Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3613/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s ố 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3387/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 355/TTr- UBND ngày 4/10/2022 và Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 22/6/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 890/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.277,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5503,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

210,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

137,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,26

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

16,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,18

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban Nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kӏp thời các trường hợp vị phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC200.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

15.991,72

1.067,95

746,54

605,16

463,45

463,79

668,12

652,83

769,99

751,05

880,67

661,53

707,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.277,39

606,43

471,60

368,55

242,20

290,80

442,80

434,59

570,97

566,03

605,59

386,08

446,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.367,68

491,51

365,40

303,03

207,73

254,94

384,61

384,60

390,66

450,61

561,10

265,24

358,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.094,14

482,12

358,61

303,03

207,73

241,68

383,17

384,60

383,40

443,57

561,10

215,05

312,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.053,38

83,64

78,74

43,87

22,51

27,68

11,64

8,84

32,94

57,02

25,96

115,62

54,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

245,62

8,09

3,33

2,22

1,46

0,02

0,03

0,04

38,23

47,47

3,56

 

22,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,11

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,29

21,80

22,76

14,90

4,18

7,82

35,72

24,67

20,83

10,30

10,33

3,95

7,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,18

1,38

1,37

4,53

6,33

0,34

10,80

16,44

30,05

0,63

4,64

1,27

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.503,42

456,66

252,64

213,14

204,06

158,13

216,45

216,50

196,01

169,79

269,09

271,13

250,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,11

1,74

 

 

 

 

 

17,64

1,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,28

17,57

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,16

18,45

 

2,14

2,63

0,17

0,04

11,07

1,28

0,19

0,48

31,21

3,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

105,03

26,29

20,79

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.393,03

190,01

104,72

94,34

83,80

62,79

86,29

90,43

91,94

106,69

135,21

91,23

118,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.416,06

105,86

60,73

46,80

53,75

35,19

61,71

68,50

64,05

61,14

80,18

49,29

71,24

-

Đất thủy lợi

DTL

585,63

41,08

30,28

27,74

17,28

18,93

8,93

5,93

14,12

20,83

41,33

29,32

30,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,51

1,82

0,63

1,09

0,70

0,40

1,04

0,51

1,20

1,21

0,99

0,62

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,88

5,23

0,17

0,08

0,23

0,32

0,31

0,15

0,11

0,19

0,37

0,41

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,97

13,51

1,36

2,85

2,32

1,31

1,76

1,89

1,62

2,35

2,05

2,69

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,09

5,42

3,66

0,93

2,23

1,53

0,73

2,88

 

1,63

3,92

1,40

1,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,53

0,52

0,23

0,02

0,60

0,14

0,06

0,78

0,04

0,33

0,24

0,09

0,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,25

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

 

0,03

0,03

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

204,14

13,31

7,04

9,00

6,55

4,79

11,37

9,12

9,45

17,30

5,40

6,93

11,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,60

1,50

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,12

0,28

0,61

0,32

0,36

0,38

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,03

 

0,02

4,52

0,01

 

 

 

0,36

0,61

 

0,09

0,71

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,84

1,44

0,32

0,55

0,10

 

 

0,53

0,68

0,49

0,39

 

0,56

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,59

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.685,37

 

90,07

73,91

57,54

56,39

92,27

87,54

71,99

44,00

81,54

76,04

63,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

139,70

139,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,58

4,89

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,59

0,55

0,68

0,42

1,56

0,73

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

0,61

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2,85

0,87

0,03

0,12

 

0,15

 

0,01

0,08

0,08

 

 

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

946,64

53,15

34,48

32,12

57,43

33,78

31,69

6,65

27,45

12,67

47,28

67,29

61,57

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,49

1,06

1,04

1,33

1,05

4,16

4,40

 

0,78

4,96

4,15

3,56

3,63

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

210,91

4,87

22,28

23,46

17,19

14,87

8,87

1,75

3,00

15,21

6,00

4,33

10,00

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.339,76

490,21

361,94

305,25

209,18

241,70

383,20

384,64

421,63

491,04

564,66

215,05

334,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

143,25

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

27,87

18,24

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

25,11

1,74

 

 

 

 

 

17,64

1,79

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

26,28

17,57

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.076,66

1.067,95

0,58

 

0,85

0,33

1,36

1,66

0,15

0,51

 

0,24

0,16

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.685,37

 

90,07

73,91

57,54

56,39

92,27

87,54

71,99

44,00

81,54

76,04

63,02

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.750,08

 

90,07

76,05

60,17

56,56

92,31

98,61

73,27

44,19

82,02

107,25

66,40

 

Phụ biểu số 01.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

489,49

685,47

551,68

631,82

505,72

660,37

1.041,90

492,80

412,51

369,62

389,73

741,13

581,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

275,24

455,45

343,98

384,13

352,55

460,19

625,10

320,80

280,28

231,29

244,71

444,14

427,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

139,48

350,50

297,26

314,86

316,42

441,80

535,38

297,70

258,10

173,44

208,75

231,69

384,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

139,48

350,50

297,26

314,86

306,62

321,80

533,87

297,70

258,10

172,75

208,75

231,69

384,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

126,55

46,56

39,44

48,97

1,31

2,03

32,71

3,62

4,02

35,43

18,23

125,48

6,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,12

29,19

1,50

8,54

0,85

10,02

28,00

3,32

2,34

13,35

1,42

7,75

11,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

22,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,09

4,85

5,12

11,76

31,77

6,34

24,38

15,17

15,00

8,62

11,08

8,00

17,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,55

0,66

 

2,20

 

4,64

0,99

0,82

0,45

5,24

9,03

8,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

203,64

215,48

195,19

245,90

152,48

199,57

405,11

165,98

131,07

136,97

144,80

289,92

142,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

1,81

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2,04

0,19

0,01

0,60

0,01

 

2,06

0,09

0,81

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,00

3,65

2,18

1,67

 

 

 

 

 

 

 

26,85

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,10

99,80

80,07

105,52

77,99

86,34

165,68

76,60

69,36

63,73

74,04

98,17

75,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

28,55

58,03

55,43

49,73

50,69

55,88

90,75

48,03

45,52

28,54

40,37

61,30

44,77

-

Đất thủy lợi

DTL

15,20

26,36

9,36

44,75

17,54

19,26

52,53

17,86

13,54

20,08

20,61

25,86

16,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,44

1,94

0,80

0,59

1,03

0,64

0,75

0,71

0,78

1,53

0,65

1,19

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,37

0,32

0,18

0,29

0,24

0,11

0,75

0,08

0,22

0,20

0,12

0,17

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,32

4,18

1,56

1,54

2,53

1,28

2,10

2,36

2,30

4,02

1,99

2,49

1,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,31

0,84

1,50

2,67

1,59

3,43

5,69

2,14

2,20

0,88

1,59

1,50

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,03

0,13

0,06

0,03

0,29

0,24

0,13

0,12

3,29

0,27

0,28

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,06

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,31

0,14

 

 

 

0,01

 

 

 

0,61

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,87

7,67

10,64

5,86

4,01

5,21

12,25

5,25

4,64

5,16

7,55

5,02

10,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,09

0,30

 

0,30

0,21

0,57

 

 

 

0,25

0,30

0,15

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,02

0,65

 

0,24

 

 

0,63

0,61

 

 

0,99

0,37

0,20

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

0,85

0,25

0,53

0,29

0,98

0,11

 

0,55

0,28

 

0,53

0,30

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

0,09

 

0,47

 

 

 

 

0,25

0,11

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,70

38,66

83,32

69,17

63,90

66,66

129,96

79,22

60,21

48,44

63,45

92,75

57,63

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,27

0,54

0,56

0,44

0,29

0,98

0,86

0,96

0,41

0,35

1,05

2,04

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

0,16

0,05

 

0,01

 

0,16

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

0,37

0,04

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

0,26

0,45

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

94,07

69,55

26,79

64,29

5,47

19,25

105,90

5,80

 

19,99

1,81

68,16

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

1,38

0,18

1,58

0,07

25,75

 

2,82

 

 

0,05

0,03

0,49

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,61

14,56

12,51

1,79

0,72

0,63

11,68

6,02

1,16

1,37

0,20

7,06

10,77

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

140,60

379,69

298,76

323,40

307,47

331,82

561,87

301,02

260,44

186,10

210,16

239,44

395,59

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

22,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,20

 

6

Khu du lịch

KDL

 

0,30

 

0,30

0,42

0,23

1,25

0,05

 

0,20

 

0,93

0,11

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

0,30

 

0,30

0,33

0,23

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

37,70

38,66

83,32

69,17

63,90

66,66

129,96

79,22

60,21

48,44

63,45

92,75

57,63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

37,70

38,66

83,32

71,21

64,09

66,67

130,56

79,23

60,21

50,50

63,54

93,56

63,94

 

Phụ biểu số 02.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,69

21,37

2,64

1,64

4,56

0,64

1,07

21,66

7,44

3,04

1,58

1,41

2,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

112,50

20,57

2,64

1,64

4,56

0,64

1,00

21,07

6,46

3,04

1,58

1,40

2,66

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

117,31

20,57

2,64

1,64

4,56

0,64

1,00

21,07

6,46

3,04

1,58

1,40

2,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,73

0,28

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,74

0,02

 

 

 

 

0,07

0,06

0,67

 

 

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,31

0,50

 

 

 

 

 

0,50

0,31

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,30

3,41

0,06

0,53

0,28

0,02

 

1,88

0,22

0,05

0,04

0,19

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,64

2,62

0,06

0,53

0,29

0,02

 

1,86

0,18

0,05

0,04

0,18

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,76

2,21

0,01

0,03

0,27

0,02

 

1,68

0,18

0,05

0,04

0,18

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

2,48

0,41

0,05

0,12

0,02

 

 

0,18

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,31

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,72

7,93

2,31

4,18

2,73

1,96

10,35

3,37

2,60

1,52

4,97

3,81

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,72

7,26

2,31

4,18

2,73

1,96

9,84

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,72

7,26

2,31

4,18

2,73

1,96

9,84

2,27

2,60

6,23

4,97

3,72

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

0,51

1,10

 

0,09

 

0,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,03

1,76

0,01

0,13

0,24

0,12

2,55

1,05

0,40

0,12

0,10

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,99

0,01

0,13

0,24

0,04

2,55

0,90

0,40

0,08

0,10

0,03

0,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

0,83

0,01

0,13

0,19

0,04

1,23

0,04

0,32

0,01

0,05

0,03

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

 

0,14

 

 

 

 

0,65

0,65

0,02

0,07

0,05

 

0,10

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

0,02

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,06

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,77

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

145,02

33,56

2,86

1,64

4,82

0,65

2,22

32,02

8,62

3,47

1,79

1,41

3,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

137,62

32,14

2,64

1,64

4,79

0,64

2,11

31,20

7,64

3,37

1,58

1,40

2,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,62

32,14

2,64

1,64

4,79

0,64

2,11

31,20

7,64

3,37

1,58

1,40

2,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,68

0,31

 

 

 

 

0,04

0,19

 

0,10

0,21

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,82

0,05

0,22

 

0,03

0,01

 

0,06

 

 

 

 

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,34

0,57

 

 

 

 

0,07

0,06

0,67

 

 

 

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,31

0,50

 

 

 

 

 

0,50

0,31

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,30

1,93

0,06

0,36

0,18

0,02

 

0,06

0,18

0,05

0,04

0,18

0,05

 

Phụ biểu số 03.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,72

7,93

2,31

4,18

3,08

2,08

10,64

3,37

2,65

1,49

4,99

3,93

4,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,72

7,26

2,31

4,18

3,02

1,96

9,94

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

3,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,72

7,26

2,31

4,18

3,02

1,96

9,94

2,27

2,60

1,43

4,97

3,72

3,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,41

 

 

0,06

 

0,13

 

0,05

0,07

0,02

0,02

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

0,05

0,06

 

 

 

 

0,04

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

0,07

0,51

1,10

 

 

 

0,15

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

0,80

0,01

0,11

0,24

0,04

1,41

 

0,40

 

0,10

0,05

0,26

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,18

0,36

14,00

 

 

 

 

0,02

 

0,10

0,10

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,00

 

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,1

 

0,04

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

1,40

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí (Số tờ, số thửa bản đồ địa chính)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Thị trấn Vạn Hà

17,64

 

17,64

SKN

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 12:359, 360, 466-709, 730-753, 359, 364, 367, 369, 759-789, 790, 791, 824-870, 905-970, 1016-1085, 1140, 1167, 1193, 1195, 1197

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

2.1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường giao thông đi Trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số: 10, thửa số: 492, 576, 716, 700, 701, 718, 735, 747, 759, 774, 758, 796, 775, 840, 809-811, 838, 858, 812, 13, 15, 859, 875, 66, 874.

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,30

 

0,30

DGT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số: 14, thửa số: 163, 225, 227, 281, 282, 328, 283, 284. Tờ bản đồ số: 13, thửa số:277, 278, 320, 321, 457, 365, 412, 456, 500, 538, 533, 531, 587, 648, 703, 764, 772, 814, 815

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Đường Quốc lộ 45 cải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa

11,20

0,40

10,80

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Phú, Xã Thiệu long

Tờ bản đồ số 10 thửa: 403, 438, 439, 498, 374, 404-406, 440, 1266; tờ bản đồ số 11 thửa:378, 379, 391-406, 417-419, 429, 430, 442-451, 462, 487-499, 474, 512, 523-526, 535-541, 565, 966, 961, 582-584, 601, 602, 620, 621, 656, 636, 637, 638, 672, 673, 693, 692, 709, 710, 731, 743, 744, 759, 758, 780- 782, 809, 810, 823-825, 855, 865, 950, 878, 897, 898, 926, 946; tờ bản đồ số 14 thửa:2, 8, 9, 16-18, 69, 50-55, 34-39, 56, 62, 77, 80, 81, 87, 57, 78, 82, 90. Bản đồ địa chính xã Thiệu Long; Tờ bản đồ số 08 thửa: 2-5, 9-16, 26-30, 40-42, 38, 45, 45, 48, 49, 51.63-69, 63a, 63b, 72-80, 92-97; tờ bản đồ số 13 thửa: 4-10, 17- 22, 30-36, 43-52, 60-70, 86-93, 104-110, 124- 128, 129, 141-147, 166-169, 193-199, 232- 238, 263-266, 288-294. Bản đồ địa chính xã Thiệu Phú; tờ bản đồ số 26 thửa: 2, 3, 9, 10, 17, 18, 23, 24, 26, 38, 39, 42, 53, 54, 56, 66- 69, 72, 82, 83; Tờ bản đồ số 33 thửa: 3-5, 20, 21, 31, 32, 50, 53-55, 67-69, 79, 81-83, 96-99, 113-117-119, 137-139, 153-155, 157, 173, 174, 177-179, 190, 192, 208, 207; Tờ bản đồ số 41 thửa: 7-9, 25, 26, 38, 51, 52, 54, 67, 71, 83-85, 89, 90, 102, 103, 105, 106, 121, 132- 134, 144, 145, 147, 155, 156, 164, 167, 168. Bản đồ địa chính Thị trấn.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường nối QL1 - QL45 từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa.

7,05

0,74

6,31

DGT

Xã Thiệu Quang

Tờ bản đồ số :08, 09, 10, 11, 12 bản đồ địa chính x￿ Thiệu Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông từ QL45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam)

0,71

0,13

0,58

DGT

Xã Thiệu Phú

Thị trấn Thiệu Hóa: Tờ bản đồ số 30: 216- 218, 240-242, 265-271, Tờ 31: 78-99, 100-125; Tờ 32: 73-90, 92-97, 101-103; Tờ 33: 73-109, 122, 127, 144, 146, 158, 159, 162, 173, 181, 193, 12, 13, 14 Tờ 34: 10-29. Thiệu Phú: Tờ bản đồ số 12: 1281, 1285, 1386-1389, 1490-1494, 1588, 1599, 1692, 1693, 1694, 1771-1775, 1809-1811, 1838- 1840

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

6

Đường vào Cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú (đoạn phía Nam)

0,31

0,04

0,27

DGT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 12 thửa: 653, 743, 656, 658-660, 662-668, 753.

Nghị quyết số 230/NQ-HDND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án

7

Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

2,27

0,50

1,77

DGT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 7, 9, 10, 11 bản đồ địa chính Thiệu Viên; Tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính Thiệu Tâm; Tờ bản đồ số 04 Bản đồ địa chính Thiệu Vận

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,87

0,08

0,79

DGT

Xã Thiệu vận

2,69

0,57

2,12

DGT

Xã Thiệu Viên

8

Tuyến giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa

6,47

0,69

5,77

DGT

Xã Thiệu Trung, Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 6, 10, 12 bản đồ địa chính Thị trấn Thiệu Hóa; tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

9

Sửa chữa cầu Trắng (Km6 670) đường tỉnh Ba Chè - Hạnh Phúc (ĐT.515)

0,26

0,07

0,19

DGT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 12 thửa số: 185

Quyết định số 5444/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục công trình và kinh phí thực hiện công tác sửa chữa đường bộ năm 2022

2.1.4

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Nguyên

Trên địa bàn xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Quang

Trích Bản đồ địa chính kèm theo

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Thành

Trên địa bàn xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

0,16

 

0,16

DNL

Xã Thiệu Trung

Trích Bản đồ địa chính kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Dự án đường dây và trạm 110 kV Thiệu Hóa

0,71

 

0,71

DNL

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 11, Thửa số: 458, 541, 538, 536, 537, 634, 529, 540, 541, 636, 634, 638, 639, 543, 543a, 644, 643, 642.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Dự án di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47

0,20

 

0,20

DNL

Xã Thiệu Ngọc

Trích Bản đồ địa chính kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 09, Thửa số: 468

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Trạm biến áp thôn Trung Thôn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 5 thửa: 1240, 1241.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa

1,00

 

1,00

DNL

Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao

Trích Bản đồ địa chính kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1

0,09

 

0,09

DVH

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 15, thửa: 691, 692, 747, 746, 745, 749, 750

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn 2

0,23

 

0,23

DVH

Xã Thiệu Vận

Tờ bản đồ số 08, thửa số: 646, 720, 721

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn 6

0,11

 

0,11

DVH

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 13, thửa số: 826, 842, 868

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2

0,02

 

0,02

DVH

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 9: 348, 349

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 3 thửa:2117, 1018, 982, 981, 980, 1058, 1059, 1060.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà bia liệt sỹ Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

0,31

0,01

0,30

DVH

Xã Thiệu Vũ

Tờ bản đồ số 08 thửa : 866-873, 933-935, 876-878, 876A, 877A, 829-831, 829A.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng đài tưởng Niệm

0,04

 

0,04

DVH

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 05 thửa 36, 37, tờ 01 thửa số 162

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trạm y tế xã

0,07

 

0,07

DYT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 11: 285-287, 249; Tờ bản đồ số 12: 203-207

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Thiệu Lý

0,30

 

0,30

DGD

Xã Thiệu Lý

Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 767 - 770, 766, 825 - 828, Tờ bản đồ số: 11, Thửa số: 595, 626, 632, 633

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 17: 447, 448, 449, 477, 490

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,48

 

0,48

DGD

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 17: 504, 479, 450, 451, 415, 416, 531, 449

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho

0,84

 

0,84

DGD

Xã Thiệu Quang

Tờ bản đồ số 9:715, 716, 735, 734, 784, 799, 800, 798, 786, 785, 733, 717, 657, 655, 718, 719, 732, 787, 788, 730, 731, 720, 721, 645, 654

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công

0,21

 

0,21

DGD

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 10, thửa số: 591, 536, 537, 590, 538, 539, 620, 621;

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Trường Mầm non Thiệu Viên

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 10: 986, 987, 1000, 1051-1053, 1066, 1067, 1106-1108, 1117, 1118.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

2.1.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ

0,95

 

0,95

DTT

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 21:210, 236-240, 272- 278, 210-313, 337, 338, 361, 359, 360, 269-271, 305-309, 333-336.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao thôn Toán Thọ

0,65

 

0,65

DTT

Xã Thiệu Toán

Tờ bản đồ số 9: 562-567, 534, 629-623, 582.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Sân thể thao thôn Trung Thôn

0,70

 

0,70

DTT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 5 thửa: 650, 651, 723, 724, 1382, 1473, 1446, 759, 760, 852- 858.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)

0,61

 

0,61

DDT

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,60

0,60

 

DTT

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,94

0,47

0,47

TSC

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 10, Thửa số: 973-975, 957, 1013, 923, 924, 958, 869, 905, 861, 862, 922, 831.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Bảo vệ nguyên trạng ngôi mộ Hoàng đế Lê Ý Tông tại thôn Nguyên Sơn, xã Thiệu Nguyên

0,01

 

0,01

DDT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ bản đồ số 08 thửa số: 1553

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang

0,56

 

0,56

DRA

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số 17:291-296, 312, 313, 318, 319

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ

0,55

 

0,55

DRA

Xã Thiệu Vũ

Tờ bản đồ số 6:588-597, 675, 678, 596A.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.12

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu sản xuất kinh doanh, thôn Thái Khang,

1,02

 

0,73

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số 14 thửa: 543, 564, 517, 542, 516, 490, 468, 735, 449, 712, 711

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Hòa

 

0,09

DTL

Xã Thiệu Hòa

2

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

0,34

 

0,34

ONT

Xã Thiệu Lý

Tờ bản đồ số 10 thửa: 121, 174, 117, 159, 158

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2

2,36

 

1,64

ONT

Xã Thiệu Lý

Tờ bản đồ số 11 thửa: 3, 4, 5, 57, 58, 59, 65, 66, 118, 129, 118, 119, 127, 128, 166, 167, 180, 181, 228, 234, 233, 165, 129, 164, 182, 235, 302, 227, 287, 346, 163; tờ bản đồ số 7 thửa: 413, 533, 397, 464, 465, 472, 471, 518, 519, 517, 473, 462

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,47

DGT

Xã Thiệu Lý

 

0,25

DTL

Xã Thiệu Lý

4

Điểm dân cư Đổng Ải

0,41

 

0,41

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ bản đồ số 4 thửa 86, 98, 111, 121, 122

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

5

Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3

0,16

 

0,16

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ bản đồ số 8 thửa: 233, 232

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính

0,34

 

0,34

ONT

Xã Thiệu Chính

Tờ bản đồ số 7 thửa: 419, 476, 527

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý

2,50

 

1,35

ONT

Xã Thiệu Chính

Tờ bản đồ số 14 thửa: 461, 462, 460, 418, 419, 420, 410, 459, 491, 492, 513, 524, 514, 493, 458, 409, 408, 457, 494, 463, 456, 455, 422, 421, 406, 407, 405, 404, 423, 403, 402, 401, 371, 357, 374, 373, 372, 355, 356, 338, 337

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,09

DKV

Xã Thiệu Chính

 

0,05

DVH

Xã Thiệu Chính

 

0,89

DGT

Xã Thiệu Chính

 

0,25

DTL

Xã Thiệu Chính

8

Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào

0,37

 

0,37

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 8 thửa: 630, 658, 663, 659 BDĐC Thiệu Minh cũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

1,15

 

0,71

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 12 thửa: 186, 260, 261, 262, 337, 336, 350, 351, 352, 389, 401, 402, 416, bản đồ địa chính Thiệu Tâm Cũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,33

DGT

Xã Minh Tâm

 

0,11

DTL

Xã Minh Tâm

10

Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến

0,84

 

0,84

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 16 thửa: 393, 434, 474, 475, 509, 517, 508, 551, 518, 507, 549, 550, 563, 561, 562, 591 Bản đồ địa chính Thiệu Tâm cũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

11

Hạ tầng kỹ thuật khu DVTM và dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

3,58

0,13

3,45

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 16 thửa: 351-355, 386-392, 425-427, 429-433, 470-473, 510-516, 552- 559, 592-597, 625, 649, 825, 831, 845; tờ bản đồ số 15 thửa: 371, 374, 409-415, 365, 1153, 449-453, 507-511, 578-580, 636, 637, 716, bản đồ địa chính Thiệu Tâm cũ

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,45

 

0,45

DKV

Xã Minh Tâm

0,73

 

0,73

TMD

Xã Minh Tâm

4,00

 

4,00

DGT

Xã Minh Tâm

12

Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2

0,97

 

0,73

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 05 thửa: 581, 582, 605, 606, 649, 648, 667, 668, 669, 650, 666, 713, 775 bản đồ địa chính Thiệu Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,20

DGT

Xã Tân Châu

 

0,04

DKV

Xã Tân Châu

13

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

2,10

 

1,23

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 5 thửa: 871, 919, 920, 921, 922, 923, 905, 964, 963, 962, 961, 960, 924, 925, 926, 959, 927, 877, 876, 903, 904, 878, 970, 971, 972, 958, 928 bản đồ địa chính Thiệu Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,66

DGT

Xã Tân Châu

 

0,21

DKV

Xã Tân Châu

14

Điểm dân cư khu Nước Mạ, thôn Phú Văn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 6 thửa: 709, 770, 771, 773, 772, 850, 849/6;

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

15

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

1,00

 

0,72

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 6 thửa: 709, 770, 771, 773, 772, 850, 849/6;Tờ bản đồ số 7 thửa: 896

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Duy

 

0,08

DTL

Xã Thiệu Duy

17

Khu dân cư xã Thiệu Duy, MBQH-2018 ngày 09/04/2018 của UBND huyện Thiệu Hóa

0,0225

0,0225

 

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 06 thửa: 583, 595, 638, 594.

Công văn số 952/CV-HĐND ngày 28/11/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện (đã giải phóng mặt bằng)

17

Khu dân cư thôn 6

1,74

 

1,22

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 10 thủa: 455, 435, 480, 456, 531, 532, 533, 534, 586, 623, 624, 625, 626, 627, 728, 702, 703, 788, 789, 759, 846, 848, 849, 944, 945, 946, 947, 1005, 1006

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

Xã Thiệu Giang

 

0,17

DTL

Xã Thiệu Giang

18

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

1,30

 

0,91

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ bản đồ số 7 thửa: 361-371, 371A, 491-499, 436, 544, 478-490, 443, 444, 437, 441, 574-582, 632, 631

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,26

DGT

Xã Thiệu Nguyên

 

0,13

DTL

Xã Thiệu Nguyên

19

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

0,28

 

0,28

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Tờ bản đồ số 8: 793, 794, 926, 927, 924, 925

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

20

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

0,66

 

0,66

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ bản đồ số 5 thửa: 479, 480, 481, 518, 519, 520, 517, 552, 553, 593, 594, 549, 550, 551, 595, 596, 597, 641, 600, 599, 598, 639, 640, 642, 646, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 725, 677, 678, 680, 681, 726-732, 765

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

21

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

1,75

 

1,23

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Tờ bản đồ số 14 thửa: 420, 421, 436, 446, 447, 437, 438, 439, 440, 412-419

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

Xã Thiệu Thịnh

 

0,17

DTL

Xã Thiệu Thịnh

22

Điểm dân cư cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)

0,38

 

0,38

ONT

Xã Thiệu Trung

Tờ bản đồ số 08, thửa số: 475-483, 501, 502, 506, 507, 514, 515

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

23

Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1

1,43

 

0,90

ONT

Xã Thiệu Trung

Tờ bản đồ số: dc06, thửa số: 410, 411, 428, 429, 447-449, 459-463, 480

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,40

DGT

Xã Thiệu Trung

 

0,13

DTL

Xã Thiệu Trung

24

Khu dân cư gốc Sữa, Thường, Trối Sâu thôn Tân Bình,

2,50

 

1,53

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ bản đồ số 8; thửa 512, 525, 540, 588, 618, 631, 683, 774, 893, 1065, 1161, 1162, 1184-1192, 1266, 1269-1282, 1319- 1332, 1408-1424, 1479, 1480-1496, 1614- 1625, 1681-1685, 1332A, 1619A.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,73

DGT

Xã Thiệu Ngọc

 

0,24

DTL

Xã Thiệu Ngọc

25

Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức

0,65

 

0,65

ONT

Xã Thiệu Long

Tờ bản đồ số 10: thửa số 298, 299, 353, 354, 379

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

26

Khu dân cư khu đồng Ẩc Te Đồng cầu thôn Phú Lai

3,29

 

2,27

ONT

Xã Thiệu Long

Tờ bản đồ số 07: thửa số 374, 500, 599, 631, 651, 652, 672, 673, 694-699, 716, 717, 740- 744, 764-767, 787-789, 800-804, 824-828, 843-845, 859, 860, 905, 1203, 1206

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,70

DGT

Xã Thiệu Long

 

0,32

DTL

Xã Thiệu Long

27

Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mầu thôn Đông Hòa

0,65

 

0,65

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 03: thửa 669; tờ số 07: thửa 02, 03, 44-47, 72, 100

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

28

Khu dân cư Tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường nối QL01 - QL45 Khu Nấp Mới, Đồng Cạn, thôn chí Cường 1 2

3,93

 

2,66

ONT

Xã Thiệu Quang

Tờ bản đồ số 11:737-740, 675-679, 658-664, 602-606, 665-670, 597-601, 579, 1747, 1746, 753, 752, 754, 517-519, 599, 598, 580-585, 575, 577, 514, 512, 508-510, 482-487, 424, 425, 344, 345, 395-397, 423, 422, 488, 342, 398, 421, 489, 490, 507, 506, 586, 587, 596, 399-402, 416-420, 491-495, 501-505, 588, 589, 595, 671, 594, 590, 496-500, 505-407, 410-415

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,05

DGT

Xã Thiệu Quang

0,22

DTL

Xã Thiệu Quang

29

Điểm dân cư Mồng cốt, thôn Minh Thượng

0,43

 

0,43

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 09, thửa số: 118, 142-147, 184-186

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

30

Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng

0,24

 

0,24

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 09, thửa số: 776, 777, 778, 835, 836, 837

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

31

Điểm dân cư sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan

0,02

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 09, thửa số 784

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

32

Khu dân cư Ao Xóm (Ao Làng) thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công

0,07

 

0,07

ONT

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 13, thửa 792

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

33

Điểm dân cư khu vực Đồng Trào, thôn 1

0,40

 

0,25

ONT

Xã Thiệu Viên

Tờ bản đồ số 8, thửa 171, 201, 202, 230

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,12

DGT

Xã Thiệu Viên

0,03

DTL

Xã Thiệu Viên

34

Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

0,84

 

0,84

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ bản đồ số 12 thửa: 537, 443, 512, 536, 535, 534, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 442

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

35

Điểm dân cư thôn Thành Đông

0,58

 

0,58

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ bản đồ số 19 thửa:189

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

36

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

0,60

 

0,60

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ bản đồ số 8 thửa: 772, 773, 774, 775, 835, 834, 682, 683, 749, 776

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

37

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

0,29

 

0,29

ONT

Xã Thiệu Thành

Tờ bản đồ số 12 thửa: 270, 271, 272, 273, 274, 320, 248, 267, 268, 269, 266, 254

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

38

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

2,70

 

2,06

ONT

Xã Thiệu Toán

Tờ bản đồ số 15, thửa: 792, 796, 797, 833, 838, 839, 876, 837, 877, 879, 908, 909

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,54

DGT

Xã Thiệu Toán

 

0,10

DTL

Xã Thiệu Toán

39

Điểm dân cư cồn Gai, thôn Toán Thắng

0,81

 

0,81

ONT

Xã Thiệu Toán

Tờ bản đồ số 15 thửa: 541, 580, 564, 542, 563, 525, 636, 637, 618, 615, 616, 613, 614, 612, 690, 591, 592, 561, 562, 589, 588, 587, 586, 585, 583, 584, 582, 581, 617, 619, 620

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

40

Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc

0,05

 

0,05

ONT

Xã Thiệu Toán

Tờ bản đồ số 11, thửa : 395, 332

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

41

Điểm dân cư khu vực Đồng B󏿿u, (Trước trường THCS)

0,77

 

0,47

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 9: 1008, 1009, 1010, 1030, 996, 997, 959, 994, 960, 945, 923, 943, 944, 924, 883, 978, 979.

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,25

DGT

Xã Thiệu Hợp

0,05

DTL

Xã Thiệu Hợp

42

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

0,02

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 10 thửa 259

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

43

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

0,04

 

0,04

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 9 thửa 912

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

44

Khu dân cư thôn Chấn Long

1,93

 

1,17

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 10 thửa: 1061, 1032, 1088, 1089, 1062, 1117, 1143, 1144, 1116/6;16, 39, 40, 59, 76, 77, 78/10

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

Xã Thiệu Hợp

 

0,19

DTL

Xã Thiệu Hợp

45

Điểm dân cư thôn Trung Thôn

0,27

 

0,27

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 5 thửa: 925-928, 989-998, 929-931.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

46

Điểm dân cư Đồng Nần, thôn Cẩm Vân

0,48

 

0,48

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ bản đồ số 8 thửa số 716-718, 721- 737, 615-620, 622, 615A, 616A, 753, 756-762, 764, 610-613, 611A, 740.601, 602, 597, 598.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

47

Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ

0,13

 

0,13

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ bản đồ số 01, thửa số: 1, 2, 3, 4

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

48

Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân

0,71

 

0,71

ONT

Xã Thiệu Vũ

Tờ bản đồ số: 5, Thửa số: 1483, 1482, 1481, 1484, 1485, 1486, 1596, 1593, 1236-1238, 1356-1358, 1356A, 1358A, 1348-1355, 1437-1439, 1440, 1441, 1443, 1488, 1489, 1492.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

49

Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện

0,30

 

0,30

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 12 thửa: 1150B, 1152, 1256-1267, 1164, 1269, 1270, 1273, 1274, 1276

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

50

Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa, thôn Đỉnh Tân

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 11 thửa: 1349, 1371-1374, 1376, 1440-1445, 1504-1508 Tờ bản đồ số 15 thửa: 38

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

51

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

0,02

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 07, thửa: 37

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

52

Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, Xã Thiệu Phúc

3,10

 

2,17

ONT

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 22 thửa: 4-7, 21-26, 31-37, 56-68, 70-80, 113-137, 168-177, 182- 189, 216-223, 230-234, 275, 276.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,62

DGT

Xã Thiệu Phúc

 

0,31

DTL

Xã Thiệu Phúc

53

Khu dân cư Tân Bình

0,02

0,02

 

ODT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ bản đồ số 10 : 241; Tờ bản đồ số 09 : 469

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 04/7/2014 của HĐND tỉnh; Quyết định số 7404/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện (đã giải phóng mặt bằng)

2.1.13

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, Thị trấn Thiệu Hóa

2,95

 

1,25

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

1,70

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 60 thửa: 395, 396, 322, 324, 326, 335, 358, 368, 374, 384, 385

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú

1,21

0,07

0,79

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 30 thửa: 2, 24, 25, 29, 50, 51, 48, 49, 57-63, 98-100, 92-97, 129- 135, 101-104, 163, 164, 136, 137. Tờ bản đồ số 23. Thị trấn Thiệu Hóa Tờ bản đồ số 11,12,15.X￿ Thiệu Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

0,35

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Phú

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

7,10

 

4,26

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 6, thửa:833-837, 857-861, 881-885, 904-911, 932-934, 951-953, 971-977, 1000-1005, 1032-1037, 1024- 1026, 1057, 1103-1109, 1073-1079, 1058-1061, 1080-1083, 1124-1129

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

2,13

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

 

0,71

DTL

Thị trấn Thiệu Hóa

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, Thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

6,20

 

3,75

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 6, thửa:361, 404, 449-452, 491, 492, 530-533, 570-574, 607-612, 637- 646, 667-688, 715-727, 754-756.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

1,85

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

 

0,60

DTL

Thị trấn Thiệu Hóa

2.1.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 5 thửa: 10-14 Tờ bản đồ số 1 thửa: 457-459, 484-486

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa Mã Nại, thôn Quy Xá

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Vận

Tờ bản đồ số 04 thửa số: 548, 549, 552, 553.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa địa Quai Lạng

0,05

 

0,05

NTD

Xã Thiệu Trung

Tờ bản đồ số 06 thửa số: 154

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới

0,05

 

0,05

NTD

Xã Thiệu Trung

Tờ bản đồ số 08 thửa số: 571

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số 10 thửa số: 864, 945.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi Đuôi Hố Cầu

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Thịnh

Tờ bản đồ số 21 thửa số: 6

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Toán

Tờ bản đồ số 14, Thửa: 14

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 1

0,20

 

0,20

NTD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 43 thửa: 76, 77.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,29

 

0,29

TMD

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 21, thửa số 28; tờ 17, thửa số 483, 499, 498; tờ 22, thửa số 1, 2, 3, 27, 28

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021

2

khu thương mại dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 13, thửa: 197, 199, 200- 208, 200A, 237-244, 266-269, 267A.

3

Khu thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 06, thửa: 1180, 1214-1219, 1228-1231, 1246, 1260, 1261, 1262, 1289, 1302, 1274, 1275, 1290, 1291; tờ bản đồ số 10, thửa: 8, 9, 28, 29.

4

Khu thương mại dịch vụ

1,10

 

1,10

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 05, thửa: 282, 284-293, 302- 304, 314-317, 324-327. Tờ bản đồ số 06, thửa:991-994, 964-967, 1021, 1020, 1070, 1071, 1049.

Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

5

Khu thương mại dịch vụ

4,29

 

4,29

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 32 thửa:151, 153, 165-169, 183- 191, 200, 201; tờ bản đồ số 33 thửa:176, 190- 192, 209-212; tờ bản đồ số 40 thửa: 1-4, 19-28, 45-49, 73-76, 101-103, 134; tờ bản đồ số 41 thửa: 8, 22-25, 39, 52, 53, 67-70, 84-88, 103.

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021

6

Cửa hàng xăng dầu Thiệu Chính tại xã Thiệu Chính, huyện Thiệu Hóa

0,33

 

0,33

TMD

Xã Thiệu Chính

Tờ bản đồ số 07, thửa: 471, 472, 525, 530, 524

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư .

7

Khu thương mại dịch vụ

1,36

 

1,36

TMD

Xã Thiệu Công

Tờ bản đồ số: dc10: 317,318,319,320, 408, 407,409, 410,416,415,414,521,524, 520,525,526,527,601,602,609,610,611,678

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021

8

Khu thương mại dịch vụ

0,33

 

0,33

TMD

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 05, thửa: 794-800, 870- 874, 903, 900, 866-869

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2.2.3

Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 11 (Thiệu Tâm): 278, 248- 250, 224, 215

Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 9: 674, 675, 636, 637

Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,63

 

9,63

SKC

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 12: 406, 407, 421 514-542, 624- 647, 710-730, 792-805, 871-885, 971-982, 1086-1099; Tờ 13: 40, 42, 43, 55-60, 80-87, 102-105, 120-124, 140-142, 164-166, 189-194.

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,55

 

5,55

SKC

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ số 36 thửa: 3-12,19-32,36-43,47- 54,58-62,65,74-77, 82-84,92,94. Tờ số 35 thửa: 1-4

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021

5

Xưởng gia công may mặc xuất khẩu xã Thiệu Long

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thiệu Long

Tờ bản đồ số 7: 789,790,828,845,860

Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,68

 

0,68

SKC

Xã Thiệu Long

Tờ bản đồ số 2: 144, 156, 157, 171, 172, 188, 203.

 

2.2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc

14,00

 

14,00

SKS

Xã Thiệu Ngọc

Tờ bản đồ số 13, 14, 15, 16 bản đồ địa chính xã Thiệu Ngọc

Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2.2.5

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm non và Tiểu học kết hợp thể thao học đường (Trường mầm non và liên cấp nobel school Thiệu Hóa)

1,24

 

1,24

DGD

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 31 thửa: 278-281, 329- 342, 369-377; Tờ 39: 29-56, 115-133, 171-175.

Công văn số 670/STNMT-KTĐN ngày 09/02/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục, hồ sơ thực hiện dự án Trường liên cấp Nobel Thiệu Hóa.

2.2.6

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao

8,32

 

8,32

NKH

Xã Thiệu Giao

Tờ bản đồ số: 14, 15

Số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 và Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh

2.2.7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Lan

0,1830

0,0250

0,1580

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ bản đồ số 5, thửa số 781

O992000

2

Ngô Văn LÝ

0,0842

0,0200

0,0642

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Tờ bản đồ số 5, thửa số 834

X712768

3

Trần Thị Thơm

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 16 , thửa số 1

CO639158

4

Vũ Hữu Giao

0,0498

0,0200

0,0298

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 20 , thửa số 315

BP934996

5

Lê Trọng Nhì

0,0654

0,0200

0,0454

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 808

DD244659

6

Đỗ Thị Hiền

0,0900

0,0100

0,0800

ONT

Xã Minh Tâm

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 498

CS742612

7

Phùng Bá Duy

0,0429

0,0200

0,0229

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 6, thửa số 498

BV384876

8

Lê Duy Vӏ

0,0570

0,0100

0,0570

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 5, thửa số 675

CS660522

9

Lê Hữu Hợp

0,0563

0,0200

0,0363

ONT

Xã Tân Châu

Tờ bản đồ số 4, thửa số 282

DD244326

10

Hoàng Văn Lực

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 7, thửa số 2276

DE559894

11

Nguyễn Văn Tốt

0,0258

0,0250

0,0008

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 205

BK135233

12

Nguyễn Đình Tốn

0,0677

0,0210

0,0467

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 226

BK135109

13

Lê Thị Cộng

0,0545

0,0320

0,0225

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 69

BK612435

14

Nguyễn Minh Trọng

0,0349

0,0250

0,0099

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 244

CA354408

15

Lê Văn Tài

0,0445

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 67

CS75486

16

Nguyễn Văn Thắng

0,0330

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 15 , thửa số 246

R042716

17

Nguyễn Văn Định

0,0440

0,0177

0,0263

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 435

CX830998

18

Nguyễn Văn Hạnh

0,0371

0,0250

0,0121

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 359

BK135299

19

Nguyễn Văn Thuấn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 5 , thửa số 223a

BB346064

20

Lê Hồng Ơn

0,0450

0,0050

0,0400

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 2270

DD831197

21

Lê Ngọc Tuân

0,0232

0,0134

0,0098

ONT

Xã Thiệu Phú

Tờ bản đồ số 6 , thửa số 2696

CS01875

22

Lê Bá Hùng

0,0659

0,0200

0,0459

ONT

Xã Thiệu Lý

Tờ bản đồ số 7 , thửa số 238

CS687314

23

Nguyễn Văn Chinh

0,0304

0,0250

0,0054

ONT

Xã Thiệu Tiến

Tờ bản đồ số 8 , thửa số 534

CX830329

24

Trần Thanh Tùng

0,1100

0,0500

0,0600

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1338

CS660034

25

Lê Thị Nhung

0,0390

0,0070

0,0320

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1327

CS660902

26

Nguyễn Phương Bắc

0,0135

0,0070

0,0065

ONT

Xã Thiệu Giang

Tờ bản đồ số 5 , thửa số 613-1

CG197947

27

Nguyễn Thị Xuân

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 508

DH128439

28

Lê Đình Quy

0,0609

0,0200

0,0409

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số 16 , thửa số 128

DH128266

29

Nguyễn Thị Quyên

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Thiệu Hòa

Tờ bản đồ số 11 , thửa số 1414

DH135991

30

Lê Đăng Nghinh

0,0546

0,0200

0,0346

ONT

Xã Thiệu Phúc

Tờ bản đồ số 17 , thửa số 108

T146873

31

Lê Đình Quân

0,0701

0,0200

0,0501

ONT

Xã Thiệu Giao

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 67

CĐ847196

32

Lê Đình Huyền

0,0832

0,0200

0,0632

ONT

Xã Thiệu Giao

Tờ bản đồ số 13 , thửa số 511

D0549076

33

Trӏnh Đình Tằm

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 10, thửa số 298

BL985918

34

Đỗ Viết Bình

0,0127

0,0095

0,0032

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 1723

CX830956

35

Đỗ Văn Thắng

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 9 , thửa số 632

Đ370623

36

Dương Văn Sơn

0,0561

0,0314

0,0247

ONT

Xã Thiệu Hợp

Tờ bản đồ số 10 , thửa số 586

CX830182

37

Lê Thế Ba

0,0560

0,0200

0,0360

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 1 , thửa số 531

K045595

38

Nguyễn Tuấn Phương

0,0535

0,0250

0,0285

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 03 thửa 582, bản đồ năm 1989, tờ số 10 thửa 429, bản đồ 2010

BC073426

39

Lê Văn Ngọc

0,0715

0,0200

0,0515

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Tờ bản đồ số 01, thửa số 561

A3201701

40

Đỗ Duy Dân

0,1184

0,0200

0,0984

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 06, thửa số 1627

DD244809

41

Nguyễn Duy Cam

0,0877

0,0200

0,0677

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 07, thửa số 365

V698711

42

La Đình Chung

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 11, thửa số 34

CQ703550

43

Lê Xuân Thủy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thiệu Duy

Tờ bản đồ số 08, thửa số 168

DD244809

44

Lê Đình Thọ

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Thiệu Trung

Tờ bản đồ số 07, thửa số 1388

CY688380

45

Thiều Quang Dũng

0,0720

0,0050

0,0670

ONT

Xã Thiệu Vận

Tờ bản đồ số 03, thửa số 297

Đ699005

46

Nguyễn Văn Đáp

0,1449

0,0833

0,0616

ONT

Xã Thiệu Chính

Tờ bản đồ số 14 , thửa số 560

E0002859

2.2.8

Giao đất,đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn Thị trấn Thiệu Hóa

0,0028

0,0028

 

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Thửa đất chưa sử dụng tại tờ bản đồ số 9 thửa 1013 xã Thiệu Đô cũ, nay là Thị trấn Thiệu Hóa;

Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý

0,0035

0,0035

 

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Thửa đất giao thông, tờ bản đồ số 45 thửa 1185 xã Thiệu Đô cũ, nay là Thị trấn Thiệu Hóa

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3613/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3613/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản