Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3513/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đắt quốc gia 5 năm 2021-2025; sổ 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 2655/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo sổ 2660/BC-UBND ngày 15/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 854/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

6.386,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.686,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.073,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

105,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,43

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

11,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,39

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC194.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thi xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

6.386,17

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

706,48

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.686,92

840,15

324,30

76,75

204,99

133,45

823,21

284,06

42,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

618,78

 

 

5,04

27,53

73,97

354,62

157,62

9,69

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

510,72

 

 

4,64

27,53

72,52

314,77

91,28

8,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

356,05

134,06

58,43

14,78

42,19

8,64

95,08

2,87

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

353,46

115,50

44,73

23,40

51,78

0,63

108,92

8,50

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.088,15

578,24

220,38

24,17

78,69

 

163,45

23,21

17,04

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,39

2,84

0,75

9,37

4,80

14,13

79,94

78,56

2,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,08

9,50

 

 

 

36,08

21,21

13,29

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.073,06

616,07

469,64

208,81

284,69

137,47

944,09

412,29

48,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

223,23

97,77

 

98,25

0,92

 

 

26,29

3,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,80

0,08

1,17

0,73

0,54

0,15

0,12

 

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,05

167,87

88,18

 

 

 

 

 

4,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,65

10,82

10,69

1,25

1,10

7,73

8,07

12,98

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

406,22

42,37

95,35

5,72

45,17

3,22

208,37

6,02

6,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

362,62

41,94

17,22

 

52,92

 

250,55

 

5,68

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,95

8,62

8,98

11,14

 

 

15,21

 

0,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

823,31

143,26

113,94

45,02

74,59

54,71

227,65

164,15

12,89

-

Đất giao thông

DGT

602,00

114,70

75,54

35,88

53,05

37,50

153,50

131,83

9,43

-

Đất thủy lợi

DTL

84,34

3,89

4,93

2,10

1,10

7,44

44,12

20,76

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,79

4,55

7,05

0,65

0,85

0,52

3,50

1,67

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,56

0,15

0,26

0,40

2,17

2,84

0,50

0,23

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,17

5,80

14,13

2,34

14,59

2,80

4,52

3,98

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,97

0,53

3,17

0,35

0,00

0,65

3,50

0,77

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,25

5,76

0,02

0,27

0,02

0,06

0,80

0,32

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,70

0,07

0,44

0,06

0,03

0,02

0,06

0,02

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,25

1,63

 

 

 

0,48

1,14

 

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,10

6,17

 

2,07

2,43

2,40

15,47

4,56

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,40

 

8,40

 

 

 

 

 

0,13

-

Đất chợ

DCH

1,79

 

 

0,90

0,36

 

0,53

 

0,03

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,50

2,85

 

 

0,15

0,26

0,37

2,87

0,10

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,29

 

1,20

 

 

0,03

2,25

4,81

0,13

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,08

1,23

17,85

 

 

 

 

 

0,30

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,35

1,94

3,65

 

3,02

10,82

1,67

20,26

0,65

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

97,69

 

 

 

 

 

 

97,69

1,53

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

528,87

68,48

90,59

39,79

81,82

55,27

143,51

49,41

8,28

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,13

0,62

2,28

0,28

0,56

0,63

0,62

2,15

0,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,77

0,57

0,53

 

0,16

1,11

0,02

0,05

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

1,12

 

 

 

0,12

 

0,93

0,08

0,02

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

138,77

22,55

13,68

5,74

15,16

4,04

60,54

17,07

2,17

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,29

4,92

4,29

0,36

8,63

0,45

23,14

8,49

0,79

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,19

201,44

80,31

1,15

0,44

0,35

332,38

10,12

9,81

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.736,32

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

56,63

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.273,45

258,97

109,50

45,81

125,81

85,23

533,69

114,44

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.111,82

582,81

223,33

25,54

81,04

 

171,08

28,02

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

265,83

173,72

92,11

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

561,50

74,33

94,52

41,65

84,50

57,37

152,50

56,63

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

52,65

10,82

10,69

1,25

1,10

7,73

8,07

12,98

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

614,15

85,15

105,20

42,90

85,61

65,09

160,58

69,61

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

104,91

 

 

 

 

 

 

104,91

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

450,17

50,99

104,33

16,86

45,17

3,22

223,57

6,02

 

 

Phụ biểu số 02:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

238,74

40,26

13,55

0,50

29,52

30,93

4,21

119,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,82

 

 

0,40

4,06

13,88

1,74

73,73

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,54

 

 

0,40

4,06

4,51

0,34

33,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,97

23,90

6,96

 

19,00

7,20

1,31

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,22

11,13

3,33

0,10

5,74

9,35

1,15

7,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,66

5,23

3,26

 

0,17

 

 

23,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,79

 

 

 

0,55

0,50

 

10,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,28

 

 

 

 

 

 

3,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,12

6,00

0,54

0,38

2,00

4,00

2,96

12,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,06

 

 

0,10

 

 

 

1,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,31

6,00

 

0,20

2,00

4,00

0,83

10,28

-

Đất giao thông

DGT

9,23

2,00

 

0,02

 

1,35

 

5,86

-

Đất thủy lợi

DTL

13,10

4,00

 

 

2,00

2,50

0,50

4,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,47

 

 

 

 

0,15

 

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,44

 

 

 

 

 

1,44

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,22

 

0,54

 

 

 

0,69

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

367,36

46,50

22,14

0,52

51,58

35,20

80,47

130,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

109,06

 

 

0,40

5,10

16,32

3,59

83,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,97

 

 

0,40

5,10

5,14

1,09

36,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,58

25,96

8,46

 

20,00

7,70

27,86

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,20

12,07

4,05

0,12

5,86

10,13

4,77

8,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

105,18

8,47

9,43

 

20,07

 

44,21

23,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,07

0,00

0,20

 

0,55

1,05

0,05

11,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,28

 

 

 

 

 

 

3,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,43

1,50

 

0,22

1,00

2,95

0,53

9,23

 

Phụ biểu số 04:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,80

0,30

 

 

 

 

1,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,5

 

 

 

 

 

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,39

 

5,33

 

 

 

3,83

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,33

 

5,33

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,22

 

 

 

 

 

3,22

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,49

 

 

 

 

 

0,49

 

-

Đất giao thông

DGT

0,49

 

 

 

 

 

0,49

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, phường

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

127,91

116,00

11,91

SKK

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính số 136, 137, 144, 145, 156, 157 và bản đồ lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp cấp ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh

2

Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn

216,29

198,19

18,10

SKK

Phường Bắc Sơn, phường Ba Đình

Tờ bản đồ địa chính số 104 phường Ba Đình; bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn, phường Ba Đình

Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngay 19/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa

7,46

 

7,46

DGT

Phường Đông Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Đông Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn

1,00

 

1,00

DGT

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo đường Trần Phú

0,05

 

0,05

DGT

Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình, Lam Sơn, Đông Sơn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân

0,15

 

0,15

DGT

Phường Ba Đình

Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết

2,15

 

2,15

DGT

Phường Ba Đình

Các tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn

12,10

 

12,10

DGT

Phường Lam Sơn, xã Quang Trung

Các tờ bản đồ địa chính phường Lam Sơn, xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo

0,16

 

0,16

DGT

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp

0,84

 

0,84

DTL

Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo

Thửa số 24, 25 tờ số 77; thửa số 42 tờ số 85

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn

15,60

14,20

1,40

DTL

Phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung

Các tờ bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Công trình thủy lợi Xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn (phần tuyến đường ống qua địa bàn thị xã Bỉm Sơn)

3,60

 

3,60

DTL

Phường Bắc Sơn

Các tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125 250) MVA lên (2X250)MVA

0,33

 

0,33

DNL

Phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhánh rẽ đường dây 110 kv TBA 110 kv Long Sơn 2

0,09

 

0,09

DNL

Phường Đông Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Đông Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình

0,15

 

0,15

DNL

Phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn

0,50

 

0,50

DNL

Xã Quang Trung, phường Bắc Sơn

Các thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, xã Quang Trung

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1.4

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà hiệu bộ trưởng Mầm non Lam Sơn, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,50

 

0,50

DGD

Phường Lam Sơn

Thửa số 189- 192, 147- 151, 108 -110 tờ số 68

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn

0,30

 

0,30

DGD

Phường Phú Sơn

Thửa số 57 tờ số 27

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo khu vực Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Bỉm Sơn

2,36

 

2,36

DVH

Phường Bắc Sơn

Thửa số 1 tờ số 140

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế Thị xã Bỉm Sơn

0,17

 

0,17

DYT

phường Lam Sơn

Thửa số 102, 106 tờ số 111

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

1.7

Đất có di tích lịch sử, văn Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền Sòng Sơn

1,15

 

1,15

DDT

phường Bắc Sơn

Thửa số 29, 30, 31, ... tờ số 174

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Tây đường Bà Triệu (giai đoạn 1)

17,80

 

6,23

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 12 - 20 tờ số 209

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,06

TMD

Phường Bắc Sơn

0,12

DVH

Phường Bắc Sơn

0,53

DTT

Phường Bắc Sơn

1,47

DKV

Phường Bắc Sơn

8,39

DGT

Phường Bắc Sơn

2

Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn

2,53

 

1,04

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 53, 54 tờ số 181; thửa số 37, 34, 13, 55 tờ số 182; thửa số 1, 5 tờ số 192; thửa số 1 tờ số 193

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,05

DKV

Phường Bắc Sơn

1,44

DGT

Phường Bắc Sơn

3

Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu

1,21

 

0,44

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 2 tờ số 193; thửa số 64 tờ số 194

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,78

DGT

Phường Bắc Sơn

4

Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,19

 

0,11

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 80, 81, 108 tờ số 183

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh ; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

Phường Bắc Sơn

5

Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định Của

0,75

 

0,75

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 1 - 45 tờ số 3; thửa số 111, 112, 119, 120, 126 tờ số 27

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDI)

6,00

 

1,84

ODT

xã Quang Trung

Thửa số 95- 320, 346, 439-446,451,452,419- 423, 233, 426 - 429, 430, 448, 449 (71)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DVH

xã Quang Trung

0,89

DKV

xã Quang Trung

0,60

TMD

xã Quang Trung

2,58

DGT

xã Quang Trung

7

Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung

24,20

23,18

1,02

ODT

xã Quang Trung

Các thửa đất riêng lẻ thuộc tờ bản đồ số 47, 51, 52, 56, 57, 62, 63

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt

2,95

 

0,70

ODT

xã Quang Trung

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 63,71

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,05

DKV

xã Quang Trung

2,20

DGT

xã Quang Trung

9

Khu dân cư Kiều Lê

7,46

7,31

0,15

ODT

xã Quang Trung

Thửa số 191 tờ số 63

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

10

Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn

129,24

 

5,37

TMD

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

các thửa thuộc tờ bản đồ số 1 -15 phường Phú Sơn, tờ 64 xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,13

TSC

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

43,19

ODT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

3,28

DGD

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

21,63

DKV

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

0,67

DVH D

TT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

51,98

DGT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

11

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng

0,57

 

0,57

ODT

Phường Phú Sơn

thửa số 95 tờ số 22

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai

1,70

 

0,61

ODT

Phường Đông Sơn

các thửa thuộc tờ bản đồ số 124, 125, 131,132BĐĐC phường Đông Sơn cũ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,13

DKV

0,96

DGT

13

Điểm xen cư Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,11

 

0,0638

ODT

Phường Ngọc Trạo

thửa số 25 - 34 tờ số 77

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,0422

DGT

Phường Ngọc Trạo

14

Khu xen cư Khu B phường Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

0,28

 

0,1599

ODT

Phường Ngọc Trạo

thửa số 66, 84 tờ 63

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,1174

DGT

Phường Ngọc Trạo

15

Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

34,92

 

10,96

ODT

Xã Quang Trung

các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 79, 80,81

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

6,45

DKV

Xã Quang Trung

0,32

DGD

Xã Quang Trung

0,20

TMD

Xã Quang Trung

0,08

DVH

Xã Quang Trung

16,91

DGT

xã Quang Trung

16

Khu đô thị mới phía Nam QL 217B nối dài xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn

16,31

 

5,3000

ODT

Xã Quang Trung

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 73,80,81

Nghị quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2,6796

TMD

Xã Quang Trung

0,4697

DKV

Xã Quang Trung

0,0510

DVH

Xã Quang Trung

0,5612

DGD

Xã Quang Trung

7,2511

DGT

Xã Quang Trung

1.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn

3,68

 

3,68

NTD

Phường Bắc Sơn

Bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông trụ sở tại xã Quang Trung

0,01

 

0,01

DBV

Xã Quang Trung

Thửa số 83 tờ số 15

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2.2

Đất thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 1 tờ số 171

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 1-17 tờ số 7

3

Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ sông Vực

0,40

 

0,40

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 10, 57 tờ số 15

4

Khu thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Phường Đông Sơn

Thửa số 1,3,4,6,8 tờ số 101

5

Khu thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Phường Đông Sơn

Thửa số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 tờ số 165

6

Khu thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quang Trung

Thửa số 38,39,51,52 tờ số 79; thửa số 333 tờ số 71

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu thương mại dịch vụ

1,10

 

1,10

TMD

xã Quang Trung

Thửa số 326 tờ số 62; thửa số 28,29,61-67,114-118,150, 161 tờ số 63

Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; Công văn số 2346/UBND- NN ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh

8

Khu thương mại dịch vụ

0,11

 

0,11

TMD

Xã Quang Trung

Thửa số 151, 157, 158, 148, 160,231 - 271 tờ số 61

Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

9

Khu thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 6 tờ số 96

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

10

Khu thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 9, 10 tờ số 129

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

11

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 31, 53 tờ số 165

phù hợp quy hoạch sử dụng đất

12

Khu thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 9 tờ số 92

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh

13

Khu thương mại dịch vụ

0,56

 

0,56

TMD

Phường Phú Sơn

Thửa số 16, 17, 19, 20 tờ số 38

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

14

Khu thương mại dịch vụ

5,00

 

5,00

TMD

Phường Ba Đình

Thửa số 1-89 tờ số 149; thửa số 1-10 tờ số 150

Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh

15

Khu thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Phường Bắc Sơn

Bản đố địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

16

Khu thương mại dịch vụ

0,85

 

0,85

TMD

Phường Bắc Sơn

Thửa số 01 tờ số 70

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

 

0,30

SKC

phường Bắc Sơn

Thửa số 10, 11, 12, 13, 14 tờ số 140, 150

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,49

 

0,49

SKC

phường Bắc Sơn

Thửa số 3 tờ số 76

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 88, 89, 120-12 tờ số 7; thửa số 166, 167, 164 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 164, 165, 168 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,50

 

7,50

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 1 - 99 tờ số 88; thửa số 4 - 172 tờ số 89

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,43

 

1,43

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 29 tờ số 1 BĐ ĐC phường Lam Sơn cũ

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,73

1,02

14,71

SKC

phường Đông Sơn

Thửa số 01 -10 tờ số 192

Công văn số 10090/UBND-THKH ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,90

 

4,90

SKC

phường Đông Sơn

tờ bản đồ địa chính số 191

Công văn 5058/UBND-THKH ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,20

 

1,20

SKC

Phường Bắc Sơn

Thửa số 1 tờ số 205; thửa số 4 tờ số 197

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,66

 

2,66

SKC

Phường Ba Đình

khu vực lâm nghiệp tờ số 172

11

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Phường Đông Sơn

Thửa số 130 - 135, 140, 141, 78 tờ số 224515 -8

Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh

12

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,06

 

2,06

SKC

Phường Lam Sơn

thửa số 01 - 48 tờ số 52

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ sét Tam Diên

18,84

 

18,84

SKS

Phường Đông Sơn

Khu vực lâm nghiệp phường Đông Sơn

Công văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; số 8552/STNMT-QLĐĐ ngày 09/12/2019 của Sở Tài nguyên và MT

2

Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam

40,89

 

40,89

SKS

Phường Ba Đình, Lam Sơn

Khu vực khai thác tờ số 172 phường Ba Đình, thửa 4 tờ 54; thửa số 46 tờ 58; khu vực lâm nghiệp bản đồ địa chính số 57, 58, 59, 60, 61

Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Các công trình dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2)

0,30

 

0,30

RSX

Phường Bắc Sơn

Tờ số 106, 105, 96

Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh

3.2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan (giai đoạn 2)

0,76

 

0,76

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 238, 232, 262, 210, 205, 158 tờ số 34

Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

2

Đất trang trại tổng hợp

4,50

 

4,50

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 158 - 258 tờ số 34 BĐĐC xã Hà Lan cũ

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

3

Đất trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Phường Đông Sơn

Thửa số 3 tờ số 185; thửa số 6 tờ số 176 BĐĐC phường Đông Sơn cũ

3.3

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Động - Nguyễn Thị Hằng

0,037

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 23 tờ 44

CN 091602

2

Hoàng Văn Tâm - Phạm Thị Hoài

0,093

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 29 tờ 78

CB 691330

3

Lê Thị Mai

0,044

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 35 tờ 22,89

CN 010425

4

Lê Văn Khương - Đỗ Thị Loan

0,050

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 18 tờ 145

CB 714732

5

Đoàn Thanh Xuân - Nguyễn Thị Hà

0,036

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 12

cv 663956

6

Mai Ngọc Dũa - Nguyễn Thị Xáng

0,155

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 8

BP 772927

7

Lê Văn Bồi - Nguyễn Thị Vinh

0,087

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 29 tờ 21

CX 693912

8

Trịnh Xuân cầu - Nguyễn Thị Nguyên

0,023

0,014

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 8 tờ 34a ( 34)

BH 780799

9

Phạm Văn Huyền - Lê Thị Sậy

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 14

BL 416910

10

Phạm Văn Quyết

0,021

0,018

0,003

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 4

cv 663556

11

Vũ Văn Lập

0,062

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 31(10)

DD 082070

12

Nguyễn Hùng Phương

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 130 (96)

BT 282947

13

Nguyễn Xuân Toại - Đặng Thị Hoan

0,051

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 36 tờ 46

BP 772250

14

Phạm Văn Duân - Nguyễn Thị Tuyết

0,026

0,017

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 16 tờ 62

CM 8765

15

Nguyễn Văn Cần - Lê Thị Hạnh

0,064

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 16

BN 433233

16

Lê Thị Bích Huệ

0,019

0,017

0,001

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 66

CM 876949

17

Lại Quốc Lâm - Trịnh Thị Tuyết

0,034

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 238

CM 876950

18

Đỗ Văn Cần

0,017

0,008

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 28 tờ 132 (98)

CT 367380

19

Nguyễn Văn Lưu

0,024

0,015

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 105 (63)

BP 604676

20

Đỗ Văn Hiền - Phạm Thị Lý

0,012

0,010

0,002

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 62

BT 293645

21

Hoàng Văn Giang - Cao Thị Bích Nga

0,016

0,007

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 108

BT 293683

22

Hoàng Ngọc Duy - Bùi Thị Hợi

0,017

0,008

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 109

BT 293684

23

Đinh Văn Lũy - Lại Thị Niên

0,054

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 38

BP 772950

24

Phạm Văn Tuấn - Nguyễn Thị Lý

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 8

CB 738500

25

Mai Ngọc Dũng - Đinh Thị Nhân

0,052

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 39

BP 604263

26

Hoàng Văn Sơn - Trần Thị Hường

0,014

0,006

0,008

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 107

BT 293682

27

Nguyễn Văn Long - Nguyễn Thị Liên

0,075

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 18

BN 433300

28

Đặng Xuân Thiềng - Hoàng Thị Tạo

0,026

0,017

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 34 tờ 37

CB 714113

29

Nguyễn Thị Kim

0,041

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 28 tờ 82

BT 293656

30

Phạm Văn Hùng - Nguyễn Thị Nhung

0,056

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 33 tờ 9

BĐ 498579

31

Phạm Văn Điện - Nguyễn Thị Thơm

0,078

0,020

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 30 tờ 19,21

AK 219957

32

Phạm Thị Hương

0,023

0,014

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 23 tờ 185 (44)

CN 091601

33

Lê Thị Lương

0,018

0,009

0,009

ODT

Phường Phú Sơn

Thửa số 31 tờ 32 (21)

CT 529854

34

Trần Văn Công

0,080

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 77

CT 367894

35

Trần Trọng Bình - Nguyễn Thị Hồng Hải

0,045

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 9

CH 304609

36

Lê Tố Hữu - Trương Thị Hương

0,069

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 135 tờ 2

CT367386

37

Phạm Xuân Dụng - Đoàn Thị Bao

0,089

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 106

CH 304765

38

Hoàng Minh Thành - Phạm Thị Oanh

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 40 (12)

CN 010561

39

Trịnh Xuân Đức

0,012

0,009

0,003

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 37 (8)

CH 145033

40

Lê Đình Văn - Hoàng Thị Nhinh

0,032

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 131 tờ 30

CH 145152

41

Nguyễn Sao Mai - Ngô Thị Đợi

0,102

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 138 tờ 30

CV 663775

42

Trịnh Đình Chính - Nguyễn Thị Nương

0,030

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 129 tờ 9

CH 145522

43

Nguyễn Viết Thọ - Nguyễn Thị Dậu

0,017

0,014

0,004

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 127 tờ 5

CH 01714

44

Vũ Ngọc Thuyết

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 123 tờ 40 (38)

DD 082228

45

Phạm Thị Mai

0,014

0,005

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 109 tờ 98

CV 663669

46

Vũ Ngọc Chúng

0,039

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 131 tờ 34

CH 145816

47

Nguyễn Hữu Cơ

0,047

0,020

0,009

ODT

Phường Lam Sơn

Thửa số 130 tờ 18(1)

DB 644761

48

Lê Tuấn Anh, Trần Thị Hạnh

0,009

0,008

0,001

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 164 tờ 123

CM 876690

49

Lý Minh Nguyệt

0,043

0,020

0,009

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 224512-VII-I 1 tờ 36

CH 00422

50

Lê Thị Oanh

0,016

0,010

0,006

ODT

phường Ba Đình

Thửa số 158 tờ 173

CX 693845

51

Lê Minh Thành - Lê Minh Tâm

0,013

0,011

0,002

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 70 tờ 68

CT 529978

52

Lê Hồng Sắc - Nguyễn Thị Duyên

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 83 tờ 26

CB 738014

53

Phạm Duy

0,021

0,018

0,003

ODT

Phường Ngọc Trạo

Thửa số 60 tờ 28

CM 876712

54

Nguyễn Văn Tuyển

0,117

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 144 tờ 9

CX693920

55

Vũ Thị Hồng

0,073

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 23

BP604352

56

Nguyễn Thị Hồng

0,035

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 221515-1-2 tờ 18

BC 020966

57

Phạm Thị Sởi

0,135

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 152 tờ 75

BN 640879

58

Mai Thị Minh

0,088

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 221515-2 tờ 675

BL 382758

59

Vũ Ngọc Giao

0,099

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 152 tờ 55

BN433903

60

Vũ Tiến Lưu

0,046

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 51

CH 145701

61

Phạm Văn Thưởng

0,034

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 122

BT 253572

62

Đặng Hữu Đức

0,060

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 119 tờ 129

CG 323784

63

Đoàn Văn Nghĩa

0,015

0,006

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 58 tờ 68

BP772390

64

Cù Văn Khải

0,017

0,008

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 140

CN091975

65

Cù Văn Khải

0,014

0,009

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 134

CN091975

66

Lê Thị Hải

0,031

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 52

CH478970

67

Lại Thị Hương

0,016

0,007

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 59

CT367805

68

Lại Văn Hùng

0,026

0,017

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 58

CT367804

69

Phạm Văn Hợp

0,055

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 18

BN640970

70

Vũ Thị Loan

0,040

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 58 tờ 117

BB772892

71

Vũ Văn Đoan

0,027

0,020

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 135

CM882043

72

Lại Văn Cảnh

0,033

0,020

0,005

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 206 tờ 87

CY624806

73

Vũ Văn Thành

0,109

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 56 tờ 12

BN433605

74

Trần Thị Thủy

0,085

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 6

BN433630

75

Trịnh Xuân Lam

0,055

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 224515-VII-10 tờ 38

BM049232

76

Lê Thị Chín

0,082

0,020

0,009

ODT

phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 25

BN640964

77

Vũ Văn Xuân

0,040

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 15

BT282464

78

Dương Thị Nghiêm

0,081

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 10

BN640706

79

Vũ Đức Hoàn

0,132

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 177 tờ 5

BN 433363

80

Phạm Văn Dự

0,117

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 58 tờ 67

BP772890

81

Lại Văn Ban

0,121

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 23

CM882922

82

Trịnh Thị Dọc

0,088

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 125 tờ 36

BN 433028

83

Phùng Thị Thúy

0,066

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 119 tờ 42

CB 714040

84

Vũ Văn Giới

0,091

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 224515-VII-6 tờ 1

BĐ 415450

85

Vũ Văn Ánh

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 16

CB 738309

86

Tống Thị Thiện

0,088

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 119 tờ 126

CH 478464

87

Mai Văn Phóng

0,040

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 114 tờ 6

BP772445

88

Nguyễn Xuân Sen

0,069

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 181 tờ 41

CM 882485

89

Phạm Văn Lương

0,071

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 20

CM 876658

90

Phạm Văn Xuân

0,062

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 3

BN 640470

91

Nguyễn Văn Duy

0,064

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 57 tờ 36

BP 772055

92

Vũ Văn Ninh

0,069

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 99

CN 010177

93

Vũ Văn Đức

0,051

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 50 tờ 14

BN 433150

94

Mai Văn Quang

0,174

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 32

BN 433106

95

Hoàng Thị Hát

0,080

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 221515-1 tờ 12

BL 382779

96

Lại Thị Phòng

0,041

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 221515-1 tờ 28

BL 382931

97

Lại Thế Doãn

0,329

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 35

BN 640781

98

Nguyễn Thị Thuần

0,041

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 133 tờ 27

BT 253202

99

Nguyễn Ngọc Thạch

0,078

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 221515-1 tờ 22

BL 382782

100

Cao Thị Phương Loan

0,143

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 224515-7 tờ 138

BL 382655

101

Phan Văn Sỹ

0,016

0,007

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 8 tờ 25

CT 367287

102

Phan Văn Sỹ

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 143 tờ 24

CH 304332

103

Nguyễn Thị Hồng

0,038

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 133 tờ 26

BL 382795

104

Nguyễn Thị Xuyến

0,307

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 93

CT 367143

105

Cao Thị Hương

0,171

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 127 tờ 3

BP 772308

106

Cao Thị Phương Hoa

0,102

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 126 tờ 7

BP 772301

107

Lại Thị Mai Hương

0,024

0,015

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 131

DB 644921

108

Lại Văn Diễn

0,040

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 132

DB 664923

109

Phạm Văn Thắng

0,038

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 109

CB 738835

110

Vũ Đăng Khoa

0,024

0,019

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 52 tờ 44

BT 293976

111

Phạm Ngọc Tuần

0,179

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 89

BP 604301

112

Vũ Văn Hiều

0,031

0,020

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 54

BP 772098

113

Trần Văn Xuân

0,112

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 79

BN 433114

114

Nguyễn Văn Đăng

0,181

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 90

BN 433326

115

Trương Tuấn Phi

0,046

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 132 tờ 51

CM 876716

116

Vũ Thí Vinh

0,057

0,020

0,004

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 45 tờ 66

CB 725859

117

Vũ Văn Đức

0,211

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 54 tờ 15

BN 433069

118

Tống Thị Hường

0,026

0,017

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 44 tờ 241

CT 529409

119

Vũ Trương Lương

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 50 tờ 17

BT 253121

120

Vũ Thị Ninh

0,075

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 46 tờ 48

BT 044803

121

Lại Văn Nam

0,164

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 42 tờ 56

BT 253104

122

Phạm Thị Ân

0,049

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 56 tờ 26

BT 282593

123

Lại Văn Thực

0,054

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 56 tờ 15

BP 604357

124

Dương Thị Thêm

0,072

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 83

BP 604108

125

Tống Văn Phúc

0,056

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 43 tờ 115

CH 478692

126

Trương Thị Gấm

0,054

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 144 tờ 22

cv 663884

127

Phạm Văn Hiệp

0,099

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 45 tờ 16

CH 478356

128

Phạm Xuân Hưởng

0,023

0,014

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 108

CB 691132

129

Trần Mạnh Hùng

0,057

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 14

CH 478664

130

Vũ Văn Giản

0,081

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 71

CN 091918

131

Trương Văn Hoàn

0,343

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 46 tờ 24

BN 433451

132

Nguyễn Xuân Luyến

0,199

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 48 tờ 25

BN 640739

133

Nguyễn Thế Hùng

0,182

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 57 tờ 37

CB 75030

134

Vũ Văn Tuyến

0,086

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 69

CB 725505

135

Vũ Xuân Lượng

0,035

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 127

DB 644609

136

Vũ Thị Hồng Thủy

0,050

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 126

DB 644611

137

Vũ Hồng Mạnh

0,048

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 125

DB 644610

138

Nguyễn Văn Đãi

0,157

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 89

cx 693262

139

Nguyễn Thị Mùa

0,130

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 77

BT 044109

140

Phạm Văn Tuân

0,197

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 47 tờ 76

CT 367473

141

Lại Thị Phượng

0,092

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 42 tờ 48

CT 529914

142

Lại Thị Hằng

0,095

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 133

DD 082366

143

Phạm Thanh Hùng

0,152

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 81

CH 304821

144

Phạm Xuân Hiếu

0,028

0,019

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 49 tờ 114

CH 145025

145

Lại Văn Thương

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 42 tờ 83

cx 693932

146

Bùi Thị Thơm

0,350

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 54 tờ 27

CB 714563

147

Phan Văn Thái

0,128

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 54 tờ 30

CG 323374

148

Lưu Xuân Lộc

0,107

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 224515-VII-10 tờ 2

BC020357

149

Vũ Thị Hoa

0,210

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 54 tờ 10

BN433070

150

Đặng Huy Thắng

0,042

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 153 tờ 32

BN433624

151

Phạm Văn Hiền

0,070

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 180 tờ 30

CM876659

152

Vũ Thị Ngắm

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 146

CM876411

153

Vũ Văn Quý

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 148

CM882298

154

Đoàn Thị Nguyện

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 60 tờ 50

CM876940

155

Vũ Đình Kế

0,146

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 224515-VII-10 tờ 45

BĐ415303

156

Nguyễn Văn Toán

0,088

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 180 tờ 24

BN640577

157

Đậu Thị Khuyên

0,091

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 125 tờ 63

CT367078

158

Nguyễn Thị Nhung

0,035

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 125 tờ 142

CT367077

159

Nguyễn Thị Lâm

0,113

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-2 tờ 673

BL382987

160

Dương Hải Quế

0,020

0,011

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 125 tờ 139

CH145431

161

Phạm Xô Viết

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 224515-VII-14 tờ 52b

BĐ415839

162

Nguyễn Văn Hảo

0,111

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 143 tờ 7

CT529407

163

Phan Thị Hà

0,025

0,016

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 143 tờ 23

CH304333

164

Hoàng Văn Thau

0,067

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 154 tờ 21

BN032219

165

Chu Thị Phương

0,055

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 119 tờ 79

BP604781

166

Nguyễn Thị Nụ

0,052

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 119 tờ 101

BN433012

167

Mai Văn Lên

0,057

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-5 tờ 253

BL382619

168

Hoàng Ngọc Loan

0,059

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-5 tờ 256

BL3 82620

169

Vũ Đình Nhẫn

0,123

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-2 tờ 450

BM094219

170

Bùi Thị Nghĩa

0,071

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-5 tờ 254

BL382661

171

Đào Thị Hường

0,056

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 119 tờ 101

CH145628

172

Dương Thanh Tịnh

0,091

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 114 tờ 46

CN091870

173

Nguyễn Thị Đương

0,077

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 224515-VII-6 tờ 13

BC020624

174

Kiều Thị Lược

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 114 tờ 24

CN091867

175

Dương Thanh Bằng

0,014

0,010

0,004

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 114 tờ 45

CN091869

176

Trịnh Văn Thủy

0,062

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 221515-IV-3 tờ 40

BC020765

177

Nguyễn Phúc Hùng

0,052

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 142 tờ 96

CY 624778

178

Trần Văn Sơn

0,022

0,013

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 60 tờ 8

BN 433268

179

Dương Thị Nhung

0,061

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 182 tờ 85 (23)

DD 082161

180

Lại Văn Thể

0,045

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

Thửa số 206 (42) tờ 84 (10)

cx 693931

181

Trần Văn Sơn - Vũ Thị Hường

0,022

0,013

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 60 tờ 8

BN 433268

182

Vũ Hồng Thanh - Cao Thị Hương

0,171

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 127 tờ 3

BP 772308

183

Tống Văn Biểu - Tống Thị Vân

0,028

0,019

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 174 tờ 108

BN 433301

184

Nguyễn Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Tươi

0,123

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 143 tờ 1

CT 529258

185

Lê Ngọc Vút - Vũ Thị Quỳ

0,058

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 53 tờ 39

BN 433829

186

Trần Trọng Cử - Trần Thị Tâm

0,095

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 162 tờ 16

CB 714751

187

Trương Quang Trường

0,028

0,019

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 53 tờ 188

CT 367829

188

Nguyễn Văn Đãi - Lại Thị Thêm

0,152

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 49 tờ 89

cx 693262

189

Trương Quang Đức

0,033

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 53 tờ 189

CT 367828

190

Trần Thị Định

0,040

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 118 tờ 4

BN 433339

191

Trương Thị Hiển

0,062

0,020

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

thửa số 142 tờ 65

CY 624544

192

Phạm Hồng Đoái

0,031

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 202 tờ 92

CĐ995232

193

Lê Văn Thân

0,064

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 166 tờ 14

CN 091468

194

Lê Hoài Phi

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 224509-VI-2 tờ 27

BĐ 498421

195

Hồ Thanh Lương

0,071

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 202 tờ 70

CT 529603

196

Nguyễn Thị Hiền

0,020

0,011

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 207 tờ 97

CH 145643

197

Lê Xuân Huyền

0,031

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 202 tờ 98

CB 714665

198

Phan Trọng Hòa

0,064

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 202 tờ 27

CX693272

199

Lê Đăng Thống - Nguyễn Thị Nho

0,078

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 201 tờ 44

BN640667

200

Hoàng Văn Thông - Nguyễn Thị Liễu

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 224509-III-11 tờ 43

BC020153

201

Lê Thị Huê

0,068

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 167 tờ 93

CX693851

202

Bùi Tường Lê - Lê Thị Hướng

0,027

0,018

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 224509-2 tờ 211

BL382965

203

Đặng Thế Kiên

0,040

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 173 tờ 51

CT367083

204

Trương Thế Phong - Lương Thị Xuân

0,021

0,018

0,003

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 224509-5 tờ 19

BL382501

205

Nguyễn Hùng Cường - Võ Thị Ánh Nguyệt

0,049

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

Thửa số 171 tờ 33

CN091892

206

Tống Văn Long - Trịnh Thị Vân

0,193

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 224509-2 tờ 160

BC020154

207

Vũ Hồng Quang - Lê Thị Lan

0,069

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 171 tờ 46

DD851127

208

Đặng Thị Mai

0,075

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 158 tờ 17

BP604158

209

Phạm Bá Tuấn - Phạm Thị Tắc

0,041

0,020

0,005

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 224509-2 tờ 256

BH780137

210

Lê Minh Tưởng - Phạm Thị Thủy

0,043

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 160 tờ 36

BN640536

211

Phạm Thị Thanh

0,015

0,006

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 160 tờ 31

CT367926

212

Cù Thị Kiềm

0,029

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 159 tờ 37

CM882363

213

Lê Minh Đức - Nguyễn Thị Trang

0,102

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 159 tờ 48

CT52997

214

Tạ Thị Hoa

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 182 tờ 77

CX693433

215

Bùi Duy Thành - Nguyễn Thị Thanh Hà

0,026

0,020

0,005

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 224509-1 tờ 22 la

BM094277

216

Lê Ngọc Dũng

0,021

0,012

0,009

ONT

Phường Bắc Sơn

thửa số 175 tờ 98

CM 876911

217

Phạm Thị Lý

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 181 tờ 59 (4)

BP 772909

218

Lê Thị Huệ

0,029

0,020

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 23 tờ 176

BĐ 498891

219

Tống Văn Huy

0,024

0,015

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 165 tờ 190

BL 382776

220

Trịnh Văn Giang

0,019

0,010

0,009

ODT

Phường Bắc Sơn

thửa số 159 tờ 96

DD 082066

221

Vũ Văn Đoài

0,086

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 68 tờ 35

CH478161

222

Nguyễn Văn Tám

0,049

0,020

0,010

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 50 tờ 138

CH145211

223

Nguyễn Thị Thục

0,034

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 50 tờ 506(138)

CH145212

224

Phạm Duy Giáp

0,031

0,019

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 82 tờ 308

CG323637

225

Đặng Thị Thu

0,059

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 76 tờ 53

BN433055

226

Nguyễn Văn Hậu

0,014

0,010

0,004

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 55 tờ 202

CB714415

227

Lê Đình Tình

0,020

0,008

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 76 tờ 137

BP772525

228

Ninh Thị Duyên

0,063

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 74 tờ 107

CB738472

229

Lê Văn Quang

0,095

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 74 tờ 106

CT367618

230

Vũ Thành Khởi

0,092

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

thửa số 73 tờ 69

CB73866

231

Lê Thị Loan

0,025

0,019

0,005

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 397

CN010718

232

Trương Thị Sinh

0,015

0,012

0,003

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 253

CX693103

233

Hồ Văn Quyết

0,019

0,010

0,009

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 242(50)

CV663590

234

Hồ Văn Thắng

0,054

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 243(50)

CV663595

235

Mai Văn Tho

0,084

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 75 tờ 24

CB714546

236

Lại Thế Vinh

0,105

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 51 tờ 373

CT529684

237

Lưu Văn Khắc

0,224

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 53 tờ 36

BN433886

238

Trịnh Ngọc Thạch

0,019

0,009

0,010

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 47

CB714130

239

Mai Văn Cúc

0,116

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 37

CB714517

240

Đinh Văn Nhẫn

0,042

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 122

BP604589

241

Phạm Thị Nga

0,097

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 179(19)

DB644603

242

Nguyễn Văn Hiển

0,013

0,007

0,006

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 63 tờ 91

CG323647

243

Nguyễn Văn Hồng

0,016

0,008

0,008

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 63 tờ 393(92)

CG323218

244

Nguyễn Văn Đồng

0,025

0,014

0,011

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 63 tờ 92

CG323219

245

Trương Thị Duyên

0,050

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 31

BT293322

246

Phạm Văn Phương

0,138

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 68 tờ 64

CX693134

247

Đỗ Xuân Phú

0,064

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 15

BM094246

248

Mai Văn Lực

0,092

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 75 tờ 38

CM876835

249

Mai Khả Lực

0,076

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 67 tờ 183(107)

DD082197

250

Vũ Văn Hiếu

0,140

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 53 tờ 33

CB691519

251

Phùng Văn Trúc

0,090

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 74 tờ 42

BT293326

252

Trần Hữu Liên

0,089

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 68 tờ 143

CT 529576

253

Mai Văn Hữu

0,130

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 74 tờ 83

CN091109

254

Đặng Văn Trường

0,022

0,010

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 51 tờ 440(437)

BP604255

255

Đặng Văn Sơn

0,023

0,011

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 51 tờ 512 (437)

CT529034

256

Đặng Xuân Phong

0,022

0,010

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 51 tờ 513(437)

CT529035

257

Mai Thị Thư

0,143

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 64

CT367712

258

Nguyễn Thị Tâm

0,066

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 59 tờ 9

BT282954

259

Đặng Sơn Hải

0,026

0,020

0,006

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 380(289)

BP604447

260

Vũ Tiến Dũng

0,027

0,015

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 72 tờ 222(14)

DB644091

261

Nguyễn Văn Khiêm

0,041

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 51

BP604722

262

Phùng Thị Thơm

0,038

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 73 tờ 155(67)

CN091155

263

Trần Xuân Hạnh

0,090

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 10

BP772639

264

Phạm Trường Lâm

0,017

0,005

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 74 tờ 198(111)

CV663642

265

Vũ Thị Hường

0,017

0,005

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 74 tờ 197(111)

CV663641

266

Nguyễn Văn Ân

0,179

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 14

BN433691

267

Nguyễn Tiến Lưu

0,033

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 419

CNO10981

268

Nguyễn Thị Thủy

0,034

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 41

CNO10978

269

Đinh Văn Phúc

0,082

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 68 tờ 133

BN433248

270

Nguyễn Hữu Mạnh

0,068

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 55 tờ 269

CT367165

271

Trần Văn Khởi

0,102

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 24 tờ 108

BL382508

272

Mai Văn Thủy

0,166

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 37

BT282236

273

Lê Văn Ngọc

0,056

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 56 tờ 300

CX693462

274

Phạm Văn Bình

0,177

0,020

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 68 tờ 51

CX693132

275

Hoàng Thị Thơm

0,024

0,012

0,012

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 68 tờ 160 (143)

DD 851713

276

Trương Thị Duyên

0,050

0,020

0,010

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 58 tờ 31

BT 293322

277

Nguyễn Thị Huyền

0,023

0,014

0,009

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 72 tờ 229

CN 091656

278

Hoàng Văn Tuấn

0,036

0,020

0,009

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 54 tờ 243

DD 851246

279

Lê Ngọc Dũng

0,021

0,012

0,009

ONT

Xã Quang Trung

Thửa số 175 tờ 98

CM 876911

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3513/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản