Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020; Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 169/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 thẩm tra dự thảo nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung 247 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2020 với diện tích 1.570,35 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)

Điều 2. Cho phép bổ sung việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 237 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 với tổng diện tích 380,548 ha đất lúa và 1,31 ha đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)

Điều 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất và rừng phòng hộ để thực hiện 27 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 với diện tích 67,163 ha rừng sản xuất là và 9,7 ha rừng phòng hộ.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

Điều 4. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020 do chưa đảm bảo hồ sơ thủ tục theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; cụ thể như sau:

1. Chưa cấp thuận việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất của dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang, tại huyện Quảng Xương do yêu cầu phải kiểm tra, rà soát lại số liệu, diện tích đất rừng và diện tích rừng của dự án; chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về loại rừng chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).

2. Chưa chấp thuận thu hồi đất của dự án Khôi phục tôn tạo chùa Đồi Mai tại xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc (dự án có 3,17ha đất rừng sản xuất) do chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về loại rừng chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).

Điều 5. Chấp thuận điều chỉnh dự án Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn tại Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; trong đó, diện tích thu hồi đất của dự án là 521,59 ha; điều chỉnh thành 03 dự án, cụ thể như sau:

1. Khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn tại phường Trung Sơn và phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, diện tích 65,63 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 15,70 ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,63 ha; diện tích các loại đất khác 49,30 ha).

2. Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn tại phường Trung Sơn; Quảng Châu; Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, diện tích 193,35 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 100,69 ha; diện tích các loại đất khác 92,66 ha).

3. Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng sông Đơ tại phường Quảng Châu; Trường Sơn; Bắc Sơn; Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn, diện tích 262,61 ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 92,83 ha, diện tích các loại đất khác 169,78 ha).

Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 6; Điều 7;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- TTr HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích thu hồi đất (ha)

Được lấy từ các loại đất (ha)

Ghi chú

LUA

RSX

RPH

Các loại đất còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

247

TỔNG CỘNG

 

 

 

1.570,06

987,83

23,75

-

558,47

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

833,31

539,11

-

-

294,20

 

1

Khu dân cư xã Đông Lĩnh

Sở Xây dựng

Đông Lĩnh, Đông Tân, Phú Sơn

Thành phố Thanh Hóa

29,19

24,86

 

 

4,33

 

2

Khu đô thị Bắc sông Mã, thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa

UBND thành phố Thanh Hóa

Hoằng Quang, Hoằng Đại, Hoằng Lộc

Thành phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa

61,00

51,20

 

 

9,80

 

3

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

10,08

9,96

 

 

0,12

 

4

Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao Mai - Lam Sơn Sao Vàng

Công ty cổ phần Tập đoàn Sao Mai

Thị trấn Sao Vàng

Thọ Xuân

70,69

 

 

 

70,69

 

5

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

11,00

9,30

 

 

1,70

 

6

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

10,30

8,00

 

 

2,30

 

7

Khu dân cư Đình Hương thuộc Công viên thể thao Đình Hương

UBND thành phố Thanh Hóa

Đông Thọ, Hàm Rồng

Thành phố Thanh Hóa

22,94

22,00

 

 

0,94

 

8

Khu đô thị dọc Đại lộ Nam Sông Mã

Liên Danh Công ty cổ phần Tập đoàn Miền Trung - Công ty cổ phần Xây dựng và lắp máy Trung Nam và Công ty CP xây dựng phát triển Hòa Bình

Đông Hải

Thành phố Thanh Hóa

48,00

27,48

 

 

20,52

 

9

Khu xen cư đường vành đai Đông Tây

UBND thành phố Thanh Hóa

Phú Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,71

 

 

 

0,71

 

10

Khu xen cư phố 5

UBND thành phố Thanh Hóa

Quảng Hưng

Thành phố Thanh Hóa

0,68

0,68

 

 

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố 21

UBND thành phố Thanh Hóa

Lam Sơn

TP Thanh Hóa

0,25

 

 

 

0,25

 

12

KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai.

UBND thành phố Thanh Hóa

Nam Ngạn

TP Thanh Hóa

18,00

7,00

 

 

11,00

 

13

Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

2,30

 

 

 

2,30

 

14

Khu đô thị sinh thái ven sông Mã

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

9,00

 

 

 

9,00

 

15

Khu nhà ở thấp tầng 773

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

3,82

 

 

 

3,82

 

16

Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

105,00

74,73

 

 

30,27

 

17

Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

57,40

19,84

 

 

37,56

 

18

Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn Đoài Thôn

UBND phường Đông Sơn

Phường Đông Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

0,03

 

 

 

0,03

 

19

Đấu giá đất khu Công ty Kiều Lê - Xã Quang Trung

UBND thị xã Bỉm Sơn

Xã Quang Trung

Thị xã Bỉm Sơn

7,46

 

 

 

7,46

 

20

Khu dân cư phía Đông bệnh viện

UBND phường Lam Sơn

Phường Lam Sơn

Thị xã Bỉm Sơn

1,80

 

 

 

1,80

 

21

Khu đô thị Đồng Quan

Lựa chọn nhà đầu tư

Thị trấn Kim Tân

Thạch Thành

8,40

6,52

 

 

1,88

 

22

Hạ tầng dân cư mới khu phố 2 thị trấn Vân Du

UBND huyện Thạch Thành

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

1,93

1,91

 

 

0,02

 

23

Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện )

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

1,91

1,80

 

 

0,11

 

24

Khu dân cư mới OM 14

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,65

0,60

 

 

0,05

 

25

Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

6,13

5,50

 

 

0,63

 

26

Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15)

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

2,95

2,65

 

 

0,30

 

27

Điểm dân cư đồng chìa khu phố Thống nhất thị trấn Rừng Thông

UBND TT Rừng Thông

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,50

 

 

 

0,50

 

28

Khu dân cư tái định cư xã Đông Hưng

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Đông Hưng

TP Thanh Hóa

19,08

13,50

 

 

5,58

 

29

Khu dân cư tái định cư xã Hoàng Anh

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Hoàng Anh

TP Thanh Hóa

37,00

35,00

 

 

2,00

 

30

Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Thanh Hóa

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Tào Xuân

TP Thanh Hóa

93,50

63,20

 

 

30,30

 

31

Khu đô thị mới Đông Cương

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Đông Cương

TP Thanh Hóa

44,00

37,39

 

 

6,61

 

32

Khu đô thị mới Đông Lĩnh

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Đông Lĩnh

TP Thanh Hóa

44,00

38,67

 

 

5,33

 

33

Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Đông Lĩnh

TP Thanh Hóa

33,00

31,10

 

 

1,90

 

34

Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Phú Sơn

TP Thanh Hóa

29,70

19,23

 

 

10,47

 

35

Khu dân cư phố Nam Sơn

UBND thành phố Thanh Hóa

Phường An Hưng

TP Thanh Hóa

2,94

0,80

 

 

2,14

 

36

Khu dân cư Tân Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Triệu Sơn

0,33

 

 

 

0,33

 

37

Khu dân cư tái định cư xã Quảng Thịnh

Lựa chọn nhà đầu tư

Quảng Thịnh

TP Thanh Hóa

37,64

26,19

 

 

11,45

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

226,68

188,39

1,39

-

36,90

 

1

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

4,39

4,30

 

 

0,09

 

2

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gông, TT.Bút Sơn

UBND huyện Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn (Hoằng Vinh cũ)

Hoằng Hóa

5,83

5,70

 

 

0,13

 

3

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,97

0,97

 

 

 

 

4

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,09

 

 

 

0,09

 

5

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

2,58

2,54

 

 

0,04

 

6

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

1,99

1,99

 

 

 

 

7

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,97

0,97

 

 

 

 

8

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

1,70

1,62

 

 

0,08

 

9

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Hải

Hoằng Hóa

3,65

3,15

 

 

0,50

 

10

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Hải

Hoằng Hóa

0,38

 

 

 

0,38

 

11

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Trường

Hoằng Hóa

6,77

6,00

 

 

0,77

 

12

Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

1,32

1,32

 

 

 

 

13

Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

2,45

2,40

 

 

0,05

 

14

Điểm dân cư mới xã Tế Nông

UBND xã Tế Nông

Tế Nông

Nông Cống

1,45

1,45

 

 

 

 

15

Điểm dân cư mới xã Tượng Văn

UBND xã Tượng Văn

Tượng Văn

Nông Cống

1,36

1,10

 

 

0,26

 

16

Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng Lưu

UBND huyện Quảng Xương

Quảng Lưu

Quảng Xương

3,25

3,00

 

 

0,25

 

17

Khu dân cư xã Thọ Tiến

UBND xã Thọ Tiến

Thọ Tiến

Triệu Sơn

1,39

 

1,39

 

 

 

18

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Trường

Thọ Xuân

0,64

0,60

 

 

0,04

 

19

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Tây Hồ

Thọ Xuân

1,56

1,40

 

 

0,16

 

20

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)

Thọ Xuân

1,06

0,76

 

 

0,30

 

21

Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)

Thọ Xuân

1,00

1,00

 

 

 

 

22

Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc

UBND huyện Thọ Xuân

Thọ Lộc

Thọ Xuân

0,60

0,50

 

 

0,10

 

23

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Thành Tâm

UBND huyện Thạch Thành

Thành Tâm

Thạch Thành

8,38

3,84

 

 

4,54

 

24

Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

7,70

6,90

 

 

0,80

 

25

Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị tứ)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Ninh + Đông Khê

Đông Sơn

2,96

2,80

 

 

0,16

 

26

Khu dân cư Đông Xỉn Đông Khê

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê

Đông Sơn

7,40

6,50

 

 

0,90

 

27

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1, 2, Đông Khê

UBND xã Đông Khê

Đông Khê

Đông Sơn

2,29

2,00

 

 

0,29

 

28

Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê

UBND xã Đông Khê

Đông Khê

Đông Sơn

4,19

3,90

 

 

0,29

 

29

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh

UBND huyện Đông Sơn

Đông Minh

Đông Sơn

4,29

3,90

 

 

0,39

 

30

Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

3,70

3,00

 

 

0,70

 

31

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

UBND xã Đông Khê

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

1,75

1,60

 

 

0,15

 

32

Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh

UBND xã Đông Anh

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

2,59

2,25

 

 

0,34

 

33

Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Hoàng

Đông Sơn

6,74

5,10

 

 

1,64

 

34

Khu dân cư Đồng Trật Thôn Thọ Phật

UBND xã Đông Hoàng

Đông Hoàng

Đông Sơn

3,28

3,00

 

 

0,28

 

35

Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,80

2,50

 

 

0,30

 

36

Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,90

0,90

 

 

 

 

37

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

1,30

1,20

 

 

0,10

 

38

Điểm dân cư Đông Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,60

0,60

 

 

 

 

39

Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh)

UBND xã Đông Thịnh

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,50

0,50

 

 

 

 

40

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

8,20

7,10

 

 

1,10

 

41

Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non Đông Thịnh

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

5,80

5,10

 

 

0,70

 

42

Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,50

2,10

 

 

0,40

 

43

Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú

UBND huyện Đông Sơn

Đông Phú

Đông Sơn

7,97

6,40

 

 

1,57

 

44

Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú

UBND huyện Đông Sơn

Đông Phú

Đông Sơn

3,40

2,90

 

 

0,50

 

45

Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên

UBND huyện Đông Sơn

Đông Yên

Đông Sơn

3,70

3,10

 

 

0,60

 

46

Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên

UBND huyện Đông Sơn

Đông Yên

Đông Sơn

3,60

2,90

 

 

0,70

 

47

Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến

UBND huyện Đông Sơn

Đông Tiến

Đông Sơn

1,60

1,20

 

 

0,40

 

48

Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long

UBND huyện Đông Sơn

Đông Tiến

Đông Sơn

7,80

6,30

 

 

1,50

 

49

Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng

UBND xã Đông Văn

Đông Văn

Đông Sơn

0,70

0,70

 

 

 

 

50

Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang

UBND xã Đông Quang

Đông Quang

Đông Sơn

1,00

1,00

 

 

 

 

51

Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh

UBND xã Đông Hòa

Đông Hòa

Đông Sơn

2,40

2,20

 

 

0,20

 

52

Khu dân cư vực Dọc Quả

UBND xã Minh Tâm

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,62

0,62

 

 

 

 

53

Khu dân cư mới xã Tiên Trang

Lựa chọn nhà đầu tư

xã Tiên Trang

Quảng Xương

14,50

4,07

 

 

10,44

 

54

Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)

UBND huyện Vĩnh Lộc

Minh Tân (Vĩnh Minh cũ)

Vĩnh Lộc

0,44

0,21

 

 

0,23

 

55

Khu tái định cư dự án mở rộng Phù Trịnh

UBND huyện Vĩnh Lộc

Vĩnh Hùng

Vĩnh Lộc

0,95

0,90

 

 

0,05

 

56

Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên

UBND xã Nga Liên

Xã Nga Liên

Nga Sơn

4,00

1,87

 

 

2,13

 

57

Dự án khu dân cư xã Nga Phượng

UBND xã Nga Phượng

Xã Nga Phượng

Nga Sơn

10,61

9,67

 

 

0,94

 

58

Khu dân cư mới xã An Nông

UBND xã An Nông

Xã An Nông

Triệu Sơn

3,45

3,39

 

 

0,06

 

59

Khu dân cư mới xã Dân Quyền

UBND xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

Triệu Sơn

1,00

0,97

 

 

0,03

 

60

Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn

UBND xã Vân Sơn

Xã Vân Sơn

Triệu Sơn

4,60

4,20

 

 

0,40

 

61

Khu dân cư xã Thọ Cường

UBND xã Thọ Cường

Xã Thọ Cường

Triệu Sơn

1,96

1,90

 

 

0,06

 

62

Khu dân cư phía đông TT. Triệu Sơn

Lựa chọn nhà đầu tư

TT. Triệu Sơn

Triệu Sơn

10,27

9,91

 

 

0,36

 

63

Khu dân cư Thái Bình

UBND xã Thái Hòa

Thái Hòa

Triệu Sơn

0,50

0,50

 

 

 

 

64

Khu dân cư Nhật Quả

UBND xã Thọ Dân

Xã Thọ Dân

Triệu Sơn

3,65

3,60

 

 

0,05

 

65

Đất ở xã Đồng Lợi

UBND xã Đồng Lợi

Xã Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,60

0,57

 

 

0,03

 

66

Đất ở xã Đồng Lợi

UBND xã Đồng Lợi

xã Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,90

0,89

 

 

0,01

 

67

Đất ở tại nông thôn: Khu dân cư thôn Phú Vinh

UBND xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thịnh

Triệu Sơn

3,45

3,40

 

 

0,05

 

68

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn

UBND xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Bình

Cẩm Thủy

1,20

1,20

 

 

 

 

69

Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng Đông

UBND xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

Cẩm Thủy

1,33

1,33

 

 

 

 

70

Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn Song Nga

UBND xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Ngọc

Cẩm Thủy

0,90

0,90

 

 

 

 

71

Điểm dân cư nông thôn tại khu Trạm Y tế cũ thôn Tiến Long

UBND xã Cẩm Phú

Xã Cẩm Phú

Cẩm Thủy

0,25

 

 

 

0,25

 

72

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Liên Sơn,

UBND huyện Thạch Thành

Thạch Sơn

Thạch Thành

2,20

2,18

 

 

0,02

 

73

Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu

UBND xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

Thọ Xuân

1,57

1,57

 

 

 

 

74

Dự án Khu dân cư mới Quan Rện

UBND xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

Thọ Xuân

2,29

2,29

 

 

 

 

III

Công trình giao thông

 

 

 

216,37

113,69

14,52

 

88,16

 

1

Đường Quốc lộ 45 đi QL 45 cải dịch và đường nối Cụm Công nghiệp Vạn Hà đường huyện DH 02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy)

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

8,20

5,80

 

 

2,40

 

2

Đường giao thôn, đoạn Vạn Hà đi QL 45 (Thiệu Phú) và đoạn vuốt nối vào đường ngang

UBND huyện Thiệu Hóa

Thiệu Long, Thiệu Phú, TT Thiệu Hóa, Thiệu Nguyên

Thiệu Hóa

16,50

12,50

 

 

4,00

 

3

Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung

UBND huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung

Thiệu Hóa

5,90

4,30

 

 

1,60

 

4

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến - Yên Hùng

Sở GTVT Thanh Hóa

Định Hưng, Thiệu Long

Yên Định, Thiệu Hoa

1,04

1,04

 

 

 

 

5

Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47

UBND huyện Yên Định

Định Tăng, Yên Định

Yên Định

0,77

0,44

 

 

0,33

 

6

Đường giao thông nông thôn

UBND huyện Yên Định

Định Long, Yên Định

Yên Định

0,45

0,45

 

 

 

 

7

Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc

UBND huyện Yên Định

Yên Ninh, Yên Lạc

Yên Định

1,09

0,40

 

 

0,69

 

8

Đường giao thông nội đồng xã Định Tân

UBND huyện Yên Định

Định Tân, Yên Định

Yên Định

1,00

1,00

 

 

 

 

9

Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc

UBND huyện Yên Định

Quý Lộc, Yên Định

Yên Định

1,20

1,20

 

 

 

 

10

Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47

Sở Giao thông vận tải

Đồng Thắng

Triệu Sơn

2,12

2,12

 

 

 

 

11

Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh

UBND huyện Yên Định

Yên Ninh, Yên Định

Yên Định

0,80

0,80

 

 

 

 

12

Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân, Tây Hồ, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh

Thọ Xuân

17,70

10,00

 

 

7,70

 

13

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh

Bộ Giao thông Vận tải

Hoàng Giang, Tượng Sơn

Nông Cống

2,23

1,00

 

 

1,23

 

14

Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514

Sở Giao thông vận tải

 

Triệu Sơn

45,50

40,00

 

 

5,50

 

15

Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia

Sở Giao thông vận tải

Quảng Nham, Quảng Thạch

Quảng Xương

1,50

1,50

 

 

 

 

16

Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT Ba Đình (hợp đồng BT)

Công ty TNHH BT Hoàng Sơn

xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn

Nga Sơn

0,09

0,09

 

 

 

 

17

Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (Cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Hậu Lộc

9,05

8,05

 

 

1,00

 

18

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đường sắt

Triệu Lộc

Hậu Lộc

1,29

1,23

 

 

0,06

 

19

Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

3,60

2,79

 

 

0,81

 

20

Tuyến đường nối từ đường Duyên hải đến đường 4c dẫn vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

Công ty TNHH một thành viên đầu tư Hùng Sơn

Xã Quảng Hùng

Thành phố Sầm Sơn

0,60

 

 

 

0,60

 

21

Tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn

Sở Giao thông vận tải

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

2,60

1,53

 

 

1,07

 

22

Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn

Sở Giao thông vận tải

Xã Quảng Minh, phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

6,00

0,80

 

 

5,20

 

23

Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

2,00

1,50

 

 

0,50

 

24

Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

Thành phố Sầm Sơn

1,27

 

 

 

1,27

 

25

Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

0,50

0,50

 

 

 

 

26

Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã (đoạn từ ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Đại

Thành phố Sầm Sơn

0,50

 

 

 

0,50

 

27

Đường dân sinh khu phố 3, đoạn từ đường Tống Duy Tân sang nhà văn hóa khu phố 3

UBND phường Ba Đình

Phường Ba Đình

Thị xã Bỉm Sơn

0,02

 

 

 

0,02

 

28

Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Minh, Đông Hòa

Đông Sơn

0,40

0,40

 

 

 

 

29

Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Thịnh; Đông Văn

Đông Sơn

0,20

0,20

 

 

 

 

30

Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí Minh

Bộ Giao Thông Vận tải

Xã Đông Nam

Đông Sơn

1,50

 

 

 

1,50

 

31

Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)

Vĩnh Lộc

2,62

2,62

 

 

 

 

32

XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Long, thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

0,55

0,28

 

 

0,27

 

33

Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Vĩnh Tân và xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Lộc

Minh Tân (Vĩnh Tân (cũ)

Vĩnh Lộc

0,10

 

 

 

0,10

 

34

Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

5,50

4,30

 

 

1,20

 

35

Nâng cấp cải tạo đường giao thông Phống Ảng đi thôn Chiếu, xã Quang Hiến

UBND huyện Lang Chánh

Xã Thị Trấn

Lang Chánh

3,21

 

1,30

 

1,91

 

36

Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Tân Phúc huyện Lang Chánh đi xã Văn Nho huyện Bá Thước

UBND huyện Lang Chánh

Xã Tân Phúc

Lang Chánh

4,26

 

1,64

 

2,62

 

37

Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Giao Thiện đi thôn Pọong, thôn Lằn sổ, thôn Húng xã Giao Thiện huyện Lang Chánh

UBND huyện Lang Chánh

Xã Giao Thiện

Lang Chánh

4,38

 

1,86

 

2,52

 

38

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A

Sở Giao thông vận tải

Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc

Lang Chánh

19,75

1,51

1,93

 

16,31

 

39

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Ống

Bá Thước

20,11

0,22

5,37

 

14,52

 

40

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Kế

Bá Thước

11,32

0,69

1,86

 

8,77

 

41

Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B)

Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

Xã Ban Công

Bá Thước

1,11

0,25

0,06

 

0,80

 

42

Vỉa hè, rãnh thoát nước, cây xanh, đường điện 0,4 KV phía tây đường Từ Thức, đoạn từ cầu Hưng Long đến đường Yên Ninh.

UBND huyện Nga Sơn

Xã Nga Yên, Thị Trấn Nga Sơn

Nga Sơn

0,10

 

 

 

0,10

 

43

Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

2,16

2,16

 

 

 

 

44

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân

Ngọc Lặc

5,59

2,03

0,50

 

3,06

 

IV

Công trình năng lượng

 

 

 

3,25

2,49

0,04

 

0,72

 

1

Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm Thành phố (E9.9)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Hưng, Quảng Thành

Thành phố Thanh Hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

2

Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV Thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây Thành phố (E9.27).

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Thắng

Thành phố Thanh Hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

3

Chống quá tải lưới điện Điện lực TP Thanh Hóa năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Đông Vệ, Ngọc Trạo, Tân Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

4

Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực TP Thanh Hóa năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hàm Rồng, Đông Hải, Ba Đình,

Thành phố Thanh Hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

5

Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27

Công ty điện lực Thanh Hóa

Điện Biên, Đông Thọ, Đông Hương, Phú Sơn

Thành phố Thanh Hóa

0,02

 

 

 

0,02

 

6

Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng thông - ĐL Đông Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,02

0,01

 

 

0,01

 

7

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn - tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Đông Ninh, Thiệu Dương

Đông Sơn

0,02

0,01

 

 

0,01

 

8

Chống quá tải, GTT các TBA > 10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê

Hoằng Hóa

0,03

0,02

 

 

0,01

 

9

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02

 

10

Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường

Hoằng Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02

 

11

Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên

Hoằng Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02

 

12

Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương.

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Khê, Quảng Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình, Quảng Ngọc

Quảng Xương

0,05

0,03

 

 

0,02

 

13

Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính

Quảng Xương

0,05

0,03

 

 

0,02

 

14

Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Tiên Trang, Thị trấn Quảng Xương, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái

Quảng Xương

0,03

0,02

 

 

0,01

 

15

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Ninh, Quảng Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ

Quảng Xương

0,02

0,01

 

 

0,01

 

16

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Phong

Quảng Xương

0,02

0,01

 

 

0,01

 

17

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh

Quảng Xương

0,02

0,01

 

 

0,01

 

18

Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp điện áp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh

Quảng Xương

0,02

0,01

 

 

0,01

 

19

Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Trung, Nga Bạch, Nga Thạch

Nga Sơn

0,02

0,01

 

 

0,01

 

20

Chống quá tải lưới điện Huyện Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Trường, Nga Hải, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy

Nga Sơn

0,03

0,02

 

 

0,01

 

21

Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Thủy

Nga Sơn

0,02

0,01

 

 

0,01

 

22

Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc

Hậu Lộc

0,05

0,03

 

 

0,02

 

23

Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân

Hà Trung

0,02

0,01

 

 

0,01

 

24

Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Lạc, Thanh Tân (Như Thanh)

Nông Cống

0,02

0,01

 

 

0,01

 

25

Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận hành 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thăng Long, Vạn Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang

Nông Cống

0,02

0,01

 

 

0,01

 

26

Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Sơn

Triệu Sơn

0,02

0,01

 

 

0,01

 

27

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến

Triệu Sơn

0,03

0,02

 

 

0,01

 

28

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến

Triệu Sơn

0,03

0,02

 

 

0,01

 

29

Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

UBND huyện

Thọ Dân, Thọ Ngọc

Triệu Sơn

0,01

0,01

 

 

 

 

30

Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai

UBND huyện Triệu Sơn

Xuân Thịnh, Thọ Dân

Triệu Sơn

0,02

0,02

 

 

 

 

31

Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Khuyến Nông

Triệu Sơn

0,01

0,01

 

 

 

 

32

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV).

UBND huyện Triệu Sơn

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,59

0,47

 

 

0,12

 

33

Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xuân Sinh, Thọ Xương, Thị Trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,03

0,02

 

 

0,01

 

34

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Phú, Xuân Phú

Thọ Xuân

0,02

0,01

 

 

0,01

 

35

Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xuân Phú, Xuân Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải

Thọ Xuân

0,03

0,02

 

 

0,01

 

36

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thiệu Phú, Thiệu Hợp, Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,03

0,02

 

 

0,01

 

37

Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5) - ĐL Yên Định

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Thống Nhất, Yên Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh

Yên Định

0,02

0,01

 

 

0,01

 

38

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Trường, TT Quán Lào, Định Công,

Yên Định

0,02

0,01

 

 

0,01

 

39

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Tâm, Định Hòa, Định Công, Yên Giang, Định Tăng

Yên Định

0,03

0,02

 

 

0,01

 

40

Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Trung, Yên Thọ, Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh

Yên Định

0,02

0,01

 

 

0,01

 

41

Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp 22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Quán Lào, Định Long, Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định Hưng, Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng

Yên Định

0,05

0,04

 

 

0,01

 

42

Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL Vĩnh Lộc

Công ty điện lực Thanh Hóa

Vĩnh Tân

Vĩnh Lộc

0,02

0,01

 

 

0,01

 

43

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Vĩnh Phúc, Thạch Long

Vĩnh Lộc

0,03

0,02

 

 

0,01

 

44

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thạch Cẩm, Thành Kim, Thạch Lâm, Thạch Long

Thạch Thành

0,03

0,02

 

 

0,01

 

45

Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã Cẩm Vân, Cẩm Lương, Cẩm Long, Cẩm Liên.

Cẩm Thủy

0,03

0,02

 

 

0,01

 

46

Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Cẩm Bình, Cẩm Tú, Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quý

Cẩm Thủy

0,03

0,02

 

 

0,01

 

47

Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành 35kV (Xóa bỏ TG Z111)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Cao Thịnh (Ngọc Lặc) Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang.

Cẩm Thủy

0,03

0,02

 

 

0,01

 

48

Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên 1*6.300KVA-35/22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Thọ

Như Thanh

0,01

0,01

 

 

 

 

49

Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971 TG Yên Thọ

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hải Long, Hải Vân, Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung

Như Thanh

0,04

0,02

 

 

0,02

 

50

Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv; Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV

Công ty Điện lực Thanh Hóa

các xã: Cẩm Vân, Cẩm Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang

Cẩm Thủy

0,10

0,02

 

 

0,08

 

51

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa

Công ty Điện lực Thanh Hóa

TT Cành Nàng

Bá Thước

0,01

0,01

 

 

 

 

52

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh - tỉnh Thanh Hóa

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Xã Điền Hạ

Bá Thước

0,01

0,01

 

 

 

 

53

Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Điền Quang, Lương Trung, Điện Thượng

Bá Thước

0,05

0,01

0,04

 

 

 

54

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Lang Chánh, Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An

Lang Chánh

0,04

0,03

 

 

0,02

 

55

Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long

Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc

Hoằng Minh

Hoằng Hóa

1,30

1,30

 

 

 

 

V

Công trình thủy lợi

 

 

 

20,67

6,21

1,90

-

12,55

 

1

Nhà máy nước Yên Phong

Công ty cổ phần môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh

Yên Phong

Yên Định

5,40

5,40

 

 

 

 

2

Nhà máy nước sạch Hoằng Hóa

Công ty Cổ phần Vnwater Hoằng Hóa

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

1,93

0,30

 

 

1,62

 

3

Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

UBND huyện

Thọ Dân

Triệu Sơn

0,05

0,05

 

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ GPMB KĐT mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân

UBND huyện Triệu Sơn

Xuân Thịnh, xã Thọ Dân

Triệu Sơn

0,26

0,26

 

 

 

 

5

Nâng cấp chống sạt lở đê Sông Hoàng

UBND tỉnh

Tế Nông

Nông Cống

0,65

 

 

 

0,65

 

6

Mở rộng bờ kè sông Chuối

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

0,43

 

 

 

0,43

 

7

Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn

UBND xã Trường Sơn

Trường Sơn

Nông Cống

0,03

0,01

 

 

0,02

 

8

Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Đa Lộc, Hưng Lộc

Hậu Lộc

0,05

0,05

 

 

 

 

9

Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Lộc

Xã Minh Tân (Vĩnh Tân cũ)

Vĩnh Lộc

0,06

0,06

 

 

 

 

10

Trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng

UBND huyện Vĩnh Lộc

Vĩnh Hùng

Vĩnh Lộc

0,31

 

 

 

0,31

 

11

Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

Triệu Thành

Triệu Sơn

11,50

0,08

1,90

 

9,52

 

VI

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

235,77

118,01

-

-

117,76

 

1

Cụm Công nghiệp Tượng Lĩnh

Công ty CP Đầu tư và Xây dựng 36

Tượng Lĩnh, Thăng Bình

Nông Cống

49,80

42,06

 

 

7,74

 

2

Cụm Công nghiệp Điền Trung

Công ty TNHH lắp đặt bảo ôn Hoa Năng

Điền Trung

Bá Thước

34,50

0,26

 

 

34,24

 

3

Cụm công nghiệp Vân Du

Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Phục Hưng

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

50,00

0,90

 

 

49,10

 

4

Cụm công nghiệp và đô thị Tiên Trang

Công ty TNHH SOTO

Tiên Trang

Quảng Xương

62,47

45,87

 

 

16,60

 

5

Cụm Công nghiệp Xuân Lai

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Xuân Lai

Xuân Lai

Thọ Xuân

19,00

15,00

 

 

4,00

 

6

Cụm công nghiệp Đông Ninh

Công ty TNHH TBGD Thịnh An

Xã Đông Ninh, Đông Hoàng

Đông Sơn

20,00

13,92

 

 

6,08

 

VII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

2,14

0,14

2,00

-

-

 

1

Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến huyện Triệu Sơn

UBND xã Thọ Tiến

Thọ Tiến

Triệu Sơn

2,00

 

2,00

 

 

 

2

Nhà văn hóa phố Vinh Sơn

UBND thị trấn Bút Sơn

Thị trấn Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,14

0,14

 

 

 

 

VIII

Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

1,54

1,04

-

-

0,50

 

1

Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông

UBND xã Nga Trung

Nga Trung

Nga Sơn

0,31

0,24

 

 

0,07

 

2

Mở rộng, tôn tạo đền Mưng

UBND xã Trung Thành

Trung Thành

Nông Cống

0,43

 

 

 

0,43

 

3

Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ

Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch

Thiệu Dương

Thành phố Thanh Hóa

0,80

0,80

 

 

 

 

IX

Nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

21,10

15,85

-

-

5,25

 

1

Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng

Thành phố Sầm Sơn

4,50

4,50

 

 

 

 

2

Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên

Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực

Phường Quảng Thành, xã Quảng Đông

TP Thanh Hóa

14,48

9,23

 

 

5,25

 

3

Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc

UBND huyện Triệu Sơn

Đồng Thắng

Triệu Sơn

2,12

2,12

 

 

 

 

X

Dự án văn hóa, thể dục thể thao

3,06

1,79

-

-

1,27

 

1

Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng

Công ty TNHH XD&TM Quang Sáng

Quảng Thắng

TP Thanh Hóa

1,13

0,21

 

 

0,92

 

2

Mở rộng Trung tâm văn hóa - TDTT thị trấn Vĩnh Lộc

UBND thị trấn Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

0,30

 

 

 

0,30

 

3

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền Trung

UBND xã Điền Trung

Xã Điền Trung

Bá Thước

0,25

0,25

 

 

 

 

4

Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

1,38

1,33

 

 

0,05

 

XI

Dự án đất cơ sở giáo dục

1,13

0,83

-

-

0,30

 

1

Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông

UBND xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

Cẩm Thủy

0,77

0,77

 

 

 

 

2

Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS xã Thành Sơn

UBND huyện Bá Thước

Xã Thành Sơn

Bá Thước

0,36

0,06

 

 

0,30

 

XII

Dự án đất trụ sở cơ quan nhà nước, công trình sự nghiệp

0,60

0,27

-

-

0,33

 

1

Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

Xã Minh Sơn

Triệu Sơn

0,25

0,24

 

 

0,01

 

2

Kho vật chứng thi hành án CC THADS

Chi cục THA dân sự huyện Bá Thước

Thị trấn Cành Nàng

Bá Thước

0,27

 

 

 

0,27

 

3

Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

TT Mường Lát

Mường Lát

0,08

0,03

 

 

0,05

 

XIII

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo

4,73

-

3,90

-

0,83

 

1

Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng

Giáo xứ Đồng Mực

Vĩnh Hùng

Vĩnh Lộc

0,24

 

 

 

0,24

 

2

Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc

UBND xã Vĩnh Khang (Vĩnh Ninh cũ)

Ninh Khang (Vĩnh Ninh cũ)

Vĩnh Lộc

0,05

 

 

 

0,05

 

3

Thiền viện Tịnh Lạc

Ban Trị sự phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

4,44

 

3,90

 

0,54

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích đất (ha)

Được lấy từ các loại đất (ha)

Ghi chú

LUA

RSX

RPH

Các loại đất còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

237

Tổng diện tích

 

 

 

635,844

380,548

9,761

1,310

244,225

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

91,803

64,591

 

 

27,212

 

1

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

10,080

9,960

 

 

0,120

 

2

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

11,000

9,300

 

 

1,700

 

3

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

10,300

8,000

 

 

2,300

 

4

Khu xen cư phố 5

UBND thành phố Thanh Hóa

Quảng Hưng

TP Thanh Hóa

0,683

0,683

 

 

 

 

5

KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai.

UBND thành phố Thanh Hóa

Nam Ngạn

TP Thanh Hóa

18,000

7,000

 

 

11,000

 

6

Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện)

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

1,910

1,800

 

 

0,110

 

7

Khu dân cư mới OM 14

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,650

0,600

 

 

0,050

 

8

Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

6,130

5,500

 

 

0,630

9

Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15)

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

2,950

2,650

 

 

0,300

 

10

Dự án số 4 thuộc khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Hải

TP Thanh Hóa

15,896

9,468

 

 

6,428

 

11

Nhà ở xã hội phường Quảng Thắng

Công ty TNHH TMDL&XD An Phú

Quảng Thắng

TP Thanh Hóa

0,934

0,400

 

 

0,534

 

12

Khu dân cư phố Nam Sơn

UBND thành phố Thanh Hóa

Phường An Hưng

TP Thanh Hóa

2,940

0,800

 

 

2,140

 

13

Khu dân cư khu Đồng Quan, thị trấn Kim Tân

UBND huyện Thạch Thành

Thị trấn Kim Tân

Thạch Thành

8,400

6,520

 

 

1,880

 

14

Hạ tầng dân cư mới khu phố 2

UBND huyện Thạch Thành

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

1,930

1,910

 

 

0,020

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

214,751

178,990

 

 

35,761

 

1

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

4,390

4,300

 

 

0,090

 

2

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gòng, TT.Bút Sơn

UBND huyện Hoằng Hóa

TT.Bút Sơn (Hoằng Vinh cũ)

Hoằng Hóa

5,830

5,700

 

 

0,130

 

3

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,970

0,970

 

 

 

 

4

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

2,580

2,540

 

 

0,040

 

5

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc

Hoằng Hóa

1,990

1,990

 

 

 

 

6

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,970

0,970

 

 

 

 

7

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

1,700

1,620

 

 

0,080

 

8

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Hải

Hoằng Hóa

3,650

3,150

 

 

0,500

 

9

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường)

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Trường

Hoằng Hóa

6,770

6,000

 

 

0,770

 

10

Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

1,320

1,320

 

 

 

 

11

Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Lộc

Hoằng Hóa

2,450

2,400

 

 

0,050

 

12

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Trường

Thọ Xuân

0,640

0,600

 

 

0,040

 

13

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

UBND huyện Thọ Xuân

Tây Hồ

Thọ Xuân

1,560

1,400

 

 

0,160

 

14

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)

Thọ Xuân

1,060

0,760

 

 

0,300

 

15

Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)

UBND huyện Thọ Xuân

Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)

Thọ Xuân

1,000

1,000

 

 

 

 

16

Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc

UBND huyện Thọ Xuân

Thọ Lộc

Thọ Xuân

0,600

0,500

 

 

0,100

 

17

Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng Lưu

UBND huyện Quảng Xương

Quảng Lưu

Quảng Xương

3,251

2,998

 

 

0,253

 

18

Điểm dân cư mới xã Tế Nông

UBND xã Tế Nông

Tế Nông

Nông Cống

1,450

1,450

 

 

 

 

19

Điểm dân cư mới xã Tượng Văn

UBND xã Tượng Văn

Tượng Văn

Nông Cống

1,360

1,100

 

 

0,260

 

20

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Thành Tâm

UBND huyện Thạch Thành

Thành Tâm

Thạch Thành

8,380

3,840

 

 

4,540

 

21

Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

7,700

6,900

 

 

0,800

 

22

Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị tứ)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Ninh + Đông Khê

Đông Sơn

2,960

2,800

 

 

0,160

 

23

Khu dân cư Đông Xỉn, Đông Khê

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê

Đông Sơn

7,400

6,500

 

 

0,900

 

24

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1, 2, Đông Khê

Ủy ban nhân xã Đông Khê

Đông Khê

Đông Sơn

2,290

2,000

 

 

0,290

 

25

Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê

Ủy ban nhân xã Đông Khê

Đông Khê

Đông Sơn

4,190

3,900

 

 

0,290

 

26

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh

UBND huyện Đông Sơn

Đông Minh

Đông Sơn

4,290

3,900

 

 

0,390

 

27

Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn

UBND huyện Đông Sơn

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

3,700

3,000

 

 

0,700

 

28

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

UBND xã Đông Khê

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

1,750

1,600

 

 

0,150

 

29

Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh

UBND xã Đông Anh

Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)

Đông Sơn

2,590

2,250

 

 

0,340

 

30

Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Hoàng

Đông Sơn

6,740

5,100

 

 

1,640

 

31

Khu dân cư Đồng Trặt Thôn Thọ Phật

Ủy ban nhân xã Đông Hoàng

Đông Hoàng

Đông Sơn

3,280

3,000

 

 

0,280

 

32

Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,800

2,500

 

 

0,300

 

33

Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,900

0,900

 

 

 

 

34

Điểm dân cư thôn Đa Ninh Đồng Thịnh (Giáp công ty Quang Vịnh)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

1,300

1,200

 

 

0,100

 

35

Điểm dân cư Đồng Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,600

0,600

 

 

 

 

36

Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh)

UBND xã Đông Thịnh

Đông Thịnh

Đông Sơn

0,500

0,500

 

 

 

 

37

Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi Bệnh viện huyện Đông Sơn

Ủy ban nhân huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

8,200

7,100

 

 

1,100

 

38

Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non Đông Thịnh

Ủy ban nhân huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

5,800

5,100

 

 

0,700

 

39

Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

Đông Sơn

2,500

2,100

 

 

0,400

 

40

Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú

UBND huyện Đông Sơn

Đông Phú

Đông Sơn

7,970

6,400

 

 

1,570

 

41

Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú

UBND huyện Đông Sơn

Đông Phú

Đông Sơn

3,400

2,900

 

 

0,500

 

42

Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên

UBND huyện Đông Sơn

Đông Yên

Đông Sơn

3,700

3,100

 

 

0,600

 

43

Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên

UBND huyện Đông Sơn

Đông Yên

Đông Sơn

3,600

2,900

 

 

0,700

 

44

Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến

UBND huyện Đông Sơn

Đông Tiến

Đông Sơn

1,600

1,200

 

 

0,400

 

45

Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long

UBND huyện Đông Sơn

Đông Tiến

Đông Sơn

7,800

6,300

 

 

1,500

 

46

Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng

UBND xã Đông Văn

Đông Văn

Đông Sơn

0,700

0,700

 

 

 

 

47

Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang

UBND xã Đông Quang

Đông Quang

Đông Sơn

1,000

1,000

 

 

 

 

48

Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh

UBND xã Đông Hòa

Đông Hòa

Đông Sơn

2,400

2,200

 

 

0,200

 

49

Khu dân cư vực Dọc Quả

UBND xã Minh Tâm

Minh Tâm

Thiệu Hóa

0,620

0,620

 

 

 

 

50

Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)

UBND huyện Vĩnh Lộc

Minh Tân (Vĩnh Minh cũ)

Vĩnh Lộc

0,440

0,210

 

 

0,230

 

51

Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh

UBND huyện Vĩnh Lộc

Vĩnh Hùng

Vĩnh Lộc

0,900

0,900

 

 

 

 

52

Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên

UBND xã Nga Liên

Xã Nga Liên

Nga Sơn

4,000

1,870

 

 

2,130

 

53

Dự án khu dân cư xã Nga Phượng

UBND xã Nga Phượng

Xã Nga Phượng

Nga Sơn

10,610

9,670

 

 

0,940

 

54

Khu dân cư mới xã An Nông

UBND xã An Nông

Xã An Nông

Triệu Sơn

3,450

3,400

 

 

0,050

 

55

Khu dân cư mới xã Dân Quyền

UBND xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

Triệu Sơn

1,000

0,970

 

 

0,030

 

56

Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn

UBND xã Vân Sơn

Xã Vân Sơn

Triệu Sơn

4,600

4,200

 

 

0,400

 

57

Khu dân cư xã Thọ Cường

UBND xã Thọ Cường

Xã Thọ Cường

Triệu Sơn

1,960

1,900

 

 

0,060

 

58

Khu dân cư Thái Bình

UBND thị trấn Nưa

TT.Nưa

Triệu Sơn

0,500

0,500

 

 

 

 

59

Khu dân cư Nhật Quả

UBND xã Thọ Dân

Xã Thọ Dân

Triệu Sơn

3,650

3,600

 

 

0,050

 

60

Đất ở xã Đồng Lợi

UBND xã Đồng Lợi

Xã Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,600

0,570

 

 

0,030

 

61

Đất ở xã Đồng Lợi

UBND xã Đồng Lợi

Xã Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,900

0,890

 

 

0,010

 

62

Đất ở tại nông thôn

UBND xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thịnh

Triệu Sơn

3,450

3,400

 

 

0,050

 

63

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn

UBND xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Bình

Cẩm Thủy

1,700

1,700

 

 

 

 

64

Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng Đông

UBND xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

Cẩm Thủy

1,330

1,330

 

 

 

 

65

Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn Song Nga

UBND xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Ngọc

Cẩm Thủy

0,900

0,900

 

 

 

 

66

Khu dân cư thôn Liên Sơn

UBND huyện Thạch Thành

Thạch Sơn

Thạch Thành

2,200

2,177

 

 

0,023

 

67

Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu

UBND xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

Thọ Xuân

1,570

1,570

 

 

 

 

68

Dự án Khu dân cư mới Quan Rện

UBND xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

Thọ Xuân

2,290

2,290

 

 

 

 

69

Khu dân cư mới xã Tiên Trang

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Tiên Trang

Quảng Xương

14,500

4,065

 

 

10,435

 

III

Công trình giao thông

 

 

 

120,762

51,202

9,721

 

59,839

 

1

Đường nối Cụm Công nghiệp Vạn Hà - Đường huyện DH 02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy)

UBND huyện Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú

Thiệu Hóa

8,200

5,800

 

 

2,400

 

2

Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung

UBND huyện Thiệu Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa, Thiệu Trung

Thiệu Hóa

5,900

4,300

 

 

1,600

 

3

Đường vào sân vận động huyện Nông Cống

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

2,160

2,160

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn đường sắt Hà Nội - Vinh

Bộ Giao thông Vận tải

Hoàng Giang, Tượng Sơn

Nông Cống

2,230

1,000

 

 

1,230

 

5

Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn

UBND xã Trường Sơn

Trường Sơn

Nông Cống

0,030

0,010

 

 

0,020

 

6

Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và quốc lộ 47

Sở Giao thông vận tải

Đồng Thắng

Triệu Sơn

2,120

2,120

 

 

 

 

7

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng

Sở GTVT Thanh Hóa

Định Hưng, Thiệu Long

Yên Định

1,040

1,040

 

 

 

 

8

Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ 47

Sở Giao thông vận tải

Định Tăng, Yên Định

Yên Định

0,770

0,440

 

 

0,330

 

9

Đường giao thông nông thôn

UBND huyện Yên Định

Định Long, Yên Định

Yên Định

0,450

0,450

 

 

 

 

10

Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc

UBND huyện Yên Định

Yên Ninh, Yên Lạc

Yên Định

1,090

0,400

 

 

0,690

 

11

Đường giao thông nội đồng xã Định Tân

UBND huyện Yên Định

Định Tân, Yên Định

Yên Định

1,000

1,000

 

 

 

 

12

Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc

UBND huyện Yên Định

Quý Lộc, Yên Định

Yên Định

1,200

1,200

 

 

 

 

13

Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia

Sở Giao thông vận tải

Quảng Nham, Quảng Thạch

Quảng Xương

1,500

1,500

 

 

 

 

14

Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

9,050

8,050

 

 

1,000

 

15

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đường sắt

Triệu Lộc

Hậu Lộc

1,290

1,230

 

 

0,060

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với mương tiêu 772, phường Quảng Cư

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

0,500

0,500

 

 

 

 

17

Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Minh, Đông Hòa

Đông Sơn

0,400

0,400

 

 

 

 

18

Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Thịnh; Đông Văn

Đông Sơn

0,200

0,200

 

 

 

 

19

Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)

Vĩnh Lộc

2,620

2,620

 

 

 

 

20

XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Long, thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

0,550

0,280

 

 

0,270

 

21

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A

Sở Giao thông vận tải

Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc

Lang Chánh

19,750

1,510

1,930

 

16,310

 

22

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Ống

Bá Thước

20,105

0,216

5,369

 

14,520

 

23

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Kế

Bá Thước

11,317

0,685

1,862

 

8,770

 

24

Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B)

Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

Xã Ban Công

Bá Thước

1,110

0,250

0,060

 

0,800

 

25

Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến sông Rào), thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

3,600

2,791

 

 

0,809

 

26

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn

Sở Giao thông vận tải

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

2,600

1,530

 

 

1,070

 

27

Dự án đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm Sơn

Sở Giao thông vận tải

Xã Quảng Minh, phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

6,000

0,800

 

 

5,200

 

28

Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

2,000

1,500

 

 

0,500

 

29

Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

5,500

4,300

 

 

1,200

 

30

Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT Ba Đình (hợp đồng BT)

Công ty TNHH BT Hoàng Sơn

xã Nga Yên, thị trấn Nga Sơn

Nga Sơn

0,090

0,090

 

 

 

 

31

Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh

UBND huyện Yên Định

Yên Ninh, Yên Định

Yên Định

0,800

0,800

 

 

 

 

32

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân

Ngọc Lặc

5,590

2,030

0,500

 

3,060

 

IV

Công trình năng lượng

 

 

 

3,153

2,492

0,040

 

0,621

 

1

Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng thông - ĐL Đông Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

0,015

0,010

 

 

0,005

 

2

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn- tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Đông Ninh, Thiệu Dương

Đông Sơn

0,020

0,010

 

 

0,010

 

3

Chống quá tải giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê

Hoằng Hóa

0,030

0,020

 

 

0,010

 

4

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,035

0,020

 

 

0,015

 

5

Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường,

Hoằng Hóa

0,035

0,020

 

 

0,015

 

6

Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên

Hoằng Hóa

0,035

0,020

 

 

0,015

 

7

Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương.

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Khê, Quảng Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình, Quảng Ngọc

Quảng Xương

0,045

0,025

 

 

0,020

 

8

Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lộc, Quảng Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính

Quảng Xương

0,045

0,025

 

 

0,020

 

9

Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Tiên Trang, Thị trấn Tân Phong, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái

Quảng Xương

0,025

0,015

 

 

0,010

 

10

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Ninh, Quảng Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ

Quảng Xương

0,020

0,010

 

 

0,010

 

11

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Phong

Quảng Xương

0,015

0,010

 

 

0,005

 

12

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974 TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh

Quảng Xương

0,015

0,010

 

 

0,005

 

13

Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp điện áp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Lĩnh

Quảng Xương

0,015

0,010

 

 

0,005

 

14

Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Trung, Nga Bạch, Nga Thạch

Nga Sơn

0,020

0,010

 

 

0,010

 

15

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Trường, Nga Hải, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy

Nga Sơn

0,025

0,015

 

 

0,010

 

16

Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn

Công ty điện lực Thanh Hóa

Nga Thủy

Nga Sơn

0,020

0,010

 

 

0,010

 

17

Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc

Hậu Lộc

0,050

0,030

 

 

0,020

 

18

Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân

Hà Trung

0,020

0,010

 

 

0,010

 

19

Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Lạc, Thanh Tân (Như Thanh)

Nông Cống

0,015

0,010

 

 

0,005

 

20

Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận hành 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thăng Long, Vạn Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang

Nông Cống

0,020

0,010

 

 

0,010

 

21

Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Sơn

Triệu Sơn

0,015

0,010

 

 

0,005

 

22

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến

Triệu Sơn

0,025

0,015

 

 

0,010

 

23

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thọ Dân, Thọ Hải, Thọ Bình, Thọ Tiến

Triệu Sơn

0,025

0,015

 

 

0,010

 

24

Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

UBND huyện

Thọ Dân, Thọ Ngọc

Triệu Sơn

0,006

0,006

 

 

 

 

25

Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai

UBND huyện Triệu Sơn

Xuân Thịnh, Thọ Dân

Triệu Sơn

0,019

0,019

 

 

 

 

26

Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV).

UBND huyện Triệu Sơn

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

Triệu Sơn

0,591

0,472

 

 

0,119

 

27

Di chuyển Trạm biến áp Khuyến Nông 1

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Khuyến Nông

Triệu Sơn

0,010

0,010

 

 

 

 

28

Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xuân Sinh, Thọ Xương, Thị Trấn Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,030

0,020

 

 

0,010

 

29

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân- Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Quảng Phú, Xuân Phú

Thọ Xuân

0,015

0,010

 

 

0,005

 

30

Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xuân Phú, Xuân Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải

Thọ Xuân

0,025

0,015

 

 

0,010

 

31

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thiệu Phú, Thiệu Hợp, Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu Quang

Thiệu Hóa

0,030

0,020

 

 

0,010

 

32

Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5)- ĐL Yên Định

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Thống Nhất, Yên Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh

Yên Định

0,020

0,010

 

 

0,010

 

33

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm 2020

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Trường, TT Quán Lào, Định Công,

Yên Định

0,020

0,010

 

 

0,010

 

34

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Tâm, Định Hòa, Định Công, Yên Giang, Định Tăng

Yên Định

0,025

0,015

 

 

0,010

 

35

Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Trung, Yên Thọ, Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh

Yên Định

0,020

0,010

 

 

0,010

 

36

Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp 22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Quán Lào, Định Long, Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định Hưng, Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng

Yên Định

0,050

0,040

 

 

0,010

 

37

Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL Vĩnh Lộc

Công ty điện lực Thanh Hóa

Vĩnh Tân

Vĩnh Lộc

0,020

0,010

 

 

0,010

 

38

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Vĩnh Phúc, Thạch Long

Vĩnh Lộc

0,025

0,015

 

 

0,010

 

39

Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

Thạch Cẩm, Thành Kim, Thạch Lâm, Thạch Long

Thạch Thành

0,025

0,015

 

 

0,010

 

40

Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Xã Cẩm Vân, Cẩm Lương, Cẩm Long, Cẩm Liên.

Cẩm Thủy

0,025

0,015

 

 

0,010

 

41

Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Cẩm Bình, Cẩm Tú, Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quí

Cẩm Thủy

0,030

0,020

 

 

0,010

 

42

Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành 35kV (Xóa bỏ TG Z111)

Công ty điện lực Thanh Hóa

Cao Thịnh (Ngọc Lặc) Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang.

Cẩm Thủy

0,030

0,020

 

 

0,010

 

43

Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên 1*6.300KVA-35/22kV

Công ty điện lực Thanh Hóa

Yên Thọ

Như Thanh

0,010

0,010

 

 

 

 

44

Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971 TG Yên Thọ

Công ty điện lực Thanh Hóa

Hải Long, Hải Vân, Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung

Như Thanh

0,035

0,020

 

 

0,015

 

45

Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv; Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV

Công ty Điện lực Thanh Hóa

các xã: Cẩm Vân, Cẩm Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang

Cẩm Thủy

0,100

0,020

 

 

0,080

 

46

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh Thanh Hóa

Công ty Điện lực Thanh Hóa

TT Cành Nàng

Bá Thước

0,005

0,005

 

 

 

 

47

Giảm tổn thất các TBA - 10% ĐL Lang Chánh - tỉnh Thanh Hóa

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Xã Điền Hạ

Bá Thước

0,010

0,010

 

 

 

 

48

Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Điền Quang, Lương Trung, Đền Thượng

Bá Thước

0,050

0,010

0,040

 

 

 

49

Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa

Công ty điện lực Thanh Hóa

TT Lang Chánh, Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An

Lang Chánh

0,042

0,025

 

 

0,017

 

50

Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long

Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc

Hoằng Minh

Hoằng Hóa

1,300

1,300

 

 

 

 

V

Công trình thủy lợi

 

 

 

20,556

6,203

 

1,310

13,043

 

1

Nhà máy nước Yên Phong

Công ty cổ phần môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh

Yên Phong

Yên Định

5,400

5,400

 

 

 

 

2

Nhà máy nước sạch Hoàng Hóa

Công ty cổ phần Vnwater Hoằng Hóa

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

1,929

0,304

 

 

1,625

 

3

Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

UBND huyện

Thọ Dân

Triệu Sơn

0,054

0,054

 

 

 

 

4

Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Đa Lộc, Hưng Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,050

0,050

 

 

 

 

5

Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị mới Sao Mai

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Xuân Thịnh, xã Thọ Dân

Triệu Sơn

0,255

0,255

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

Xã Tượng Sơn

Nông Cống

1,310

 

 

1,310

 

 

7

Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc

UBND huyện Vĩnh Lộc

Xã Minh Tân (Vĩnh Tân cũ)

Vĩnh Lộc

0,0601

0,060

 

 

 

 

8

Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT

Triệu Thành

Triệu Sơn

11,498

0,080

 

 

11,418

 

VI

Dự án hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

 

84,500

1,158

 

 

83,342

 

1

Cụm công nghiệp Vân Du

Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Phục Hưng

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

50,000

0,900

 

 

49,100

 

2

Cụm công nghiệp Điền Trung

Công ty TNHH Lắp đặt bảo ôn Hoa Năng

Điền Trung

Bá Thước

34,500

0,258

 

 

34,242

 

VII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,140

0,136

 

 

0,004

 

1

Dự án Nhà văn hóa phố Vinh Sơn, thị trấn Bút Sơn

UBND thị trấn Bút Sơn

Thị trấn Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,140

0,136

 

 

0,004

 

VIII

Dự án nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

21,100

15,850

 

 

5,250

 

1

Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

UBND thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Minh, xã Quảng Hùng

Thành phố Sầm Sơn

4,500

4,500

 

 

 

 

2

Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên

Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực

Phường Quảng Thành, xã Quảng Đông

TP Thanh Hóa

14,480

9,230

 

 

5,250

 

3

Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc

UBND huyện Triệu Sơn

Đồng Thắng

Triệu Sơn

2,120

2,120

 

 

 

 

IX

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo

4,44

-

3,90

-

0,54

 

3

Thiền viện Tịnh Lạc

Ban Trị sự phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

4,44

 

3,9

 

0,54

 

X

Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

64,131

47,594

 

 

16,537

 

1

Cửa hàng thực phẩm an toàn và Khu dịch vụ thương mại Nhật Quang Minh

Công ty TNHH Đầu tư Nhật Quang Minh

Đông Cương

TP Thanh Hóa

0,850

0,842

 

 

0,008

 

2

Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng

Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Viết Hoa

Đông Thọ, Phú Sơn

TP Thanh Hóa

0,508

0,012

 

 

0,496

 

3

Xưởng gia công cơ khí

Công ty cổ phần xây dựng Đô thị 12

Đông Thọ

TP Thanh Hóa

0,400

0,393

 

 

0,007

 

4

Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường - bê tông xi măng - vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng

Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Hoàng Long - CTCP

Đông Thịnh, Đông Tân

Đông Sơn, Thành phố Thanh Hóa

3,700

0,990

 

 

2,710

 

5

Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Khang Thịnh Phát

Hoằng Kim

Hoằng Hóa

0,555

0,550

 

 

0,005

 

6

Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ngọc Ánh Lê

Hoằng Trinh

Hoằng Hóa

0,490

0,470

 

 

0,020

 

7

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Hộ kinh doanh Lê Viết Lương

Thị trấn Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,496

0,466

 

 

0,030

 

8

Nhà máy may Đông Minh

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi

Đông Minh

Đông Sơn

3,500

3,282

 

 

0,218

 

9

Nhà máy may Quảng Lợi

Quảng Định

Quảng Xương

3,000

2,569

 

 

0,431

 

10

Xưởng sản xuất tấm xốp đông lạnh

Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Tú Hải

TT Tân Phong

Quảng Xương

0,500

0,418

 

 

0,082

 

11

Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà ghép hình, nhà lưới

Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Phong Cách Mới

TT Tân Phong

Quảng Xương

0,502

0,460

 

 

0,042

 

12

Khu sản xuất các sản phẩm đồng - nhôm mỹ nghệ

Công ty TNHH Trống Đồng Việt

Thị trấn Tân Phong

Quảng Xương

0,500

0,474

 

 

0,026

 

13

Xưởng may mặc Sunshine

Công ty TNHH May mặc xuất khẩu Sunshine

Quảng Giao

Quảng Xương

0,999

0,967

 

 

0,033

 

14

Xưởng gia công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu

Hội kinh doanh Mai Xuân Thắng

Quảng Lưu

Quảng Xương

0,390

0,390

 

 

 

 

15

Cửa hàng thương mại tổng hợp CX Window

Hộ kinh doanh Đoàn Thị Xuyến

Hà Ninh

Hà Trung

0,070

0,070

 

 

 

 

16

Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng

Công ty TNHH Trung Dũng Hoa

Hà Đông

Hà Trung

2,848

0,961

 

 

1,887

 

17

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Đại Lộc

Công ty TNHH SX-TM Tổng hợp Đại Lộc

Hà Đông

Hà Trung

1,335

1,136

 

 

0,199

 

18

Xưởng sản xuất cói xuất khẩu

Công ty TNHH Thi Nghê

Nga Hưng

Nga Sơn

0,727

0,496

 

 

0,231

 

19

Xưởng cán tôn dập tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt

Công ty TNHH Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt.888

Liên Lộc

Hậu Lộc

0,890

0,566

 

 

0,324

 

20

Khu xưởng chế biến thực vật San Anh

Công ty TNHH MTV Nông nghiệp San Anh

Vạn Thắng

Nông Cống

1,800

1,734

 

 

0,066

 

21

Xưởng sơ chế, đóng gói kinh doanh các mặt hàng nông sản, thực phẩm

Công ty cổ phần Xây dựng rau sạch Thanh Hóa

Hoàng Giang

Nông Cống

0,532

0,471

 

 

0,061

 

22

Cơ sở lắp ráp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy

Công ty TNHH Gia Huy Plaza

Xuân Minh

Thọ Xuân

2,000

1,946

 

 

0,054

 

23

Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng

Công ty TNHH Sản xuất xuất nhập khẩu thiết bị chăn nuôi Bình An

Thọ Lộc

Thọ Xuân

2,040

1,978

 

 

0,062

 

24

Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu

Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây

Tây Hồ

Thọ Xuân

5,370

3,200

 

 

2,170

 

25

Nhà máy May xuất khẩu S&D Thanh Hóa

Công ty TNHH S&D

Dân Lực

Triệu Sơn

4,022

3,875

 

 

0,147

 

26

Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Appareltech

Công ty TNHH May mặc xuất khẩu Appareltech Vĩnh Lộc

Vĩnh Long

Vĩnh Lộc

1,957

0,867

 

 

1,090

 

27

Xưởng cán tôn

Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Hiếu Ánh Ngọc

Định Hưng

Yên Định

0,280

0,280

 

 

 

 

28

Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và Khu dịch vụ thương mại Sơn Hải

Công ty TNHH Sơn Hải

Thị trấn Phong Sơn

Cẩm Thủy

1,500

1,500

 

 

 

 

29

Trạm bê tông thương phẩm Tân Thành 1

Công ty TNHH Tân Thành 1

Thúy Sơn

Ngọc Lặc

1,382

1,309

 

 

0,073

 

30

Tổ hợp Khách sạn và Trung tâm thương Hà Thanh Plaza

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh

Thị trấn Ngọc Lặc

Ngọc Lặc

1,528

1,455

 

 

0,073

 

31

Cửa hàng mua bán lúa gạo

Hộ gia đình ông Hồ Sỹ Cảnh

Xã Nông Trường

Triệu Sơn

0,098

0,098

 

 

 

 

32

Cửa hàng vật liệu xây dựng

Hộ gia đình ông Thiều Hữu Hinh

Xã Nông Trường

Triệu Sơn

0,099

0,099

 

 

 

 

33

Nhà máy nước sạch sông Chu

Công ty cổ phần cấp nước Sông Chu

Thiệu Phúc

Thiệu Hóa

1,900

1,218

 

 

0,682

 

34

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp Gia Phát

Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Gia Phát

TT Thường Xuân

Thường Xuân

0,600

0,578

 

 

0,022

 

35

Khu dịch vụ thương mại ẩm thực ốc đảo Mai An Tiêm

Công ty TNHH Thương mại Mai An Tiêm

TT Bút Sơn

TP Thanh Hóa

0,700

0,613

 

 

0,087

 

36

Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh

Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ thương mại Nhật Minh

Xã Đồng Thắng

Triệu Sơn

7,000

3,229

 

 

3,771

 

37

Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ khí Hải Nga

Hợp tác xã NN, xây dựng và dịch vụ thương mại Hải Nga

Xã Điền Lư

Bá Thước

0,460

0,460

 

 

 

 

38

Kinh doanh máy nông, lâm nghiệp và Giống cây trồng

Công ty cổ phần Trung Tuấn Phong

Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)

Cẩm Thủy

1,200

0,214

 

 

0,986

 

39

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn

Thị trấn Thường Xuân

Thường Xuân

1,826

1,625

 

 

0,201

 

40

Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh

Xã Đồng Tiến

Triệu Sơn

4,700

4,513

 

 

0,187

 

41

Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị tổng hợp H36

Công ty TNHH H36

Thị trấn Tân Phong

Quảng Xương

0,877

0,820

 

 

0,057

 

XT

Dự án sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản

9,348

8,397

 

 

0,951

 

1

Khu nhân giống cây trồng kết hợp nuôi trồng thủy sản

Hộ kinh doanh Lê Xuân Thịnh

Hoằng Thịnh

Hoằng Hóa

0,308

0,308

 

 

 

 

2

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản

Hộ kinh doanh Lê Thìn

Hoằng Trinh

Hoằng Hóa

0,400

0,069

 

 

0,331

 

3

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

Công ty TNHH Phú Vinh Đông

Hoằng Vinh

Hoằng Hóa

0,500

0,500

 

 

 

 

4

Trang trại tổng hợp

Hộ gia đình ông Cao Tiến Dũng

Vạn Hòa

Nông Cống

1,200

1,140

 

 

0,060

 

5

Trang trại sinh thái tổng hợp

Hộ gia đình Phạm Văn Biên

Xã Đông Vinh

TP Thanh Hóa

4,940

4,420

 

 

0,520

 

6

Trang trại tổng hợp

Hộ gia đình ông Cao Văn Đạt

Vạn Hòa

Nông Cống

2,000

1,960

 

 

0,040

 

XII

Dự án di tích, lịch sử, văn hóa

1,107

1,039

 

 

0,068

 

1

Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ

Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch

Thiệu Dương

TP Thanh Hóa

0,800

0,800

 

 

 

 

2

Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông

UBND xã Nga Trung

Nga Trung

Nga Sơn

0,307

0,239

 

 

0,068

 

XIII

Dự án đất cơ giáo dục

1,130

0,830

 

 

0,300

 

1

Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông

UBND xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thạch

Cẩm Thủy

0,770

0,770

 

 

 

 

2

Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS xã Thành Sơn

UBND huyện Bá Thước

Xã Thành Sơn

Bá Thước

0,360

0,060

 

 

0,300

 

XIV

Dự án Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

0,604

0,274

 

 

0,330

 

1

Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

Xã Minh Sơn

Triệu Sơn

0,250

0,243

 

 

0,007

 

2

Kho vật chứng thi hành án CC THADS

Chi cục thi hành án dân sự huyện Bá Thước

Thị trấn Cành Nàng

Bá Thước

0,274

 

 

 

0,274

 

3

Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát

Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

TT Mường Lát

Mường Lát

0,080

0,031

 

 

0,049

 

XV

Dự án Văn hóa, thể dục thể thao

2,760

1,792

 

 

0,968

 

1

Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng

Công ty TNHH XD&TM Quang Sáng

Quảng Thắng

TP Thanh Hóa

1,130

0,212

 

 

0,918

 

2

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền Trung

UBND xã Điền Trung

Xã Điền Trung

Bá Thước

0,250

0,250

 

 

 

 

3

Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành

UBND huyện Vĩnh Lộc

Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Lộc

1,380

1,330

 

 

0,050

 

 

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

27

Tổng

 

 

 

76,863

67,163

9,7

0

0

1

Cụm công nghiệp Điền Trung, Bá Thước

Công ty TNHH lắp đặt bảo ôn Hoa Năng

Điền Trung

Bá Thước

12,9

12,9

 

 

 

2

Đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Bến Sung

UBND thị trấn Bến Sung

Thị trấn Bến Sung

Như Thanh

0,2

0,2

 

 

 

3

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hải Long

UBND xã Hải Long

Hải Long

Như Thanh

0,4

0,4

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Than

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Tượng Sơn

Nông Cống

1,31

 

1,31

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Đền

Thanh Tân

Như Thanh

0,35

0,35

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đá Bàn

Phú Nhuận

Như Thanh

1,52

1,52

 

 

 

7

Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Toàn Thắng

Công ty TNHH xây dựng thương mại Toàn Thắng

Lương Sơn

Thường Xuân

2,9

2,9

 

 

 

s

Khai thác khoáng sản đất sét đồi làm gạch Tuynel

Tổng Cty đầu tư Hà Thanh - CTCP

Vĩnh Hưng

Vĩnh Lộc

3,8

3,8

 

 

 

9

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản

Công ty Cổ phần đầu tư và chăn nuôi Sơn Long

Xuân Hòa

Như Xuân

0,55

0,55

 

 

 

10

Doanh trại cho chiến sỹ Trại giam Thanh Cẩm

Trại giam Thanh Cẩm

Cẩm Thành

Cẩm Thủy

1,78

1,78

 

 

 

11

Xây dựng công trình hạ tầng thủy lợi phục vụ thâm canh mía

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Yên Lạc

Như Thanh

0,46

0,46

 

 

 

12

Sân vận động huyện Mường Lát

UBND huyện Mường Lát

Thị trấn Mường Lát

Mường Lát

1,18

1,18

 

 

 

13

Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch

Công ty TNHH Trang trại ECO

Thọ Thanh

Thường Xuân

8,76

8,76

 

 

 

14

Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH khai thác đá Đăng Khoa Phát

Hà Bình

Hà Trung

4,55

4,55

 

 

 

15

Xưởng chế biến tinh bột sắn

Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Đất Việt Mới

Thanh Tân

Như Thanh

0,55

0,55

 

 

 

16

Khai tách mỏ đá split làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Sản xuất-TM Tuấn Linh

Vĩnh Minh

Vĩnh Lộc

1,62

1,62

 

 

 

17

Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn

Công ty TNHH Hoàng Tuấn

Ninh Hải

Tĩnh Gia

2,1

2,1

 

 

 

18

Khu trang trại tổng hợp Phú Sơn

Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Hải Hồng

Phú Sơn

Tĩnh Gia

2,4

2,4

 

 

 

19

Cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Vận tải xây dựng và Kinh doanh thương mại Toàn Phát

Tân Thành

Thường Xuân

0,27

0,27

 

 

 

20

Cụm công nghiệp Thượng Ninh

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ tổng hợp Minh Nguyên

Thượng Ninh

Như Xuân

8,9

8,9

 

 

 

21

Dự án Khu du lịch sinh thái Anh Cường

Công ty TNHH dịch vụ vận tải Anh Cường

Xã Định Hải

Huyện Tĩnh Gia

9,71

1,32

8,39

 

 

22

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A

Sở Giao thông vận tải

Thị trấn, Đồng Lương, Tân Phúc

Lang Chánh

1,93

1,93

 

 

 

23

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Ống

Bá Thước

5,369

5,369

 

 

 

24

Nâng cấp quốc lộ 15

Sở Giao thông vận tải

Xã Thiết Kế

Bá Thước

1,862

1,862

 

 

 

25

Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh 521B)

Công ty thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa

Xã Ban Công

Bá Thước

0,06

0,06

 

 

 

26

Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Điền Quang, Lương Trung, Điện Thượng

Bá Thước

0,042

0,042

 

 

 

27

Khu dân cư xã Thọ Tiến

UBND xã Thọ Tiến

Thọ Tiến

Triệu Sơn

1,39

1,39

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020

  • Số hiệu: 279/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Trịnh Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản