- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 15Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 16Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 20Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 22Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 23Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 24Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3602/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số 3267/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số 502/BC-UBND ngày 27/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình so 881/TTr-STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.77013 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.917,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.178,46 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 674,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,90 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 160,06 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 110,93 |
| Trong đổ: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 34,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,91 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,24 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,21 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,21 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 7,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất theo không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chi tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.770,13 | 540,94 | 716,17 | 835,69 | 495,94 | 1.487,85 | 973,96 | 1.572,89 | 1.356,07 | 1.107,05 | 1.498,70 | 1.981,11 | 2.284,50 | 919,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.917,48 | 230,36 | 473,37 | 500,95 | 330,83 | 998,15 | 625,55 | 1.247,08 | 884,71 | 606,06 | 1.005,92 | 1.653,87 | 1.778,01 | 582,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.339,61 | 160,72 | 241,68 | 366,77 | 256,65 | 668,81 | 381,23 | 711,76 | 416,84 | 376,20 | 416,86 | 451,28 | 690,57 | 200,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.721,14 | 160,72 | 239,49 | 366,77 | 256,65 | 668,15 | 373,50 | 607,91 | 291,09 | 376,20 | 391,63 | 248,79 | 542,84 | 197,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 845,55 | 29,88 | 87,02 | 86,17 | 25,35 | 30,84 | 24,18 | 134,13 | 48,51 | 178,19 | 139,39 | 39,56 | 1,68 | 20,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 541,76 | 2,75 | 26,42 | 11,22 | 28,85 | 58,00 | 41,08 | 85,97 | 26,17 | 28,26 | 63,91 | 100,07 | 65,28 | 3,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.908,01 | 33,37 | 114,67 | 23,58 | 2,38 | 216,13 | 159,31 | 272,16 | 354,01 | 11,42 | 374,33 | 1.025,26 | 998,30 | 323,09 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 170,46 | 3,05 | 1,65 | 7,03 | 16,94 | 14,35 | 6,23 | 41,96 | 20,66 | 8,78 | 4,11 | 2,62 | 12,19 | 30,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 112,10 | 0,59 | 1,95 | 6,19 | 0,66 | 10,02 | 13,52 | 1,10 | 18,53 | 3,20 | 7,32 | 35,08 | 10,00 | 3,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.178,46 | 296,50 | 197,20 | 258,80 | 161,24 | 469,32 | 307,85 | 302,03 | 403,05 | 401,48 | 434,04 | 322,39 | 300,74 | 323,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,44 | 1,79 |
|
|
|
|
| 18,65 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,98 | 1,01 |
| 0,13 | 1,51 |
|
| 0,13 | 0,07 |
|
|
| 0,13 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,56 |
|
|
|
|
|
|
| 6,57 |
| 34,99 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,41 | 3,31 |
|
| 1,78 | 1,47 | 4,45 |
| 4,55 | 1,50 |
| 5,36 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,90 | 1,42 | 0,06 | 0,90 | 0,45 | 5,26 | 0,26 | 3,61 | 39,95 | 1,20 | 13,13 | 4,41 | 12,05 | 4,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 91,14 |
|
|
|
|
| 3,22 | 9,80 | 32,42 | 5,80 |
| 0,12 | 19,11 | 20,67 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 104,73 | 27,19 | 6,74 | 7,07 |
|
| 5,26 | 4,38 | 0,50 | 0,75 | 34,06 | 5,72 | 13,07 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.619,24 | 93,09 | 82,81 | 105,86 | 89,90 | 268,33 | 128,20 | 174,83 | 130,98 | 122,50 | 133,68 | 101,23 | 116,74 | 71,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.085,04 | 54,92 | 46,65 | 75,22 | 62,25 | 181,09 | 92,03 | 136,26 | 94,77 | 75,17 | 100,74 | 33,82 | 87,33 | 44,78 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 304,18 | 7,53 | 20,66 | 19,39 | 13,37 | 52,79 | 19,26 | 22,25 | 11,90 | 31,04 | 17,14 | 54,82 | 15,72 | 18,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21,95 | 3,84 | 3,26 | 0,43 | 0,74 | 2,17 | ,3 | 3,60 | 1,81 | 0,95 | 1,60 | 0,98 | 0,53 | 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,24 | 2,05 | 0,29 | 0,22 | 0,21 | 0,13 | 0,47 | 0,21 | 0,40 | 0,59 | 0,13 | 0,23 | 0,17 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 42,19 | 7,30 | 1,83 | 1,93 | 2,05 | 4,49 | 1,95 | 3,09 | 5,49 | 4,99 | 2,80 | 2,32 | 2,28 | 1,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 35,96 | 4,47 | 1,34 | 2,81 | 2,40 | 6,76 | 3,84 | 2,03 | 3,24 | 2,60 | 1,90 | 1,86 | 0,68 | 2,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,61 | 1,29 | 0,07 | 0,04 | 0,20 | 0,12 | 0,03 | 0,07 | 0,07 | 0,33 | 0,07 | 0,12 | 0,02 | 0,18 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,88 | 0,27 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,08 | 0,03 |
| 0,21 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,46 | 0,88 | 0,27 |
| 0,38 | 0,96 | 0,08 | 0,17 | 1,77 | 0,93 | 0,37 | 1,04 | 0,62 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 110,11 | 9,73 | 7,97 | 5,79 | 7,96 | 19,33 | 8,89 | 6,58 | 11,08 | 5,85 | 8,80 | 5,55 | 9,13 | 3,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,62 | 0,84 | 0,44 |
| 0,33 | 0,40 |
| 0,56 | 0,24 |
| 0,11 | 0,47 | 0,22 |
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 96,06 | 6,58 | 0,12 |
| 13,77 | 2,67 |
|
| 0,53 |
| 0,09 | 4,92 |
| 67,39 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,68 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| 2,20 |
| 0,08 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,16 | 1,02 |
|
| 0,08 |
| 0,23 |
|
| 0,20 |
|
| 0,63 |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 922,81 |
| 59,60 | 67,31 | 37,02 | 120,65 | 69,07 | 59,46 | 78,38 | 95,48 | 92,71 | 86,74 | 95,06 | 61,34 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 116,64 | 116,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,77 | 1,65 | 0,75 | 0,20 | 0,96 | 0,45 | 0,18 | 0,47 | 1,79 | 2,25 | 0,56 | 0,65 | 0,36 | 0,52 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 4,22 |
|
|
|
| 0,53 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,84 | 0,12 | 0,08 | 0,47 | 0,23 | 0,74 | 0,13 |
| 0,71 | 0,34 | 0,10 | 0,57 | 0,09 | 0,28 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 743,21 | 35,10 | 33,63 | 42,27 | 15,23 | 39,10 | 43,10 | 20,07 | 61,27 | 165,56 | 99,58 | 77,96 | 17,85 | 92,49 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 284,50 | 3,37 | 13,41 | 34,46 | 0,32 | 29,18 | 53,24 | 10,62 | 45,25 | 5,89 | 22,95 | 34,71 | 25,28 | 5,84 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,58 |
|
| 0,14 |
| 0,09 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,01 | 0,31 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 674,19 | 14,08 | 45,60 | 75,94 | 3,87 | 20,38 | 40,56 | 23,79 | 68,31 | 99,51 | 58,75 | 4,85 | 205,74 | 12,82 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 540,94 | 540,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.262,90 | 163,47 | 265,91 | 377,99 | 285,49 | 726,15 | 414,58 | 693,88 | 317,26 | 404,46 | 455,54 | 348,87 | 608,12 | 201,19 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 3.908,01 | 33,37 | 114,67 | 23,58 | 2,38 | 216,13 | 159,31 | 272,16 | 354,01 | 11,42 | 374,33 | 1.025,26 | 998,30 | 323,09 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 41,56 |
|
|
|
|
|
|
| 6,57 |
| 34,99 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 19,10 |
|
|
| 1,78 | 1,47 | 4,45 |
| 4,55 | 1,50 |
| 5,36 |
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 540,94 | 540,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 922,81 |
| 59,60 | 67,31 | 37,02 | 120,65 | 69,07 | 59,46 | 78,38 | 95,48 | 92,71 | 86,74 | 95,06 | 61,34 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.009,71 | 1,42 | 59,67 | 68,21 | 37,47 | 125,91 | 69,33 | 63,07 | 118,33 | 96,68 | 105,85 | 91,15 | 107,11 | 65,54 |
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,54 | 3,73 | 6,46 | 5,53 | 2,02 | 9,76 | 5,33 | 2,33 | 33,38 | 8,47 | 34,74 | 0,65 | 4,14 | 2,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 95,65 | 3,09 | 6,46 | 3,63 | 2,02 | 9,38 | 5,15 | 2,33 | 32,60 | 8,47 | 14,73 | 0,65 | 4,14 | 2,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27,11 | 3,09 | 5,02 | 3,63 | 2,02 | 2,77 | 1,11 |
| 0,32 | 8,47 | 0,08 | 0,10 |
| 0,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,82 | 0,50 |
| 0,90 |
| 0,09 | 0,18 |
| 0,78 |
| 10,37 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,19 |
|
| 0,90 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,64 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,24 | 0,14 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,90 | 0,44 | 2,30 |
|
| 0,49 | 0,97 | 0,30 | 1,82 | 0,57 | 2,82 | 0,20 | 1,39 | 0,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,35 | 0,44 | 2,30 |
|
| 0,49 | 0,67 | 0,30 | 1,57 | 0,57 | 2,82 | 0,20 | 1,39 | 0,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,35 | 0,02 | 2,15 |
|
|
| 0,34 | 0,15 | 0,28 | 0,25 | 1,52 |
| 0,49 | 0,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,83 |
| 0,15 |
|
| 0,49 | 0,19 | 0,15 | 1,25 | 0,25 | 1,30 |
| 0,90 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,07 |
|
|
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | 0,08 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,54 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 160,06 | 5,01 | 6,46 | 5,53 | 2,02 | 10,62 | 8,33 | 12,13 | 38,91 | 9,47 | 34,74 | 4,98 | 15,86 | 5,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 110,93 | 4,37 | 6,46 | 3,63 | 2,02 | 10,24 | 8,15 | 2,33 | 37,41 | 9,47 | 14,73 | 4,98 | 4,14 | 2,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 34,10 | 4,37 | 5,02 | 3,63 | 2,02 | 3,63 | 1,11 |
| 2,32 | 9,47 | 0,08 | 1,95 |
| 0,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,79 | 0,50 |
| 0,90 |
| 0,09 | 0,18 |
| 1,50 |
| 10,37 |
| 1,25 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,19 |
|
| 0,90 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,91 |
|
|
|
|
|
| 9,80 |
|
| 9,64 |
| 10,47 | 3,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,24 | 0,14 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,21 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,21 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,00 |
|
|
|
|
| 0,39 |
| 0,23 | 0,57 |
| 0,12 | 1,39 | 0,30 |
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,89 | 0,47 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
| 3,20 |
|
| 4,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,62 | 0,47 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3602/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí dự án | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Hưng | 0,13 |
| 0,13 | CAN | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 13 thửa 45, 46, 73, 74,20, 1091, ... | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
2 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Thịnh | 0,13 |
| 0,13 | CAN | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 11 Thửa 692, 721, 773 | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
3 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Yên | 0,13 |
| 0,13 | CAN | Xã Vĩnh Yên | Tờ 11 Thửa 146, 164 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
2.1.2 | Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa | 34,99 |
| 34,99 | SKN | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 05 thửa 89, 112, 117, 111, 116, 115, 114,..; tờ 04 thửa 286, 258, 263, 262, 261,...Tờ 09 thửa 16, 18, 15, 14, 27,28... | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Cụm công nghiệp Vĩnh Minh | 28,01 | 22,70 | 5,31 | SKN | Xã Minh Tân | Tờ 15 thửa 863, 864, 865, 868, 886, 887...; tờ 16 thửa 905A, 906, 907, 908, 955, 956 ...; tờ 22 thửa 94, 166, 112, 113, 317,.. Tờ 23 thửa 16, 25, 37, 112 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (còn 5,31 ha đã thu hồi nhưng chưa giao đất) |
2,56 |
| 1,26 | SKN | Xã Minh Tân | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | |||
2.1.3 | Dự án đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểm dân cư khu 1 | 0,29 |
| 0,29 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 2, 3 Thửa 23,24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34,... | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
0,14 |
| 0,14 | DGT | |||||
0,02 |
| 0,02 | DTL | |||||
7 | Điểm dân cư thôn 5 | 0,24 |
| 0,24 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 9 Thửa 625, 656, 624, 654, 678, 679, 705, 706, 737, 770, 798, 799, 771, 738,707, 680, 681, 655,... | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
0,09 |
| 0,09 | DGT | |||||
0,03 |
| 0,03 | DTL | |||||
8 | Điểm dân cư thôn 5 | 0,20 |
| 0,20 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 9 Thửa 893, 918, 948 và 974/9 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
0,07 |
| 0,07 | DGT | |||||
0,03 |
| 0,03 | DTL | |||||
9 | Điểm dân cư thôn 1 (Cao San) | 0,19 |
| 0,19 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 3, 4 Thửa 1, 2, 276, 281, 287, 286, 277, 278, 282, 283,... | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
0,09 |
| 0,09 | DGT | |||||
0,02 |
| 0,02 | DTL | |||||
2.1.4 | Dự án đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè) | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Minh Tân | Tờ 13 Thửa 23 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Điểm dân cư thôn 5 (Vĩnh Tân cũ) | 0,06 |
| 0,06 | ONT | Xã Minh Tân | Tờ 14 Thửa 12, 19, 555 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
12 | Điểm dân cư tai thôn Bồng Trung 2 xã Minh Tân | 0,030 |
| 0,030 | ONT | Xã Minh Tân | Tờ 14 Thửa 247 | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
0,012 |
| 0,012 | DGT | |||||
13 | Điểm dân cư tại thôn Khang Hải, xã Ninh Khang | 0,027 |
| 0,027 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 8 Thửa 42 | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
14 | Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ, xã Ninh Khang | 0,044 |
| 0,044 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 8 Thửa 73 | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
15 | Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,63 |
| 0,63 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 8 Thửa 161, 174, 175, 239, 238, 276,410, 411, 322, 427, 426, 469, 382, 408, 401, 37,470, 471, 478, 481, 38, 440, 41, 42, 53, 55, 445, 406, 391, 390, 389, 388, 387, 386, 385, 425, 560, 507, 77, 277, 237, 238, 5, 320 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,27 |
| 0,27 | DGT | |||||
0,08 |
| 0,08 | DTL | |||||
16 | Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,53 |
| 0,53 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 1 Thửa 381, 399,401, 400, 402, 455, 454, 428,427, 426, 425, 424, 422, 421, 456, 468, 499, 500, 534, 532, 564, 562, 563, 565, 598, 599, 600-604,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,19 |
| 0,19 | DGT | |||||
0,08 |
| 0,08 | DTL | |||||
17 | Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,41 |
| 0,41 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 06, 07 Thửa 898, 899, 900, 946, 947, 948, 949, 950, 902, 813, 814, 815, 816, 818,819, 820, 821, 822, 923, 824, 825, 826, 827-834, 742, 741, 740, 739, 738, 691, 692, 693, 696, 695,694, 737, 736,735, 817, 734, 862, 861, 860, 826, 901,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,16 |
| 0,16 | DGT | |||||
0,05 |
| 0,05 | DTL | |||||
18 | Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 2,08 |
| 2,08 | ONT | Xã Ninh Khang | Tờ 3, 7 Thửa 198, 227, 226, 225, 266, 267, 302, 301, 300, 299, 333, 332, 30, 31, 32, 33, 334, 335, 303, 304, 268, 228, 348, 229,100, 230, 269, 305, 336, 35, 34, 67, 66, 104, 68, 36, 37, 306, 270, 231, 200, 232, 272, 271, 337, 39, 38, 70, 69, 105, 143 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2,15 |
| 2,15 | DGT | |||||
0,56 |
| 0,56 | DTL | |||||
0,20 |
| 0,20 | DKV | |||||
19 | Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân) | 9,94 | 9,50 | 0,44 | ONT | Xã Minh Tân | Tờ 21 Thửa 28, 30, 38, 39, 40, 52,... | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
20 | Đấu giá đất ở dân cư (Nhà văn hóa thôn 9 cũ) | 0,05 |
| 0,05 | ONT | Xã Vĩnh An | Tờ 10 Thửa 49 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
21 | Điểm dân cư tập trung Thôn 3 (khu Đồng Lũy, sau trường) | 0,74 |
| 0,74 | ONT | Xã Vĩnh An | Tờ 8 Thửa 94, 116, 117, 118, 119, 130, 131, 132, 133,145, 146, 147, 148, 160, 161, 162, 163, 179, 180, 181, 198, 199, 200, 201, 218, 197, 237,... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,52 |
| 0,52 | DGT | |||||
0,04 |
| 0,04 | DTL | |||||
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ) | 0,120 |
| 0,120 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 17 Thửa 1092 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,060 |
| 0,060 | DGT | |||||
0,020 |
| 0,020 | DTL | |||||
23 | Điểm dân cư xóm Đông Thắng Hát | 0,100 |
| 0,100 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 24 thửa 989, 1007, 1008, 1009, 1010, 1051 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
24 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Xã Vĩnh Long | Tờ 08 thửa 832, 864, 865 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
25 | Điểm dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư | 0,09 |
| 0,09 | ONT | Xã Vĩnh Long | Tờ 22 thửa 932, 966/22 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
26 | Điểm dân cư xứ đồng Mương Mát, thôn Đông Môn | 0,37 |
| 0,37 | ONT | Xã Vĩnh Long | Tờ 21 thửa: 945, 946, 947,907, 908, 909, 876, 978,1039,1066; tờ 22 thửa 817, 802, 789, 790 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2020) |
0,21 |
| 0,21 | DGT | |||||
0,03 |
| 0,03 | DTL | |||||
27 | Khu dân cư thôn Đông Môn xứ đồng Gò Lun | 0,07 |
| 0,072 | ONT | Xã Vĩnh Long | Tờ 21 thửa 200, 202, 243, 203, 244, 156, 204, 244, 201 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
0,04 |
| 0,043 | DGT | |||||
0,02 |
| 0,015 | DTL | |||||
28 | Tái định cư phục vụ dự án cụm công nghiệp Vĩnh Hòa | 0,084 |
| 0,084 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 9 thửa 109, 88, 89, 115, 116, ... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,062 |
| 0,062 | DGT | |||||
0,004 |
| 0,004 | DTL | |||||
29 | Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc (Giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện) | 1,39 |
| 1,39 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 15 thửa 410, 384, 362a, 362, 340, 341, 338, 385, 411, 386, 364, 387, 365, 389, 390, 388, 414, 413, 412, 431, 430, 451, 452..., 480, 497, 498, 482-484, 456, 457, 458, 459, 500, 499, 514, 521,529,509, 494, 495, 496,429, 513, 528, 510, 526, 525, 541, 540, 589, 570, 571, 554, 555, 556, 542, 527, 530, 559 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,23 |
| 0,23 | DKV | |||||
0,22 |
| 0,22 | DTT | |||||
1,30 |
| 1,30 | DGT | |||||
30 | Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng) | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 8, 13 Thửa 923 (8); 3, 4 (13) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 |
| 0,06 | DGT | |||||
0,01 |
| 0,01 | DTL | |||||
31 | Điểm dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa) | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 17 Thửa 139 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,04 |
| 0,04 | DGT | |||||
0,01 |
| 0,01 | DTL | |||||
32 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Eo Lê | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Vĩnh Quang | Tờ 7 thửa số: 94 và 162 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
33 | Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 3,59 |
| 3,59 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 11 thửa 180, 359, 233, 282, 330, 457, 389, 388, 331, 387, 390, 347, 346, 489, 488, 522, 665, 545, 523, 503, 447, 448, 449, 501, 502, 505, 504, 584, 584a, 635a, 605, 564, 564, 521, 490, 472, 425, 721, 500, 572, 737, 567, 574,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3,30 |
| 3,30 | DGT | |||||
0,39 |
| 0,39 | DTL | |||||
0,15 |
| 0,15 | DVH | |||||
0,25 |
| 0,25 | DGD | |||||
0,63 |
| 0,63 | DKV | |||||
0,08 |
| 0,08 | DRA | |||||
34 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ đồng Nước Mạ) | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 11 thửa 185, 252, 252a | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,05 |
| 0,05 | DGT | |||||
0,01 |
| 0,01 | DTL | |||||
35 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tờ số 03 các thửa 414, 444 và tờ số 04 các thửa 282, 292 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,08 |
| 0,08 | DGT | |||||
36 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tờ 3 thửa 483 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,01 |
| 0,01 | DGT | |||||
37 | Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | 0,76 |
| 0,76 | ONT | Xã Vĩnh Tiến | Tờ 8 Thửa 1299, 1300, 1335, 911, 992, 993, 1035, 995, 994, 950, 949, 914, 913, 912, 866, 822, 779, 778, 781, 740, 823, 825,824, 867, 915, 916, 951, 996, 917, 869, 868, 826, 784, 783, 782, 742, 741, 701, 700, 1260, 743 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,40 |
| 0,40 | DGT | |||||
0,04 |
| 0,04 | DTL | |||||
0,08 |
| 0,08 | DKV | |||||
38 | Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc | 0,48 |
| 0,48 | ONT | Xã Vĩnh Tiến | Tờ 8 Thửa 288, 323, 324, 325, 326, 291, 290, 289, 249, 293, 294, 222, 250, 251,252, 294, 330, 329, 328, 327, 356, 354, 355, 384, 383, 382, 353, 352, 351, 439, 413, 414, 385, 386, 387, 331 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,19 |
| 0,19 | DGT | |||||
0,07 |
| 0,07 | DTL | |||||
39 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tại tờ số 1, thửa số 247 và tờ số 3, thửa số 8 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
40 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tờ 3 Thửa 115, 126 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
41 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018) | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tờ 3 Thửa 132 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
42 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Tờ 4 Thửa 254, 288 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
43 | Giao đất ở dân cư tại MBQH số 1481/MB-UBND ngày 27/4/2020 | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Xã Minh Tân | MBQH số 1481/MB-UBND ngày 27/4/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Dự án đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Vĩnh Lộc | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 9 thửa 35, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78/9 | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
45 | Xây dựng nhà văn hóa Khu phố Giáng | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 9 thửa 164, 165, 184, 202, 201, 203, 220, 219, 201, 222,... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
46 | Xây dựng nhà văn hóa đa năng | 0,38 |
| 0,38 | DVH | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 20 thửa 772, 773, 774, 775, 776, 838, 840,... | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
47 | Xây dựng nhà văn hóa và sân thể thao thôn 8 | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 7 thửa 688, 666, 604/7 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
48 | Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long | 0,24 |
| 0,24 | DVH | Xã Vĩnh Long | Tờ 21 thửa 683, 684, 685, 707 708, 709, 710, 711, 712, 746,... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
49 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc | 0,09 |
| 0,09 | DVH | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 2 thửa 516 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
50 | Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long | 0,12 |
| 0,12 | DVH | Xã Vĩnh Long | Tờ 21 thửa 634 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
51 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc | 0,24 |
| 0,24 | DVH | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 12 thửa 872, 873,905,... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Dự án đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trạm Y tế xã Ninh Khang | 0,30 |
| 0,30 | DYT | Xã Ninh Khang | Tờ 7 thửa 1098, 1099, 1100, 1049, 1050, 1152, 1153, 1154, 1155, 1101, 1200, 1202, 1203, 1156 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
53 | Trạm Y tế xã Vĩnh Phúc | 0,30 |
| 0,30 | DYT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 12 thửa 784 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thành | 0,08 |
| 0,08 | DGD | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 6 thửa số 269 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
55 | Trường Tiểu học Nobel do Tổng công ty đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần làm chủ đầu tư | 0,75 |
| 0,75 | DGD | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 2 thửa 180, 198,197,... | Quyết định 1414/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
56 | Trường Mầm non Vĩnh Hoà | 0,42 |
| 0,42 | DGD | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 20 thửa 1415, 1534 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
57 | Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Phúc (khu A) | 0,14 |
| 0,14 | DGD | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 11 thửa 1127, 1132 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
58 | Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Khang | 0,40 | 0,40 |
| DGD | Xã Ninh Khang | Tờ 5 thửa 574, 575, 576, 618, 619, 620, 621, 622, 670, 669, 668, 667, 666,... | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (đã thu hồi đất, chưa giao đất) |
59 | Trường Tiểu học và Trường THCS Vĩnh Khang | 0,71 |
| 0,71 | DGD | Xã Ninh Khang | Tờ 5 thửa 370, 371, 375, 377, … | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
60 | Trường Mầm non Vĩnh Hưng | 1,50 |
| 1,50 | DGD | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 13, 14, 17 thửa 616, 617, 618, 619, 641, 640, 663, 664, 692, 693, ... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
61 | Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân | 0,20 |
| 0,20 | DGD | Xã Minh Tân | Tờ 8 thửa 127,128, 129, 129a, 212, 213, 214; 215, 216, 233,... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
62 | Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích) | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Xã Vĩnh Yên | Tờ 7 thửa 718, 738, 766, 737 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2.1.8 | Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Sân vận động xã Vĩnh An | 1,09 |
| 1,09 | DTT | Xã Vĩnh An | Tờ 8 thửa 817; 819; 815; 800; 808; 775; 774; 789; 799;... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
64 | Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An | 0,28 |
| 0,28 | DTT | Xã Vĩnh An | Tờ 8 thửa 535 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
65 | Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An | 0,35 |
| 0,35 | DTT | Xã Vĩnh An | Tờ 14 thửa 52; 54; 55; 56; 57; 79; 76; 77; 78; 101; 102; 104; 105; 106; 136; 137; 138; 139; 140; 141; 142; 143; ... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
66 | Xây dựng sân thể thao xóm 8 | 0,70 |
| 0,70 | DTT | Xã Minh Tân | Tờ 21 thửa 211, 212, 213, 225, 235/21 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
67 | Xây dựng sân thể thao xóm 9 | 0,50 |
| 0,50 | DTT | Xã Minh Tân | Tờ 21 thửa 141, 142, 157, 158/21 | |
68 | Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xã Vĩnh Quang | 1,10 |
| 1,10 | DTT | Xã Vĩnh Quang | Tờ 6 thửa 426, 434, 435 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
69 | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2. | 0,12 |
| 0,12 | DTT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 15 thửa 410, 411, 430, 451, 480, 497, 514 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
70 | Xây dựng sân thể dục thể thao | 0,67 | 0,67 |
| DTT | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 14 Thửa 430, 401 | Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để tổ chức bồi thường, hỗ trợ GPMB; Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
2.7.9 | Dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
71 | Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh | 0,37 |
| 0,37 | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ bản đồ số 03 gồm các thửa đất Số 158, 219, 220, 223, 222, 221, ...; tờ bản đồ số 05 gồm các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 178, 179, 180, 143 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,24 |
| 1,24 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ bản đồ số 04 gồm các thửa đất số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 18, 20,180, 356, 416, 35, 34, 31, 33, 38, 40, 41, 42,....; tờ bản đồ số 06 gồm các thửa đất số 158, 159, 160,161,162,....; tờ bản đồ số 05 gồm các thửa đất số 421, 427, 491, 546, 565, 500, 555,.... | |||
0,41 |
| 0,41 | DGT | Xã Vĩnh Hùng | Tờ bản đồ số 14 gồm các thửa đất số 438, 439, 399, 441, 443, 396, 444, 442, 395, 446, 394, 445, 448, 452, 453, 454,... | |||
72 | Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc | 0,64 |
| 0,64 | DGT | Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh | Thửa Tờ số 14 gồm các thửa 438, 439, 399, 441, 443, 396, 442, 444, 395, 446, 394, 385, 386, 387, 390, 391, 455, 388, 445, 448, 452, 453, 454, 623a, 692, 692aa, 623, 624,...; tờ số 4 gồm các thửa 35, 33, 34, 31, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 417, 644,...; tờ số 6 gồm các thửa 158, 159, 160,161, 162, 157, 156, 153, 154, 178, 179, 140a,... | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
73 | Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) | 0,29 |
| 0,29 | DGT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 12, 9 thửa; tờ 12 thửa 213, 76,91, 111; tờ 9 thửa 1335, 1336, 890 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
74 | Mở rộng đường giao thông ngõ Phủ | 0,28 |
| 0,28 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ 12 Thửa 1353, 1354, 1384, 1385, 1391, 1393, 1394, 1421, 1422, 1427, 1428, 1470, 1471, 1477,... | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
75 | Mở rộng đường giao thông ngõ Hàng Mắm | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ số 12, thửa số 1404, 1405, 1406, 1413, 1437, 1458, 1459,1485, 1501, 1502, 1527, 1544, 1569, 1583, 1614,1674, 1568, 1584 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
76 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân | 0,60 |
| 0,60 | DGT | Xã Minh Tân | Tại tờ số 19, gồm các thửa số 705, 706, 712,....; tờ số 21, gồm các thửa số 10, 11, 14,....; tờ số 22, gồm các thửa số 29, 30, 31, 32,... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
77 | Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc | 0,17 |
| 0,17 | DGT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 15 thửa 5, 646, 146, 170, 169, 191, 276, 293, 192, 239, 377, 424,... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
78 | Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc | 0,18 |
| 0,18 | DGT | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 16 thửa 212, 211, 213,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
79 | Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi | 1,45 |
| 1,45 | DGT | Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 15, 16 thửa 470, 471, 446- 429, 409, 410, 384, 362a, 362, 340, 341, 318, 320, 292(15); 278, 279, 253, 240, 332, 282, 255-259, 260, 261, 262,140, 140a, 214-216, 218, 219, 220, 221, 223, 192(16) | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
80 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 1,80 |
| 1,80 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 5, 10 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
81 | Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi Quốc lộ 217 | 0,36 |
| 0,36 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 8, 9, 13 thửa 446, 447, 448, 449, 488, 489, 490, 491, 512-, 516, ... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
82 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa) | 0,26 |
| 0,26 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 5 thửa 1002, 1003, 1032, 1033, ... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
83 | Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa | 0,14 |
| 0,14 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 5 thửa 72, 76, ... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
84 | Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 0,62 |
| 0,62 | DGT | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 6, 11 thửa 1, 29, ... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
85 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Lộc | 1,290 |
| 1,290 | DGT | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 23 thửa 493a, 493, 492, 490, 494, 617, 618, 619, 553, 691, 692, 690, 694, 762,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
86 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523c đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng | 1,286 |
| 1,286 | DGT | Xã Vĩnh Long | Tờ 10, 11,15, 16 thửa 453, 491, 403, 492, 493, 499, 498, 497, 496, 541, 542, 495,494, 399, 404,... | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
87 | Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên | 0,13 |
| 0,13 | DGT | Xã Vĩnh Yên | Tờ 3, 7, 8 thửa 771, 5, 8, 15 24, 61, 75, 88, 103,... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
88 | Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh | 1,40 |
| 1,40 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ số 21: 167, 151, 152, 166...; Tờ số 20: 1, 2, 10, 13, 20, 24, 25, 31, 32, 43, 50, 60, 51, 79, 80, 91, 101, 102, 106,108-113... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
89 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc | 2,00 |
| 2,00 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ số 5: 1708, 1608, 1472, 1360 1229, 353, 1222, 1110, 1103, 977, 971, 855, 848, 679, 1815...; tờ số 2: 840, 750, 740, 616, 552, 539, 254, 174, 180, 113, 112, 105, 106, 70, 59, 60, 31, 10, 839...; tờ số 10: 59, 60, 61, 63...; tờ số 6: 772, 743 771, 770a, 699, 700, 567, 512...; | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,16 |
| 0,16 | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 5 Thửa 159 | |||
90 | Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân | 3,15 |
| 3,15 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ số 12, bản đồ địa chính xã Vĩnh Tân: 1376, 1375, 1400, 1415, 1401, 1434, 1435, 1462... Tờ số 4, 5, 14 bản đồ địa chính xã Vĩnh Minh: 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
91 | Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung | 5,49 |
| 5,49 | DGT | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 19, 20 Thửa 741, 742, 743, 744, 745, 746, 737, 733, 734, 725,... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5,97 |
| 5,97 | DGT | Xã Minh Tân | Tờ 7, 8, 9 Thửa 26, 27, 55, 56, 73, 74, 75, 76, 77, 104, 24, 25, 27, 28, 29, 54, 78,...; 21, 26, 27, 28, 28, 31, 32, 33, 30, 33, 519, 421, 419, 420, 380, 420a, 415, 403, 414, 422... | |||
7,59 |
| 7,59 | DGT | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 10, 11, 15 Thửa 734, 709, 648, 576, 498, 463, 419, 399, 363, 335, 253, 253a, 252, 252a,... | |||
92 | Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang | 0,64 |
| 0,64 | DGT | Xã Vĩnh Quang | Tờ 6, 7, 11, 12 thửa số: 548, 549, 568, 569, 650, 663, 652, 654, 655........ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Nâng cấp trạm bơm Văn Hanh xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 0,01 |
| 0,01 | DTL | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 16 Thửa 582 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
94 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22 821-K23 71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 0,54 |
| 0,54 | DTL | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 16 Thửa 680, 582, 556, 510, 491, 441, 421, 392 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
95 | Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9 900- K10 100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | 0,39 |
| 0,39 | DTL | Xã Ninh Khang | Tờ 1 Thửa 799 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
96 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc | 0,35 |
| 0,35 | DTL | Xã Vĩnh An | Tờ 5 Thửa 321, 325, 328, 326, 327, 323, 309, 224, 293 324, .. | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tính |
97 | Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục trạm biến áp) | 0,009 |
| 0,009 | DTL | Xã Vĩnh An | Tờ 13 Thửa 430 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
98 | Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc | 1,22 |
| 1,22 | DTL | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 15, 16, 17 Thửa 1266, 1267, 1268, 1205,1206, 1207, 1208, 1245, 1209, 1210, 1246, 1247, 1211, 1212, 1213, 1214, 1215, 1216, 1248, 1221, 763, 764, 734, 765, 707, 735, 736, 738, 739, 740, 712, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 580, 719, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 649, 650, 651, 652, 693, 800, 840, 921, 920, 922, 923, 885, 886, 806, 175, 174, 886, 959, 882,798, 721, 751, 720, 746, 719, 784, 783, 782, 781,780, 779, 778, 744, 743, 717, 741,742, 772, 770, 769, 767, 814, 812, 1269, 1305-1314. | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
99 | Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ KI 8 50 - KI 8 430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc | 0,40 |
| 0,40 | DTL | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 21 Thửa 1384, 1372, 1336, 1354 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
100 | Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc) | 11,72 |
| 11,72 | DTL | Xã Vĩnh Quang, Xã Vĩnh Yên | Tờ số 6 gồm các thửa 43, 37, 111, 133, 137, ...; tờ số 10 gồm các thửa 408, 492, 491, 541, 540, 584, 618, ...; tờ số 11 gồm các thửa 107, 148, 194, 208,… ; tờ số 14 gồm các thửa 90, 199... | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
101 | Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | 0,07 |
| 0,07 | DTL | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 6, 7 thửa; tờ 06: 796-799, 765a, 765, 764, 756, 758,..; tờ 07: 84,... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 | Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long | 0,30 |
| 0,30 | NTD | Xã Vĩnh Long | Tờ 15 thửa 460, 200, 555, 556, 560, 559, 616,... | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
103 | Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc | 0,37 |
| 0,37 | NTD | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 8 Thửa 170, 129, 153, 154, 132, 130, 131 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.12 | Dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
104 | Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến) | 0,0143 |
| 0,0143 | DNL | Xã Vĩnh Long | Tờ 16, 26 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,0044 |
| 0,0044 | DNL | Xã Vĩnh Tiến | Tờ 9 | |||
0,0041 |
| 0,0041 | DNL | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 1, 12 | |||
0,0060 |
| 0,0060 | DNL | Xã Vĩnh An | Tờ 14 | |||
105 | Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa | 0,002 |
| 0,002 | DNL | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 19 Thửa 83 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
106 | Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc | 0,833 |
| 0,833 | DNL | Thị trấn Vĩnh Lộc | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,170 |
| 0,170 | DNL | Xã Ninh Khang | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
107 | Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc | 0,031 |
| 0,031 | DNL | Thị trấn Vĩnh Lộc | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,021 |
| 0,021 | DNL | Xã Vĩnh Long | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,014 |
| 0,014 | DNL | Xã Vĩnh Hòa | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,003 |
| 0,003 | DNL | Xã Ninh Khang | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,007 |
| 0,007 | DNL | Xã Vĩnh Phúc | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
108 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc | 0,004 |
| 0,004 | DNL | Xã Vĩnh Quang | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,011 |
| 0,011 | DNL | Xã Ninh Khang | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,004 |
| 0,004 | DNL | Thị trấn Vĩnh Lộc | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,003 |
| 0,003 | DNL | Xã Vĩnh Hùng | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
109 | Dự án cải tạo lưới 10kV lô 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV | 0,021 |
| 0,021 | DNL | Xã Vĩnh An | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,013 |
| 0,013 | DNL | Xã Minh Tân | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
0,010 |
| 0,010 | DNL | Xã Vĩnh Hùng | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
110 | Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5 | 0,015 |
| 0,015 | DNL | Xã Vĩnh Hùng | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
111 | Dự án cải tạo lưới 110kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kv | 0,002 |
| 0,002 | DNL | Xã Minh Tân | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,011 |
| 0,011 | DNL | Xã Vĩnh Thịnh | Sơ đồ hướng tuyến kèm theo | |||
2.1.14 | Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
112 | Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân | 0,05 |
| 0,05 | DDT | Xã Minh Tân | Tờ 13 thửa Tại tờ số 13 thửa số 58, 59, 61,... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.15 | Dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
113 | Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy đất trường mầm non cũ) | 0,34 |
| 0,34 | TSC | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 6 thửa số 698 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
114 | Mở rộng công sở xã Vĩnh An | 0,13 |
| 0,13 | TSC | Xã Vĩnh An | Tờ 8 thửa 570, 600, 623 | |
115 | Mở rộng công sở xã Vĩnh Tiến | 0,35 |
| 0,35 | TSC | Xã Vĩnh Tiến | Tờ 12 thửa 21, 22, 23, 48, 49, 50, 51, 78, 79 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
116 | Công sở xã Vĩnh Phúc | 0,28 |
| 0,28 | TSC | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 11, 12 thửa 957 (11); 784 (12) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.16 | Dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
117 | Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc | 0,05 | 0,05 |
| TON | Xã Ninh Khang | Tờ 7 thửa 242/7 | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
120 | Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng | 0,24 |
| 0,24 | TON | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 7 thửa 93 | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
121 | Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc | 0,21 |
| 0,21 | TON | Xã Vĩnh Thịnh | Tờ 11 thửa 558, 559, 560, 567, 568, 588, 602, 604 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
122 | Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 23 thửa 958, 1000, 896, 946, 957, 956, 1001, 1013, 1012, 1014 |
|
123 | Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 23 thửa 960, 896, 944, 963, 961, 999, 1014, 1015, 1055, 1000, 958 |
|
124 | Khu thương mại dịch vụ thôn Bèo, xã Vĩnh Long | 0,86 |
| 0,86 | TMD | Xã Vĩnh Long | Tờ 18 thửa 307, 308, 309, 317, 342, 343, 349, 383, 392, 391, 431 |
|
125 | Khu thương mại dịch vụ (Chi cục Thuế cũ) | 0,08 |
| 0,08 | TMD | Thị trấn Vĩnh Lộc | Tờ 5 thửa 281 |
|
126 | Khu thương mại dịch vụ | 0,48 |
| 0,48 | TMD | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 6 thửa 818, 817,843, 844, 845,... |
|
127 | Khu thương mại dịch vụ | 2,50 |
| 2,50 | TMD | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 19 thửa 856, 857, 858, 978, 979, 980, 981, 1706, 1715, 1716, 1717,... |
|
128 | Khu thương mại dịch vụ | 3,87 |
| 3,87 | TMD | Xã Vĩnh Phúc | Tờ 11 các thửa: 1197, 1181, 1167, 1182, 1198...; Tờ 15 các thửa: 17,18, 19, 40, 41, 62, 20, 64, 320, 346, 391, Tờ 16 các thửa 351, 346, 377,397,... |
|
129 | Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát) | 1,56 |
| 1,56 | TMD | Xã Minh Tân | Tờ 12 thửa 1440, 1443, 1444, 1445, 1446, 1454, 1453, 1451, 1450, 1448, 1447, 1490, 1492,... |
|
130 | Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi) | 0,55 |
| 0,55 | TMD | Xã Minh Tân | Tờ 12 thửa 1375, 1374, 1400, 1405, 1401, 1402, 1404, 11435, 1436, 1437, 1483, 1461, 1460, 1459,... |
|
131 | Khu thương mại dịch vụ | 2,30 |
| 2,30 | TMD | Xã Minh Tân | Tờ 12 thửa 349, 357, 358, 359, 434, 435, 359, 512, 509 455, 456,... |
|
132 | Khu thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Xã Ninh Khang | Tờ 5 thửa 217 |
|
2.2.2 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
133. | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Xã Vĩnh Hùng | Tờ 23, 19 thửa 284, 277, 215, 193, 192,109, 108, 64... và 1922, 1993, 1995, 205, 2052, 2072, 2073... | Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
134 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,60 |
| 1,60 | SKC | Xã Minh Tân | Tờ 22 thửa 147, 148,149, 163, 164, 179, 180, 171, 194, 195, 190, 191, 211, 212, 239, 268,... |
|
135 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,72 |
| 0,72 | SKC | Xã Minh Tân | Tờ 21, 24 thửa 517, 28, 01, 26, 27, 65, 02, 03, 05, 06, 07, 67, 66, 70, 4, 8, 9, 68, 69 110, 10, 11, 12, 13, 111,... | Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
2.3.3 | Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
136 | Khu khai trường đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,50 |
| 3,50 | SKS | Xã Vĩnh An | Tờ 5 thửa 63 a, 164a, và đất núi không số thửa | Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
137 | Khu khai thác mỏ đá vôi | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Xã Vĩnh An | Tờ 5 thửa 63a, 164a, và đất núi không số thửa | Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
138 | Khu khai thác khoáng sản đất sét tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc | 3,80 |
| 3,80 | SKS | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 20 thửa 58 | Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
139 | Mỏ khai thác khoáng sản xã Vĩnh Hưng | 6,00 |
| 6,00 | SKS | Xã Vĩnh Hưng | Tờ 20 thửa 60, 334,... | Theo Giấy phép khai khác khoáng sản số 17/GP-UBND ngay 10/01/2022 của UBND tỉnh |
2.2.4 | Dự án nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
140 | Dự án nuôi trồng thủy sản | 1,51 |
| 1,51 | NTS | Xã Vĩnh Hòa | Tờ 4 thửa 42, 43, 44, 34, 65, 52, 53, 54, 119, 92, 93, 94, 104, 105, 106, 78, 83, 76, 77, 85, 86, 87, 82 |
|
2.2.5 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Nho | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Quang | Thửa 470/10 | W 246983 |
2 | Phạm Gia Ngọc | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Quang | Thửa 93/7 | Y 732576 |
3 | Trịnh Văn Thường | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Quang | Thửa 585/6 | DB 357397 |
4 | Trịnh Thị Thúy | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Quang | Thửa 732/10 | W 961640 |
5 | Nguyễn Thị Vân | 0,0664 | 0,0432 | 0,0232 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Thửa 744/11 | CE 987064 |
6 | Nguyễn Văn Hiêng | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Yên | Thửa 601/11 | BG 534481 |
7 | Phạm Xuân Quyền | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Tiến | Thửa 828/13 | CP590903 |
8 | Trần Mạnh Hùng | 0,0513 | 0,0200 | 0,0313 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 186/22 | CH 11730 |
9 | Bạch Mai Thành | 0,0665 | 0,0200 | 0,0465 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 483/9 | BP 332170 |
10 | Vũ Việt Phi | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 208/26 | CV 728945 |
11 | Nguyễn Thị Thảo | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 1280/15 | BĐ 469882 |
12 | Phạm Hồng Kỳ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 175/7 | X 205203 |
13 | Nguyễn Văn Tới | 0,0350 | 0,0100 | 0,0250 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 1154/15 | BĐ 469881 |
14 | Trần Thị Hòa | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 186a/22 | Đ 471480 |
15 | Nguyễn Danh Thắng | 0,0244 | 0,0100 | 0,0144 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 878/18 | CM 953801 |
16 | Trần Văn Phong | 0,0530 | 0,0200 | 0,0330 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 747/18 | CK 224906 |
17 | Nguyễn Danh Thắng | 0,0244 | 0,0100 | 0,0144 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 878/18 | CM 953801 |
18 | Trần Mạnh Hùng | 0,0513 | 0,0200 | 0,0313 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 186/22 | Đ 471485 |
19 | Trịnh Quang Trung | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 490/9 | BO 458557 |
20 | Lê Xuân Son | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Long | Thửa 170/7 | Đ 734467 |
21 | Trịnh Ngọc Đắc | 0,0245 | 0,0067 | 0,0178 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 48/9 | CP 276538 |
22 | Trần Thị Huệ | 0,0158 | 0,0072 | 0,0086 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 2027/7 | CK 241102 |
23 | Trần Thị Huệ | 0,0333 | 0,0152 | 0,0181 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 440/7 | CK 241103 |
24 | Trịnh Thị Châu | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 72/9 | BY 794013 |
25 | Vũ Trọng Anh | 0,0224 | 0,0050 | 0,0174 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 1411/10 | DB 657344 |
26 | Trịnh Thị Bộ | 0,0222 | 0,0050 | 0,0172 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 1410/10 | DB 657345 |
27 | Trịnh Văn Đông | 0,0379 | 0,0100 | 0,0279 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 390/9 | BK 202770 |
28 | Trần Thị Hoa | 0,0223 | 0,0060 | 0,0163 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 366/3 | CY 695234 |
29 | Trịnh Duy Đề | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 1165/6 | AP 461517 |
30 | Trịnh Thị Sinh | 0,0683 | 0,0200 | 0,0483 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 79/9 | AA 489392 |
31 | Trịnh Minh Đức | 0,0266 | 0,0106 | 0,0160 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 1656/6 | DB 657800 |
32 | Lê Văn Thanh | 0,0687 | 0,0200 | 0,0487 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 71/9 | CK241264 |
33 | Hoàng Thị Yến | 0,0340 | 0,0100 | 0,0240 | ONT | Xã Ninh Khang | Thửa 619/9 | DD 800163 |
34 | Lê Thị Hạnh | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 640/10 | DD 800107 |
35 | Trịnh Khắc Dũng | 0,1131 | 0,0200 | 0,0931 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 395/9 | BY 736105 |
36 | Trần Văn Tân | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 667/10 | DD 127947 |
37 | Hoàng Văn Dũng | 0,0417 | 0,0200 | 0,0217 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 363/9 | Y 666782 |
38 | Nguyễn Văn Sáu | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 577/6 | BT 240300 |
39 | Lê Thị Hạnh (Yến) | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 640/10 | CH00275 |
40 | Nguyễn Trường Sơn | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 19/10 | CH00367 |
41 | Trần Văn Long | 0,0200 | 0,0150 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 164/7 | DB657242 |
42 | Lưu Văn Thắng | 0,0350 | 0,0050 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 165/7 | DB657245 |
43 | Lữ Văn Kiểu | 0,1000 | 0,0200 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 55/11 | BI781283 |
44 | Lê Văn Sinh | 0,0323 | 0,0200 | 0,0123 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 141/2 | Y750275 |
45 | Trần Văn Nghi | 0,1000 | 0,0200 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 96/10 | CM953608 |
46 | Nguyễn Bá Thái | 0,0471 | 0,0200 | 0,0271 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 177/6 | CK241631 |
47 | Trần Chí Phú | 0,1000 | 0,0200 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 43/11 | H00003 |
48 | Ngô Tiến Hợp | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 100/7 | G715755 |
49 | Trần Thị Hòa | 0,0372 | 0,0200 | 0,0172 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 256/9 | CP 590848 |
50 | Nguyễn Văn Linh | 0,0394 | 0,0200 | 0,0194 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 395/2 | OO 49633 |
51 | Lê Thị Tuyến | 0,0548 | 0,0200 | 0,0348 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 12/8 | AH 557823 |
52 | Nguyễn Văn Thịnh | 0,0487 | 0,0100 | 0,0387 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 787/9 | CH 00762 |
53 | Lê Tiến Vinh | 0,1098 | 0,0200 | 0,0898 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 110/7 | D 865124 |
54 | Bùi Xuân Quý | 0,0533 | 0,0200 | 0,0333 | ODT | Thị trấn Vĩnh Lộc | Thửa 226/5 | CP276004 |
55 | Vũ Quang Vơn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 526/12 | W5956559 |
56 | Trịnh Văn Hịu | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 724/11 | BE128179 |
57 | Trịnh Văn Ngọc | 0,0950 | 0,0200 | 0,0750 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 709/11 | CM954858 |
58 | Vũ Ngọc Luân | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 857/11 | X680750 |
59 | Lê Hữu Tiến | 0,1100 | 0,0100 | 0,1000 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 332/17 | CV728356 |
60 | Lê Xuân Định | 0,0500 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 295/17 | CV728473 |
61 | Trần Văn Thực | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 433/17 | DB657512 |
62 | Vũ Thị Trinh | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 24/13 | DB657368 |
63 | Đặng Thị Thu Huyền | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 407/13 | BO458796 |
64 | Đặng Thị Hải | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 408/13 | BO458800 |
65 | Lê Văn Phương | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 293/17 | Y 940147 |
66 | Trịnh Văn Nam | 0,0114 | 0,0090 | 0,0024 | ONT | Xã Vĩnh Phúc | Thửa 1373/11 | CU 468636 |
67 | Lê Văn Bình | 0,0503 | 0,0200 | 0,0303 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 606/18 | W 988727 |
68 | Vũ Trung Thành | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 268/12 | H00203 |
69 | Trần Quang Sâm | 0,0824 | 0,0200 | 0,0624 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 167/12 | H00742 |
70 | Trương Thị Ngoãn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 66/12 | CH 01269 |
71 | Trương Văn Tùng | 0,0150 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1661/18 | CS 01183 |
72 | Trương Văn Phan | 0,0100 | 0,0080 | 0,0020 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1662/18 | CS 01181 |
73 | Trương Đoàn Tiến | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1663/18 | CS 01182 |
74 | Trần Văn Phượng | 0,0520 | 0,0200 | 0,0320 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 787/9 | H 00217 |
75 | Trần Thị Thoa | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 854/16 | CH 00812 |
76 | Phạm Thị Lam | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 839/16 | CH 00174 |
77 | Lê Văn Soạn | 0,0309 | 0,0070 | 0,0239 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 664/7 | CG 286882 |
78 | Lưu Văn Đởn | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 686/7 | H 000403 |
79 | Lưu Văn Cởn | 0,0200 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 236/12 | CH 00277 |
80 | Lưu Văn Nhương | 0,0300 | 0,0070 | 0,0230 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 828/12 | CH 00278 |
81 | Bùi Thị Nguyệt | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 269/12 | CM 954177 |
82 | Trịnh Văn Dạn | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 568/7 | W988794 |
83 | Lưu Thị Mười | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 111/12 | H 00641 |
84 | Hoàng Thị Bích | 0,0430 | 0,0130 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 247/12 | CH 01175 |
85 | Nguyễn Văn Thống | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 170/12 | Y 765286 |
86 | Cao Thị Huệ | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 634/7 | CH 00047 |
87 | Trịnh Xuân Thành | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 206/14 | Q 079833 |
88 | Lê Văn Sáng | 0,0886 | 0,0200 | 0,0686 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 903/16 | H00409 |
89 | Trịnh Đình Bằng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 840/9 | BĐ 444231 |
90 | Lê Minh Vỹ | 0,0600 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 2/12 | CH 00107a |
91 | Vũ Cao Đài | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 749/18 | Đ 868728 |
92 | Nguyễn Văn Quyền | 0,0949 | 0,0200 | 0,0749 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 128/12 | W 988639 |
93 | Nguyễn Thị Sang | 0,0150 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 62/20 | CH 00995 |
94 | Trịnh Thị Hoa | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 813/7 | BY 736742 |
95 | Trịnh Văn Duy | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 359/21 | CH 1718 |
96 | Trịnh Văn Duy | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 2/21 | CH 01109 |
97 | Lê Văn Pháp | 0,0600 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 831/12 | CH 00157 |
98 | Lưu Thanh Nam | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 94/12 | W 988605 |
99 | Phạm Thị Lới | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 286/14 | E 987201 |
100 | Lê Ngọc An | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 24/19 | CH 01129 |
101 | Nguyễn Văn Trang | 0,0413 | 0,0100 | 0,0313 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 838/12 | CH 00523 |
102 | Nguyễn Văn Bình | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 743/7 | CH 01149 |
103 | Nguyễn Văn Chanh | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 151/12 | CH 00523 |
104 | Nguyễn Thị Nga | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 293/14 | C 286480 |
105 | Lưu Văn Quynh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 46/20 | CH 00627 |
106 | Lưu Văn Tặng | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 258/12 | W 988768 |
107 | Lê Văn Dũng | 0,0708 | 0,0200 | 0,0508 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1108/18 | H 00142 |
108 | Lê Văn Viễn | 0,0577 | 0,0100 | 0,0477 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 816/7 | CH 000122 |
109 | Lưu Văn Vĩnh | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 153/12 | W988767 |
110 | Nguyễn Thị Hương | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 823/16 | Y692151 |
111 | Bùi Đức Duyên | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 207/12 | CH00421 |
112 | Nguyễn Văn Tính | 0,0440 | 0,0140 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 172/12 | CH 00331 |
113 | Trịnh Bá Tạo | 0,0400 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 261/12 | CH 00461 |
114 | Lê Minh Vương | 0,1289 | 0,0200 | 0,1089 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 721/7 | X 403066 |
115 | Nguyễn Văn Thanh | 0,0287 | 0,0100 | 0,0187 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1230a/17 | CE 987210 |
116 | Nguyễn Văn Thanh | 0,0280 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1231/17 | CE 987213 |
117 | Nguyễn Văn Thanh | 0,0266 | 0,0080 | 0,0186 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1200/17 | CE 987216 |
118 | Nguyễn Thị Linh | 0,0486 | 0,0060 | 0,0426 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 1415/17 | CE 987212 |
119 | Trịnh Văn Phái | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 27/5 | E0344428 |
120 | Trịnh Văn Thuần | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hưng | Thửa 834/12 | CG 286881 |
121 | Trịnh Thị Bưởi | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 344 LN/1 la | CM954125 |
122 | Nguyễn Văn Hữu | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 90/14 | CK 224802 |
123 | Đinh Văn Việt | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1347/9 | AG 142553 |
124 | Đỗ Đình Ký | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1298/9 | AI 129290 |
125 | Trần Thị Hoa | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 205/4 | AG142559 |
126 | Nguyễn Văn An | 0,0265 | 0,0100 | 0,0165 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1779/14 | DB 657921 |
127 | Hà Văn Hoàn | 0,0170 | 0,0065 | 0,0105 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1979/20 | CE987043 |
128 | Trịnh Huy Tuấn | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1625/15 | BS 783380 |
129 | Nguyễn Văn Năm | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 196/4 | Đ015113 |
130 | Nhà Thủy Hoa | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 2/7 | CS014326 |
131 | Trịnh Xuân Hoạt | 0,1002 | 0,0302 | 0,0700 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 1770/20 | CK224024 |
132 | Nguyễn Văn Hùng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hòa | Thửa 442/15 | DB657828 |
133 | Bùi Văn Huấn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 277/11 | H00010 |
134 | Hoàng Văn Trí | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 420/18 | H01346 |
135 | Hoàng Đạt Ngọc | 0,0450 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 588/12 | BX 601584 |
136 | Trịnh Thị Kim | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 160a/12 | H00016 |
137 | Bùi Văn Viễn | 0,0400 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 55/7 | H00798 |
138 | Cao Ngọc Võ | 0,0600 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 787/17 | H00447 |
139 | Bùi Văn Quang | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 118/7 | H000865 |
140 | Bùi Văn Toàn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 402/7 | H00197 |
141 | Trịnh Văn Diện | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 116/12 | H01016 |
142 | Lê Văn Thanh | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 337/7 | CH00215 |
143 | Hoàng Đạt Mạnh | 0,0300 | 0,0150 | 0,0150 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 442/17 | H00180 |
144 | Trịnh Văn Thành | 0,0400 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 618/17 | K453975 |
145 | Hoàng Đạt Ngự | 0,0200 | 0,0150 | 0,0050 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 369/27a | BN032971 |
146 | Phạm Văn Quảng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 1313/6 | CM953054 |
147 | Bùi Văn Hoàn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 343/7 | CD131488 |
148 | Đinh Văn Dũng | 0,0375 | 0,0200 | 0,0175 | ONT | Xã Vĩnh Hùng | Thửa 1223/23 | CY695286 |
149 | Đỗ Văn Cường | 0,0600 | 0,0065 | 0,0535 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 354/4 | CP590786 |
150 | Tống Văn Tùng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 22/1 | AM414957 |
151 | Phạm Văn Lý | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 32/13 | BX410653 |
152 | Phạm Văn Đại | 0,0397 | 0,0200 | 0,0197 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 664/8 | BT240543 |
153 | Nguyễn Văn Du | 0,0243 | 0,0100 | 0,0143 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 171/8 | BX601595 |
154 | Nguyễn Đức Trọng | 0,0253 | 0,0100 | 0,0153 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 1942/8 | BY736292 |
155 | Lường Thị Vòng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 57/4 | D972733 |
156 | Phạm Thị Niêm | 0,0452 | 0,0200 | 0,0252 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 608/14 | CR950466 |
157 | Lường Văn Thanh | 0,0474 | 0,0200 | 0,0274 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 106/21 | DB657638 |
158 | Phạm Văn Láng | 0,0531 | 0,0200 | 0,0331 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 482/9 | CR 950200 |
159 | Lê Thị Hằng | 0,0325 | 0,0100 | 0,0225 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 267a/8 | AQ 099643 |
160 | Phạm Văn Tưởng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 2138/8 | Đ157120 |
161 | Ngô Thị Hiếu | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 2139/8 | Đ 157121 |
162 | Đỗ Thành Đô | 0,0419 | 0,0100 | 0,0319 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 487/8 | AK453588 |
163 | Nguyễn Văn Tý | 0,0502 | 0,0100 | 0,0402 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 1022/8 | BT240765 |
164 | Nguyễn Văn Dũng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 1886/8 | BT240764 |
165 | Hồ Thị Hoạt | 0,0377 | 0,0200 | 0,0177 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 692/8 | AA 448682 |
166 | Trịnh Văn Thủy (Chánh) | 0,0409 | 0,0200 | 0,0209 | ONT | Xã Minh Tân | Thửa 172/8 | BT 240454 |
167 | Đỗ Viết Hà | 0,0370 | 0,0070 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 30/3 | CH 00386 |
168 | Đỗ Viết Thạnh | 0,0365 | 0,0065 | 0,0300 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 581/3 | H01132 |
169 | Trịnh Văn Hùng | 0,0625 | 0,0130 | 0,0495 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 199/11 | AQ 166102 |
170 | Trịnh Đình Chương | 0,0372 | 0,0050 | 0,0322 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1048/11 | W 191393 |
171 | Nguyễn Văn Đế | 0,0176 | 0,0030 | 0,0146 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1138/15 | X 758645 |
172 | Lê Hồng Vinh | 0,0452 | 0,0168 | 0,0284 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1074/11 | W 982069 |
173 | Vũ Thị Nga | 0,0435 | 0,0100 | 0,0335 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 346/15 | X 614591 |
174 | Ngô Xuân Bình | 0,0570 | 0,0200 | 0,0370 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 892/12 | AQ 805990 |
175 | Trần Đăng Cường | 0,0360 | 0,0200 | 0,0160 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 518/16 | CH 00371 |
176 | Trần Công Hạnh | 0,0247 | 0,0100 | 0,0147 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 60/16 | AI 858097 |
177 | Trần Công Trường | 0,0492 | 0,0100 | 0,0392 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 60/16 | AI 858098 |
178 | Nguyễn Văn Hồng | 0,0216 | 0,0100 | 0,0116 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1130/12 | CV 728361 |
179 | Nguyễn Thị Hiền | 0,0175 | 0,0100 | 0,0075 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1131/12 | CV 728362 |
180 | Nguyễn Văn Đạt | 0,0352 | 0,0091 | 0,0261 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1132/12 | CV 728363 |
181 | Nguyễn Thị Thơm | 0,0800 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 887/12 | W 892069 |
182 | Trần Đặng Thảo | 0,0452 | 0,0168 | 0,0284 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 1074/11 | BR 527520 |
183 | Nguyễn Văn Hùng | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Vĩnh Thịnh | Thửa 346/15 | BO 458937 |
- 1Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3587/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 15Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 16Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 20Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 22Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 23Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 24Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 26Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 3587/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 3614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 3639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 3640/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 4003/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 34Quyết định 4022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Quyết định 3602/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực