Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2019/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

n cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Công văn số 6634/UBND-NNTN ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Công văn 6675/UBND-NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án vào danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.14; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2020 đối với các công trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý một số nội dung cụ thể như sau:

a) Cập nhật thông tin về vị trí đất phải thu hồi của các công trình, dự án và đảm bảo tính phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

b) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ (dưới 20 ha) theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 01 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01). A180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

1

Thành phố Quảng Ngãi

44

155,00

764.434

Biểu số 1.1

2

Huyện Bình Sơn

40

55,49

9.792

Biểu số 1.2

3

Huyện Sơn Tịnh

29

84,79

105.998

Biểu số 1.3

4

Huyện Tư Nghĩa

13

44,07

75.395

Biểu số 1.4

5

Huyện Mộ Đức

23

40,24

51.583

Biểu số 1.5

6

Huyện Đức Phổ

17

39,00

149.319

Biểu số 1.6

7

Huyện Nghĩa Hành

16

26,54

47.771

Biểu số 1.7

8

Huyện Ba Tơ

51

149,66

19.593

Biểu số 1.8

9

Huyện Minh Long

17

38,75

9.100

Biểu số 1.9

10

Huyện Sơn Hà

38

52,21

58.331

Biểu số 1.10

11

Huyện Sơn Tây

14

19,51

10.550

Biểu số 1.11

12

Huyện Tây Trà

22

134,53

1.038.441

Biểu số 1.12

13

Huyện Trà Bồng

29

27,65

10.517

Biểu số 1.13

14

Huyện Lý Sơn

8

6,05

258.853

Biểu số 1.14

 

Tổng

361

873,49

2.609.677,10

 

 

Biểu 2

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch  (ha)

Trong đó

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Thành phố Quảng Ngãi

21

154,10

39,82

 

Biểu số 2.1

2

Huyện Bình Sơn

14

25,95

8,99

 

Biểu số 2.2

3

Huyện Sơn Tịnh

14

83,82

25,72

 

Biểu số 2.3

4

Huyện Tư Nghĩa

9

41,66

21,11

 

Biểu số 2.4

5

Huyện Mộ Đức

17

22,47

18,19

 

Biểu số 2.5

6

Huyện Đức Phổ

7

53,93

17,52

 

Biểu số 2.6

7

Huyện Nghĩa Hành

8

31,81

23,45

 

Biểu số 2.7

8

Huyện Ba Tơ

14

20,52

2,52

1,99

Biểu số 2.8

9

Huyện Minh Long

5

24,15

0,45

1,08

Biểu số 2.9

10

Huyện Sơn Hà

12

11,38

1,65

 

Biểu số 2.10

11

Huyện Sơn Tây

4

9,85

1,29

 

Biểu số 2.11

12

Huyện Tây Trà

2

126,40

5,03

19,15

Biểu số 2.12

13

Huyện Trà Bồng

14

16,14

4,27

 

Biểu số 2.13

 

Tổng

141

622,18

170,01

22,22

 

 

Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

TT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch
(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

GHI CHÚ

Đã thu hồi (ha)

Chưa thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Thành phố

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

phường Nghĩa Chánh

0,15

0,08

0,07

Hiện nay còn khoảng 563,6m2 đất chưa lập phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa, đất thủy lợi và đất hộ dân). Ban Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm quyền xử lý các vướng mắc về nguồn gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý kiến thống nhất của cấp thẩm quyền, Ban Quản lý dự án sẽ lập phương án bồi thường và thu hồi đất thu đất theo quy định.

 

2

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)

phường Trần Phú

0,49

0,21

0,28

Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa được thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân, ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định.

 

3

Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)

phường Nghĩa Chánh

0,63

0,12

0,51

Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi 0,51 ha, gồm 06 hộ.

 

4

Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

10,60

3,10

7,50

diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự án ĐTXD và PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại 5,1ha tiếp tục thực hiện; gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT.

 

5

Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

11,42

6,39

5,03

Diện tích còn lại thuộc 236 thửa đất, Chủ đầu tư đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại.

 

6

Công viên tình yêu

phường Trần Phú

1,46

0,76

0,70

Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hộ gia đình cá nhân. Thành phố đang xử lý để giải quyết

 

7

Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm Văn Đồng

phường Chánh Lộ

1,656

1,161

0,495

Diện tích còn lại đang xử lý về đất công, tài sản công (Trường ĐH Phạm Văn Đồng và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ, Cục quản lý đường bộ III) và một số hộ gia đình đất ở.

 

8

Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh

phường Nghĩa Chánh

0,62

0,59

0,03

Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT

 

9

Khu đô thị An Phú Sinh

xã Nghĩa Dõng

10,60

3,65

6,95

UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS) Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB

 

10

Khu đô thị Phú Mỹ

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

106,40

103,73

2,67

UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 103,6ha; diện tích chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất, ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích kế hoạch năm 2017 là 2,35ha.

 

11

Khu dân cư Yên Phú

phường Nghĩa Lộ

6,28

6,24

0,04

UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020

 

12

Cầu An Phú

xã Nghĩa An, xã Nghĩa Phú

0,68

0,67

0,10

Đang thực hiện các thủ tục để lập phương án bồi thường đối với các hộ còn lại

 

13

Cầu Cửa Đại

xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú

10,29

7,29

3,00

Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

14

Khu đô thị chợ mới hàng Rượu

phường Trương Quang Trọng

6,24

6,12

0,12

Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất đợt 1. Tuy nhiên vướng mắc về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để giao đất. Diện tích còn lại gồm 13 thửa đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT, DTL. Chủ đầu tư đang hoàn thiện phương án bồi thường để trình thu hồi đất.

 

15

Khu dân cư Mỹ Khê

xã Tịnh Khê

12,19

9,13

3,06

diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất, gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất).

 

16

KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu

xã Tịnh Kỳ

7,50

7,30

0,20

phần diện tích đất còn lại còn nhiều vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020.

 

17

Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2)

xã Tịnh Kỳ

3,00

0,26

2,74

kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay, đang thực hiện công tác bồi thường

 

18

Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi

phường Trần Phú

2,36

1,56

0,80

Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân phần diện tích còn lại

 

19

Nhà máy nước Quảng Ngãi

phường Quảng Phú

1,58

0,06

1,52

Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB.

 

20

Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã

xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê

90,00

57,82

32,18

UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB.

 

21

Khu dân cư Phước Thạnh

phường Chánh Lộ

10,11

9,66

0,45

Đang xử lý vướng mắc công tác bồi thường, GPMB.

 

22

Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi

phường Lê Hồng Phong

3,30

1,60

1,70

Đang thực hiện công tác bồi thường

 

23

Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng

phường Nghĩa Lộ

10,43

7,90

2,53

diện tích đất còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB

 

24

Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê

phường Trương Quang Trọng

19,42

14,90

4,52

UBND tỉnh đã giao đất đợt 1:14,9ha. Diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, DTM. Đang thực hiện bồi thường, GPMB

 

25

Khu dân cư Tăng Long

xã Tịnh Long

9,78

9,62

0,162

QĐ chủ trương đầu tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh

 

II

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

26

Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng

xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

40,03

38,55

1,48

Công trình đã giao đất đợt 1 với diện tích 10,6 ha, hiện nay đã trình Sở Tài nguyên Môi trường và UBND tỉnh diện tích giao đất đợt 2 là 21,50 ha, Còn 1,48 ha chưa thu hồi đang hoàn thiện thủ tục thừa kế đối với phần diện tích này.

 

27

KDC xóm Bình An

xã Bình Tân

0,73

0,23

0,5

Theo kết luận thanh tra số 521 ngày 28/12/2018, phần diện tích còn lại chưa thu hồi đề nghị thu hồi, giao UBND xã quản lý theo đúng quy định.

 

III

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

28

Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

xã Tịnh Bắc

5,04

1,68

3,36

Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/10/2018 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH MTV Hà Giang vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nén sinh học và chế biến các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 3,36 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020

 

29

Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

xã Tịnh Bắc

4,25

1,85

2,40

Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/8/2019 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH nguyên liệu giấy Thượng Hải vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc để đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 2,40 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020

 

30

Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận

Xã Tịnh Phong

2,82

2,65

0,17

Đã bồi thường, thu hồi đất 2,66 ha và đang thi công. Đến nay còn 0,17 ha chưa thu hồi được do vướng đền bù, dự kiến hoàn thành công tác bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong quý II năm 2020 nên xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

 

31

Khu dân cư OM6 (giai đoạn 2)

xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn

10,31

4,31

6,00

Vướng bồi thường

 

IV

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

32

Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha)

Nghĩa Điền

7,98

5,59

2,39

Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư)

 

33

Hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước)

Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận

2,15

2,00

0,15

Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng

 

34

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

Nghĩa Điền

3,10

0,24

2,86

Ban QLDA đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam

 

35

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành KDC nông thôn mới Điền Chánh Hưng)

Nghĩa Điền

17,70

15,06

2,64

Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng

 

36

Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung

xã Nghĩa Trung

4,20

2,56

1,64

Vướng đất công chưa giải quyết

 

V

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

37

Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận

xã Đức Nhuận

19,97

17

2,97

Vướng bồi thường

 

VI

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

38

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)

8,31

6,21

2,10

Hiện nay, Ban Quản lý dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập phương án bồi thường; đã được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019; đang làm thủ tục để xác minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ

 

VII

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

39

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

Xã Hành Thuận

5,13

1,19

3,94

Trong quá trình kiểm kê, lập PABT, GPMB đoạn qua xã Hành Thuận đã phát sinh 90 thửa đất có nguồn gốc Nhà nước giao đất nhưng theo bản đồ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nằm ngoài ranh GPMB dự án. Tuy nhiên các hộ dân không thống nhất yêu cầu phải bồi thường theo phạm vi tính từ tim đường hiện trạng ra 3,75 m. Hiện nay, UBND huyện Nghĩa Hành đã thống nhất bồi thường và Ban QLDA đang hoàn thiện hồ sơ để lập PABT cho 90 thửa đất này. Đồng thời trong phạm vi xây dựng dự án đoạn qua xã Hành Thuận còn có 4 thửa đất đang tranh chấp tới nay vẫn chưa giải quyết xong.

 

VIII

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

40

Đường tránh lũ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00-Km22+336)

xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền

31,40

25,28

6,12

Công trình đã có QĐ giao đất của UBND tỉnh trên địa bàn các xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, còn lại phần diện tích 6,12 ha cần thu hồi trên địa bàn xã Ba Điền đang thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, GPMB để bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công khởi công vào cuối năm 2019 và dự kiến của Ban QLDA thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất trong năm 2020; đồng thời theo kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 thì có diện tích đất cần chuyển đổi mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông 0,63 ha. Tuy nhiên, qua triển khai thực tế thì trong phạm vi của dự án có thu hồi đất lúa và đất rừng sản xuất, không có đất rừng phòng hộ. Vì vậy, để đảm bảo diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng thì phải điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất là từ đất rừng phòng hộ sang đất trồng lúa

 

IX

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

41

Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

Xã An Hải + xã An Vĩnh

10,98

0,23

10,75

Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời Tỉnh ủy đã cho chủ trương điều chỉnh dự án tại Thông báo số 600-TB/TU ngày 03/5/2019.

 

42

Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.

Xã An Vĩnh

3,60

3,56

0,04

Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. Còn lại 03 hộ vướng chưa thống nhất. Ban QL DA ĐT và XD và phát triển quỹ đất tiếp tục phối hợp với các đơn vị có liên quan, giải quyết các vướng mắc

 

 

Tổng cộng

 

514,89

388,11

126,87

 

 

 

Biểu 1.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

DIỆN TÍCH QH

ĐỊA ĐIỂM (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8)+(9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nâng cấp tuyến đường ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú)

0,88

xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 7, 8, 20, 24 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 7 xã Nghĩa Phú

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

4.000

 

 

4.000

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi

1,75

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông

QĐ số: 507/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi

7.000

 

 

 

 

7.000

 

3

Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House

0,39

phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ

Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House

12.000

 

 

 

 

12.000

 

4

Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1)

0,24

phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 24, 25

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

-

 

 

 

 

 

 

5

Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ

0,28

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 24, 25

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

1.400

 

 

1.400

 

 

 

6

Vườn Hoa mini tổ 1, phường Chánh Lộ

0,02

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 13

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

 

7

Vườn Hoa mini tổ 9, phường Chánh Lộ

0,01

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 18

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Trương Quang Cận (nút Trương Quang Cận - Lê Đại Hành)

0,09

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01, 02

CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong

0,09

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 36

QĐ số: 6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong

-

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu

0,2

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 34, 35

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

22.000

 

 

22.000

 

 

 

11

KDC Bắc Gò Đá (nút Trần Nhân Tông - Quang Trung)

0,83

phường Lê Hồng Phong

TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21

CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi

64

 

 

64

 

 

 

12

Khu dân cư Hồ Yên Phú

17,94

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55

QĐ số 362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

45.000

 

 

 

 

45.000

 

13

Đường Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Trãi)

0,86

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 40, 46, 47

Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

14

Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi

31,49

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 2, 3

Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

15

Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty

8,29

Phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54

QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm 2019

3.800

 

3.800

 

 

 

 

16

Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn

0,11

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 30

Quyết định số: 586/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn

-

 

 

 

 

 

 

17

Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Tự Tân)

0,14

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 25

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

700

 

 

700

 

 

 

18

Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai bà Trưng đến Tô Hiến Thành)

0,14

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 14

Quyết định số: 5994/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Cao Vân (đoạn Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiến Thành

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường Cao đẳng Quảng Ngãi

2,25

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13

QĐ số: 865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trường Cao đẳng Quảng Ngãi

-

 

 

 

 

 

 

20

Đường từ Quốc lộ 1 đến nghĩa địa Vườn Đào

0,73

phường Trương Quang Trọng

 

Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

 

21

Mở rộng và xây dựng đường từ cầu Phú Nghĩa đến giáp đường ven biển, xã Nghĩa An

0,19

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 9

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

-

 

 

 

 

 

 

22

Xây dựng đường từ cầu An Phú đến giáp đường ven biển

0,34

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 9

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

1.360

 

 

1.360

 

 

 

23

Tuyến đường nối từ đường Trường Sa đến đường tỉnh lộ 623C

1,43

xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 1, 4, 5

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

5.360

 

 

5.360

 

 

 

24

Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà

0,31

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

320

 

320

 

 

 

 

25

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch

0,15

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.200

 

1.200

 

 

 

 

26

Mở rộng Chùa Thọ Sơn

0,05

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 5330/UBND- NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm xây dựng mở rộng Chùa Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

27

Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa

0,27

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 21

Công văn số 3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giải quyết xin giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện Phú Hòa

-

 

 

 

 

 

 

28

Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát

2,91

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 10, 12

Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát

 

 

 

 

 

 

 

29

San nền, tường rào, xây mới nhà hiệu bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm non Tịnh Khê

0,1

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 8

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

-

 

 

 

 

 

 

30

Xây dựng Nhà làm việc Mặt trận, các Hội đoàn thể và sửa chữa Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh Thiện

0,45

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 14

QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

1.350

 

 

1.350

 

 

 

31

Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện

0,28

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 14

Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.800

 

 

1.800

 

 

 

32

Trường Mầm non xã Tịnh Thiện

0,4

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 14

Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.650

 

 

1.650

 

 

 

33

Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện

0,34

xã Tịnh Thiện

 

Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

 

 

 

 

 

 

 

34

Mở rộng bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố

0,8

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 7

Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc xin chủ trương tiếp tục thực hiện mở rộng diện tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện

 

 

 

 

 

 

 

35

Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ

0,53

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 8, 9

QĐ số: 4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

36

Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110KV khu vực thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên

0,01

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 7

QĐ số: 6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Lưới điện cao thế miền Trung (CGC)

 

 

 

 

 

 

 

37

Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ

22,21

xã Tịnh Kỳ

 

QĐ số: 668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ

600.000

 

 

 

 

600.000

 

38

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung)

1,44

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21

QĐ số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018. Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

 

 

 

 

 

 

 

39

Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi

37,93

Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi

Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27

Quyết định chủ trương đầu tư số 879/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

38.000

 

 

 

 

38.000

 

40

Dự án Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại

3,56

Xã Tịnh Khe

Tờ số 20, 22, 23, 49, 50

QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ biển và bồi lấp cửa sông - Dự án: Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu dân cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi

3.000

 

3.000

 

 

 

 

41

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc

1,3

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ 15, 36

Quyết định chủ trương đầu tư số 1114/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh

1.300

 

1.300

 

 

 

 

42

Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - Thành phố Quảng Ngãi

0,013

Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây

Tờ số 53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ số 12 xã Tịnh Ấn Tây

Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020

130

 

130

 

 

 

 

43

Khu dân cư Đông Sơn Mỹ

5,63

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31

Quyết định chủ trương đầu tư số 847/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

5.000

 

 

 

 

5.000

 

44

Khu dân cư An Lộc Viên

7,78

xã Tịnh An

Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20

Quyết định chủ trương đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

Tổng cộng

155

-

-

 

764.434

-

9.750

39.684

-

715.000

-

 

Biểu 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diên tích quy hoạch
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi

1,75

1,15

 

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông

 

2

Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1)

0,24

0,24

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 24, 25

 

3

Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ

0,28

0,28

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 24, 25

 

4

Khu dân cư Hồ Yên Phú

17,94

7,5

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55

 

5

Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi

31,49

4,2

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 2, 3

 

6

Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

10,43

6,24

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 3

 

7

Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty

8,29

0,23

 

Phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54

 

8

Trường Cao đẳng Quảng Ngãi

2,25

0,2

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13

 

9

Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa

0,27

0,27

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 21

 

10

Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát

2,91

2,47

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 10, 12

 

11

Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện

0,34

0,1

 

xã Tịnh Thiện

 

 

12

Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng

0,67

0,67

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13

 

13

Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô miền Trung

0,3

0,3

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 05

 

14

Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành

0,92

0,91

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 05

 

15

Khu du lịch sinh thái Bàu Giang

13,56

7,4

 

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 10

 

16

Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê

13,71

5,85

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 3, 4, 24

 

17

Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy

9,38

0,44

 

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 1, 5

 

18

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung)

1,44

1,24

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21

 

19

Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi

37,93

0,12733

 

Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi

Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27

 

20

Khu dân cư Đông Sơn Mỹ

5,63

4.1

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31

 

21

Khu dân cư An Lộc Viên

7,78

1

 

xã Tịnh An

Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20

 

 

Tổng cộng

154,10

39,82

 

 

 

 

 

Biểu 1.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
ến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên

0,21

0,00

Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35.

Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12.

Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8.

Quyết định số 5939/QĐ-EVNCPC về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110 Kv Dốc Sỏi - Bình Nguyên

392

 

 

 

 

392

 

2

Công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.

0,02

xã Bình Thanh Tây; xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây và tờ 18 xã Bình Hiệp

Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung;

Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.

100

 

 

 

 

100

 

3

Nhà văn hóa thôn Phước Thành

0,18

xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 22

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của Tiểu dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Hải Đảo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh

0,700

xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 52

Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ khởi công trong năm 2019 thực hiện Chương trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi;

Công văn số 98/UBND-TNMT ngày 17/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương san lấp, nâng cấp mặt bằng để xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

5

Nghĩa địa thôn Phúc Lâm

0,50

Xã Bình An

Tờ bản đồ số: 62

Đất của UBND xã Quản lý

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghĩa địa thôn Thọ An

0,51

Xã Bình An

Tờ bản đồ số: 38

Đất của UBND xã Quản lý

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Tuyền Tung

2,40

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 37; 38

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ Hóc Mua

3,00

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 39; 40; 43

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Phố Tinh

3,20

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 87; 94

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ Hố Vàng

2,30

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 18; 19

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Gia Hội

3,30

Xã Bình Thanh Đông

Tờ bản đồ số 4; 5; 10

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội trường TDP5 Thị trấn Châu Ổ

0,05

Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 38

Quyết định số 60/HĐND-TH Ngày 5/11/2019 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng Hội trường Tổ dân phố 5 thị trấn Châu Ổ

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

1,2

Xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng Trường Tiểu học - THCS

0,97

Xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

15

Mở rộng trường mầm non Xóm Bình An, thôn Nhơn Hòa I

0,2

Xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

16

KDC Thôn Tân Phước

0,33

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 35

Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Phước, xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

17

KDC thôn Lộc Thanh

0,25

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 51

Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lộc Thanh, xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

18

KDC thôn Mỹ Long

0,29

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 53

Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mỹ Long, xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

19

Dự án Cải tạo cảnh quan khu vực cầu Sông Chùa

1,3

Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ 43 và 2

Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI

300

 

 

300

 

 

 

20

Dự án Tu bổ, phục hồi di tích lịch sử cấp tỉnh căn cứ Tuyền Trung - Đình Thọ An

1,10

xã Bình An

Tờ bản đồ 37

Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI

200

 

 

200

 

 

 

21

Dự án Trung tâm Thể dục thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3)

0,33

TT Châu Ổ

Tờ bản đồ 41

Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI

500

 

 

500

 

 

 

22

Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân

0,78

xã Bình Tân

Tờ bản đồ 26, 32, 37

Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới

130

 

130

 

 

 

 

23

Dự án Đê Gò Hường, thôn Tiên Đào, xã Bình Trung

1,82

xã Bình Trung

Tờ bản đồ 18,  23

Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới

130

 

130

 

 

 

 

24

Dự án Kè cây Thị xã Bình Thới

1,6

xã Bình Thới

Tờ bản đồ 4

Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới

600

 

600

 

 

 

 

25

Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn

2,71

xã Bình Chương

Tờ bản đồ 25; 30

Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Bình Sơn

1500

 

 

1500

 

 

 

26

Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long

3,8

TT Châu Ổ và xã Bình Long

TBĐ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long

Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2)

500

 

 

500

 

 

 

27

Dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng

8

TT Châu Ổ và xã Bình Trung

Tờ BĐ số 41 TT Châu Ổ; Tờ BĐ số 12; 3 xã Bình Trung

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019

4500

 

 

4500

 

 

 

28

Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An

2,5

xã Bình An

Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019

140

 

 

140

 

 

 

29

Đường từ Quốc lộ 1A (Huyện đội) đi Hóc Cam, xã Bình Long

2,41

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 6; 7

Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2)

 

 

 

 

 

 

 

30

Nhà văn hóa, sân vận động xã

1,5

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 9

QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 cua UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

31

Chợ Trung Tâm xã

0,2

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 10

QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

32

Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ

2,5

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 18

QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

33

Nghĩa địa Núi Ngang

1,0

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 19

Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

34

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông

0,13

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 17

Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

35

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì

0,07

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường mẫu giáo Bình Hiệp

0,4

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 13

Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

37

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Nổng Chuông

1,0

xã Bình Trung

tờ bản đồ địa chính số 04

Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã

 

 

 

 

 

 

 

38

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Truông Trầu

1,2

xã Bình Trung

tờ bản đồ địa chính số 04

Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng)

1,02

Xã Bình Dương; xã Bình Phước

Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước.

Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước;

Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 cùa UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước

800

 

800

 

 

 

 

40

Trường THCS Bình Châu

0,51

Xã Bình Châu

Tờ bản đồ số 19

Quyết định số 4838/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp địa điểm xây dựng công trình trường THCS xã Bình Châu, huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

55,49

 

 

 

9.792,0

-

1.660,0

7.640,0

-

492,0

 

 

Biểu 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch
(ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên

0,21

0,08

 

xã Bình Nguyên; Bình Trung; Bình Thới; Bình Long

Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35.

Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12.

Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8.

Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12.

Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8.

 

2

Cửa hàng xăng dầu Bình Long

0,30

0,3

 

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số: 1; 2

 

3

Hồ Hóc Mua

3,00

1,1

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 39; 40; 43

 

4

Hồ Phố Tinh

3,20

0,95

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 87; 94

 

5

Hồ Hố Vàng

2,30

1,1

 

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 18; 19

 

6

Hồ Gia Hội

3,30

1,2

 

Xã Bình Thanh Đông

Tờ bản đồ số 4; 5; 10

 

7

KDC thôn Mỹ Long

0,29

0,29

 

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 53

 

8

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông

0,13

0,13

 

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 17

 

9

Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (huyện đội) đi Hóc Cam

2,41

2,41

 

xã Bình Long

Tờ bản đồ 7

 

10

Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân

0,78

0,2

 

xã Bình Tân

Tờ bản đồ 26, 32, 37

 

11

Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long

3,8

0,2

 

TT Châu Ổ và xã Bình Long

Tờ bản đồ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và Tờ bản đồ 1; 2 xã Bình Long

 

12

Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An

2,5

0,7

 

xã Bình An

Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43

 

13

Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn

2,71

0,2

 

xã Bình Chương

Tờ bản đồ 25; 30

 

14

Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng)

1,02

0,13

 

Xã Bình Dương; xã Bình Phước

Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước.

 

 

Tổng cộng

25,95

8,99

0,00

 

 

 

 

Biểu 1.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9) +(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Cầu qua kênh trên tuyến đường ĐH 17 tại Km1+400 vào cụm Công nghiệp Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh

1,20

xã Tịnh Bắc

 

Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

84

 

84

 

 

 

 

2

Điểm dân cư trường mầm non cũ

0,10

xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Điểm dân cư Trường mầm non cũ

 

 

 

 

 

 

 

3

MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp

0,13

xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

91

 

 

 

91

 

 

4

Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2)

1,40

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

14.000

 

 

 

14.000

 

 

5

KDC Đồng Giếng

13,40

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 22

Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019

21.440

 

 

21.440

 

 

 

6

KDC Đồng Trước

7,77

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 2376/QĐ-UBNĐ ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019

12.432

 

 

12.432

 

 

 

7

KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

3,86

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019

6.176

 

 

6.176

 

 

 

8

Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh

0,10

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ:

Công văn số 1168/BĐVN-KHĐT ngày 27/3/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc điều chỉnh kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, mở rộng mạng lưới bưu cục giai đoạn 2018 - 2020

140

 

 

 

 

140

 

9

KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2)

2,00

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ:

Công văn số 1219/UBND-CNXD ngày 22/6/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Miễu

3.200

 

 

3.200

 

 

 

10

Xây dựng chợ Ga

0,47

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 37

Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa thôn Thọ Nam

0,20

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 39

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa thôn Thọ Bắc

0,10

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 15

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

300

 

 

 

300

 

 

13

Nhà văn hóa thôn Thọ Đông

0,20

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 46

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa thôn Thọ Trung

0,20

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 59

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

15

Cầu Bình Yên, xã Tịnh Thọ

0,80

xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 39

Công văn 5730/UBND-TH ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; QĐ số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

560

 

560

 

 

 

 

16

Cầu qua kênh chính Bắc, xã Tịnh Đông

0,11

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 31, 46

Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn để đầu tư xây dựng công trình: Cầu qua kênh Chính bắc, xã Tịnh Đông

160

 

 

160

 

 

 

17

Nghĩa trang nhân dân Bông Giang

0,60

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 19

Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông

420

 

 

 

420

 

 

18

KDC trung tâm xã (giai đoạn 1)

2,28

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông

1.600

 

 

 

1.600

 

 

19

KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

0,75

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 04

Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

53

 

 

 

53

 

 

20

KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

0,43

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 17

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

30

 

 

 

30

 

 

21

KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

0,60

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 17

Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình; Điểm dân cư số 5, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

42

 

 

 

42

 

 

22

Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1)

1,00

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 10; 11; 19

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

70

 

 

 

70

 

 

23

MR khu thể thao xã Tịnh Giang

0,80

xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 13

Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 và trả nợ xây dựng cơ bản

560

 

 

 

560

 

 

24

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3

0,75

xã Tịnh Giang

 

Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt toán HĐND tỉnh giao năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

25

Hệ thống cấp nước sinh loạt xã Tịnh Giang

0,10

xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 33, 37

Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

140

 

140

 

 

 

 

26

Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định và Phú Yên

0,01

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 5

Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của công ty điện lực miền trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

27

KDC Thế Lợi

1,00

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 12

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND xã Tịnh Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong

1.000

 

 

 

1.000

 

 

28

Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái

2,50

xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ số 17, 18, 26

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

3.500

 

3.500

 

 

 

 

29

Khu đô thị Tịnh Hà Riverside

41,93

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25

Quyết định chủ trương đầu tư số 946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh

40.000

 

 

 

 

40.000

 

 

TỔNG CỘNG

84,79

 

 

 

105.998

 

4.284

43.408

18.166

40.140

 

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3

0,75

0,15

 

xã Tịnh Giang

 

 

2

MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp

0,13

0,05

 

xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ số 20

 

3

Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2)

1,40

1,40

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

 

4

KDC Đồng Giếng

13,40

6,12

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 22

 

5

KDC Đồng Trước

7,77

1,03

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 23

 

6

KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

3,86

3,54

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

 

7

KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2)

2,00

0,50

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ: 18

 

8

Khu dân cư OM 6

6,00

6,00

 

xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ: 18

 

9

KDC Trung tâm xã

2,28

2,28

 

xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 31

 

10

KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

0,60

0,49

 

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 17

 

11

Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1)

1,00

0,30

 

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 10; 11; 19

 

12

Cây xăng dầu Toàn Thịnh

0,20

0,10

 

xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ số 29

 

13

Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái

2,50

0,05

 

xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ số 17, 18, 26

 

14

Khu đô thị Tịnh Hà Riverside

41,93

3,86

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25

 

 

TỔNG

83,82

25,72

 

 

 

 

 

Biểu 1.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
ến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đt cp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, htrợ...)

1

Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Thương

0,4

Xã Nghĩa Thương

Tờ bản đồ số 16

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2)

1,7

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;

1.700

 

 

1.700

 

 

 

3

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Sông Vệ

0,35

thị trấn Sông Vệ

Tờ bản đồ số 4,

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;

700

 

 

700

 

 

 

4

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)

2,0

xã Nghĩa Hòa

Tờ bản đồ số 7, 8, 12

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;

2.000

 

 

2.000

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3

1,5

xã Nghĩa Lâm

Tờ bản đồ số 12, 18, 19

Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018

4.000

 

4.000

 

 

 

 

6

Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)

1,80

thị trấn Sông Vệ

tờ 5

Công văn số 1847/UBND ngày 09/8/2019 về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê

1.665

 

 

1.665

 

 

 

7

Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa

8,73

TT La Hà, Nghĩa Thương

Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương

QĐ 178/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà

15.500

 

 

 

 

15.500

 

8

Nhà văn hóa thôn An Hà 1

0,07

Xã Nghĩa Trung

Tờ 2

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)

9,43

xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà

tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung

QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc

10.000

 

 

 

 

10.000

 

10

Mở rộng Chùa Kỳ Viên

0,57

xã Nghĩa Hiệp

Tờ 19

Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

11

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)

3,36

Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

 

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

4.000

 

 

 

 

 

 

12

Trường tiểu học bán trú Thanh Bình

0,16

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ 12

Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình

3.830

 

 

 

 

3.830

 

13

Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa

14

TT La Hà, huyện Tư Nghĩa

Tờ số 11, 16, 17, 22

Quyết định chủ trương đầu tư số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa

32.000

 

 

32.000

 

 

 

 

Tổng cộng

44,07

 

 

 

75.395

-

4.000

38.065

-

29.330

-

 

Biểu 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

1

Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2)

1,7

0,3

 

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà

 

2

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)

2,0

1,8

 

xã Nghĩa Hòa

Tờ bản đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa

 

3

Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)

1,80

1,30

 

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 5

 

4

Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa

8,73

4,77

 

TT LaHà, Nghĩa Thương

Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương

 

5

Nhà văn hóa thôn An Hà 1

0,07

0,07

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ 2

 

6

Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)

9,43

2,83

 

Xã Nghĩa Trung, TT La Hà

tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung

 

7

Mở rộng Chùa Kỳ Viên

0,57

0,12

 

xã Nghĩa Hiệp

Tờ 19

 

8

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)

3,36

0,12

 

Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

 

 

9

Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa

14,00

9,80

 

TT La Hà, huyện Tư Nghĩa

Tờ số 11, 16, 17, 22

 

 

Tổng cộng

41,66

21,11

 

 

 

 

 

Biểu 1.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, htrợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B

2,17

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45

Quyết định số 451/QĐ-UBND, ngày 17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B

1.730

 

 

1.730

 

 

 

2

Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ

2,19

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 41, 42

Quyết định số 3686/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016 về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ.

1.870

 

1.000

870

 

 

 

3

Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục; nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2

5,89

Xã Đức Chánh và Đức Hiệp

Tờ bản đồ; 17 (Xã Đức Chánh); tờ; 7, 10 (Đức Hiệp)

Công văn số 994/UBND-KT, ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức, về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức

4.800

 

3.100

1.700

 

 

 

4

Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát

5,54

Xã Đức Chánh và Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)

Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CT UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức

1.100

 

400

700

 

 

 

5

Xây dựng sân vận động xã Đức Minh

1,08

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 15

Quyết định số 422/QĐ-UBND, ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

1.000

 

700

300

 

 

 

6

Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng

2,44

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ 26

Quyết định số 4598/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng

1.500

 

 

1.500

 

 

 

7

Chợ trung tâm xã

0,18

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ 20

Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh

3.500

 

2.500

1.000

 

 

 

8

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

1,09

Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 24, 25; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp

Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

2.541

 

1.000

1.541

 

 

 

9

Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong

2,07

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30

Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

1.400

 

1.400

 

 

 

 

10

Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong

2,70

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, QĐ 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện dự án mới (lần 1)

0

 

 

 

 

 

 

11

Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân

2,10

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ 3, 4

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức

400

 

 

400

 

 

 

12

Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi

0,12

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ 17

Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017

400

 

 

400

 

 

 

13

Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc

0,40

xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ 20

Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách năm 2017

1.500

 

 

1.500

 

 

 

14

KDC Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu giá QSD đất)

0,52

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ số 6

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

50

 

 

50

 

 

 

15

KDC và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1) (Đấu giá QSD đất)

1,60

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 7

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

1.500

 

 

1.500

 

 

 

16

KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất)

1,85

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 5

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

1.000

 

 

1.000

 

 

 

17

KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất)

1,15

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 44

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

4.000

 

 

4.000

 

 

 

18

KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất)

1,70

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 2

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

3.000

 

 

3.000

 

 

 

19

KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất)

0,77

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 7

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

1.500

 

 

1.500

 

 

 

20

Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất)

3,80

Xã Đức Hòa

TBĐ số 13, 16

Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

3.000

 

 

3.000

 

 

 

21

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

0,57

Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú

Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)

Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

3.992

 

 

 

 

3.992

 

22

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức

0,20

Thị trấn Mộ Đức

TBĐ số 5

Công văn số 340/UBNĐ-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức

1.800

 

 

1.800

 

 

 

23

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh

0,11

xã Đức Hòa, Đức Thạnh

TBĐ số 3, 7, 9

Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

10.000

 

8.000

2.000

 

 

 

Tng cộng

40,24

 

 

 

51.583

0

18.100

29.491

0

3.992

 

 

Biểu 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng

2,44

2,20

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ 26

 

2

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

1,09

0,15

 

Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 24, 25

 

3

Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân

2,10

0,18

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ 3, 4

 

4

Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi

0,12

0,12

 

Xã Đức Phú

 

 

5

Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc

0,40

2,46

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ 20

 

6

KDC và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất)

1,60

1,22

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 7

 

7

KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất)

1,85

1,37

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 5

 

8

KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất)

1,15

0,39

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 44

 

9

KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất)

1,70

1,59

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 2

 

10

KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất)

0,77

0,60

 

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 7

 

11

Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất)

3,80

3,00

 

Xã Đức Hòa

TBĐ số 13, 16

 

12

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

0,57

0,23

 

Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú

Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)

 

13

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức

0,20

0,20

 

thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 5

 

14

Sân vận động huyện Mộ Đức

3,66

3,60

 

thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 6, 10

 

15

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2

0,28

0,14

 

xã Đức Phong

Tờ bản đồ số 19

 

16

Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức

0,61

0,61

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ số 19

 

17

Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô

0,13

0,13

 

thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 10

 

TỔNG CỘNG

22,47

18,19

 

 

 

 

 

Biểu 1.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đhiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định ghi vn

Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đng)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)

1

Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh

2,49

xã Phổ Hạnh

TBĐ số 1, 2, 5 ,6

Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh

49.700

 

49.700

 

 

 

 

2

Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)

4,96

xã Phổ Cường

TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45

Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

560

 

 

560

 

 

 

3

Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)

4,55

xã Phổ Khánh

TBĐ số 25, 26, 27

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

490

 

 

490

 

 

 

4

Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu

7,60

xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa

QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

14.995

 

10.000

4.995

 

 

 

5

Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn

1,50

xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ 21, 22 xã Phổ Nhơn

Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn

9.000

 

 

9.000

 

 

 

6

KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn

0,05

xã Phổ Ninh

Tờ bản đồ: 19

Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho UBND xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ để xây dựng khu dân cư

 

 

 

 

 

 

(Phần thu hồi bổ sung của KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn)

7

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An

0,25

Thôn Gia An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 42

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An

1,25

Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 22

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

9

Sân Vận Động xã Phổ Phong

2,25

Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 43

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

10

Kênh thoát nước Đồng Lau

3,20

xã Phổ Quang, Phổ Vinh

bản đồ địa chính số 01, 15, 11 xã Phổ Quang, bản đồ địa chính số 17 xã Phổ Vinh

Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

9.522

 

9.522

 

 

 

 

11

Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận

8,41

xã Phổ Thuận

Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận

Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư

15.000

 

 

15.000

 

 

 

12

Chùa Thiên Phước

0,14

xã Phổ Văn

 

Công văn số 1540/VP-NNTN ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)

0,69

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ 24

QĐ số 3230/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)

6.754

 

 

5.403

1.351

 

 

14

Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Đức Phổ

0,35

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ 01

Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

41.998

 

41.998

 

 

 

 

15

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc

1,14

Thị trấn Đức Phổ

TBĐ số 23, 24

QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

1.000

 

 

 

 

1.000

 

16

Tái định cư đường Phạm Hữu Nhật

0,06

Thị trấn Đức Phổ

TBĐ số 9

TB số 291/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ Lý trình: Km0+303 - Km0+654,41

100

 

 

100

 

 

 

17

Khu tái định cư công trình Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24)

0,08

xã Phổ Minh

TBĐ số 13

CV số 5306/UBND-CNXD ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc xây dựng khu tái định cư các hộ thuộc dự án tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24)

200

 

 

 

 

200

 

 

TNG CỘNG

39,0

 

 

 

149319,0

 

111220,0

35548,0

1351,0

1200,0

 

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ

2,37

2,37

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 15

 

2

Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)

4,96

0,05

 

xã Phổ Cường

TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45

 

3

Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)

4,55

0,03

 

xã Phổ Khánh

TBĐ số 25, 26, 27

 

4

Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu

7,60

3,00

 

xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ; Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa

 

5

Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận

8,41

8,41

 

xã Phổ Thuận

Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận

 

6

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc

1,14

0,02

 

Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ

TBĐ số 23, 24

 

7

Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch Trụ - Phổ Phong

24,90

3,64

 

Xã Phổ Phong

 

 

 

 

53,93

17,52

 

 

 

 

 

Biểu 1.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đđịa chính (tờ bản đồ s, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thưng, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)

4,00

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ BĐ số: 7

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

7.600

 

 

7.600

 

 

 

2

Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3)

0,40

TTCC

Tờ BĐ số: 22

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

760

 

 

760

 

 

 

3

Đường tránh Đông từ km0+00- Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943

3,10

Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa

Tờ BĐ số: 3, 7, 12

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

589

 

 

589

 

 

 

4

Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh)

4,00

Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức

Tờ BĐ số: 12, 17, 22 (TTCC); Tờ BĐ số: 5, 9, 10 (Hành Minh)

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

7.600

 

 

7.600

 

 

 

5

Nhà văn hóa xã Hành Trung

0,13

Xã Hành Trung

Tờ BĐ số: 23 (Thửa 64)

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

3.500

 

 

3.500

 

 

 

6

Nhà văn hóa xã Hành Đức

0,15

Xã Hành Đức

Tờ BĐ số: 5, 26

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

3.500

 

 

3.500

 

 

 

7

Cầu Phú Thọ, tuyến đường huyện ĐH.57

0,70

Xã Hành Đức

Tờ BĐ số: 15

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

1.050

 

 

1.050

 

 

 

8

Cầu qua sông Phước Giang

1,20

Xã Hành Dũng

Tờ 17 (xã Hành Dũng), Tờ 4 (Hành Nhân)

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

1.800

 

 

1.800

 

 

 

9

Trạm bơm Tân Hòa

0,05

Xã Hành Tín Tây

Tờ BĐ số: 2 (thửa 174)

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

75

 

 

75

 

 

 

10

Trạm bơm Đồng Vinh

0,05

Xã Hành Nhân

Tờ BĐ số: 20 (thửa 172)

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

75

 

 

75

 

 

 

11

Kè chống sạt lở sông Phước Giang, xã Hành Dũng

1,50

Xã Hành Dũng

Tờ BĐ số: 17, 22, 23, 24, 26

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

2.250

 

 

2.250

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3

3,46

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ BĐ số: 21

Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2)

4.180

 

 

4.180

 

 

 

13

Mở rộng trường THCS Hành Minh

0,04

Xã Hành Minh

Tờ BĐ số: 8

Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

14

Sân vận động xã

1,50

xã Hành Thiện

 

Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm xã

0

 

 

 

 

 

 

15

Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ

6,00

Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng

Tờ 11 xã Hành Dũng; Tờ 3 xã Hành Thuận

Thông báo 147/TB-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh

10.800

 

 

10.800

 

 

 

16

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

0,26

Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức

Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20)

Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

3.992

 

 

 

 

3.992

 

Tổng cộng

26,54

 

 

 

47.771

 

 

43.779

 

3.992

 

 

Biểu 2.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)

4,00

3,70

 

Thị trấn Chợ Chùa

 

 

2

Đường tránh Đông từ km0+00-Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943

3,10

3,10

 

Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa

 

 

3

Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh)

4,00

4,00

 

Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3

3,46

3,46

 

Thị trấn Chợ Chùa

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

5,13

0,15

 

Xã Hành Thuận

 

 

6

Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Nghĩa Hành

5,86

4,30

 

Xã Hành Thuận

 

 

7

Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ

6,00

4,70

 

Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng

 

 

8

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối

0,26

0,04

 

Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức

Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20)

 

TỔNG CỘNG

31,81

23,45

 

 

 

 

 

Biểu 1.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (từ bản đồ số, tha số) hoặc v trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chtrương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, h tr, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đập Nước Cam

0,34

Xã Ba Bích

Tờ 2, 4, 8 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

400,0

400,0

 

 

 

 

 

2

Đập Nước Đọt

0,31

Xã Ba Bích

Tờ 69, 70 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

500,0

500,0

 

 

 

 

 

3

Nhà văn hóa thôn Làng Mâm

0,05

xã Ba Bích

TBĐ 8 thửa 729 BĐLN

 

-

 

 

 

 

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Đồng Tiên

0,19

xã Ba Bích

Tờ 11 thửa 48 BĐĐC

 

-

 

 

 

 

 

 

5

Sân vận động xã Ba Chùa

0,42

Xã Ba Chùa

Tờ 23 BĐĐC

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

500,0

300,0

200,0

 

 

 

 

6

Trường TH và THCS xã Ba Chùa: Hạng mục tường rào, cổng ngõ sân vườn

0,20

Xã Ba Chùa

Tờ 23 BĐĐC

Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019

250,0

250,0

 

 

 

 

 

7

Tường rào, cổng, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1

0,23

Xã Ba Cung

Tờ 12 thửa 86, 120 BĐ Vlap

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

220,0

120,0

100,0

 

 

 

 

8

Nhà văn hóa thôn Đồng Dâu - Kon Kua

0,05

Xã Ba Cung

Tờ 19 thửa 21 BĐ Vlap

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

220,0

120,0

100,0

 

 

 

 

9

Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít

0,03

Xã Ba Cung

Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

200,0

100,0

100,0

 

 

 

 

10

Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa-Đồng Xoài

0,11

Xã Ba Cung

Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

260,0

260,0

 

 

 

 

 

11

Đập Kà La

0,40

xã Ba Dinh

Tờ 2, 3, 14 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

600,0

600,0

 

 

 

 

 

12

Trường TH&THCS Ba Điền: Hạng mục: 08 phòng học 02 tầng

0,19

xã Ba Điền

Tờ 17 BĐĐC

Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019

300,0

300,0

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 11/3

0,73

TTr Ba Tơ

Tờ 7, 11, 12 BĐĐC

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019

300,0

 

 

300,0

 

 

 

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Lương

0,24

TTr Ba Tơ

Tờ 6, 11 BĐĐC

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019

100,0

 

 

100,0

 

 

 

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung

1,93

TTr Ba Tơ

Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC

Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018

800,0

 

 

800,0

 

 

 

16

Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)

1,04

TTr Ba Tơ

Tờ 2, 6, 7 BĐĐC

Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018

500,0

 

 

500,0

 

 

 

17

Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ)

3,85

TTr BaTơ

Tờ 5, 10 BĐĐC

Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đợt 2)

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

 

18

Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh

1,64

xã Ba Vinh

Tờ 47, 37, 53 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

3.500,0

3.500,0

 

 

 

 

 

19

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

2,92

xã Ba Động, Ba Thành

Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành

Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1); Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

20

Nhà tập đa năng trường THPT Phạm Kiệt

0,12

xã Ba Vì

Tờ 28 thửa 98

Quyết định số 906a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

21

Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui

2,71

xã Ba Tiêu

bản đồ địa chính cơ sở 632557 và 635557, xã Ba Tiêu

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai và giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương

1.400,0

 

1.400,0

 

 

 

 

22

Nhà văn hóa thôn Kon Dóc

0,05

xã Ba Trang

Tờ 19 BĐĐC

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

23

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020

0,20

xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam

 

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020

200,0

100,0

100,0

 

 

 

 

24

Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

2,35

Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên

 

Quyết định số 640/QĐ-NPT ngày 7/4/2009 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kv Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

25

Thủy điện Sông Liên 1

126,50

Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động

tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Sông Liên 1

6.843,1

 

 

 

 

6.843,1

 

26

Trường Mầm non Ba Động thôn Trường An

0,08

Xã Ba Động

 

Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm non Ba Động

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Trường An

0,28

Xã Ba Thành

 

Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thực hiện Đề án kiên cố hóa Trường, lớp học nhà công vụ giáo viên năm 2009

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Làng Tăng

0,13

Xã Ba Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Choa Liêm, thôn Huy Ba II

0,05

Xã Ba Thành

tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Gò Ôn, thôn Huy Ba I

0,04

Xã Ba Thành

tờ 30 thửa 209, 210, 248 VLAP

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Huy Ba, thôn Huy Ba I

0,02

Xã Ba Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Bùi Hui

0,06

Xã Ba Trang

tờ 75 thửa 60, 61 VLAP

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Làng Leo

0,04

Xã Ba Trang

tờ 32 thửa 3 VLAP

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường mầm non Ba Trang: Điểm trung tâm Tổ Nước Tên

0,15

Xã Ba Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Cây Muối

0,05

Xã Ba Trang

tờ 24 BĐLN

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Nước Đang

0,04

Xã Ba Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Dút

0,06

Xã Ba Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Vờ

0,02

Xã Ba Nam

tờ 6 thửa 207 VLAP

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường mầm non Ba Giang: Điểm trường trung tâm - thôn Nước Lô

0,17

xã Ba Giang

tờ 48 Vlap

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

40

Trưởng mầm non Ba Giang: Điểm trường thôn Gò Khôn

0,03

xã Ba Giang

tờ 13 thửa 26 BĐLN

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường mầm non Ba Xa thôn Nước Như

0,22

Xã Ba Xa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Ba Ha

0,04

Xã Ba Xa

tờ 14 Vlap

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Lăng

0,04

Xã Ba Xa

tờ 36 Vlap

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Chạch

0,03

Xã Ba Xa

thửa 370 tờ 67 Vlap

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 2

0,09

Xã Ba Xa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 1

0,02

Xã Ba Xa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường tiểu học Ba Vì, thôn Giá Vực

0,16

Xã Ba Vì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường chính

0,9

Xã Ba Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Đèo Ải

0,01

Xã Ba Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Sa Lung

0,01

Xã Ba Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang: Điểm trường Gò Khôn, thôn Gò Khôn

0,12

Xã Ba Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

149,66

 

 

 

19.593,1

6.550,0

4.500,0

1.700,0

-

6.843,1

 

 

Biểu 2.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện  tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung

1,93

 

0,92

TTr Ba Tơ

Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC

 

2

Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)

1,04

0,33

 

TTr Ba Tơ

Tờ 2, 6, 7 BĐĐC

 

3

Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ)

3,85

0,16

 

TTr Ba Tơ

Tờ 5, 10 BĐĐC

 

4

Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh

1,64

0,42

 

xã Ba Vinh

Tờ 47, 37, 53 BĐĐC

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

2,92

0,26

 

xã Ba Động, Ba Thành

Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành

 

6

Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24

4,98

0,5

 

xã Ba Liên, Ba Động, Ba Cưng, Ba Thành, TTr Ba Tơ

 

 

7

Sân vận động xã Ba Chùa

0,42

0,22

 

Xã Ba Chùa

Tờ 23 BĐĐC

 

8

Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít

0,03

0,02

 

Xã Ba Cung

Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap

 

9

Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài

0,11

0,05

 

Xã Ba Cung

Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap

 

10

Đập Nước Cam

0,34

0,1

 

Xã Ba Bích

Tờ 2, 4, 8 BĐĐC

 

11

Đập Nước Đọt

0,31

0,15

 

Xã Ba Bích

Tờ 69, 70 BĐĐC

 

12

Đập Kà La

0,40

0,18

 

xã Ba Dinh

Tờ 2, 3, 14 BĐĐC

 

13

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

0,20

0,07

 

xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam

 

 

14

Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi

2,35

0,06

1,07

Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên

 

 

 

Tổng cộng

20,52

2,52

1,99

 

 

 

 

Biểu 1.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên)

0,40

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10, 14

 

1.900,00

 

 

 

 

1.900

 

2

Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)

0,55

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 50

 

0,00

 

 

 

 

 

 

3

Thủy điện Long Sơn

12,00

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 25

Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Long Sơn.

0,00

 

 

 

 

 

 

4

Thủy điện Sơn Linh

22,92

Xã Long Môn

 

Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh.

0,00

 

 

 

 

 

 

5

QH sân thể thao thôn Phiên Chá

0,16

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 46

QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi.

720,00

 

720

 

 

 

 

6

QH sân thể thao thôn Công Loan

0,16

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 42

720,00

 

720

 

 

 

 

7

QH sân thể thao thôn Diệp Thượng

0,16

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

720,00

 

720

 

 

 

 

8

QH sân thể thao thôn Làng Hình

0,18

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 25

720,00

 

720

 

 

 

 

9

QH sân thể thao thôn Đồng Rinh

0,18

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 22

720,00

 

720

 

 

 

 

10

Khu vui chơi giải trí xã Thanh An

0,20

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

 

1.200,00

 

1.200

 

 

 

 

11

QH nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng

0,50

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)

 

1.200,00

 

1.200

 

 

 

 

12

QH nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu

0,50

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)

 

1.200,00

 

1.200

 

 

 

 

13

Mở rộng UBND xã Thanh An

0,25

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất.

0,00

 

 

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa xã Thanh An

0,25

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26, 27

0,00

 

 

 

 

 

 

15

Nhà sinh hoạt xã Long Sơn

0,13

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 47

0,00

 

 

 

 

 

 

16

Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn

0,10

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 45

0,00

 

 

 

 

 

 

17

Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019

0,11

Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long

Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn

QĐ số 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT

1.000,00

 

 

 

 

1.000,00

 

 

Tổng cộng

38,75

 

 

 

9.100

-

7.200

-

-

1.900

-

 

Biểu 2.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)

0,55

0,15

 

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 50

 

2

Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long

0,37

0,12

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

 

3

Khu vui chơi giải trí xã Thanh An

0,20

0,17

 

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 10

 

4

Thủy điện Sơn Linh

22,92

 

1,08

Xã Long Môn

 

 

5

Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019

0,11

0,005

 

Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long

Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn

 

 

Tổng cộng

24,15

0,445

1,08

 

 

 

 

Biểu 1.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, s tha) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+.+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng

0,57

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ

QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD

QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB

1248

 

 

1.248

 

 

 

2

Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

1,32

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

4279

 

 

4.279

 

 

 

3

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H’re tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)

0,86

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)

QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)

QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT

1000

 

 

1.000

 

 

 

4

Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng)

0,06

Sơn Hạ

Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT

QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT

500

 

 

500

 

 

 

5

Trường MG Sơn Ba

0,30

Sơn Ba

Làng Ranh

QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)

QĐ 3162/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

500

 

 

500

 

 

 

6

Thủy điện Sơn Nham

24,64

Sơn Nham; Sơn Linh

 

CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

20636

 

 

 

 

20.636

 

7

Thủy điện Sơn Linh

4,84

Sơn Linh

 

CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

5469

 

 

 

 

5.469

 

8

Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư)

2,72

Sơn Hạ

 

QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ

QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)

QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)

9330

 

 

 

 

9.330

 

9

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

1,53

Sơn Hạ

 

QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

1818

 

 

1.818

 

 

 

10

Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ

0,44

Sơn Kỳ

Tờ BĐĐCCS 667554

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019

500

 

 

500

 

 

 

11

Trạm y tế xã Sơn Kỳ

0,20

Sơn Kỳ

 

CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBND xã (cũ) thành trạm y tế

 

 

 

 

 

 

 

12

Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

7,86

Sơn Kỳ

 

CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

1292

 

 

 

 

1.292

 

13

Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

0,50

Các xã

 

QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án

1095

 

 

 

 

1.095

 

14

Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh - Gò Rổ (1 km)

0,04

Sơn Thành

 

QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

88

 

 

 

 

88

 

15

Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)

0,02

Sơn Thành

 

QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

44

 

 

 

 

44

 

16

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang)

1,60

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư

QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu

CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của Sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

3504

 

 

3.504

 

 

 

17

Nhà văn hóa xã Sơn Bao

0,16

Sơn Bao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

18

Nhà văn hóa xã Sơn Ba

0,10

Sơn Ba

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

343

 

 

 

343

 

 

19

Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

1,50

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

3285

 

 

 

3.285

 

 

20

Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải

0,07

Sơn Hải

 

Sở LĐ TBXH

153

 

 

 

153

 

 

21

Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao

0,05

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

110

 

 

 

110

 

 

22

Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

0,03

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

23

BTXM đường xóm Gò Rộc, xã Sơn Trung

0,12

Sơn Trung

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

263

 

 

 

263

 

 

24

Đường Sân bóng - Bà In

0,02

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

44

 

 

 

44

 

 

25

Nhà văn hóa thôn Trường Khay

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

26

Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

27

Nhà văn hóa thôn Kà Tu

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

28

Nhà văn hóa thôn Đèo Gió

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

29

Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

30

Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió

0,01

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

22

 

 

 

22

 

 

31

Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió

0,01

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

22

 

 

 

22

 

 

32

Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

0,02

Sơn Nham

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

44

 

 

 

44

 

 

33

Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

0,04

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

115

 

 

 

115

 

 

34

Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

0,05

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

130

 

 

 

130

 

 

35

Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ

0,08

Sơn Kỳ

 

XDCB xã

 

 

 

 

 

 

 

36

Sân vận động xã Sơn Kỳ

1,00

Sơn Kỳ

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

1000

 

 

 

1.000

 

 

37

Khắc phục cầu Tà Man II, thị trấn Di Lăng

0,20

TT. Di Lăng

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

500

 

 

 

500

 

 

38

Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống

1,00

TT. Di Lăng

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

1000

 

 

 

1.000

 

 

 

Tổng cộng

52,21

 

 

 

58.331,6

 

 

13.348,8

7.029,7

37.953,1

 

 

Biểu 2.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó:

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

đất LUA (ha)

đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

1,32

0,30

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

 

2

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2 - đường giao thông)

0,86

0,05

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

 

3

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN - giai đoạn 2)

1,00

0,60

 

Sơn Hạ

 

 

4

Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

7,86

0,40

 

Sơn Kỳ

 

 

5

Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

0,03

0,03

 

Sơn Hạ

 

 

6

Nhà văn hóa thôn Trường Khay

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

7

Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

8

Nhà văn hóa thôn Kà Tu

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

9

Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

0,05

0,01

 

Sơn Hạ

 

 

10

Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

0,02

0,02

 

Sơn Nham

 

 

11

Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

0,04

0,04

 

Sơn Cao

 

 

12

Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

0,05

0,05

 

Sơn Cao

 

 

 

Tổng cộng

11,38

1,65

 

 

 

 

 

Biểu 1.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

 

Trong đó

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm

0,01

xã Sơn Bua

tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000

Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

150

150

 

 

 

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Sơn Dung

0,20

xã Sơn Dung

tờ BĐCC số 1, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000

Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

200

200

 

 

 

 

 

3

Sân vận động Trung tâm huyện

3,00

xã Sơn Dung

tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây

3.500

 

 

3.500

 

 

 

4

Thủy điện Đak Robaye

5,00

xã Sơn Lập

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Robaye

5.000

 

 

 

 

5.000

 

5

Sân vận động xã Sơn Lập

0,70

xã Sơn Lập

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

-

 

 

 

 

 

 

6

Sân vận động xã Sơn Liên

1,00

xã Sơn Liên

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

-

 

 

 

 

 

 

7

Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp

4,00

xã Sơn Long

 

Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghẻo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2)

-

 

 

 

 

 

 

8

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Long

1,00

xã Sơn Long

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện

-

 

 

 

 

 

 

9

Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu

1,70

xã Sơn Long

tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000

Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới

1.000

 

1.000

 

 

 

 

10

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Màu

0,76

xã Sơn Màu

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện

-

 

 

 

 

 

 

11

Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao

0,39

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

12

Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

1,20

xã Sơn Mùa

Tờ bản đồ trích đo địa chính

Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

-

 

 

 

 

 

 

13

Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu

0,40

xã Sơn Tân

Tờ bản đồ trích đo địa chính

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây

200

 

 

200

 

 

 

14

Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh

0,15

xã Sơn Tinh

Tờ bản đồ trích đo địa chính

Quyết định điều số 1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây

500

 

 

500

 

 

 

 

Tổng cộng

19,51

 

 

 

10.550

350

1.000

4.200

-

5.000

 

 

Biểu 2.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Sân vận động Trung tâm huyện

3,00

0,30

 

xã Sơn Dung

tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000

 

2

Thủy điện Đak Robaye

5,00

0,14

 

xã Sơn Lập

Bản đồ địa chính khu đất

 

3

Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu

1,70

0,70

 

xã Sơn Long

tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000

 

4

Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh

0,15

0,15

 

xã Sơn Tinh

Tờ bản đồ trích đo địa chính

 

 

Tổng cộng

9,85

1,29

 

 

 

 

 

Biểu 1.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Điện sinh hoạt tổ 4 - 7 thôn Sơn

0,033

Xã Trà Khê

(533168.28; 1681032.72)

(532901.94; 1681094.18)

Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018

50

50

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Trà Khê

0,296

Xã Trà Khê

(532703.22; 1681074.61)

 (532746.01; 1681086.78)

 (532764.78; 1681035.08)

 (532704.64; 1681020.04)

Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019

1.200

 

 

1.200

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)

0,600

Xã Trà Khê

Xã Trà Khê

QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

1.500

 

1.350

150

 

 

 

4

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã trà Quân

0,630

Xã Trà Quân

(539538.30; 1683534.89)

(540594.70; 1683567.65)

Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện)

7.000

 

7.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân

0,700

Xã Trà Quân

(535889.1945; 1684582.1027)

(536950.6392; 1684128.5122)

Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.000

4.000

 

 

 

 

 

6

Khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong

0,178

Xã Trà Phong

(539369.72; 1681400.23)

(539381.29; 1681437.87)

Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong

1.600

 

 

1.600

 

 

 

7

Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong

0,27

Xã Trà Phong

(538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24)

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

8

Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô)

0,429

Xã Trà Phong

(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

5.000

 

5.000

 

 

 

 

9

Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo

0,020

Xã Trà Phong

Xã Trà Phong

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

10

Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong

1,300

Xã Trà Phong

(537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000)

Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.300

4.300

 

 

 

 

 

11

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi

0,020

Xã Trà Xinh

(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

12

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay

0,023

Xã Trà Thọ

(545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

13

BTXM tuyến ông Thí - ông Vũ, trường mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, ông Thanh - ông Tàu

0,100

Xã Trà Thọ

(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066; 1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193)

Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

900

810

 

90

 

 

 

14

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo

0,010

Xã Trà Nham

(550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

15

Nâng cấp, tuyến đường Lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên - Hồ Văn Dớt

0,75

Xã Trà Nham

(550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

16

Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim

0,010

Xã Trà Lãnh

(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

17

BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh

0,18

Xã Trà Lãnh

(544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494)

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

1.000

1.000

 

 

 

 

 

18

Trường Mẫu giáo Trà Lãnh

0,265

Xã Trà Lãnh

(543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43)

Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019

1,160

 

 

1,160

 

 

 

19

BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối)

1,000

Xã Trà Thanh

(534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000)

Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.000

 

900

100

 

 

 

20

Nước sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ)

1,50

Xã Trà Thanh

(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

21

BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh

0,10

Xã Trà Trung

(548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

22

Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

126,390

Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh

Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

995.890

 

 

 

 

995.890

 

Tổng

134,53

 

 

 

1038441,2

14160,0

24250,0

4141,2

 

995890,0

 

 

Biểu 2.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim

0,010

 

0,010

Xã Trà Lãnh

(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)

 

2

Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

126,390

5,032

19,141

Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh

Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ

 

Tổng cộng

126,40

5,03

19,15

 

 

 

 

Biểu 1.13

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đsố, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sdụng đt cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, h tr, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách  huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ ...+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng

0,11

TT. Trà Xuân

Thửa 143, tờ BĐ số 16

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

138

 

 

138

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

0,26

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19

Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

300

300

 

 

 

 

 

3

Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ

0,45

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 13

Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019

0

 

 

 

 

 

 

4

Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ

0,30

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 29, 30

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018

0

 

 

 

 

 

 

5

Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0,03

TT. Trà Xuân

Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17

Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân

1,51

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 5, 6

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

1.800

 

 

 

 

1.800

 

7

Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân

1,10

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 20

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng

1.400

 

 

 

 

1.400

 

8

Trường mầm non xã Trà Giang

0,06

Trà Giang

Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8

Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang

0

 

 

 

 

 

 

9

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)

1,00

Trà Giang

Tờ BĐ số 06

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

504

504

 

 

 

 

 

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,05

Trà Thủy

Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

28

 

23

5

 

 

 

11

Đường BTXM tổ 3 thôn 1

0,50

Trà Thủy

Tờ BĐ số 28, 39, 44

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

280

 

224

56

 

 

 

12

Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy

2,00

Trà Thủy

Tờ BĐ số 73, 85

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

790

 

632

158

 

 

 

13

Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng

0,40

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 30, 34

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2

0

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa

0,70

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 14

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2

0

 

 

 

 

 

 

15

Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ

0,10

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 27

Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

16

Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng

0,10

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 26

Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

17

Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh

1,00

Trà Bình

Tờ BĐ số 24, 34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi.

566

 

453

113

 

 

 

18

Khu xử lí rác thải

1,30

Trà Bình

Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

270

 

210

60

 

 

 

19

Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi

0,20

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

160

 

93

67

 

 

 

20

Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú

0,60

Trà Phú

Tờ BĐ số 21

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

330

 

264

66

 

 

 

21

Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân)

4,00

Trà Phú

Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000)

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

808

 

 

808

 

 

 

22

Xây mới trường mầm non xã

0,40

Trà Phú

Tờ BĐ số 33

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

0

 

 

 

 

 

 

23

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An

0,05

Trà Phú

Tờ BĐ số 33

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.

0

 

 

 

 

 

 

24

Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)

0,84

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

501

 

 

 

 

501

 

25

Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm

9,00

Trà Lâm

Tờ BĐ số 06 (1/5000)

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

2.300

 

 

2.300

 

 

 

26

Nhà văn hóa thôn Đông

0,04

Trà Sơn

Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

25

 

20

5

 

 

 

27

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn

0,50

Trà Sơn

Tờ BĐ số 32, 49

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

255

 

 

255

 

 

 

28

Nhà văn hóa thôn Tây

0,05

Trà Bùi

Tờ BĐ số 10

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

28

 

25

3

 

 

 

29

Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy

1,00

TT. Trà Xuân và xã Trà Thủy

Tờ BĐ số 2, 6 TT. Trà Xuân; Tờ BĐ số 88 xã Trà Thủy

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

34

 

 

34

 

 

 

Tổng

27,65

 

 

 

10.517

804

1.944

4.068

0

3.701

 

 

Biểu 2.13

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính, (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

1

Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng

0,11

0,11

 

TT. Trà Xuân

Thửa 143, tờ BĐ số 16

 

2

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

0,26

0,24

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19

 

3

Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ

0,45

0,20

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 13

 

4

Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ

0,30

0,10

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 29, 30

 

5

Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0,03

0,02

 

TT. Trà Xuân

Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17

 

6

Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân

1,51

1,40

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 5, 6

 

7

Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân

1,10

0,60

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 20

 

8

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)

1,00

0,10

 

Trà Giang

Tờ BĐ số 06

 

9

Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa

0,70

0,20

 

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 14

 

10

Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi

0,20

0,05

 

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

 

11

Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú

0,60

0,45

 

Trà Phú

Tờ BĐ số 21

 

12

Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)

0,84

0,64

 

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

 

13

Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm

9,00

0,12

 

Trà Lâm

Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ 1/5000)

 

14

Nhà văn hóa thôn Đông

0,04

0,04

 

Trà Sơn

Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42

 

Tổng

16,14

4,27

 

 

 

 

 

Biểu 1.14

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

V trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vtrí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất

0,150

Xã An Bình

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

7.000

6.300

 

 

700

 

 

2

Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn

3,20

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17

QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

130.000

130.000

 

 

 

 

 

3

Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự

0,08

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 13, 14

CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự

3.353

 

 

 

 

3.353

 

4

Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng

0,070

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 4

Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019

2.000

 

 

2.000

 

 

 

5

Mở rộng Thánh Thất Cao Đài

0,050

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 8

Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa

2,00

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn

120.000

 

 

 

 

120.000

 

7

Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải

0,30

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 19

Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy

1.300

 

 

1.300

 

 

 

8

Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn

0,20

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 26

Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự

2.200

 

 

 

 

2.200

 

 

Tổng cộng

6,05

 

 

 

258.853

130.000

-

3.300

-

125.553

 

 

Biểu 1.14

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất

0,150

Xã An Bình

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

7.000

6.300

 

 

700

 

 

2

Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn

3,20

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17

QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

130.000

130.000

 

 

 

 

 

3

Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự

0,08

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 13, 14

CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự

3.353

 

 

 

 

3.353

 

4

Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng

0,070

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 4

Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019

2.000

 

 

2.000

 

 

 

5

Mở rộng Thánh Thất Cao Đài

0,050

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 8

Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa

2,00

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn

120.000

 

 

 

 

120.000

 

7

Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải

0,30

Xã An Hải

Tờ bản đồ số: 19

Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy

1.300

 

 

1.300

 

 

 

8

Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn

0,20

xã An Hải

Tờ bản đồ số: 26

Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự

2.200

 

 

 

 

2.200

 

 

Tổng cộng

6,05

 

 

 

258.853

130.000

-

3.300

-

125.553

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 28/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản