Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3587/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo so 310/BC-UBND ngày 14/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

110.717,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.613,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.820,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.282,98

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

257,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,67

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

67,07

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

407

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,77

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC203.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

I

LOẠI ĐẤT

 

110.717,35

4.952,70

1.682,11

958,03

734,24

20.573,05

18.869,94

7.990,86

3.615,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.613,75

3.809,29

1.263,27

631,45

414,76

19.785,36

18.242,50

6.663,37

3.163,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.379,70

106,01

262,77

91,57

124,67

184,42

184,20

326,75

252,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.061,64

88,29

211,77

77,14

139,12

82,87

182,44

292,42

169,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.913,03

288,28

147,52

344,70

206,64

265,99

7,54

461,79

211,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.965,45

160,61

100,06

56,97

36,37

80,24

35,88

302,15

228,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.361,17

 

381,30

 

 

2.624,77

3.329,67

1.618,87

392,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.393,65

1.971,69

 

 

 

6.755,09

7.930,74

1.167,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.150,83

1.268,34

366,62

105,10

42,69

9.869,67

6.749,57

2.765,50

2.041,69

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.208,24

14,47

22,39

26,12

 

3.046,10

1.506,77

1.176,31

403,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,29

14,36

5,01

6,73

4,40

5,18

4,89

18,48

37,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

92,63

 

 

26,38

 

 

0,01

2,38

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.820,61

1.081,47

416,87

322,92

296,57

369,98

468,42

1.290,77

446,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,25

3,11

3,50

 

0,58

21,77

3,08

0,65

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,99

1,51

 

 

 

0,12

0,12

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,90

 

 

5,60

1,30

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,02

5,55

0,27

14,00

2,82

 

0,05

2,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,48

5,43

2,89

7,37

13,15

0,10

0,03

22,92

5,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,08

 

5,48

11,26

0,90

 

 

 

0,83

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

 

0,34

0,35

 

1,34

 

 

0,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.656,48

834,17

108,48

61,84

79,20

177,15

83,76

962,69

153,12

-

Đất giao thông

DGT

1.213,35

86,87

64,52

48,18

53,23

105,93

60,96

124,72

91,03

-

Đất thủy lợi

DTL

2.959,59

709,12

29,68

4,59

7,32

39,89

12,91

799,10

7,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,27

3,80

1,61

1,10

2,08

0,67

2,07

2,44

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,36

2,50

0,38

0,11

0,36

0,67

0,16

0,15

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,29

9,23

2,56

1,97

2,88

5,19

3,31

4,32

3,24

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,32

1,97

1,87

2,33

3,22

1,85

0,50

2,72

6,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,55

0,12

0,02

0,01

1,68

0,03

 

9,75

17,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,38

0,04

0,02

0,03

0,03

0,04

0,09

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

3,84

0,19

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

262,12

15,62

6,92

3,07

8,41

22,81

3,36

18,72

25,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,79

0,72

0,70

0,47

 

0,08

0,44

0,69

0,06

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,93

 

2,11

0,24

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

2,64

 

4,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,29

1,41

0,19

 

1,69

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.102,82

 

233,89

102,18

161,96

87,95

102,49

230,11

161,64

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

117,84

117,84

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,94

6,60

1,11

0,46

2,03

1,34

1,00

0,80

0,98

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,42

2,80

 

 

0,18

0,28

0,60

0,13

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,37

1,10

 

0,32

0,24

 

 

 

0,19

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.484,56

98,72

33,39

110,79

31,45

79,93

277,00

69,71

107,76

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

86,70

0,60

25,22

4,51

1,07

 

0,29

1,41

13,54

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.282,98

61,94

1,97

3,66

22,91

417,71

159,02

36,72

5,90

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4.952,70

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

2.646,81

 

192,44

67,18

121,64

16,22

189,33

147,79

175,04

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

29.031,64

 

357,19

 

 

3.105,91

4.000,97

1.894,57

392,54

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

24.260,05

2.331,27

 

 

 

6.755,09

7.978,86

1.590,04

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

31.029,31

1 071,34

190,61

34,16

 

8.800,06

5.321,64

1.761,01

781,19

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

193,60

 

 

8,95

14,35

 

 

 

112,00

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.922,27

1.477,64

196,96

92,53

63,18

1.274,17

 

1.048,19

 

8

Khu du lịch

KDL

543,38

72,45

77,34

57,24

 

336,35

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

18.090,29

 

667,57

697,97

535,07

285,25

1.379,14

1.549,26

2.154,78

 

Phụ biểu số 01.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

I

LOẠI ĐẤT

 

110.717,35

3.402,38

5.575,59

3.791,52

4.104,67

3.269,89

7.336,79

9.910,61

13.949,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.613,75

2.791,27

5.167,64

3.372,10

3.787,77

3.004,33

7.041,35

9 523,94

11.952,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.379,70

164,83

316,15

248,04

186,93

194,29

208,30

285,63

243,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.061,64

165,33

315,94

248,04

183,05

194,29

196,18

277,01

237,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.913,03

231,99

151,20

248,33

27,49

8,45

82,69

71,69

157,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.965,45

9,65

185,69

113,58

80,67

24,66

112,88

218,53

218,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.361,17

108,75

2.295,04

 

2.069,20

1.445,09

2.760,36

7.283,71

2.051,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.393,65

 

 

 

 

 

 

 

5.568,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.150,83

2.211,48

2.155,72

2.736,17

1.376,95

1.306,05

3.835,83

1.630,82

3.688,63

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.208,24

1.334,01

777,28

1.009,93

483,14

370,26

2.046,94

11,29

980,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,29

18,68

63,84

25,98

28,57

25,78

41,30

33,56

23,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

92,63

45,90

 

 

17,96

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.820,61

527,57

340,99

370,54

304,49

252,56

276,86

337,56

1.716,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,25

0,75

 

9,01

50,26

5,01

0,98

27,95

2,60

2.2

Đất an ninh

CAN

1,99

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,02

4,89

0,25

0,39

0,12

 

 

0,13

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,48

24,43

 

4,42

 

 

1,20

 

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,08

21,16

 

 

 

3,80

 

 

4,65

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.656,48

139,67

116,51

125,55

98,09

80,36

90,15

131,84

1.413,90

-

Đất giao thông

DGT

1.213,35

81,72

82,12

78,87

64,43

56,41

70,37

79,38

64,61

-

Đất thủy lợi

DTL

2.959,59

10,59

9,25

2,02

4,19

4,00

1,53

15,59

1.301,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,27

1,33

0,46

1,49

0,68

0,55

0,36

1,45

1,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,36

0,22

0,18

0,13

0,67

0,14

0,63

0,26

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,29

5,22

6,47

3,04

3,20

2,91

2,52

3,27

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,32

1,56

2,47

2,70

0,73

1,57

2,74

3,83

2,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,55

20,43

0,21

25,07

0,04

0,03

0,04

0,07

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,23

0,06

0,08

0,02

0,02

0,24

0,02

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

 

 

 

 

 

 

 

1,46

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

262,12

18,02

15,29

12,15

24,12

14,74

11,72

27,96

33,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,79

0,37

 

 

 

 

 

 

0,26

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,93

 

 

 

 

 

 

 

1,58

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

1,62

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.102,82

286,91

142,12

121,43

85,79

117,26

62,82

81,23

125,03

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

117,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,94

3,07

1,54

0,87

0,61

0,73

0,70

2,26

0,84

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,42

0,16

 

0,09

0,05

0,04

 

 

1,09

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,37

 

0,25

 

0,35

 

0,02

0,03

8,87

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.484,56

34,74

75,77

99,26

66,54

45,36

115,76

88,22

150,16

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

86,70

5,18

4,43

9,52

2,56

 

5,23

5,90

7,24

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.282,98

83,53

66,96

48,88

12,42

13,01

18,58

49,12

280,66

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4.952,70

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

2.646,81

66,13

316,69

250,51

191,68

189,62

197,86

275,51

249,17

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

29.031,64

108,75

2.295,04

 

2.069,20

1.445,09

2.760,36

7.297,52

3.304,50

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

24.260,05

 

 

 

 

 

 

 

5.604,79

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

31.029,31

1.709,89

1.414,61

2.211,95

765,93

816,38

2.864,18

914,77

2371,59

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

193,60

58,30

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.922,27

769,60

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu du lịch

KDL

543,38

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

18.090,29

689,71

1.549,25

1.329,06

1.077,86

818,80

1.514,39

1.422,81

2.419,37

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,44

25,96

5,00

54,79

21,79

0,45

0,84

4,13

16,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,78

15,50

0,28

0,38

20,59

0,01

0,44

 

2,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,60

7,32

0,28

0,38

3,59

0,01

0,44

 

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,25

5,92

0,06

51,85

0,70

0,12

 

1,13

3,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,16

1,84

0,01

0,96

0,05

0,01

 

1,00

2,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

79,34

2,70

4,65

1,60

0,10

0,31

0,40

2,00

7,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,63

 

 

 

0,35

 

 

 

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,07

4,86

0,20

5,61

2,07

 

 

3,00

9,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,82

2,97

0,20

1,35

1,95

 

 

3,00

6,69

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,89

2,31

0,20

1,05

1,01

 

 

3,00

6,49

-

Đất thủy lợi

DTL

1,99

0,36

 

0,03

0,94

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

0,16

 

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

0,05

 

0,12

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,20

 

 

1,51

0,12

 

 

 

3,00

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,90

0,05

 

2,65

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,40

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,44

5,29

5,39

 

50,13

10,86

1,02

 

1,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,78

2,21

0,98

 

0,13

2,46

0,12

 

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,60

1,71

0,98

 

0,13

2,46

0,12

 

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,25

0,50

0,04

 

 

0,65

0,04

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,16

0,06

0,71

 

 

 

0,01

 

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,28

 

 

 

 

6,28

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

79,34

2,51

3,63

 

50,00

1,27

0,80

 

1,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,63

0,00

0,03

 

 

0,20

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,07

2,53

0,47

 

 

0,26

0,66

 

0,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,82

1,41

 

 

 

0,02

0,17

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,89

0,81

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,99

0,54

 

 

 

 

0,08

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

0,03

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

KH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

0,03

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,20

1,12

0,47

 

 

0,15

0,40

 

0,43

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,90

 

 

 

 

0,09

0,09

 

0,02

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Ngọc Phụng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

257,22

32,06

7,47

27,23

27,51

0,57

0,90

11,50

20,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,23

17,55

0,47

0,38

24,42

0,01

0,44

0,70

2,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,02

9,37

0,47

0,38

5,39

0,01

0,44

0,70

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,53

5,94

2,16

21,20

2,19

0,20

 

4,83

3,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,10

2,37

0,11

0,96

0,18

0,05

0,06

1,15

2,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,67

6,20

4,73

4,69

0,10

0,31

0,40

4,32

12,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,41

 

 

 

0,62

 

 

0,50

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

67,07

 

 

2,16

1,05

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,94

 

 

 

0,94

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

66,02

 

 

2,16

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,99

0,42

 

0,21

0,93

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

257,22

49,19

5,64

0,50

50,16

10,86

2,22

 

10,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,23

4,44

1,23

 

0,13

2,46

0,12

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,02

3,94

1,23

 

0,13

2,46

0,12

 

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,53

7,55

0,04

 

0,01

0,65

0,04

 

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,10

0,42

0,71

 

0,02

 

0,01

 

0,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,28

 

 

 

 

6,28

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,67

35,76

3,63

0,50

50,00

1,27

2,00

 

9,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,41

1,01

0,03

 

 

0,20

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

67,07

45,90

 

 

17,96

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

66,02

45,90

 

 

17,96

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,99

0,41

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Xuân

Xã Ngọc Phng

Xã Thọ Thanh

Xã Xuân Dương

Xã Bát Mọt

Xã  Yên Nhân

Xã Lương Sơn

Xã Xuân Cao

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,77

0,02

 

3,23

0,04

 

0,06

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,80

 

 

2,80

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

0,04

 

 

0,20

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,66

0,01

 

0,43

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,60

0,01

 

0,43

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Luận Thành

Xã Luận Khê

Xã Tân Thành

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Chinh

Xã Xuân Lẹ

Xã Vạn Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,77

 

0,03

 

 

0,07

0,07

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,66

 

0,03

 

 

0,07

0,07

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,60

 

0,03

 

 

0,02

0,06

 

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích Quốc Phòng, An ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng tại xã Xuân Thắng

50,000

 

50,000

CQP

Xã Xuân Thắng

 

Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

2

Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng

3,500

 

3,500

CQP

Xã Ngọc Phụng

 

Nghị Quyết số 146 NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND huyện Thường Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Kế hoạch vốn các dự án, công trình đầu tư công bổ sung giai đoạn 2021-2025 và năm 2021 huyện Thường Xuân.

1.1.2

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Bát Mọt

0,120

 

0,120

CAN

Xã Bát Mọt

Thửa 01, tờ 58-BĐĐC

Công văn số 1239/CAT-PH10 ngày 7/12/2020 của Công an tỉnh

2

Trụ sở Công an xã Luận Khê

0,120

 

0,120

AN

Xã Luận Khê

Thửa 17 tờ bản đồ số 02 tỷ lệ 1/10000

Công văn số 8435/SKHĐT-VX ngày 15/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Trụ sở Công an xã Xuân Thắng

0,120

 

0,120

CAN

Xã Xuân Thắng

Thửa 245,246, 247, 248,219, 292, 301, tờ 29-BĐĐC

Công văn số 8435/SKHĐT-VX ngày 15/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Trụ sở công an xã Yên Nhân

0,120

 

0,120

CAN

Xã Yên Nhân

Thửa 124 → 136, 138, 583, 596, tờ 85-BĐĐC

Tờ trình số 16/TT-CAT ngày 15/3/2022 của Công an tỉnh

1.2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín).

1,610

 

1,610

DTL

Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân

Tờ 21, 26 BĐĐC xã Ngọc Phụng; Tờ 28, 29 BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)

Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh

2

Tiểu dự án “Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ”

0,100

 

0,100

DNL

Các Xã: Xuân Thắng, Xuân Chinh, Luận Khê, Luận Thành, Bát Mọt

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh a về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ"

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ rồng)

0,508

 

0,508

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 264, 288, 284, 336,289, 265, 266, 267, 283, 282, 281, 280, 279, 301, 302, 303, 320, 321,349, 348, 347, 350, 351, 352, 346, 345, 371, 372, 373, 374, 386, 296, 297, 298, 299, 300, 323, 324, 322, 325, 290 291, 292, 293, 294, 295, 331 332, 333, 334, 335, 328, 329 330, 327, 326, 340, 339, 341, 342, 343, 344, 376, 375, 338, 382, 384, 385, 383, 387, 406, 407, 408, 409, 412, 411, 426, 427, 425, 413, 414, 415, 416, 405, 404, 403, 402, 401, 388, 389, 390, 391, 436, 424, 435, 434, 433, 438, 439, 432 431 440, tờ 13-BĐĐC

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,828

 

0,828

DKV

Thị trấn Thường Xuân

0,887

 

0,887

DGT

Thị trấn Thường Xuân

0,100

 

0,100

TIN

Thị trấn Thường Xuân

2

Khu dân cư mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện

2,280

 

2,280

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 209, 213, 214, 215, 216, 217, 207, 218, 206, 178, 179, 180, 155, 206, 219, 155, 134, 181, 154, 153, 136, 152, 182, 183, 110, 137, 109,93, 95,94, 108,63,64,65,57, 32, 33, 34, 24, 5, 6, 22, 20, 23, 35, 54, 55, 56, 67, 68, 111,91, 66, 92, 9,8, 19, 38, 50, 51,70,71,72,87,88,85,86, 115, 116, 131, 130, 129, 128, 160, 161, 162, 163, 177, 175, 174, 173, 225, 224 tờ 14-BĐĐC; thửa 171, 170, 172, 169, 173, 174, 168, 167, 159, 166, 175, 195, 194, 176, 191, 177, 188, 189, 190, 192, 193, 196, 197, 198, 199, 200, 213, 215, 114, 216, 212, 222, 221, 220, 211, 210, 202, 187 178, tờ 10- BĐĐC; thửa 252, 255, 206, 219, 220, 205, 183, 151, 107, 108,98, 58, 31,94, 65,95,93, 110, 136, 154, 133, 155, 180, 178, 207, 206, 177, 159, 158, 157, 156, 132, 129, 130, 131, 116, 15, 11,88,87, 23, 5, 4, 57, 54, 151, 159 tờ 14-BĐĐC

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

1,400

 

1,400

DVH

2,390

 

2,390

GT

3

Khu dân cư phía Tây Khu dân cư phía Tây bệnh viện bệnh viện

2,630

 

2,630

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 377, 286, 287, 224 257-261, 251-56, 263, 285, 231, 232, 249, 230, 208-232, 76,87-91, 122-132, 138-150, 158-168 173-188

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

3,100

 

3,100

DGT

0,050

 

0,050

DVH

0,270

 

0,270

DKV

4

Khu xen cư Trạm y tế cũ thị trấn Thường Xuân

0,075

 

0,075

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 67, tờ 13-BĐĐC

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)

2,080

 

2,080

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 5, 6, 9, 10, 13, 14-BĐĐC

 

0,120

 

0,120

DVH

0,310

 

0,310

DKV

0,270

 

0,270

DTL

2,820

 

2,820

DGT

0, 400

 

0,400

TMD

6

Khu xen cư thị trấn (khu cán bộ Huyện ủy)

0,090

 

0,090

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 335, 369, tờ 8-BĐĐC

Công văn số 6279/UBND-KTCC ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh

7

Khu xen cư thị trấn (Bến xe buýt)

0,150

 

0,150

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 8 thửa 1

Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh; Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND huyện

2.1.2

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (Đài tưởng niệm cũ)

0,087

 

0,087

ONT

Xã Thọ Thanh

Thửa 719, tờ 4-BĐĐC

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1)

0,1243

 

0,1243

ODT

Xã Thọ Thanh

Thửa 949, tờ 04-BĐĐC

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (Điểm dân cư Đồi Bãi Đá, thôn Ngọc Sơn)

0,629

 

0,629

ONT

Xã Lương Sơn

Thửa 760, tờ 45-BĐĐC

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Khu xen cư thôn Quyết Thắng 1

0,130

 

0,130

ONT

Xã Xuân Cao

Thửa 313, 333, 334, 340, 341, 361, tờ 30-BĐĐC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Khu dân cư thôn Liên Thành

2,600

 

2,600

ONT

Xã Luận Thành

Thửa 602, 706 tờ 20-BĐĐC; Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 10, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 102 tờ 25-BĐĐC; Thửa 45, 46, 49, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 107, 111, 110, 115, 114, 113, 167, 166, 165, 168, 263, 225, 224, 169, 170, 223, 226, 222, 227, 228, 229 220, 271, 164, 116, 117, 109, 108, 119, 120, 121, 122, 123 160, 118, 161, 162, 218, 260, 259, 216, 267, 216, 261, 218, 260, 259, 216, 267, tờ 26-BĐĐC; Tờ 19-BĐĐC

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh v

6

Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến)

0,600

 

0,600

ONT

Xã Luận Thành

Thửa 33, 34, 42, 43, 44, 47, 48, 56, 57, 58, 64, 65, 66, 67, 73, 73, 75, 76, 77, 79, 80,81,82, 94, tờ 20-BDDC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc

0,760

 

0,760

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa 512, 398, 399, 389, 462, 513, 461, 391, 344, 345, 346, 390, 328, 329, tờ 29-BĐĐC

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

8

Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc

0,860

 

0,860

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa 155, 134, 124, 125, 126, 101, 87, 127, 100, 88, 89, 99, 98, 65, 90, tờ 35-BĐĐC

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

9

Điểm dân cư nông thôn - thôn Mỵ, xã Yên Nhân

0,380

 

0,380

ONT

Xã Yên Nhân

Thửa 545, 565, tờ 68 - BĐĐC

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Yên Nhân

10

Khu dân cư mới (Khu Mã Lâm thôn Hưng Long; Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND huyện Thường Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng tỷ lệ 1/500, tổng diện tích 0,40 ha)

0,130

0,130

 

ONT

Xã Ngọc Phụng

Thửa 861, 860, 873,859, 874, 875, 876, 924, 1023, 1045, 1044, 1046, tờ 18-BĐĐC

Tổng 26 lô, đã hoàn thành đấu giá 19 lô năm 2017 theo Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa

11

Khu dân cư phía Tây Sông Chu

7,930

 

7,930

ONT

Xã Xuân Dương

Thửa 332, 310, 312, 329, 333, 331, 330, 340, 341, 342, 338, 344, 343, 377, 390, 391, 392, 393, 430, 429, 389, 378, 387, 388, 433, 432, 431, 443, 444, 494, 493, 492, 491, 502, 503, 376, 375, 374, 373, 372, 477, 426, 452, 446, 447, 448, 490, 489, 504, 505, 506, 507, 508, 540 539, 538, 537, 328, 327, 326, 325, 324, 346, 347, 348, 349, 350, 371, 368, 394 395, 396, 397, 398, 399, 424, 423, 422, 421, 420, 419, 418, 416, 417, 414, 413 412, 450, 451, 452, 323, 35, 352, 353, 367, 364, 401, 345, tờ 31 Bản đồ địa chính, Tờ 32, 39, 40

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,070

 

0,070

DVH

Xã Xuân Dương

1,920

 

1,920

TMD

Xã Xuân Dương

0,300

 

0,300

DGD

Xã Xuân Dương

0,810

 

0,810

DTT

Xã Xuân Dương

1,690

 

1,690

DKV

Xã Xuân Dương

10,285

 

10,285

DGT

Xã Xuân Dương

2.1.3

Công trình trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Kiểm lâm Bản Phống

0,300

 

0,300

TSC

Xã Bát Mọt

Khoảnh số 8 tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/25000

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

2

Trạm Kiểm lâm Bản Khong

0,400

 

0,400

TSC

Xã Yên Nhân

Lô 300, 301, Khoảnh 1, Tiểu khu 481, Bản đồ LN

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

3

Nhà làm việc của UBND thị trấn Thường Xuân

1,956

 

1,956

TSC

Thị trấn Thường Xuân

Tờ bản đồ địa chính số 29, 30 xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Dự án xây dựng trụ sở BHXH huyện Thường Xuân

0,250

 

0,250

TSC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 17, 19, 20, tờ 18-BĐĐC

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh v

2.1.4

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là thị trấn Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

3,250

 

3,250

DGT

Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

13,982

 

13,982

DGT

Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4879/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp đường từ xã Vạn Xuân đi xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

3,980

 

3,980

DGT

Xã Vạn Xuân; Xã Xuân Chinh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh Quyết định số 4877/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Xuân Dương đi xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)

0,150

 

0,150

DGT

Xã Xuân Dương

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4878/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh

5

Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân.

2,150

 

2,150

DGT

Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xa Xuân Cao

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh và UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh

6

Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân)

19,500

 

19,500

DGT

Xã Xuân Cao, Xã Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận và Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

7

Đường giao thông từ thị trấn Thường Xuân đi xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân

11,500

 

11,500

DGT

Thị trấn Thường Xuân, Xã Lương Sơn

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân

14,000

 

14,000

DGT

Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.5

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh thoát nước thôn Trung Chính, thị trấn Thường Xuân (khu nhà máy may H&H)

0,500

 

0,500

DTL

Thị trấn Thường Xuân; Xã Ngọc Phụng

Tờ 30-BĐ ĐC thị trấn Thường Xuân; Tờ 27, 28 BĐĐC xã Ngọc Phụng

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 126/4/2021 và Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện

0,023

 

0,023

DNL

Các Xã: Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,070

 

0,070

DNL

Xã Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân.

0,070

 

0,070

DNL

Các Xã: Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Luận Thành, Bát Mọt, Vạn Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện Lực Thường Xuân

0,004

 

0,004

DNL

Thị trấn Thường Xuân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vụ Bản

0,344

 

0,344

DVH

Xã Xuân Dương

Thửa 201, tờ 15-BĐĐC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng

0,150

 

0,150

DVH

Xã Ngọc Phụng

Thửa 1285, tờ 11-BĐĐC

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Công trình, dự án cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS dân tộc Nội trú huyện Thường Xuân

0,050

 

0,050

DGD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 291 tờ 9-BĐĐC

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2.1.9

Công trình dự án y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Ngọc Phụng

0,200

 

0,200

DYT

Xã Ngọc Phụng

Thửa 01, tờ 16-BĐĐC

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Công trình thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Xuân Lộc

1,320

 

1,320

DTT

Xã Xuân Lộc

Thửa: 532, 534, 533, 502, 503, 531, 582, 535, 611, 610, 630, 628, 629, 658, 673, 657, 631, Tờ 29-BĐĐC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Dự án chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới chợ Thọ Thanh

0,270

 

0,270

DCH

Xã Thọ Thanh

Thửa 159, 160, 161, 162, 211, 212, 213, 214, 215, 240, 241, 242, Tờ 10-BĐĐC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.13

Công trình thủy lợi

1,710

0,000

1,710

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án góp vốn, chuyển mục đích, nhận chuyển mục đích sử dụng đất

49,955

1,970

47,985

 

 

 

 

2.2.1

Dự án dịch vụ công cộng

57,240

0,000

57,240

 

 

 

 

1

Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam

14,003

 

14,003

TMD

Xã Thọ Thanh

Thuộc các thửa đất thuộc bản đồ trích đo địa chính 01 TĐĐC-2020 Dự án công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam (trích đo từ các bản đồ 12, 18, 19, 20 Bản đồ địa chính xã Thọ Thanh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008), phê duyệt ngày 07/02/2020

Công văn số 302/CV-HĐND ngày 28/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 và Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt và điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lẹ 1/500

32,354

 

32,354

HNK

Xã Thọ Thanh

4,514

 

4,514

MNC

Xã Thọ Thanh

6,369

 

6,369

DGT

Xã Thọ Thanh

2.2.2

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

38,465

1,970

36, 495

 

 

 

 

 

 

6,188

 

6,188

SKC

Xã Lương Sơn

 

 

1

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,384

 

2,384

NKH

Xã Lương Sơn

Thửa 834, 832, 835,838, 831, 830, 829, 828, 756, 827, 743, 742, 741, 677, 678, 679, 669, 621, 670, 622, 671, 672, 617, 614, 613, 612, 559, 563, 616, 615, 673, 674, 562, 560, 505, 503, 501, 452, 506, 558, 557, 564, 556, 611, 565, 555, 500, 499, 596, 456, 450, 448, 458, 549, 457, 498, 510, 551, 567, 566, 550, 496, 495, 512, 494, 493, 461, 442, 443, 410, 444, 445, 368 tờ 55-BĐĐC; Thửa 159, 207, tờ 67-BĐĐC

Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3417/UBND-THKH ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án

2

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,981

 

4,981

SKC

Xã Luận Thành

Thửa 29, 33, 39, 44, 45, 48 tờ số 02-BĐĐC; Thửa 162, 163, 137, 111, 112, 113, 114, 90, 91, 92, 133, 40, 61, 63, 64, 65, 66, 48, 49, 51,88, 107, 109, 115, 117, 161, 183, 164, 46, 52, 108, 60, 130, 116, 62, 179, 67, 138, 142, 185, 69, 139, 70, 106, 87, 72, 89, 105, 110, 118, 119,71, 131, 132, 134, 135, 141, 154, 157, 158, 159, 156, 160, 165, 129, 155, 166, 167, 177, 180, 178, 184, tờ số 03-BĐĐC

Quyết định số 5284/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư nhà máy may, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm dệt may

3

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,500

 

0,500

SKC

Xã Tân Thành

Thửa 41 tờ bản đồ số 09 và thửa 15, 16 tờ bản đồ số 10-BĐĐC 2008

Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

4

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,200

1,970

0,230

SKC

Xã Luận Thành

Thửa 61, 62, 63, 64, 65, 85, 86, 87,88,89, 109, 110, 111 Tờ 13-BĐĐC và tờ 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Luân Thành

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

5

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,000

 

6,000

SKC

Xã Luận Thành, Xã Xuân Cao

Tờ 02,08-BĐĐC xã Luận Thành; Tờ 51-BĐĐC xã Xuân Cao

 

6

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,012

 

5,012

SKC

Xã Xuân Dương

TLBĐ địa chính khu đất số 66/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 25/01/2022

Quyết định số 3894/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Giầy Thường Xuân nhận chuyển nhượng, góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Xuân Dương, xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân

7

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,500

 

2,500

SKC

Xã Xuân Cao

 

 

8

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,500

 

2,500

SKC

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 4 tờ 01 bản đồ tỷ lệ 1/10000 xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)

 

9

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,000

 

2,000

SKC

Xã Luận Thành

Thửa 63 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000

 

10

Khu sản xuất kinh doanh thôn Cao Tiến

3,000

 

3,000

SKC

Xã Luận Thành

Thửa 19 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000

 

11

Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Chinh

1,200

 

1,200

SKC

Xã Xuân Chinh

Thửa 10, 11, 14, 15. Tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/2000

 

2.2.3

Dự án thương mại dịch vụ

11, 490

0,000

11, 490

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,468

 

0,468

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 239, 240, 273, 274, 275, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 318, 357, 359, 360, 361, 362, và một phần các thửa 238, 241, 242, 272, 276, 305, 315, 316, 317, 358, 363, 364, 365, tờ 13-BĐĐC; các thửa 210, 240, 241, 242, 243, 245, 246, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 396, 397, 395, và một phần các thửa 311, 238, 239, 244, 247, 248, 277, 278, 337, 386, 388, 395, 399, 400, 401, 402, 405, 451, 452, 453 Tờ 14-BĐĐC thị trấn đo vẽ năm 2008.

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1544/UBND-THKH ngày 01/02/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.

2

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ Đất trụ sở UBND thị trấn cũ)

0,180

 

0,180

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 197, tờ bản đồ số 13-BĐĐC,

Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thường Xuân quản lý, xử lý

3

Xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,430

 

0,430

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 60, 61, 62, 63, 109, 110 và một phần các thửa 27, 59, 64, 111, 155, tờ 13-BĐĐC; thửa 45, 44, 43, 78, 79 và một phần các thửa 42, 40, 46, 47, 76, 75, 77, 82,81,80, 121, 122, 123, 124, tờ 14-BĐĐC

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 và Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

4

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,900

 

0,900

TMD

Xã Xuân Dương

Thửa 7,8,9, 10, tờ bản đồ địa chính số 2; thửa 1, Tờ bản đồ địa chính số 7

Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 và Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

5

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

2,050

 

2,050

TMD

Xã Lương Sơn

Thửa 260b-1, 260a-1a tờ bản đồ LN

Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

6

Khu thương mại dịch vụ

1,352

 

1,352

TMD

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 239, 240, 273, 274, 275, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 318, 357, 359, 360, 361, 362, và một phần các thửa 238, 241, 242, 272, 276, 305, 315, 316, 317, 358, 363, 364, 365, tờ 13-BĐĐC; các thửa 210, 240, 241, 242, 243, 245, 246, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 285, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 396, 397, 395, và một phần các thửa 311, 238, 239, 244, 247, 248, 277, 278, 337, 386, 388, 395, 399, 400, 401, 402, 405, 451, 452, 453 Tờ 14-BĐĐC thị trấn đo vẽ năm 2008.

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

7

Khu thương mại dịch vụ

0,200

 

0,200

TMD

Xã Vạn Xuân

Thửa 585, 621, 620, 650, 622, 649, 691, 692, tờ 161-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

8

Khu thương mại dịch vụ

0,120

 

0,120

TMD

Xã Xuân Thắng

Thửa 640, tờ 23-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

9

Khu thương mại dịch vụ

0,150

 

0,150

TMD

Xã Luận Thành

Thửa 237, tờ 20-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

10

Khu thương mại dịch vụ

0,130

 

0,130

TMD

Xã Xuân Lẹ

Thửa 648, tờ 76-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

11

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,300

 

0,300

TMD

Xã Lương Sơn

Thửa 118, 169, tờ 45-BĐĐC

Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân

12

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,270

 

0,270

TMD

Xã Ngọc Phụng

Thửa 120, tờ 2-BĐĐC; bản đồ lâm nghiệp

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Vận tải và TM xăng dầu Hoàng Quân nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

13

Khu thương mại dịch vụ thôn Sơn Minh, xã Luận Thành

1,690

 

1,690

TMD

Xã Luận Thành

Thửa 13, tờ 3-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

14

Khu thương mại dịch vụ thôn Cao Tiến, xã Luận Thành

3,000

 

3,000

TMD

Xã Luận Thành

Thửa 4, 6, 7, 15, 21, 27, 32, 33, 57, 58, tờ 13-BĐĐC; bản đồ lâm nghiệp

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

15

Khu thương mại dịch vụ xã Luận Khê

0,250

 

0,250

TMD

Xã Luận Khê

Thửa 19, 20, 29-34, 38-46 Tờ 52-BĐĐC

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

2.2.4

Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân

2,100

 

2,100

SKS

Xã Ngọc Phụng

Thửa 02, Tờ 01 và Tờ 03 BĐĐC 2008; Thửa 46, 61 Tờ 06 BĐĐC 2008

Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp và tận thu khoáng sản đi kèm

3,090

 

3,090

SKS

Xã Thọ Thanh

TLBĐ địa chính khu đất số 340/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 24/5/2018

Văn bản số 8637/UBND-CN ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

3

Mỏ đất xã Luận Thành

12,300

 

12,300

SKS

Xã Luận Thành

Thửa 15 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000

Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019

4

Mỏ đất san lấp xã Xuân Cao

7,890

 

7,890

SKS

Xã Xuân Cao

Khoảng 9, 10 tiểu khu 532 tờ bản LN xã Xuân Cao

Công văn số 11175/UBND-CN ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh

2.2.5

Công trình tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân

1,000

 

1,000

TIN

Thị trấn Thường Xuân

Tiểu khu 514, tờ 01 bản đồ lâm nghiệp

Công văn số 7184/UBND-VX ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án; Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân năm 2021

2

Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Cầm Bá Hiền

0,870

 

0,870

DDT

Xã Vạn Xuân

Thửa 879, 917, 944, 906, 905, 943, 954, tờ 161-BĐĐC

Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025

3

Đền thờ trời tại Pú Pen thôn Lùm Nưa xã Vạn Xuân

8,000

 

8,000

TIN

Xã Vạn Xuân

Thửa 270, tờ 168-BĐĐC; Thửa 01 tờ bản đồ số 176 tỷ lệ 1/25000

Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025

2.2.6

Dự án nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

2,161

 

2,161

NKH

Xã Thọ Thanh

TLBĐ địa chính khu đất số 253/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 14/5/2021

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2019; Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 và Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 16/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

2

Trang trại tổng hợp Luận Thành

20,000

 

20,000

NKH

Xã Luận Thành

Tờ số 9, thửa 157, 164, 161 155, 160, 151, 158, 65,71 03 02, 01. Tờ số 10, thửa 163, 165, 166, 167, 159, 04, 05 và 1 phần thửa đất lâm nghiệp thuộc tiểu khu 532, khoảnh 2

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

3

Trung tâm giống cây trồng công nghệ cao

5,900

 

5,900

NKH

Xã Luận Thành

Thửa 93 lô 5, thửa 90 lô 3, thửa 94 lô 4, thửa 96 lô 7, thửa 95 lô 9, thửa 103 và 104 lô 8, thửa 105 và 106 lô 10, thửa 102 lô 9, thửa 97 lô 33, khoảnh 02 tiểu khu 532 Bản đồ giao đất lâm nghiệp huyện Thường Xuân tỷ lệ 1/10000 đo vẽ năm 1997

Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

2, 400

 

2, 400

RSX

Xã Luận Thành

4

Trang trại tổng hợp thôn Sơn Cao, xã Luận Thành

20,000

 

20,000

NKH

Xã Luận Thành

Thửa 23 tờ bản đồ 56 tỷ lệ 1/25000

Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân.

5

Trang trại tổng hợp Xuân Thắng

17,960

 

17,960

NKH

Xã Xuân Thắng

Thửa 05, tờ 01-BĐĐC

Quyết định số 4877/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

2.2.7

Chuyển mục đích đất ao, vườn trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Trường Tân

0,024

0,004

0,020

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 553

 

2

Lê Thị Lan

0,012

0,007

0,005

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 13 thửa 131

 

3

Nguyễn Thị Vân

0,020

0,004

0,016

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 634

 

4

Ngô Phong Cảnh

0,010

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 15 thửa 236

 

5

Nguyễn Văn Miên

0,008

0,006

0,002

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 8 thửa 32

 

6

Lương Văn Sơn

0,010

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 15 thửa 226

 

7

Lương Thị Tám

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 18 thửa 81

 

8

Lê Thanh Hùng

0,013

0,007

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 150b

 

9

Dương Hương Quỳnh

0,007

0,004

0,003

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 706

 

10

Lê Thị Nga

0,012

0,006

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 18a

 

11

Nguyễn Văn Bảy

0,022

0,002

0,020

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 35 thửa 43

 

12

Hà Văn Trọt

0,035

0,005

0,030

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Số vào số 00098 ngày 18/12/2000 (Không có số tờ, số thửa)

 

13

Trịnh Đạt Bình

0,060

0,020

0,040

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Thửa 56(2)

 

14

Nguyễn Thị Mai

0,080

0,040

0,040

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 42 thửa 316

 

15

Nguyễn Văn Tám

0,014

0,010

0,004

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 628

 

16

Vi Văn Trường

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 555

 

17

Đoàn Văn Sơn

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 712

 

18

Trịnh Ngọc Phong

0,012

0,006

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 10 thửa 127

 

19

Lê Thanh Bình

0,032

0,022

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 10 thửa số 127

 

20

Nguyễn Văn Tình

0,016

0,010

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 15 thửa 244

 

21

Phạm Quang Sơn

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 8 thửa 140

 

22

Vi Thị Phượng

0,060

0,020

0,040

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 3 thửa 5

 

23

Lương Xuân Tuấn

0,015

0,005

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 561

 

24

Lang Thị Hiêm

0,050

0,020

0,030

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 89

 

25

Lê Xuân Huệ

0,024

0,004

0,020

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 13 thửa 454

 

26

Trịnh Thị Hà

0,021

0,015

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Số vào số 00033 ngày 04/8/2003 (Không có số tờ, số thửa)

 

27

Đỗ Văn Lượng

0,035

0,015

0,020

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 5 thửa 309

 

28

Phạm Quang Thành

0,018

0,008

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 9 thửa 168b

 

29

Trịnh Thị Liên

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 624

 

30

Trịnh Thị Hằng

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 625

 

31

Trịnh Đạt Hợp

0,008

0,004

0,004

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 626

 

32

Trịnh Đạt Thìn

0,010

0,004

0,006

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 628

 

33

Lê Văn Ngọc

0,020

0,005

0,015

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 18 thửa 53

 

34

Trương Sỹ Nguyên

0,016

0,006

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 14 thửa 713

 

35

Lê Văn Tài

0,015

0,005

0,010

ODT

Thị trấn Thường Xuân

Tờ 15 thửa 242

 

36

Dương Đình Thường

0,052

0,012

0,040

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 31 thửa 130

 

37

Bùi Ngọc Thắng

0,048

0,008

0,040

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 19 thửa 947

 

38

Nguyễn Văn Thịnh

0,018

0,006

0,012

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 26 thửa 973

 

39

Lê Xuân Điệu

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 31 thửa 90

 

40

Lê Văn Bẩy

0,140

0,040

0,100

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 2 thửa 26, 27

 

41

Văn Đình Hoa

0,042

0,012

0,030

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 31 thửa 134

 

42

Lê Xuân Long

0,100

0,040

0,060

ONT

Xã Luận Thành

Tờ 26 thửa 601, 621, 635, 654

 

43

Phùng Thị Phương

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Xuân Dương

Tờ 20 thửa 64

 

44

Lê Xuân Định

0,030

0,015

0,015

ONT

Xã Xuân Dương

Tờ 37 thửa 32, Tờ 44 thửa 3

 

45

Lê Văn Minh

0,099

0,020

0,079

ONT

Xã Xuân Dương

Số vào số 00050 ngày 12/10/2002 (Không có số tờ, số thửa)

 

46

Đào Trọng Thành

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Bát Mọt

Tơ 57 thửa 120

 

47

Hoàng Huy Duy

0,025

0,010

0,015

ONT

Xã Bát Mọt

Tờ 57 thửa 121

 

48

Lê Đức Thắng

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Bát Mọt

Tờ 57 thửa 122

 

49

Lê Văn Hùng

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bát Mọt

Tờ 57 thửa 123

 

50

Nguyễn Hữu Luyến

0,030

0,007

0,023

ONT

Xã Lương Sơn

Tờ 45 thửa 222,866

 

51

Lê Xuân Huỳnh

0,100

0,040

0,060

ONT

Xã Lương Sơn

Tờ 57 thửa 360

 

52

Lang Văn Thọ

0,100

0,040

0,060

ONT

Xã Lương Sơn

Tờ 89 thửa 171

 

53

Vi Đăng Mai

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Xuân Thắng

Tờ 29 thửa 467

 

54

Nguyễn Đình Khang

0,020

0,012

0,008

ONT

Xã Xuân Thắng

Tờ 29 thửa 467

 

55

Hà Đình Thuận

0,070

0,040

0,030

ONT

Xã Yên Nhân

Tờ 4 thửa 116

 

56

Vi Thành Duấn

0,040

0,010

0,030

ONT

Xã Yên Nhân

Tờ 85 thửa 597

 

57

Hoàng Huy Lộc

0,134

0,034

0,1

ONT

Xã Ngọc Phụng

Tờ 16 thửa 13

 

58

Lưu Xuân Chanh

0,100

0,040

0,06

ONT

Xã Xuân Cao

Tờ BĐĐC2

 

59

Vi Văn Dũng

0, 100

0,040

0,06

ONT

Xã Xuân Cao

Tờ 5 thửa 211

 

60

Hà Văn Tiến

0,1363

0,040

0,0963

ONT

Xã Xuân Cao

Tờ 3

 

61

Cầm Bá Chính

0,140

0,040

0,100

ONT

Xã Vạn Xuân

Tờ 138 thửa 32

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3587/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3587/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản