Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; s 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: s 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; s10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2022; Báo cáo số 358/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận thu hồi đất của 93 công trình, dự án, với diện tích 260,4504 ha.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo)

2. Chấp thuận thu hồi đất của 2 công trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng đã quá thời hạn 3 năm mà chưa thực hiện, với diện tích 1,53 ha.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo)

3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lúa để thực hiện 35 công trình, dự án, với diện tích 62,2877 ha.

(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo)

4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của 3 công trình, dự án, với diện tích rừng sản xuất phải chuyển mục đích sử dụng là 16,28 ha.

(Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo)

5. Thống nhất điều chỉnh địa điểm, địa danh của dự án “Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc” tại hàng 48, cột 5, Mục II, Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022 từ “xã Ninh Khang” thành “xã Vĩnh Thịnh”. Các nội dung khác của dự án giữ nguyên như Nghị quyết số 241/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ t
nh và các đoàn thể cấp tnh;
- VP: Tỉnh
y, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

TT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích đt cn thu hi (ha)

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng:

 

 

260,4504

I

Khu dân cư đô thị

 

 

93,4551

1

Khu dân cư phía Đông Nam Thị trấn Phong Sơn

Thị trấn Phong Sơn

Huyện Cẩm Thu

19,41

2

Khu dân cư 47 nn (OM-27) (nay là: Hạ tầng khu dân cư mới phía Tây Nam Quốc lộ 47, Thị trn Rng Thông, huyện Đông Sơn)

Thị trn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

1,9299

3

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (nay là: Htầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu C)

Th trn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

5,376

4

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu D) (nay là: Htầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D)

Thị trn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,797

5

Khu dân cư Cao Nguyên, Thị trấn Ngọc Lặc

Th trn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

25,9475

6

Hạ tầng kthuật khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ

Thị trn Yên Lâm

Huyn Yên Đnh

0,5357

7

Khu đô thị mới Bc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tnh Thanh Hóa

Xã Quang Trung

Thị xã Bm Sơn

34,929

8

Khu dân cư mới Nam Thtrấn Nông Cống (CL-I)

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

0,86

9

Khu dân cư mi Nam Thị trấn Nông Cống (CL-H)

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,33

10

Khu dân cư mới Nam Thị trn Nông Cống (CL-G)

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,34

11

Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phưng Quảng Vinh

Phưng Qung Vinh

Thành phố Sầm Sơn

1,0

II

Khu dân cư nông thôn

 

 

82,4633

1

Dự án bố trí, sp xếp n định dân cư Pom ca thy, bản Xuân Sơn, xã Sơn Điện

Sơn Điện

Huyện Quan Sơn

2,6835

2

Dự án bố trí, sp xếp n định dân cư Bản Yên, xã Mường Min

Xã Mường Min

Huyện Quan Sơn

4,8069

3

Đim dân cư ti Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (sa lại là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa)

Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

2,0

4

Đim dân cư xã Đông Thịnh cnh đường nối tnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (sửa li là: Htầng đim dân cư xã Đông Thịnh, cnh đường ni TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông ni TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đon 2)

Xã Đông Thịnh

Huyện Đông Sơn

1,79

5

Điểm dân cư giáp đường giáp Phú Anh - Cu Vạn (sa li là: Htầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn)

Xã Đông Hoà

Huyện Đông Sơn

1,89

6

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (sửa li là: Htầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa)

Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

4,28

7

Điểm dân cư đồng Ná thôn Văn Bắc (sửa li là: Htầng điểm dân cư nông thôn Văn Bc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa)

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

1,98

8

Đim dân cư giáo chùa Thch Khê (sa li là: Htầng điểm dân cư nông thôn giáp chúa Thạch Khê, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá)

Xã Đông Khê

Huyện Đông Sơn

2,7

9

Khu dân cư thôn Bồng, xã Lũng Niêm

Xã Lũng Niêm

Huyện Bá Thước

0,08

10

Khu dân cư số 02 thôn Vèn, xã Ái Thượng

Ái Thượng

Huyện Bá Thước

0,2

11

Khu dân cư thôn Đòn, xã Lương Nội

Xã Lương Nội

Huyn Bá Thước

0,38

12

Khu dân cư thôn Giầu C, xã Lương Ngoi

Xã Lương Ngoi

Huyện Bá Thước

0,7

13

Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyn Thọ Xuân

Thọ Lp, xã Xuân Tín

Huyn Thọ Xuân

11,99

14

Khu đô thmới phía Nam QL 217B nối dài, xã Quang Trung, thị xã Bm Sơn

Xã Quang Trung

Thị xã Bỉm Sơn

16,3126

15

Khu dân cư thôn Xuân Thượng

Xã Thượng Ninh

Huyện Như Xuân

4,4649

16

Khu dân cư thôn 8

Xã Xuân Hoà

Huyn Như Xuân

0,964

17

Khu dân cư trung tâm xã Cu Lộc

Xã Cầu Lộc

Huyên Hậu Lộc

1,702

18

Khu dịch vụ Thương mi, dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến

Xã Minh Tâm

Huyện Thiệu H

8,7562

19

Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)

Xã Vn Hòa

Huyện Nông Cống

3,0

20

Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Li (Giai đoạn 1)

Tế Lợi

Huyện Nông Cống

2,2544

21

Tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En

Vạn Thiện

Huyện Nông Cng

1,8778

Thăng Long

Huyện Nông Cống

3,1775

22

Khu dân cư xã Trưng Sơn

Xã Trường Sơn

Huyện Nông Cống

2,5

23

Khu dân cư thôn Quỳnh Tiền, xã Tượng Văn (Giai đoạn 1)

Xã Tượng Văn

Huyện Nông Cống

1,9735

III

Dự án trụ s cơ quan

 

 

0,35

1

Dự án Mrộng công sở xã Vĩnh Tiến

Vĩnh Tiến

Huyện Vĩnh Lộc

0,35

IV

Dự án công trình thủy lợi

 

 

8,6

1

Xây dựng trạm bơm tưới, tiêu thôn Đa Ngọc

Yên Phú

Huyện Yên Định

1,0

2

Nâng cp, tu bcác đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thuỷ, huyện Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

Huyện Thọ Xuân

4,0

3

Sa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí K6+884 thuộc tuyến đê t sông Yên, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống

Xã Minh Nghĩa

Huyện Nông Cống

1,16

4

Sa cha, nâng cp tuyến đê t sông Yên đon tKm3+770 -Km4+662 thuộc địa phận Thị trn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

Thị trn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,28

5

Sa cha, khc phục sạt lở bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận Thtrấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,16

V

Công trình giao thông

 

 

59,6273

1

Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

0,409

2

Tuyến từ cng Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

Đông Quang

Huyện Đông Sơn

0,24

3

Tuyến đường Quốc lộ 45 cũ đến khu MTổ xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

0,2

4

Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa

Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

0,15

5

Nâng cp ci tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Xã Đông Hoàng

Huyện Đông Sơn

0,16

6

Đường Thống Nht (kết nối đường thống nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông n

Thị trn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,2

7

Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn tđường trục chính xã Đông Phú đền núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

6,72

8

Nâng cp ci tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa

Xã Đông Hoàng

Huyện Đông Sơn

1,1

9

Đường ni Quốc lộ 47 nn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn t xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh

Đông Hòa, Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

4,327

10

Tuyến đường tứ nhà văn hóa thôn Phú Chn đến cầu Phú Chn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tnh Thanh Hóa

Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

0,456

11

Nâng cấp, ci tạo đường giao thông t cổng chào Chiều Thượng đi Hoàng Văn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

1,661

12

Nâng cp, ci tạo đường giao thông từ trục chính xã Đng Phú đi Bái Vượng Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Qua trưng TH, THCS Đông Phú)

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

0,193

13

Đường giao thông tcầu ng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

0,873

14

Mở rộng và mmới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khong 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

1,33

15

Mmới tuyến đường ttnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đưng ni xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn)

Xã Đông Thịnh, Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

3,32

16

Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh tQuốc lộ 45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Đnh, hạng mục hoàn trđường phục vụ thi công

Xã Định Tăng, Thị trn Quán Lào

Huyện Yên Định

2,94

17

Ci tạo nâng cấp đường Thanh Niên (đoạn tchân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân), thành phố Sm Sơn

Phường Trường Sơn, Phưng Bc Sơn, Phưng Trung Sơn

Thành phố Sầm Sơn

1,5

18

Sửa chữa, nâng cp tuyến đường giao thông txã Điền Quang đi xã Điền Hạ, huyện Bá Thước

Xã Điền Quang, Xã Điền H

Huyện Bá Thước

1,024

19

Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân

Xã Xuân Phú

Huyện Thọ Xuân

1,8

20

Mrộng đường giao thông, rãnh thoát nước t UBND xã đến đường Hồ Chí Minh

Xã Xuân Phú

Huyện Thọ Xuân

0,08

21

Đường giao thông Phượng Nghi - Cán Khê

Phượng Nghi, Cán Khê

Huyện Như Thanh

4,9

22

Hạ tầng (đường giao thông và kè suối) MBQH khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, Th trn Ngọc Lặc

Thtrấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

0,3663

23

Mở mới tuyến đường giao thông từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc xã Đông Thanh

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

1,5999

24

Đường giao thông bn Khương đi bn bất xã Nam Động, huyện Quan Hoá

Nam Động

Huyện Quan Hoá

2,0

25

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bm Sơn (Đon qua Thị trn Hà Trung)

Thtrấn Hà Trung

Huyện Hà Trung

1,1268

26

Cải to, nâng cấp các công trình thiết yếu đon Hà Nội - Vinh, tuyến đường st

Thị trấn Hà Trung

Huyện Hà Trung

0,56

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phn đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)

Xuân Lai, xã Xuân Minh

Huyện Thọ Xuân

4,0

28

Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc

Triệu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,8

29

Đường vào cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Phú

Huyện Thiệu Hoá

1,0

30

Đưng giao thông khu thể dục - thể thao huyện Nông Cống

Thị trn Nông Cống

Huyện Nông Cống

2,98

31

Đường Vạn Thiện đi Bến En

Xã Vạn Thiện, xã Thăng Long

Huyện Nông Cng

7,9

32

Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lm 2, xã Trưng Giang, huyện Nông Cống

Trưng Giang

Huyện Nông Cống

3,02

33

Dự án cải to, nâng cấp các công trình thiết yếu đon Hà Nội - Vinh, tuyến đường st Hà Nội -TP. Hồ Chí Minh

Xã Hoàng Giang

Huyện Nông Cống

0,6958

VI

Dự án công trình Giáo dục và Đào tạo

 

 

4,0182

1

Mrộng Trưng Tiểu học Lâm Phú

Lâm Phú

Huyện Lang Chánh

0,1702

2

Xây dựng mới Trường tiểu học Tam Thanh

Tam Thanh

Huyện Quan Sơn

0,6

3

Xây dựng mới Trưng Tiểu học Cnh Nng

Th trn Cnh Nảng

Huyện Bá Thước

0,758

4

Xây dựng mới nhà hiệu bộ mở rộng khuôn viên trường mm non thị trn Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

0.3

5

Xây dựng mới Trưng tiểu học Thị trn 1 và trường THCS thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn

Thị trn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

2,0

6

Mở rộng trường THCS dân tộc Nội Trú huyện Thường Xuân

Thị trấn Thường Xuân

Huyện Thưng Xuân

0,05

7

Trưng Tiểu học và Trung học cơ sở Phùng Minh, xã Phùng Minh, huyện Ngọc Lặc

Phùng Minh

Huyện Ngọc Lặc

0,14

VII

Dự án công trình Năng lượng

 

 

2,6408

1

Tuyến đường dây trung áp và TBA bán Húng xã Giao Thiện

Giao Thin

Huyện Lang Chánh

0,037

2

Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bm Sơn- Nga Sơn

Quang Trung; phưng Bắc Sơn

thị xã Bm Sơn

0,5

3

Dự án Đường dây 220kV Trm ct Nậm Sum - Nông Cống

Xã Xuân Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận

Huyện Như Thanh

1,611

4

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Đông Sơn

Xã Đông Hoàng, xã Đông Khê

Huyện Đông Sơn

0,4928

VIII

Dự án cơ sở tôn giáo

 

 

1,0098

1

M rng giáo xứ Tam Linh

Xã Nga Thng

Huyện Nga Sơn

0,29992

2

Mrộng nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện

Nga Liên

Huyện Nga Sơn

0,70986

IX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

0,3

1

Mở rộng Nghĩa địa thôn Cm Bo, xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh Lộc

0,3

X

Đất công trình văn hoá, thể dục thể thao

 

 

5,1396

1

Xây dựng, tôn tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khoòng, xã C Lũng, huyện Bá Thước

Cổ Lũng

Huyện Bá Thước

0,3

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm th thao xã Qung Hùng, thành phố Sầm Sơn

Xã Qung Hùng

Thành phố Sầm Sơn

1,2046

3

Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trn Nưa, huyện Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Huyện Triệu Sơn

0,765

4

Khu thdục, ththao huyện Nông Cống

Thị trn Nông Cống

Huyn Nông Cống

2,87

XI

Dự án đất Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp

 

 

0,5822

1

Nhà xưng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội thất, ngoại thất công trình

Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

0,5822

XII

Đất bãi xử lý rác thải

 

 

2,28

1

Bài tập kết rác tạm tại xã Qung Minh

Xã Qung Minh

Thành phố Sầm Sơn

2,28

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích cần thu hồi (ha)

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng:

 

 

1.53

I

Khu dân cư đô thị

 

 

0.64

1

Khu dân cư Nam Đồng Nn 1

Thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

0.64

II

Dự án đất Khu công nghiệp

 

 

0.89

2

Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân

Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

0.89

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đng nhân dân tnh)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cp xã)

Cấp huyn

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyn mục đích từ các loại đất (ha)

LUA

RPH

HDD

Các loại đất còn lại

1

2

3

4

5

6=7+8+9

7

8

9

10

 

Tng cộng

 

 

 

81,2305

62,2877

 

 

18,9429

I

Đất quốc phòng

 

 

 

8,2645

5,0372

 

 

3,2273

1

Trường bn, thao trưng huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cầm Thủy

Bộ chỉ huy quân s tnh

Xã Cẩm Bình

Huyện Cẩm Thu

8,2645

5,0372

 

 

3,2273

II

Đất an ninh

 

 

 

2,6726

2,5906

 

 

0,0820

1

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Phong Sơn

Công an tnh Thanh Hoá

Thị trấn Phong Sơn

Huyện Cm Thu

0,18

0,18

 

 

 

2

Cơ slàm việc Công an huyện Cm Thu

Công an tnh Thanh Hoá

Thị trấn Phong Sơn

Huyện Cm Thu

2,4926

2,4106

 

 

0.082

III

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

15,4449

11,8665

 

 

3,5784

1

Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

5,0537

4,3598

 

 

0,69392

2

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

6,5516

5,2308

 

 

1,3208

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8, xã Hong Thành (Mặt bằng 11)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dng huyện Hong Hóa

Xã Hoằng Thành

Huyện Hong Hóa

1,3881

0,2666

 

 

1,1215

4

Mặt bng phân lô đất tại xã Hong Phong, huyện Hong Hóa (Mt bằng số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hong Hóa

Xã Hong Phong

Huyện Hong Hóa

0,6436

0,3657

 

 

0,2779

5

Mặt bng phân lô đt tại xã Hong Châu, huyện Hoằng Hóa (Mặt bng số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hong Hóa

Hoằng Châu

Huyện Hong Hóa

0,3879

0,3291

 

 

0,0588

6

Khu dân cư tái định cư đường bộ ven biển

UBND xã Hòa Lộc

Hòa Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,12

0,12

 

 

 

7

Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1

UBND xã Đa Lộc

Đa Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,3000

1,1945

 

 

0,1055

IV

Dự án, công trình thể thao

 

 

 

3,3009

2,1906

 

 

1,1102

I

Sân vn động xã Hong Giang

UBND xã Hong Giang

Xã Hong Giang

Huyện Hong Hóa

0,9523

0,6601

 

 

0,2921

2

Sân vận động xã Hong Yến

UBND xã Hong Yến

Xã Hong Yến

Huyện Hong Hóa

1,0393

0,5347

 

 

0,5046

3

Sân th thao xã Nga Yên

UBND xã Nga Yên

Nga Yên

Huyn Nga Sơn

1,3093

0,99579

 

 

0,3135

V

Công trình giao thông

 

 

 

29,8335

21,2554

 

 

8,5782

1

Dự án Xây dựng tuyến đường t QL 217b đi tnh lộ 522b tránh khu di tích Lăng Miếu Triệu Tưng

UBND xã Hà Long

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

1,5715

1,3895

 

 

0,182

2

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyn Hà Trung

UBND huyn Hà Trung

Yến Sơn; Th trn Hà Trung

Huyện Hà Trung

9,3448

7,6847

 

 

1,6601

3

Đường giao thông t xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyn Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Hà Tân; xã Yên Dương

Huyn Trung

7,06

5,8526

 

 

1,2074

4

Mmới tuyến đường QL47 đi QL45 (đường phía Nam) (Đưng giao thông nối Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc lộ 45 xã Qung Yên, huyện Qung Xương (đoạn từ Tnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Qung Yên, huyện Qung Xương)

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh; xã Đông Yên; xã Đông Văn; xã Đông Phú; xã Đông Nam

Huyện Đông Sơn

9,3172

5,0285

 

 

4,2887

5

Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1 km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung di Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

Đông Văn

huyện Đông Sơn

1,44

0,49

 

 

0,95

6

Mmới tuyến đường t tnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường nối xã Đông Văn với dự án đường BT huyện Đông Sơn)

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

Đông Thịnh, Thị trn Rng Thông

Huyện Đông Sơn

1,1

0,81

 

 

0,29

VI

Công trình năng lượng

 

 

 

0,12

0,074

 

 

0,046

1

Nâng cao khnăng truyền ti đường dây 110KV TBA 220KV Nông Cống - TBA 220KV Nghi Sơn và nhánh rẽ tnh Thanh Hóa

Tổng Công ty Điện lực Miền Bc

Yên Lạc

Huyện Như Thanh

0,12

0,074

 

 

0,046

VII

Dịch vụ công cộng

 

 

 

0,3798

0,3692

 

 

0,0107

1

Công viên mini xã Hoằng Châu

UBND xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Châu

Huyện Hoằng Hóa

0,3798

0,3692

 

 

0,0107

VIII

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

1,0058

1,0

 

 

0,0058

1

Khôi phục và mrộng Chùa Sùng Long tại xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa

Ban trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Trinh

Huyện Hoằng Hóa

1,0058

1,0

 

 

0,0058

IX

Dự án sn xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xut chế biến nông m, thủy, hi sn tập trung

 

 

 

20,2085

17,9042

 

 

2,3043

1

Nhà máy sn xuất thiết bị điện

Công ty cphần Ống nhựa Việt Nhật

Xã Hoằng Thịnh

Huyện Hoằng Hóa

0,5

0,5

 

 

 

2

Nhà máy giày Thường Xuân

Công ty TNHH Giày Thường Xuân

Xã Xuân Dương

Huyện Thường Xuân

5,0117

3,8385

 

 

1,1732

3

Nhà máy may Thăng Thọ

Công ty TNHH Thương mại dch vụ và sản xuất Phương Linh

Xã Thăng Thọ

Huyện Nông Cống

2,0037

1,9301

 

 

0,0736

4

Mrộng nhà máy may xuất khu Vietdaz

Công ty Cphần May Vietdaz

Xã Tế Thắng

Huyện Nông Cng

3,3856

2,8298

 

 

0,5559

5

ng sn xut nhôm kính và đo nội thất gia dụng

Công ty Cổ phần Sun Việt

Xã Lộc Sơn

Huyện Hậu Lộc

1,5

1,4027

 

 

0,0973

6

Cửa hàng xăng dầu Thiệu Chính

Công ty Cổ phần thương mại Quang Tun

Thiệu Chính

Huyện Thiệu Hóa

0,3296

0,3189

 

 

0,0107

7

Cửa hàng xăng du Dân Lý

Công ty TNHH GOV OIL

Dân Lý

Huyện Triệu Sơn

0,2909

0,2909

 

 

 

8

Cửa hàng xăng du dịch vụ thương mại Ngọc Lc

Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Thanh Hóa

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lc

0,5913

0,588

 

 

0,0033

9

Khai thai thác mđá vôi làm vật liệu xây dựng thông thưng

Công ty TNHH Tân Thành 1

Xã Vĩnh Thnh

Huyện Vĩnh Lộc

0,1858

0,1858

 

 

 

10

Nhà máy sản xuất, chế biến nông sn xuất khu Thiên Tân

Công ty TNHH T-T

KCN Đình Hương - Tây Bc Ca, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

0,89

0,7101

 

 

0,1799

11

Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và cấu kiện bê tông đúc sẵn

Công ty TNHH Thái Dương Thịnh

Xã Hà Đông

Huyện Hà Trung

1,139

1,139

 

 

 

12

Cửa hàng xăng dầu Hà Bình

Công ty TNHH Xây dựng vn ti Xuân Thanh

Xã Hà Bình

Huyện Hà Trung

0,176

0,176

 

 

 

13

Bệnh viện Đa khoa Hải Tiến

Công ty Cổ phn MEDIPHA

Hoằng Ngọc

Huyện Hong Hóa

2,4995

2,3451

 

 

0,1544

14

Mrộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu

Công ty Cổ phần May BTM Thanh Hoá

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,7054

1,6494

 

 

0,056

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tng cộng:

 

 

 

16,28

16,28

 

 

1

Nhà máy gỗ Công ty TNHH Lee Wood tại xã Thanh Tân, huyện N Thanh.

Công ty TNHH Lee Wood

Xã Thanh Tân

Huyện Như Thanh

0,88

0,88

 

 

2

Dự án Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp thu hồi khoáng sản đi kèm (đá phong hóa).

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ

Vĩnh Hưng

Huyện Vĩnh Lộc

6,0

6,0

 

 

5

Trạm đập đá vôi, trạm đập đất sét, bãi quay xe, bãi tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương 1, 2

Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương

Xã Tân Trường

Thị xã Nghi Sơn

9,4

9,4

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022

  • Số hiệu: 285/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản
Các nội dung liên quan: một lần cho cả thời gian thuêthuê đất trả tiềnnghĩa vụ mời bạn đọc tham khảo thêm trong Điều 85 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký biến động.

2. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc sau đây:

a) Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

b) Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

c) Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

d) Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;

đ) Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

3. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất kết hợp với đăng ký biến động về các nội dung theo quy định tại Điều này thì thực hiện thủ tục quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất.