0,44

2,30

 

 

0,49

0,67

0,30

1,57

0,57

2,82

0,20

1,39

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,35

0,02

2,15

 

 

 

0,34

0,15

0,28

0,25

1,52

 

0,49

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

4,83

 

0,15

 

 

0,49

0,19

0,15

1,25

0,25

1,30

 

0,90

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,08

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

160,06

5,01

6,46

5,53

2,02

10,62

8,33

12,13

38,91

9,47

34,74

4,98

15,86

5,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110,93

4,37

6,46

3,63

2,02

10,24

8,15

2,33

37,41

9,47

14,73

4,98

4,14

2,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,10

4,37

5,02

3,63

2,02

3,63

1,11

 

2,32

9,47

0,08

1,95

 

0,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,79

0,50

 

0,90

 

0,09

0,18

 

1,50

 

10,37

 

1,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,19

 

 

0,90

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,91

 

 

 

 

 

 

9,80

 

 

9,64

 

10,47

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,24

0,14

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,00

 

 

 

 

 

0,39

 

0,23

0,57

 

0,12

1,39

0,30

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,89

0,47

 

 

 

 

0,22

 

 

 

3,20

 

 

4,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,62

0,47

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí dự án

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Vĩnh Hưng

0,13

 

0,13

CAN

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 13 thửa 45, 46, 73, 74,20, 1091, ...

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án

2

Trụ sở Công an xã Vĩnh Thịnh

0,13

 

0,13

CAN

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 11 Thửa 692, 721, 773

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án

3

Trụ sở Công an xã Vĩnh Yên

0,13

 

0,13

CAN

Xã Vĩnh Yên

Tờ 11 Thửa 146, 164

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án

2.1.2

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa

34,99

 

34,99

SKN

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 05 thửa 89, 112, 117, 111, 116, 115, 114,..; tờ 04 thửa 286, 258, 263, 262, 261,...Tờ 09 thửa 16, 18, 15, 14, 27,28...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

28,01

22,70

5,31

SKN

Xã Minh Tân

Tờ 15 thửa 863, 864, 865, 868, 886, 887...; tờ 16 thửa 905A, 906, 907, 908, 955, 956 ...; tờ 22 thửa 94, 166, 112, 113, 317,.. Tờ 23 thửa 16, 25, 37, 112

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (còn 5,31 ha đã thu hồi nhưng chưa giao đất)

2,56

 

1,26

SKN

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.3

Dự án đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

6

Điểm dân cư khu 1

0,29

 

0,29

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 2, 3 Thửa 23,24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34,...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

0,14

 

0,14

DGT

0,02

 

0,02

DTL

7

Điểm dân cư thôn 5

0,24

 

0,24

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 9 Thửa 625, 656, 624, 654, 678, 679, 705, 706, 737, 770, 798, 799, 771, 738,707, 680, 681, 655,...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

0,09

 

0,09

DGT

0,03

 

0,03

DTL

8

Điểm dân cư thôn 5

0,20

 

0,20

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 9 Thửa 893, 918, 948 và 974/9

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

0,07

 

0,07

DGT

0,03

 

0,03

DTL

9

Điểm dân cư thôn 1 (Cao San)

0,19

 

0,19

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 3, 4 Thửa 1, 2, 276, 281, 287, 286, 277, 278, 282, 283,...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

0,09

 

0,09

DGT

0,02

 

0,02

DTL

2.1.4

Dự án đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

10

Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè)

0,02

 

0,02

ONT

Xã Minh Tân

Tờ 13 Thửa 23

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Điểm dân cư thôn 5 (Vĩnh Tân cũ)

0,06

 

0,06

ONT

Xã Minh Tân

Tờ 14 Thửa 12, 19, 555

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

12

Điểm dân cư tai thôn Bồng Trung 2 xã Minh Tân

0,030

 

0,030

ONT

Xã Minh Tân

Tờ 14 Thửa 247

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

0,012

 

0,012

DGT

13

Điểm dân cư tại thôn Khang Hải, xã Ninh Khang

0,027

 

0,027

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 8 Thửa 42

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

14

Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ, xã Ninh Khang

0,044

 

0,044

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 8 Thửa 73

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

15

Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,63

 

0,63

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 8 Thửa 161, 174, 175, 239, 238, 276,410, 411, 322, 427, 426, 469, 382, 408, 401, 37,470, 471, 478, 481, 38, 440, 41, 42, 53, 55, 445, 406, 391, 390, 389, 388, 387, 386, 385, 425, 560, 507, 77, 277, 237, 238, 5, 320

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,27

 

0,27

DGT

0,08

 

0,08

DTL

16

Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,53

 

0,53

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 1 Thửa 381, 399,401, 400, 402, 455, 454, 428,427, 426, 425, 424, 422, 421, 456, 468, 499, 500, 534, 532, 564, 562, 563, 565, 598, 599, 600-604,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,19

 

0,19

DGT

0,08

 

0,08

DTL

17

Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,41

 

0,41

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 06, 07 Thửa 898, 899, 900, 946, 947, 948, 949, 950, 902, 813, 814, 815, 816, 818,819, 820, 821, 822, 923, 824, 825, 826, 827-834, 742, 741, 740, 739, 738, 691, 692, 693, 696, 695,694, 737, 736,735, 817, 734, 862, 861, 860, 826, 901,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,16

 

0,16

DGT

0,05

 

0,05

DTL

18

Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

2,08

 

2,08

ONT

Xã Ninh Khang

Tờ 3, 7 Thửa 198, 227, 226, 225, 266, 267, 302, 301, 300, 299, 333, 332, 30, 31, 32, 33, 334, 335, 303, 304, 268, 228, 348, 229,100, 230, 269, 305, 336, 35, 34, 67, 66, 104, 68, 36, 37, 306, 270, 231, 200, 232, 272, 271, 337, 39, 38, 70, 69, 105, 143

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2,15

 

2,15

DGT

0,56

 

0,56

DTL

0,20

 

0,20

DKV

19

Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)

9,94

9,50

0,44

ONT

Xã Minh Tân

Tờ 21 Thửa 28, 30, 38, 39, 40, 52,...

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

20

Đấu giá đất ở dân cư (Nhà văn hóa thôn 9 cũ)

0,05

 

0,05

ONT

Xã Vĩnh An

Tờ 10 Thửa 49

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

21

Điểm dân cư tập trung Thôn 3 (khu Đồng Lũy, sau trường)

0,74

 

0,74

ONT

Xã Vĩnh An

Tờ 8 Thửa 94, 116, 117, 118, 119, 130, 131, 132, 133,145, 146, 147, 148, 160, 161, 162, 163, 179, 180, 181, 198, 199, 200, 201, 218, 197, 237,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,52

 

0,52

DGT

0,04

 

0,04

DTL

22

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ)

0,120

 

0,120

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 17 Thửa 1092

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,060

 

0,060

DGT

0,020

 

0,020

DTL

23

Điểm dân cư xóm Đông Thắng Hát

0,100

 

0,100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 24 thửa 989, 1007, 1008, 1009, 1010, 1051

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

24

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

0,04

 

0,04

ONT

Xã Vĩnh Long

Tờ 08 thửa 832, 864, 865

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

25

Điểm dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư

0,09

 

0,09

ONT

Xã Vĩnh Long

Tờ 22 thửa 932, 966/22

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

26

Điểm dân cư xứ đồng Mương Mát, thôn Đông Môn

0,37

 

0,37

ONT

Xã Vĩnh Long

Tờ 21 thửa: 945, 946, 947,907, 908, 909, 876, 978,1039,1066; tờ 22 thửa 817, 802, 789, 790

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

0,21

 

0,21

DGT

0,03

 

0,03

DTL

27

Khu dân cư thôn Đông Môn xứ đồng Gò Lun

0,07

 

0,072

ONT

Xã Vĩnh Long

Tờ 21 thửa 200, 202, 243, 203, 244, 156, 204, 244, 201

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,04

 

0,043

DGT

0,02

 

0,015

DTL

28

Tái định cư phục vụ dự án cụm công nghiệp Vĩnh Hòa

0,084

 

0,084

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 9 thửa 109, 88, 89, 115, 116, ...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,062

 

0,062

DGT

0,004

 

0,004

DTL

29

Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc (Giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện)

1,39

 

1,39

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 15 thửa 410, 384, 362a, 362, 340, 341, 338, 385, 411, 386, 364, 387, 365, 389, 390, 388, 414, 413, 412, 431, 430, 451, 452..., 480, 497, 498, 482-484, 456, 457, 458, 459, 500, 499, 514, 521,529,509, 494, 495, 496,429, 513, 528, 510, 526, 525, 541, 540, 589, 570, 571, 554, 555, 556, 542, 527, 530, 559

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,23

 

0,23

DKV

0,22

 

0,22

DTT

1,30

 

1,30

DGT

30

Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng)

0,11

 

0,11

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 8, 13 Thửa 923 (8); 3, 4 (13)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,06

 

0,06

DGT

0,01

 

0,01

DTL

31

Điểm dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa)

0,07

 

0,07

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 17 Thửa 139

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,04

 

0,04

DGT

0,01

 

0,01

DTL

32

Điểm dân cư nông thôn, thôn Eo Lê

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Quang

Tờ 7 thửa số: 94 và 162

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

33

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

3,59

 

3,59

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 11 thửa 180, 359, 233, 282, 330, 457, 389, 388, 331, 387, 390, 347, 346, 489, 488, 522, 665, 545, 523, 503, 447, 448, 449, 501, 502, 505, 504, 584, 584a, 635a, 605, 564, 564, 521, 490, 472, 425, 721, 500, 572, 737, 567, 574,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3,30

 

3,30

DGT

0,39

 

0,39

DTL

0,15

 

0,15

DVH

0,25

 

0,25

DGD

0,63

 

0,63

DKV

0,08

 

0,08

DRA

34

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ đồng Nước Mạ)

0,08

 

0,08

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 11 thửa 185, 252, 252a

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,05

 

0,05

DGT

0,01

 

0,01

DTL

35

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,20

 

0,20

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tờ số 03 các thửa 414, 444 và tờ số 04 các thửa 282, 292

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,08

 

0,08

DGT

36

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,11

 

0,11

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tờ 3 thửa 483

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DGT

37

Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

0,76

 

0,76

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Tờ 8 Thửa 1299, 1300, 1335, 911, 992, 993, 1035, 995, 994, 950, 949, 914, 913, 912, 866, 822, 779, 778, 781, 740, 823, 825,824, 867, 915, 916, 951, 996, 917, 869, 868, 826, 784, 783, 782, 742, 741, 701, 700, 1260, 743

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,40

 

0,40

DGT

0,04

 

0,04

DTL

0,08

 

0,08

DKV

38

Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

0,48

 

0,48

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Tờ 8 Thửa 288, 323, 324, 325, 326, 291, 290, 289, 249, 293, 294, 222, 250, 251,252, 294, 330, 329, 328, 327, 356, 354, 355, 384, 383, 382, 353, 352, 351, 439, 413, 414, 385, 386, 387, 331

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,19

 

0,19

DGT

0,07

 

0,07

DTL

39

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tại tờ số 1, thửa số 247 và tờ số 3, thửa số 8

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

40

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn

0,04

 

0,04

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tờ 3 Thửa 115, 126

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

41

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tờ 3 Thửa 132

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

42

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Tờ 4 Thửa 254, 288

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

43

Giao đất ở dân cư tại MBQH số 1481/MB-UBND ngày 27/4/2020

0,08

 

0,08

ONT

Xã Minh Tân

MBQH số 1481/MB-UBND ngày 27/4/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2.1.5

Dự án đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

44

Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Vĩnh Lộc

0,30

 

0,30

DVH

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 9 thửa 35, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78/9

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

45

Xây dựng nhà văn hóa Khu phố Giáng

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 9 thửa 164, 165, 184, 202, 201, 203, 220, 219, 201, 222,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

46

Xây dựng nhà văn hóa đa năng

0,38

 

0,38

DVH

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 20 thửa 772, 773, 774, 775, 776, 838, 840,...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

47

Xây dựng nhà văn hóa và sân thể thao thôn 8

1,00

 

1,00

DVH

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 7 thửa 688, 666, 604/7

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

48

Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long

0,24

 

0,24

DVH

Xã Vĩnh Long

Tờ 21 thửa 683, 684, 685, 707 708, 709, 710, 711, 712, 746,...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

49

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc

0,09

 

0,09

DVH

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 2 thửa 516

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

50

Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long

0,12

 

0,12

DVH

Xã Vĩnh Long

Tờ 21 thửa 634

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

51

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc

0,24

 

0,24

DVH

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 12 thửa 872, 873,905,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Dự án đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

52

Trạm Y tế xã Ninh Khang

0,30

 

0,30

DYT

Xã Ninh Khang

Tờ 7 thửa 1098, 1099, 1100, 1049, 1050, 1152, 1153, 1154, 1155, 1101, 1200, 1202, 1203, 1156

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

53

Trạm Y tế xã Vĩnh Phúc

0,30

 

0,30

DYT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 12 thửa 784

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

54

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thành

0,08

 

0,08

DGD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 6 thửa số 269

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

55

Trường Tiểu học Nobel do Tổng công ty đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần làm chủ đầu tư

0,75

 

0,75

DGD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 2 thửa 180, 198,197,...

Quyết định 1414/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

56

Trường Mầm non Vĩnh Hoà

0,42

 

0,42

DGD

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 20 thửa 1415, 1534

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

57

Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Phúc (khu A)

0,14

 

0,14

DGD

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 11 thửa 1127, 1132

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

58

Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Khang

0,40

0,40

 

DGD

Xã Ninh Khang

Tờ 5 thửa 574, 575, 576, 618, 619, 620, 621, 622, 670, 669, 668, 667, 666,...

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (đã thu hồi đất, chưa giao đất)

59

Trường Tiểu học và Trường THCS Vĩnh Khang

0,71

 

0,71

DGD

Xã Ninh Khang

Tờ 5 thửa 370, 371, 375, 377, …

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

60

Trường Mầm non Vĩnh Hưng

1,50

 

1,50

DGD

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 13, 14, 17 thửa 616, 617, 618, 619, 641, 640, 663, 664, 692, 693, ...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

61

Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân

0,20

 

0,20

DGD

Xã Minh Tân

Tờ 8 thửa 127,128, 129, 129a, 212, 213, 214; 215, 216, 233,...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

62

Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích)

0,05

 

0,05

DGD

Xã Vĩnh Yên

Tờ 7 thửa 718, 738, 766, 737

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2.1.8

Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

63

Sân vận động xã Vĩnh An

1,09

 

1,09

DTT

Xã Vĩnh An

Tờ 8 thửa 817; 819; 815; 800; 808; 775; 774; 789; 799;...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

64

Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An

0,28

 

0,28

DTT

Xã Vĩnh An

Tờ 8 thửa 535

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

65

Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An

0,35

 

0,35

DTT

Xã Vĩnh An

Tờ 14 thửa 52; 54; 55; 56; 57; 79; 76; 77; 78; 101; 102; 104; 105; 106; 136; 137; 138; 139; 140; 141; 142; 143; ...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

66

Xây dựng sân thể thao xóm 8

0,70

 

0,70

DTT

Xã Minh Tân

Tờ 21 thửa 211, 212, 213, 225, 235/21

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

67

Xây dựng sân thể thao xóm 9

0,50

 

0,50

DTT

Xã Minh Tân

Tờ 21 thửa 141, 142, 157, 158/21

68

Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xã Vĩnh Quang

1,10

 

1,10

DTT

Xã Vĩnh Quang

Tờ 6 thửa 426, 434, 435

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

69

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2.

0,12

 

0,12

DTT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 15 thửa 410, 411, 430, 451, 480, 497, 514

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

70

Xây dựng sân thể dục thể thao

0,67

0,67

 

DTT

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 14 Thửa 430, 401

Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để tổ chức bồi thường, hỗ trợ GPMB; Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh

2.7.9

Dự án đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

71

Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh

0,37

 

0,37

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất Số 158, 219, 220, 223, 222, 221, ...; tờ bản đồ số 05 gồm các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 178, 179, 180, 143

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,24

 

1,24

DGT

Xã Minh Tân

Tờ bản đồ số 04 gồm các thửa đất số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 18, 20,180, 356, 416, 35, 34, 31, 33, 38, 40, 41, 42,....; tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số 158, 159, 160,161,162,....; tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số 421, 427, 491, 546, 565, 500, 555,....

0,41

 

0,41

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số 438, 439, 399, 441, 443, 396, 444, 442, 395, 446, 394, 445, 448, 452, 453, 454,...

72

Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

0,64

 

0,64

DGT

Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh

Thửa Tờ số 14 gồm các thửa 438, 439, 399, 441, 443, 396, 442, 444, 395, 446, 394, 385, 386, 387, 390, 391, 455, 388, 445, 448, 452, 453, 454, 623a, 692, 692aa, 623, 624,...; tờ số 4 gồm các thửa 35, 33, 34, 31, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 417, 644,...; tờ số 6 gồm các thửa 158, 159, 160,161, 162, 157, 156, 153, 154, 178, 179, 140a,...

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

73

Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

0,29

 

0,29

DGT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 12, 9 thửa; tờ 12 thửa 213, 76,91, 111; tờ 9 thửa 1335, 1336, 890

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

74

Mở rộng đường giao thông ngõ Phủ

0,28

 

0,28

DGT

Xã Minh Tân

Tờ 12 Thửa 1353, 1354, 1384, 1385, 1391, 1393, 1394, 1421, 1422, 1427, 1428, 1470, 1471, 1477,...

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

75

Mở rộng đường giao thông ngõ Hàng Mắm

0,20

 

0,20

DGT

Xã Minh Tân

Tờ số 12, thửa số 1404, 1405, 1406, 1413, 1437, 1458, 1459,1485, 1501, 1502, 1527, 1544, 1569, 1583, 1614,1674, 1568, 1584

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

76

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân

0,60

 

0,60

DGT

Xã Minh Tân

Tại tờ số 19, gồm các thửa số 705, 706, 712,....; tờ số 21, gồm các thửa số 10, 11, 14,....; tờ số 22, gồm các thửa số 29, 30, 31, 32,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

77

Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc

0,17

 

0,17

DGT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 15 thửa 5, 646, 146, 170, 169, 191, 276, 293, 192, 239, 377, 424,...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

78

Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc

0,18

 

0,18

DGT

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 16 thửa 212, 211, 213,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

79

Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi

1,45

 

1,45

DGT

Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 15, 16 thửa 470, 471, 446- 429, 409, 410, 384, 362a, 362, 340, 341, 318, 320, 292(15); 278, 279, 253, 240, 332, 282, 255-259, 260, 261, 262,140, 140a, 214-216, 218, 219, 220, 221, 223, 192(16)

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

80

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

1,80

 

1,80

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 5, 10

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

81

Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi Quốc lộ 217

0,36

 

0,36

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 8, 9, 13 thửa 446, 447, 448, 449, 488, 489, 490, 491, 512-, 516, ...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

82

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa)

0,26

 

0,26

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 5 thửa 1002, 1003, 1032, 1033, ...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

83

Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa

0,14

 

0,14

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 5 thửa 72, 76, ...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

84

Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

0,62

 

0,62

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 6, 11 thửa 1, 29, ...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

85

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Lộc

1,290

 

1,290

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 23 thửa 493a, 493, 492, 490, 494, 617, 618, 619, 553, 691, 692, 690, 694, 762,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

86

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523c đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng

1,286

 

1,286

DGT

Xã Vĩnh Long

Tờ 10, 11,15, 16 thửa 453, 491, 403, 492, 493, 499, 498, 497, 496, 541, 542, 495,494, 399, 404,...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

87

Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên

0,13

 

0,13

DGT

Xã Vĩnh Yên

Tờ 3, 7, 8 thửa 771, 5, 8, 15 24, 61, 75, 88, 103,...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

88

Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh

1,40

 

1,40

DGT

Xã Minh Tân

Tờ số 21: 167, 151, 152, 166...; Tờ số 20: 1, 2, 10, 13, 20, 24, 25, 31, 32, 43, 50, 60, 51, 79, 80, 91, 101, 102, 106,108-113...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

89

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

2,00

 

2,00

DGT

Xã Minh Tân

Tờ số 5: 1708, 1608, 1472, 1360 1229, 353, 1222, 1110, 1103, 977, 971, 855, 848, 679, 1815...; tờ số 2: 840, 750, 740, 616, 552, 539, 254, 174, 180, 113, 112, 105, 106, 70, 59, 60, 31, 10, 839...; tờ số 10: 59, 60, 61, 63...; tờ số 6: 772, 743 771, 770a, 699, 700, 567, 512...;

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,16

 

0,16

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 5 Thửa 159

90

Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân

3,15

 

3,15

DGT

Xã Minh Tân

Tờ số 12, bản đồ địa chính xã Vĩnh Tân: 1376, 1375, 1400, 1415, 1401, 1434, 1435, 1462... Tờ số 4, 5, 14 bản đồ địa chính xã Vĩnh Minh: 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

91

Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung

5,49

 

5,49

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 19, 20 Thửa 741, 742, 743, 744, 745, 746, 737, 733, 734, 725,...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5,97

 

5,97

DGT

Xã Minh Tân

Tờ 7, 8, 9 Thửa 26, 27, 55, 56, 73, 74, 75, 76, 77, 104, 24, 25, 27, 28, 29, 54, 78,...; 21, 26, 27, 28, 28, 31, 32, 33, 30, 33, 519, 421, 419, 420, 380, 420a, 415, 403, 414, 422...

7,59

 

7,59

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 10, 11, 15 Thửa 734, 709, 648, 576, 498, 463, 419, 399, 363, 335, 253, 253a, 252, 252a,...

92

Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang

0,64

 

0,64

DGT

Xã Vĩnh Quang

Tờ 6, 7, 11, 12 thửa số: 548, 549, 568, 569, 650, 663, 652, 654, 655........

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

93

Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,01

 

0,01

DTL

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 16 Thửa 582

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

94

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22 821-K23 71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,54

 

0,54

DTL

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 16 Thửa 680, 582, 556, 510, 491, 441, 421, 392

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

95

Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9 900- K10 100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,39

 

0,39

DTL

Xã Ninh Khang

Tờ 1 Thửa 799

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

96

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

0,35

 

0,35

DTL

Xã Vĩnh An

Tờ 5 Thửa 321, 325, 328, 326, 327, 323, 309, 224, 293 324, ..

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tính

97

Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục trạm biến áp)

0,009

 

0,009

DTL

Xã Vĩnh An

Tờ 13 Thửa 430

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

98

Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

1,22

 

1,22

DTL

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 15, 16, 17 Thửa 1266, 1267, 1268, 1205,1206, 1207, 1208, 1245, 1209, 1210, 1246, 1247, 1211, 1212, 1213, 1214, 1215, 1216, 1248, 1221, 763, 764, 734, 765, 707, 735, 736, 738, 739, 740, 712, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 580, 719, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 649, 650, 651, 652, 693, 800, 840, 921, 920, 922, 923, 885, 886, 806, 175, 174, 886, 959, 882,798, 721, 751, 720, 746, 719, 784, 783, 782, 781,780, 779, 778, 744, 743, 717, 741,742, 772, 770, 769, 767, 814, 812, 1269, 1305-1314.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

99

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ KI 8 50 - KI 8 430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc

0,40

 

0,40

DTL

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 21 Thửa 1384, 1372, 1336, 1354

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

100

Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)

11,72

 

11,72

DTL

Xã Vĩnh Quang, Xã Vĩnh Yên

Tờ số 6 gồm các thửa 43, 37, 111, 133, 137, ...; tờ số 10 gồm các thửa 408, 492, 491, 541, 540, 584, 618, ...; tờ số 11 gồm các thửa 107, 148, 194, 208,… ; tờ số 14 gồm các thửa 90, 199...

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

101

Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0,07

 

0,07

DTL

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 6, 7 thửa; tờ 06: 796-799, 765a, 765, 764, 756, 758,..; tờ 07: 84,...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

102

Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long

0,30

 

0,30

NTD

Xã Vĩnh Long

Tờ 15 thửa 460, 200, 555, 556, 560, 559, 616,...

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

103

Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc

0,37

 

0,37

NTD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 8 Thửa 170, 129, 153, 154, 132, 130, 131

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.12

Dự án đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

104

Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến)

0,0143

 

0,0143

DNL

Xã Vĩnh Long

Tờ 16, 26

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,0044

 

0,0044

DNL

Xã Vĩnh Tiến

Tờ 9

0,0041

 

0,0041

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 1, 12

0,0060

 

0,0060

DNL

Xã Vĩnh An

Tờ 14

105

Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa

0,002

 

0,002

DNL

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 19 Thửa 83

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

106

Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc

0,833

 

0,833

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,170

 

0,170

DNL

Xã Ninh Khang

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

107

Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc

0,031

 

0,031

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,021

 

0,021

DNL

Xã Vĩnh Long

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,014

 

0,014

DNL

Xã Vĩnh Hòa

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,003

 

0,003

DNL

Xã Ninh Khang

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,007

 

0,007

DNL

Xã Vĩnh Phúc

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

108

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc

0,004

 

0,004

DNL

Xã Vĩnh Quang

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,011

 

0,011

DNL

Xã Ninh Khang

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,004

 

0,004

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,003

 

0,003

DNL

Xã Vĩnh Hùng

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

109

Dự án cải tạo lưới 10kV lô 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV

0,021

 

0,021

DNL

Xã Vĩnh An

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,013

 

0,013

DNL

Xã Minh Tân

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

0,010

 

0,010

DNL

Xã Vĩnh Hùng

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

110

Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5

0,015

 

0,015

DNL

Xã Vĩnh Hùng

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

111

Dự án cải tạo lưới 110kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kv

0,002

 

0,002

DNL

Xã Minh Tân

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,011

 

0,011

DNL

Xã Vĩnh Thịnh

Sơ đồ hướng tuyến kèm theo

2.1.14

Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

112

Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân

0,05

 

0,05

DDT

Xã Minh Tân

Tờ 13 thửa Tại tờ số 13 thửa số 58, 59, 61,...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.15

Dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

113

Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy đất trường mầm non cũ)

0,34

 

0,34

TSC

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 6 thửa số 698

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

114

Mở rộng công sở xã Vĩnh An

0,13

 

0,13

TSC

Xã Vĩnh An

Tờ 8 thửa 570, 600, 623

115

Mở rộng công sở xã Vĩnh Tiến

0,35

 

0,35

TSC

Xã Vĩnh Tiến

Tờ 12 thửa 21, 22, 23, 48, 49, 50, 51, 78, 79

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

116

Công sở xã Vĩnh Phúc

0,28

 

0,28

TSC

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 11, 12 thửa 957 (11); 784 (12)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.16

Dự án đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

117

Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc

0,05

0,05

 

TON

Xã Ninh Khang

Tờ 7 thửa 242/7

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

120

Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng

0,24

 

0,24

TON

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 7 thửa 93

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

121

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

0,21

 

0,21

TON

Xã Vĩnh Thịnh

Tờ 11 thửa 558, 559, 560, 567, 568, 588, 602, 604

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

122

Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng

0,45

 

0,45

TMD

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 23 thửa 958, 1000, 896, 946, 957, 956, 1001, 1013, 1012, 1014

 

123

Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng

0,40

 

0,40

TMD

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 23 thửa 960, 896, 944, 963, 961, 999, 1014, 1015, 1055, 1000, 958

 

124

Khu thương mại dịch vụ thôn Bèo, xã Vĩnh Long

0,86

 

0,86

TMD

Xã Vĩnh Long

Tờ 18 thửa 307, 308, 309, 317, 342, 343, 349, 383, 392, 391, 431

 

125

Khu thương mại dịch vụ (Chi cục Thuế cũ)

0,08

 

0,08

TMD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Tờ 5 thửa 281

 

126

Khu thương mại dịch vụ

0,48

 

0,48

TMD

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 6 thửa 818, 817,843, 844, 845,...

 

127

Khu thương mại dịch vụ

2,50

 

2,50

TMD

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 19 thửa 856, 857, 858, 978, 979, 980, 981, 1706, 1715, 1716, 1717,...

 

128

Khu thương mại dịch vụ

3,87

 

3,87

TMD

Xã Vĩnh Phúc

Tờ 11 các thửa: 1197, 1181, 1167, 1182, 1198...; Tờ 15 các thửa: 17,18, 19, 40, 41, 62, 20, 64, 320, 346, 391, Tờ 16 các thửa 351, 346, 377,397,...

 

129

Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát)

1,56

 

1,56

TMD

Xã Minh Tân

Tờ 12 thửa 1440, 1443, 1444, 1445, 1446, 1454, 1453, 1451, 1450, 1448, 1447, 1490, 1492,...

 

130

Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi)

0,55

 

0,55

TMD

Xã Minh Tân

Tờ 12 thửa 1375, 1374, 1400, 1405, 1401, 1402, 1404, 11435, 1436, 1437, 1483, 1461, 1460, 1459,...

 

131

Khu thương mại dịch vụ

2,30

 

2,30

TMD

Xã Minh Tân

Tờ 12 thửa 349, 357, 358, 359, 434, 435, 359, 512, 509 455, 456,...

 

132

Khu thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Xã Ninh Khang

Tờ 5 thửa 217

 

2.2.2

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

133.

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Vĩnh Hùng

Tờ 23, 19 thửa 284, 277, 215, 193, 192,109, 108, 64... và 1922, 1993, 1995, 205, 2052, 2072, 2073...

Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

134

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Minh Tân

Tờ 22 thửa 147, 148,149, 163, 164, 179, 180, 171, 194, 195, 190, 191, 211, 212, 239, 268,...

 

135

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,72

 

0,72

SKC

Xã Minh Tân

Tờ 21, 24 thửa 517, 28, 01, 26, 27, 65, 02, 03, 05, 06, 07, 67, 66, 70, 4, 8, 9, 68, 69 110, 10, 11, 12, 13, 111,...

Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

2.3.3

Dự án đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

136

Khu khai trường đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3,50

 

3,50

SKS

Xã Vĩnh An

Tờ 5 thửa 63 a, 164a, và đất núi không số thửa

Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

137

Khu khai thác mỏ đá vôi

4,00

 

4,00

SKS

Xã Vĩnh An

Tờ 5 thửa 63a, 164a, và đất núi không số thửa

Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

138

Khu khai thác khoáng sản đất sét tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc

3,80

 

3,80

SKS

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 20 thửa 58

Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

139

Mỏ khai thác khoáng sản xã Vĩnh Hưng

6,00

 

6,00

SKS

Xã Vĩnh Hưng

Tờ 20 thửa 60, 334,...

Theo Giấy phép khai khác khoáng sản số 17/GP-UBND ngay 10/01/2022 của UBND tỉnh

2.2.4

Dự án nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

140

Dự án nuôi trồng thủy sản

1,51

 

1,51

NTS

Xã Vĩnh Hòa

Tờ 4 thửa 42, 43, 44, 34, 65, 52, 53, 54, 119, 92, 93, 94, 104, 105, 106, 78, 83, 76, 77, 85, 86, 87, 82

 

2.2.5

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Nho

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Quang

Thửa 470/10

W 246983

2

Phạm Gia Ngọc

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Quang

Thửa 93/7

Y 732576

3

Trịnh Văn Thường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

Thửa 585/6

DB 357397

4

Trịnh Thị Thúy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

Thửa 732/10

W 961640

5

Nguyễn Thị Vân

0,0664

0,0432

0,0232

ONT

Xã Vĩnh Yên

Thửa 744/11

CE 987064

6

Nguyễn Văn Hiêng

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Yên

Thửa 601/11

BG 534481

7

Phạm Xuân Quyền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Thửa 828/13

CP590903

8

Trần Mạnh Hùng

0,0513

0,0200

0,0313

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 186/22

CH 11730

9

Bạch Mai Thành

0,0665

0,0200

0,0465

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 483/9

BP 332170

10

Vũ Việt Phi

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 208/26

CV 728945

11

Nguyễn Thị Thảo

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 1280/15

BĐ 469882

12

Phạm Hồng Kỳ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 175/7

X 205203

13

Nguyễn Văn Tới

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 1154/15

BĐ 469881

14

Trần Thị Hòa

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 186a/22

Đ 471480

15

Nguyễn Danh Thắng

0,0244

0,0100

0,0144

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 878/18

CM 953801

16

Trần Văn Phong

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 747/18

CK 224906

17

Nguyễn Danh Thắng

0,0244

0,0100

0,0144

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 878/18

CM 953801

18

Trần Mạnh Hùng

0,0513

0,0200

0,0313

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 186/22

Đ 471485

19

Trịnh Quang Trung

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 490/9

BO 458557

20

Lê Xuân Son

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

Thửa 170/7

Đ 734467

21

Trịnh Ngọc Đắc

0,0245

0,0067

0,0178

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 48/9

CP 276538

22

Trần Thị Huệ

0,0158

0,0072

0,0086

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 2027/7

CK 241102

23

Trần Thị Huệ

0,0333

0,0152

0,0181

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 440/7

CK 241103

24

Trịnh Thị Châu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 72/9

BY 794013

25

Vũ Trọng Anh

0,0224

0,0050

0,0174

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 1411/10

DB 657344

26

Trịnh Thị Bộ

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 1410/10

DB 657345

27

Trịnh Văn Đông

0,0379

0,0100

0,0279

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 390/9

BK 202770

28

Trần Thị Hoa

0,0223

0,0060

0,0163

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 366/3

CY 695234

29

Trịnh Duy Đề

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 1165/6

AP 461517

30

Trịnh Thị Sinh

0,0683

0,0200

0,0483

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 79/9

AA 489392

31

Trịnh Minh Đức

0,0266

0,0106

0,0160

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 1656/6

DB 657800

32

Lê Văn Thanh

0,0687

0,0200

0,0487

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 71/9

CK241264

33

Hoàng Thị Yến

0,0340

0,0100

0,0240

ONT

Xã Ninh Khang

Thửa 619/9

DD 800163

34

Lê Thị Hạnh

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 640/10

DD 800107

35

Trịnh Khắc Dũng

0,1131

0,0200

0,0931

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 395/9

BY 736105

36

Trần Văn Tân

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 667/10

DD 127947

37

Hoàng Văn Dũng

0,0417

0,0200

0,0217

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 363/9

Y 666782

38

Nguyễn Văn Sáu

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 577/6

BT 240300

39

Lê Thị Hạnh (Yến)

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 640/10

CH00275

40

Nguyễn Trường Sơn

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 19/10

CH00367

41

Trần Văn Long

0,0200

0,0150

0,0050

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 164/7

DB657242

42

Lưu Văn Thắng

0,0350

0,0050

0,0300

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 165/7

DB657245

43

Lữ Văn Kiểu

0,1000

0,0200

0,0800

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 55/11

BI781283

44

Lê Văn Sinh

0,0323

0,0200

0,0123

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 141/2

Y750275

45

Trần Văn Nghi

0,1000

0,0200

0,0800

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 96/10

CM953608

46

Nguyễn Bá Thái

0,0471

0,0200

0,0271

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 177/6

CK241631

47

Trần Chí Phú

0,1000

0,0200

0,0800

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 43/11

H00003

48

Ngô Tiến Hợp

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 100/7

G715755

49

Trần Thị Hòa

0,0372

0,0200

0,0172

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 256/9

CP 590848

50

Nguyễn Văn Linh

0,0394

0,0200

0,0194

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 395/2

OO 49633

51

Lê Thị Tuyến

0,0548

0,0200

0,0348

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 12/8

AH 557823

52

Nguyễn Văn Thịnh

0,0487

0,0100

0,0387

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 787/9

CH 00762

53

Lê Tiến Vinh

0,1098

0,0200

0,0898

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 110/7

D 865124

54

Bùi Xuân Quý

0,0533

0,0200

0,0333

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Thửa 226/5

CP276004

55

Vũ Quang Vơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 526/12

W5956559

56

Trịnh Văn Hịu

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 724/11

BE128179

57

Trịnh Văn Ngọc

0,0950

0,0200

0,0750

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 709/11

CM954858

58

Vũ Ngọc Luân

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 857/11

X680750

59

Lê Hữu Tiến

0,1100

0,0100

0,1000

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 332/17

CV728356

60

Lê Xuân Định

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 295/17

CV728473

61

Trần Văn Thực

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 433/17

DB657512

62

Vũ Thị Trinh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 24/13

DB657368

63

Đặng Thị Thu Huyền

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 407/13

BO458796

64

Đặng Thị Hải

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 408/13

BO458800

65

Lê Văn Phương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 293/17

Y 940147

66

Trịnh Văn Nam

0,0114

0,0090

0,0024

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Thửa 1373/11

CU 468636

67

Lê Văn Bình

0,0503

0,0200

0,0303

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 606/18

W 988727

68

Vũ Trung Thành

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 268/12

H00203

69

Trần Quang Sâm

0,0824

0,0200

0,0624

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 167/12

H00742

70

Trương Thị Ngoãn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 66/12

CH 01269

71

Trương Văn Tùng

0,0150

0,0060

0,0090

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1661/18

CS 01183

72

Trương Văn Phan

0,0100

0,0080

0,0020

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1662/18

CS 01181

73

Trương Đoàn Tiến

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1663/18

CS 01182

74

Trần Văn Phượng

0,0520

0,0200

0,0320

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 787/9

H 00217

75

Trần Thị Thoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 854/16

CH 00812

76

Phạm Thị Lam

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 839/16

CH 00174

77

Lê Văn Soạn

0,0309

0,0070

0,0239

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 664/7

CG 286882

78

Lưu Văn Đởn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 686/7

H 000403

79

Lưu Văn Cởn

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 236/12

CH 00277

80

Lưu Văn Nhương

0,0300

0,0070

0,0230

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 828/12

CH 00278

81

Bùi Thị Nguyệt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 269/12

CM 954177

82

Trịnh Văn Dạn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 568/7

W988794

83

Lưu Thị Mười

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 111/12

H 00641

84

Hoàng Thị Bích

0,0430

0,0130

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 247/12

CH 01175

85

Nguyễn Văn Thống

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 170/12

Y 765286

86

Cao Thị Huệ

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 634/7

CH 00047

87

Trịnh Xuân Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 206/14

Q 079833

88

Lê Văn Sáng

0,0886

0,0200

0,0686

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 903/16

H00409

89

Trịnh Đình Bằng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 840/9

BĐ 444231

90

Lê Minh Vỹ

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 2/12

CH 00107a

91

Vũ Cao Đài

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 749/18

Đ 868728

92

Nguyễn Văn Quyền

0,0949

0,0200

0,0749

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 128/12

W 988639

93

Nguyễn Thị Sang

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 62/20

CH 00995

94

Trịnh Thị Hoa

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 813/7

BY 736742

95

Trịnh Văn Duy

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 359/21

CH 1718

96

Trịnh Văn Duy

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 2/21

CH 01109

97

Lê Văn Pháp

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 831/12

CH 00157

98

Lưu Thanh Nam

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 94/12

W 988605

99

Phạm Thị Lới

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 286/14

E 987201

100

Lê Ngọc An

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 24/19

CH 01129

101

Nguyễn Văn Trang

0,0413

0,0100

0,0313

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 838/12

CH 00523

102

Nguyễn Văn Bình

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 743/7

CH 01149

103

Nguyễn Văn Chanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 151/12

CH 00523

104

Nguyễn Thị Nga

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 293/14

C 286480

105

Lưu Văn Quynh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 46/20

CH 00627

106

Lưu Văn Tặng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 258/12

W 988768

107

Lê Văn Dũng

0,0708

0,0200

0,0508

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1108/18

H 00142

108

Lê Văn Viễn

0,0577

0,0100

0,0477

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 816/7

CH 000122

109

Lưu Văn Vĩnh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 153/12

W988767

110

Nguyễn Thị Hương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 823/16

Y692151

111

Bùi Đức Duyên

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 207/12

CH00421

112

Nguyễn Văn Tính

0,0440

0,0140

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 172/12

CH 00331

113

Trịnh Bá Tạo

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 261/12

CH 00461

114

Lê Minh Vương

0,1289

0,0200

0,1089

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 721/7

X 403066

115

Nguyễn Văn Thanh

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1230a/17

CE 987210

116

Nguyễn Văn Thanh

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1231/17

CE 987213

117

Nguyễn Văn Thanh

0,0266

0,0080

0,0186

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1200/17

CE 987216

118

Nguyễn Thị Linh

0,0486

0,0060

0,0426

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 1415/17

CE 987212

119

Trịnh Văn Phái

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 27/5

E0344428

120

Trịnh Văn Thuần

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hưng

Thửa 834/12

CG 286881

121

Trịnh Thị Bưởi

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 344 LN/1 la

CM954125

122

Nguyễn Văn Hữu

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 90/14

CK 224802

123

Đinh Văn Việt

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1347/9

AG 142553

124

Đỗ Đình Ký

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1298/9

AI 129290

125

Trần Thị Hoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 205/4

AG142559

126

Nguyễn Văn An

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1779/14

DB 657921

127

Hà Văn Hoàn

0,0170

0,0065

0,0105

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1979/20

CE987043

128

Trịnh Huy Tuấn

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1625/15

BS 783380

129

Nguyễn Văn Năm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 196/4

Đ015113

130

Nhà Thủy Hoa

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 2/7

CS014326

131

Trịnh Xuân Hoạt

0,1002

0,0302

0,0700

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 1770/20

CK224024

132

Nguyễn Văn Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Thửa 442/15

DB657828

133

Bùi Văn Huấn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 277/11

H00010

134

Hoàng Văn Trí

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 420/18

H01346

135

Hoàng Đạt Ngọc

0,0450

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 588/12

BX 601584

136

Trịnh Thị Kim

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 160a/12

H00016

137

Bùi Văn Viễn

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 55/7

H00798

138

Cao Ngọc Võ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 787/17

H00447

139

Bùi Văn Quang

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 118/7

H000865

140

Bùi Văn Toàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 402/7

H00197

141

Trịnh Văn Diện

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 116/12

H01016

142

Lê Văn Thanh

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 337/7

CH00215

143

Hoàng Đạt Mạnh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 442/17

H00180

144

Trịnh Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 618/17

K453975

145

Hoàng Đạt Ngự

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 369/27a

BN032971

146

Phạm Văn Quảng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 1313/6

CM953054

147

Bùi Văn Hoàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 343/7

CD131488

148

Đinh Văn Dũng

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Thửa 1223/23

CY695286

149

Đỗ Văn Cường

0,0600

0,0065

0,0535

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 354/4

CP590786

150

Tống Văn Tùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 22/1

AM414957

151

Phạm Văn Lý

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 32/13

BX410653

152

Phạm Văn Đại

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 664/8

BT240543

153

Nguyễn Văn Du

0,0243

0,0100

0,0143

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 171/8

BX601595

154

Nguyễn Đức Trọng

0,0253

0,0100

0,0153

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 1942/8

BY736292

155

Lường Thị Vòng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 57/4

D972733

156

Phạm Thị Niêm

0,0452

0,0200

0,0252

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 608/14

CR950466

157

Lường Văn Thanh

0,0474

0,0200

0,0274

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 106/21

DB657638

158

Phạm Văn Láng

0,0531

0,0200

0,0331

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 482/9

CR 950200

159

Lê Thị Hằng

0,0325

0,0100

0,0225

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 267a/8

AQ 099643

160

Phạm Văn Tưởng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 2138/8

Đ157120

161

Ngô Thị Hiếu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 2139/8

Đ 157121

162

Đỗ Thành Đô

0,0419

0,0100

0,0319

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 487/8

AK453588

163

Nguyễn Văn Tý

0,0502

0,0100

0,0402

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 1022/8

BT240765

164

Nguyễn Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 1886/8

BT240764

165

Hồ Thị Hoạt

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 692/8

AA 448682

166

Trịnh Văn Thủy (Chánh)

0,0409

0,0200

0,0209

ONT

Xã Minh Tân

Thửa 172/8

BT 240454

167

Đỗ Viết Hà

0,0370

0,0070

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 30/3

CH 00386

168

Đỗ Viết Thạnh

0,0365

0,0065

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 581/3

H01132

169

Trịnh Văn Hùng

0,0625

0,0130

0,0495

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 199/11

AQ 166102

170

Trịnh Đình Chương

0,0372

0,0050

0,0322

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1048/11

W 191393

171

Nguyễn Văn Đế

0,0176

0,0030

0,0146

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1138/15

X 758645

172

Lê Hồng Vinh

0,0452

0,0168

0,0284

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1074/11

W 982069

173

Vũ Thị Nga

0,0435

0,0100

0,0335

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 346/15

X 614591

174

Ngô Xuân Bình

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 892/12

AQ 805990

175

Trần Đăng Cường

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 518/16

CH 00371

176

Trần Công Hạnh

0,0247

0,0100

0,0147

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 60/16

AI 858097

177

Trần Công Trường

0,0492

0,0100

0,0392

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 60/16

AI 858098

178

Nguyễn Văn Hồng

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1130/12

CV 728361

179

Nguyễn Thị Hiền

0,0175

0,0100

0,0075

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1131/12

CV 728362

180

Nguyễn Văn Đạt

0,0352

0,0091

0,0261

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1132/12

CV 728363

181

Nguyễn Thị Thơm

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 887/12

W 892069

182

Trần Đặng Thảo

0,0452

0,0168

0,0284

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 1074/11

BR 527520

183

Nguyễn Văn Hùng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Thửa 346/15

BO 458937

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3602/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản