Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3770/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22/9/2021; của UBND huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 09/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 7.236,08 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.139,06 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.404,84 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

15.779,97

100

15.779,97

 

15.779,97

100

1

Đất nông nghiệp

9.233,72

58,52

7.236,08

 

7.236,08

45,86

1.1

Đất trồng lúa

4.896,34

31,03

3.999,54

 

3.999,54

25,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.784,98

23,99

3.041,54

 

3.041,54

19,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.667,88

10,57

840,49

 

840,49

5,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

323,15

2,05

256,95

 

256,95

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

333,74

2,11

343,30

 

343,30

2,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

136,53

0,87

126,33

 

126,33

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

948,95

6,01

634,01

 

634,01

4,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

927,14

5,88

 

1.035,45

1.035,45

6,56

2

Đất phi nông nghiệp

5.037,65

31,92

7.139,06

 

7.139,06

45,24

2.1

Đất quốc phòng

34,21

0,22

63,96

 

63,96

0,41

2.2

Đất an ninh

0,55

 

5,10

 

5,10

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

400,00

 

400,00

2,53

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

19,00

0,12

139,70

 

139,70

0,89

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

2,43

0,02

57,58

 

57,58

0,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26,05

0,17

134,67

 

134,67

0,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

25,39

0,16

25,26

 

25,26

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.944,99

12,33

2.418,06

 

2.418,06

15,32

2.9.1

Đất giao thông

1.338,89

8,48

 

1696,93

1.697,03

10,75

2.9.2

Đất thủy lợi

447,54

2,84

 

461,47

461,37

2,92

2.9.3

Đất năng lượng

0,73

0,00

 

10,55

10,55

0,07

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

0,95

0,01

 

5,98

5,98

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

31,99

0,20

 

55,50

55,50

0,35

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,65

0,05

 

15,44

15,44

0,10

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

64,68

0,41

 

85,45

85,45

0,54

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

40,36

0,26

 

67,57

67,57

0,43

2.9.9

Đất cơ sở khoa học

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

3,00

3,00

0,02

2.9.11

Đất chợ

11,20

0,07

 

16,17

16,17

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

38,87

0,25

62,78

 

62,78

0,40

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

4,70

 

4,70

0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,69

0,02

32,81

 

32,81

0,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.042,58

12,94

2.482,11

 

2.482,11

15,73

2.14

Đất ở tại đô thị

162,40

1,03

528,55

 

528,55

3,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,50

0,11

24,09

 

24,09

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,39

 

0,95

 

0,95

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

12,75

0,08

19,87

 

19,87

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

240,17

1,52

272,38

 

272,38

1,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

6,76

0,04

 

15,51

15,51

0,10

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

1,67

0,01

 

4,96

4,96

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,93

0,05

 

11,48

11,48

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

348,91

2,21

 

344,99

344,99

2,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

77,85

0,49

 

77,85

77,85

0,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

23,56

0,15

 

11,69

11,69

0,08

3

Đất chưa sử dụng

1.508,60

9,56

1.404,84

 

1.404,84

8,90

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

1.198,30

 

1.198,30

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

6.143,65

6.143,65

 

2

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

343,30

343,30

 

3

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

126,33

126,33

 

4

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

580,47

580,47

 

5

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

 

 

 

1.506,88

1.506,88

 

6

Khu du lịch

 

 

 

614,90

614,90

 

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

6.464,44

6.464,44

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.009,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

893,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

740,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

685,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

310,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

47,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,11

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

103,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94 01

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nga Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.779,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.895,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.389,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.495,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,86

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

339,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

204,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

159,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,79

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

13,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,53

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC135.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.009,04

176,11

45,45

97,15

58,00

50,91

32,41

61,34

72,44

45,14

66,46

469,41

53,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

893,36

148,85

41,41

77,61

42,87

21,88

18,42

29,68

 

23,39

34,22

 

38,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

740,00

91,26

41,41

76,00

0,32

21,04

16,62

29,38

 

23,39

30,07

 

31,01

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

685,66

15,94

2,65

15,90

12,27

25,69

13,39

27,96

72,24

19,31

21,68

220,36

8,00

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,70

5,94

0,03

2,65

 

1,50

0,25

2,08

 

0,94

2,26

19,08

1,00

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,20

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

310,11

2,38

0,85

0,19

2,86

0,10

0,35

1,32

0,20

1,50

0,53

224,97

3,74

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

47,01

3,00

0,50

 

 

1,74

 

0,30

 

 

7,77

5,00

2,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,11

3,18

 

 

0,70

 

0,06

0,71

0,60

 

0,82

1,59

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,11

3,18

 

 

0,70

 

0,06

0,71

0,60

 

0,82

1,59

 

 

Phụ biểu số I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2009,04

25,46

40,88

31,72

40,00

56,70

112,63

63,52

24,83

95,38

96,51

43,37

149,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

893,36

13,06

0,90

22,31

23,34

33,40

0,30

21,24

14,84

69,47

81,49

32,96

102,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

740,00

13,06

0,90

22,31

23,34

31,35

0,30

21,24

14,84

61,28

81,12

30,98

78,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

685,66

7,17

39,05

7,43

4,89

5,87

69,16

32,92

5,94

12,17

11,36

1,82

32,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,70

3,90

 

0,40

0,41

 

3,50

 

0,37

9,60

2,26

4,53

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,20

 

 

 

9,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

310,11

1,33

 

0,97

1,71

0,30

39,58

2,26

3,67

4,14

1,00

4,06

12,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

47,01

 

0,93

0,61

0,25

17,14

0,09

7,11

 

 

0,40

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,11

 

0,08

 

 

 

0,37

0,07

0,15

0,45

 

 

1,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,11

 

0,08

 

 

 

0,37

0,07

0,15

0,45

 

 

1,33

 

Phụ biểu số II.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,76

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

5,07

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,01

0,55

0,29

3,94

0,05

1,55

0,70

0,20

1,53

5,18

0,41

69,94

0,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,68

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,01

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,01

0,01

0,13

0,13

 

0,85

0,46

0,06

0,09

0,02

0,21

0,25

0,12

 

Đất giao thông

DGT

6,33

0,01

0,13

0,10

 

0,50

0,46

0,06

0,09

 

0,21

0,25

0,12

 

Đất thủy lợi

DTL

2,65

 

 

 

 

0,35

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,14

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,88

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,36

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,44

 

0,06

0,11

0,05

0,20

0,12

0,14

 

0,03

0,11

1,65

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

0,22

 

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,50

 

 

3,50

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,76

 

 

 

 

 

4,56

 

0,04

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,56

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,01

0,30

0,30

0,30

0,61

0,93

5,18

 

0,08

0,47

0,69

0,11

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

0,35

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,01

0,30

0,30

0,30

0,26

0,45

4,78

 

0,02

0,25

 

0,03

 

 

Đất giao thông

DGT

6,33

0,30

0,30

0,30

0,26

0,45

2,50

 

0,02

0,25

 

0,03

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,65

 

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,88

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,44

 

 

 

 

0,28

 

 

0,06

0,17

 

0,04

0,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,20

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

0,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

 

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.895,07

289,87

493,62

511,30

146,02

470,07

387,50

275,39

222,85

433,20

545,42

788,37

379,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.691,49

183,96

392,62

380,10

65,69

292,29

310,99

194,53

 

345,45

283,22

 

150,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.624,57

62,54

392,62

322,00

0,31

274,44

100,96

190,69

 

345,45

200,72

 

106,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.539,59

47,88

4,75

29,15

43,97

75,47

36,72

50,59

203,70

45,53

102,40

207,54

16,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

325,50

16,26

0,36

30,51

 

33,53

10,43

12,92

0,35

8,34

10,80

38,77

4,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278,64

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

 

28,63

 

20,01

 

 

 

 

24,59

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

940,15

29,19

20,66

31,79

19,91

6,13

16,35

9,00

13,07

29,95

44,43

260,42

128,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

928,07

12,58

75,23

11,12

16,46

42,64

13,01

8,35

5,73

3,93

79,98

3,00

79,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.389,83

416,50

172,68

313,20

144,98

314,07

195,11

156,43

225,71

293,62

294,19

359,76

207,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

0,48

 

 

 

 

 

 

 

30,57

 

0,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,55

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

72,68

30,24

 

 

8,29

 

 

 

 

 

0,09

 

7,97

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,76

1,15

0,37

0,25

0,12

 

 

 

 

0,45

0,55

 

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,05

7,89

 

8,90

0,39

 

 

1,27

2,08

 

9,88

 

5,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,26

 

 

19,75

 

 

 

 

 

5,51

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.059,65

137,85

72,75

81,67

43,77

82,49

84,04

56,76

70,51

84,72

117,87

172,00

77,14

 

Đất giao thông

DGT

1.436,92

90,66

51,62

61,58

26,86

48,48

66,14

47,82

55,10

61,90

86,29

132,10

55,53

 

Đất thủy lợi

DTL

452,89

18,73

16,55

13,24

10,72

27,17

11,60

4,39

9,10

16,71

22,51

34,82

16,58

 

Đất năng lượng

DNL

4,93

0,50

0,12

0,07

0,04

0,04

0,03

0,03

0,12

0,02

0,09

0,58

0,04

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,23

0,02

 

0,04

0,02

 

0,02

0,04

0,04

0,14

 

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,48

5,27

1,07

2,31

0,93

1,42

1,16

0,74

1,26

1,59

1,89

0,98

0,68

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,65

2,32

0,23

0,21

0,33

0,26

0,24

0,24

0,33

0,29

0,40

0,18

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

66,83

10,62

1,78

2,80

1,81

2,36

2,27

2,32

2,18

2,64

3,29

1,88

1,83

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

40,96

5,29

1,12

1,46

2,02

2,15

2,09

1,20

1,25

1,53

2,56

1,46

2,24

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

11,04

1,23

0,24

 

1,02

0,59

0,51

 

1,13

 

0,70

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

44,68

0,94

5,89

25,46

0,28

0,43

1,51

0,85

0,11

0,85

1,43

 

0,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,09

0,13

 

 

0,54

 

1,13

0,20

 

0,01

0,82

11,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.110,34

 

63,25

155,22

70,97

151,17

74,36

84,47

135,74

126,12

120,25

120,81

57,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

197,09

197,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,00

4,60

0,50

0,86

0,79

0,42

1,19

0,31

0,38

0,48

0,74

0,30

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,07

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,37

1,89

 

 

0,63

1,83

0,01

0,22

2,40

2,55

0,05

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

240,74

24,60

10,48

14,96

8,88

11,26

14,45

9,42

10,18

6,98

13,92

3,88

6,89

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,26

 

 

6,13

 

 

 

 

0,31

5,00

2,29

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,67

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,93

0,20

0,11

 

0,05

0,27

1,19

0,04

 

 

0,16

 

0,42

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

348,91

6,07

19,33

 

9,47

52,23

 

2,25

3,44

20,96

24,03

48,42

48,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,85

 

 

 

0,80

13,86

17,23

 

0,56

9,29

2,00

2,78

2,53

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,38

0,45

 

 

 

 

 

0,64

 

0,12

 

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.495,07

1,79

0,32

104,02

0,93

320,08

108,93

0,88

1,58

50,48

13,12

365,83

5,16

4

Đất đô thị*

KDT

708,16

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thin

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

 

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.895,07

462,19

177,89

236,45

430,36

551,16

295,78

340,04

215,27

311,20

399,94

336,46

195,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.691,49

250,80

6,12

161,97

303,21

201,37

1,80

107,11

143,10

239,23

284,21

270,17

123,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.624,57

250,80

6,12

77,04

272,63

118,90

1,80

107,11

141,28

131,05

282,84

162,83

75,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.539,59

132,00

135,72

18,53

10,07

36,69

93,46

127,61

35,37

16,19

23,41

3,56

43,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

325,50

35,15

26,49

1,91

14,25

10,07

5,74

 

9,84

11,14

11,12

29,64

3,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

 

 

 

 

 

55,10

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

 

 

 

15,43

47,87

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

940,15

4,68

1,10

4,41

5,67

35,66

127,35

29,22

13,03

40,55

18,40

26,79

23,61

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

928,07

39,56

8,46

49,64

81,73

219,50

12,33

76,10

13,94

4,09

62,80

6,30

2,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.389,83

280,75

167,41

116,05

210,03

192,81

270,83

242,03

117,08

160,44

210,61

138,50

189,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

72,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,09

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,76

 

0,06

0,06

0,50

0,53

 

2,00

0,07

 

 

2,00

0,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,05

 

4,64

1,02

3,21

 

8,49

1,00

0,17

10,00

0,91

0,90

6,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.059,65

103,45

51,58

46,94

94,39

88,73

122,21

106,15

57,27

68,33

80,07

73,82

85,13

 

Đất giao thông

DGT

1.436,92

62,65

39,99

33,10

75,45

65,88

73,44

31,34

41,78

53,42

60,55

47,66

67,58

 

Đất thủy lợi

DTL

452,89

35,37

6,92

7,11

12,20

17,25

43,35

69,66

9,63

8,96

9,93

22,25

8,14

 

Đất năng lượng

DNL

4,93

0,10

0,08

0,10

0,15

0,26

0,22

0,27

0,16

0,63

0,93

0,24

0,10

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,10

0,03

0,02

0,02

 

0,04

0,01

 

 

0,12

0,02

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,48

1,20

0,47

1,16

2,42

0,58

1,06

0,48

0,89

0,94

0,92

0,77

1,29

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,65

0,07

0,27

0,15

0,58

0,17

0,46

0,46

0,29

0,34

0,17

0,08

2,36

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

66,83

2,78

2,12

4,15

2,00

1,26

2,24

3,54

3,51

1,66

2,30

1,84

3,65

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

40,96

1,18

1,70

1,15

1,57

3,33

0,73

0,39

1,01

1,14

1,55

0,96

1,88

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

11,04

 

 

 

 

 

0,67

 

 

1,24

3,60

 

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

44,68

 

0,41

1,19

0,33

2,42

0,11

 

0,31

 

 

0,06

1,63

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,09

 

 

 

 

 

7,40

 

 

 

0,86

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.110,34

165,09

88,91

60,19

64,05

61,21

88,15

108,74

51,95

60,07

79,47

44,48

77,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

197,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,00

0,39

0,42

0,58

1,16

0,30

0,54

0,28

0,43

0,24

0,47

0,51

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,37

1,64

0,42

 

 

 

0,13

0,50

0,01

1,05

 

0,04

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

240,74

6,21

7,52

6,05

18,85

10,84

5,40

5,40

6,78

12,11

8,76

7,45

9,47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,26

 

0,05

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,87

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,93

 

0,25

0,02

0,33

0,26

 

 

0,09

3,49

0,24

0,29

0,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

348,91

3,90

6,63

 

13,46

18,97

29,90

15,19

 

1,59

11,74

7,49

5,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,85

 

 

 

11,07

9,55

 

2,77

 

3,56

 

1,46

0,39

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,38

 

6,52

 

 

 

8,50

 

 

 

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.495,07

14,76

1,96

0,61

50,05

358,15

81,22

 

0,85

4,67

6,54

2,33

0,79

4

Đất đô thị*

KDT

708,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,07

57,45

9,37

3,57

8,76

5,16

7,64

2,04

10,36

4,26

12,76

27,30

10,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

177,16

49,65

9,02

2,07

7,96

3,16

5,77

0,23

 

3,13

8,85

 

10,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

132,77

31,20

9,02

2,07

0,01

3,16

5,77

 

 

3,13

8,76

 

2,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,20

4,80

0,35

1,50

0,80

2,00

1,87

1,81

10,36

1,13

3,38

23,30

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

4,00

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,53

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,86

1,75

 

 

 

0,06

0,70

 

0,07

0,17

1,32

0,35

0,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

7,00

1,35

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,75

0,15

0,16

 

Đất giao thông

DGT

1,10

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4,18

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,04

 

0,20

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,63

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,18

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

293,07

0,10

10,22

5,10

0,12

5,69

27,49

8,95

5,60

12,77

26,92

9,12

22,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

177,16

 

 

4,50

 

3,88

 

3,20

4,00

10,55

26,30

7,20

17,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

132,77

 

 

4,50

 

3,88

 

3,20

4,00

9,86

26,30

7,20

8,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,20

0,10

10,22

0,10

0,12

1,81

27,49

3,72

1,49

1,42

0,52

 

3,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,10

0,10

0,12

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,79

 

 

0,50

 

 

 

0,50

0,03

0,70

 

1,80

0,71

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,53

 

 

 

 

 

 

1,53

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,86

 

 

 

 

0,08

9,13

1,35

0,10

0,26

0,23

0,55

0,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

7,00

 

 

 

 

 

2,65

1,35

0,10

0,05

0,23

 

0,15

 

Đất giao thông

DGT

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4,18

 

 

 

 

 

2,65

0,70

 

0,05

0,08

 

0,15

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,21

 

0,55

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,18

 

 

 

 

 

6,48

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

339,35

58,18

9,61

11,72

8,76

2,04

5,16

7,64

11,59

4,26

20,08

27,30

13,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

204,35

50,15

9,26

10,22

7,96

0,23

3,16

5,77

 

3,13

9,40

 

13,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

159,91

31,70

9,26

10,22

0,01

 

3,16

5,77

 

3,13

9,26

 

5,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,21

5,03

0,35

1,50

0,80

1,81

2,00

1,87

11,59

1,13

3,38

23,30

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

4,00

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,65

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6,77

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,15

0,97

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,82

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,15

0,97

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,82

 

 

 

Phụ biểu số V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

339,35

0,10

11,52

5,10

2,22

6,14

29,00

11,30

5,60

22,77

26,92

11,53

27,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

204,35

 

 

4,50

0,50

3,88

 

3,20

4,00

20,05

26,30

7,65

21,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

159,91

 

 

4,50

0,50

3,88

 

3,20

4,00

19,36

26,30

7,65

12,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,21

0,10

11,52

0,10

1,72

2,26

29,00

4,72

1,49

1,92

0,52

 

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,35

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,10

0,10

2,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,79

 

 

0,50

 

 

 

0,50

0,03

0,70

 

1,80

0,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

12,65

 

 

 

 

 

 

2,88

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,15

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,20

 

Phụ biểu số VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga An

Xã Nga Bạch

Xã Nga Điền

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Liên

Xã Nga Phú

Xã Nga Phượng

Xã Nga Tân

Xã Nga Thạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,53

0,44

0,10

3,50

 

 

 

0,35

0,08

5,18

0,05

1,11

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,98

 

 

 

 

 

 

0,35

0,08

0,02

 

0,25

 

 

Đất giao thông

DGT

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,25

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,65

 

 

 

 

 

 

0,35

 

0,02

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,05

0,50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,50

 

 

3,50

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nga Thái

Xã Nga Thanh

Xã Nga Thành

Xã Nga Thắng

Xã Nga Thiện

Xã Nga Thủy

Xã Nga Tiến

Xã Nga Trung

Xã Nga Trường

Xã Nga Văn

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,53

 

 

 

 

 

2,68

 

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,98

 

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,65

 

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,76

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 3770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án quốc phòng an ninh

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia cộng đồng

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

1

Đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn

27,68

 

27,68

DGT

Xã Nga Tân, Nga Thủy; Nga Tiến; Nga Bạch

9,00

 

9,00

DGT

Xã Nga Tân

11,40

 

11,40

DGT

Xã Nga Thủy

6,20

 

6,20

DGT

Xã Nga Tiến

0,40

 

0,40

DGT

Xã Nga Bạch

2.2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tam Linh

20,17

11,07

20,17

SKN

Thị trấn Nga Sơn

19,51

6,58

19,51

SKN

Xã Nga Văn

2

Cụm công nghiệp Tư Sy

15,00

 

15,00

SKN

Xã Nga Bạch, Nga Thạch, Nga Phượng

6,94

1,35

6,94

SKN

Xã Nga Bạch

7,97

 

7,97

SKN

Xã Nga Thạch

0,09

 

0,09

SKN

Xã Nga Phượng

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

1

Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

41,72

 

41,72

DGT

Xã Ba Đình; Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Yên; Nga Tân; Nga Thủy

 

Đường từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển

3,42

 

3,42

DGT

Xã Ba Đình

9,43

 

9,43

DGT

Xã Nga Vịnh

2,90

 

2,90

DGT

Xã Nga Văn

7,73

 

7,73

DGT

Xã Nga Trường

2,50

 

2,50

DGT

Xã Nga Tân

3,08

 

3,08

DGT

Xã Nga Thủy

8,87

 

8,87

DGT

Xã Nga Yên

3,79

 

3,79

DGT

Xã Nga Thanh

2

Đất giao thông đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)

1,97

 

1,97

DGT

Xã Nga Trung

3

Đường Từ Thức kéo dài đoạn Nga Hải QL 10

1,77

 

1,77

DGT

Xã Nga Hải

4

Đất giao thông khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Thiện)

1,20

 

1,20

DGT

Xã Nga Thiện

5

Đường giao thông nông thôn

1,00

 

1,00

DGT

Xã Nga Thiện

6

Đường giao thông trong khu dân cư Bắc Hưng Long, Nga Trường đi Nga Văn

2,30

 

2,30

DGT

Xã Nga Trường

7

Mở rộng đường đi Yên Ninh

0,35

 

0,35

DGT

Xã Nga yên

8

Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư bắc trường THPT Ba Đình (Hợp đồng BT)

0,17

 

0,17

DGT

Xã Nga Yên

 

Đất thủy lợi, cấp nước

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch nam Nga Sơn

1,60

 

1,60

SKC

Xã Nga Thắng

2

Nâng cấp hệ thống Thủy lợi sông Lèn

9,53

 

9,53

DTL

Xã Nga Thủy, Nga Phú, Nga Điền

 

Đất công trình năng lượng

4,20

 

4,20

 

 

1

Chống quá tải TBA trung gian Nga Sơn, lộ 974TG Nga Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nga Trung, Nga Thạch, Nga Bạch

2

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,05

 

0,05

DNL

Xã Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy

3

Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn

0,40

 

0,40

DNL

Thị trấn Nga Sơn

4

Xây dựng trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn

0,48

 

0,48

DNL

Xã Nga Tân

5

Chống quá tải TBA và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nga Trung

Nga Tân

6

Xây dựng trạm điện Nga Văn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nga Văn

7

Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV

0,10

 

0,10

DNL

Xã Nga Vịnh, Nga Văn, Ba Đình

8

Trạm điện

0,02

 

0,02

DNL

Xã Nga Thạch

9

Dự án công trình năng lượng

0,20

 

0,20

DNL

Xã Nga Thủy

10

Dự án cải tạo lưới điện chống quá tải trên địa bàn huyện Nga Sơn

2,33

 

2,33

DNL

Xã Nga Sơn

11

Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải cho TBA Nga Điền 1

0,0214

 

0,0214

DNL

Xã Nga Điền

12

Xây dựng TBA Nga Trung 5 chống quá tải cho TBA Nga Trung 3

0,0226

 

0,0226

DNL

Xã Nga Trung

13

Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải cho TBA Nga Phú 1

0,0234

 

0,0234

DNL

Xã Nga Phú

14

Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá tải cho TBA Nga Thắng 2 và Nga Thắng 5

0,0414

 

0,0414

DNL

Xã Nga Thắng

15

Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải cho TBA Nga Nhân 1

0,0122

 

0,0122

DNL

Xã Nga Nhân

16

Xây dựng TBA Nga Thái 9 chống quá tải cho TBA Nga Thái 5

0,0132

 

0,0132

DNL

Xã Nga Thái

17

Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hải 1

0,0244

 

0,0244

DNL

Xã Nga Hải

18

Xây dựng ĐZ 0,4kV sau TBA Nga Tân 4

0,0024

 

0,0024

DNL

Xã Nga Tân

19

Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải cho TBA Ba Đình 2

0,0112

 

0,0112

DNL

Xã Ba Đình

20

Xây dựng TBA Nga Thành 6 chống quá tải cho TBA Nga Thành 3

0,0114

 

0,0114

DNL

Xã Nga Thành

21

Xây dựng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5

0,0204

 

0,0204

DNL

Xã Nga Giáp

22

Xây dựng TBA Nga Bạch 6 chống quá tải cho TBA Nga Bạch 1

0,007

 

0,007

DNL

Xã Nga Bạch

23

Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá tải cho TBA Nga Trường 4

0,0108

 

0,0108

DNL

Xã Nga Trường

24

Xây dựng TBA Trung gian chống quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn

0,0673

 

0,0673

DNL

Xã Nga Bạch

 

Đất cơ sở văn hóa

0,15

 

0,15

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa thôn

0,15

 

0,15

DVH

Xã Nga Trung

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,15

 

2,15

 

 

1

Trường Tiểu học

1,00

 

1,00

DGD

Xã Nga Tiến

2

Trường Trung học cơ sở

1,00

 

1,00

DGD

Xã Nga Tiến

3

Mở rộng Trường Mầm non xã

0,15

 

0,15

DGD

Xã Nga Trung

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

1,50

 

1,50

 

 

1

Sân vận động xã

1,50

 

1,50

DTT

Xã Nga Yên

 

Đất cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

1

Viện dưỡng lão

3,00

 

3,00

DXH

Thị trấn Nga Sơn

 

Đất di tích lịch sử văn hóa

5,81

 

5,81

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình

4,00

 

4,00

DDT

Xã Ba Đình

2

Mở rộng phủ Trèo

1,50

 

1,50

DDT

Xã Nga An

3

Khôi phục, tôn tạo Đình Đông

0,31

 

0,31

DDT

Xã Nga Trung

 

Đất khu dân cư nông thôn

69,33

 

69,33

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

2,00

 

2,00

ONT

Xã Ba Đình

2

Khu dân cư B12 đi sông Ngang

1,00

 

1,00

ONT

Xã Nga An

3

Khu dân cư phía Tây sông Hoài

0,50

 

0,50

ONT

Xã Nga An

4

Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8

0,50

 

0,50

ONT

Xã Nga An

5

Khu dân cư thôn nông thôn

1,20

 

1,20

ONT

Xã Nga Bạch

6

Đất tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo

0,27

 

0,27

ONT

Xã Nga Điền

7

Khu dân cư nông thôn

0,22

 

0,22

ONT

Xã Nga Giáp

8

Khu dân cư nông thôn

0,24

 

0,24

ONT

Xã Nga Giáp

9

Khu dân cư nông thôn

0,73

 

0,73

ONT

Xã Nga Giáp

10

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)

1,70

 

1,70

ONT

Xã Nga Hải

11

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)

0,30

 

0,30

ONT

Xã Nga Hải

12

Khu dân cư cống Đàn

0,12

 

0,12

ONT

Xã Nga Hải

13

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài

1,00

 

1,00

ONT

Xã Nga Hải

14

Khu dân cư Lồ Vôi

0,43

 

0,43

ONT

Xã Nga Hải

15

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10

1,00

 

1,00

ONT

Xã Nga Hải

16

Khu dân cư Kỳ Tại

4,00

 

4,00

ONT

Xã Nga Liên

17

Khu dân cư mới trước Thanh

0,56

 

0,56

ONT

Xã Nga Phú

18

Khu dân cư sông Voi

1,30

 

1,30

ONT

Xã Nga Phú

19

Khu dân cư mới Tân Thịnh (khu trước Tình)

0,40

 

0,40

ONT

Xã Nga Phú

20

Khu dân cư áp sân văn hóa xã (khu dân cư xen kẽ)

0,30

 

0,30

ONT

Xã Nga Phú

21

Khu dân cư nông thôn

0,70

 

0,70

ONT

Xã Nga Phú

22

Khu dân cư chợ Sy

0,53

 

0,53

ONT

Xã Nga Phượng

23

Đất ở nông thôn

2,41

 

2,41

ONT

Xã Nga Phượng

24

Đất ở nông thôn

10,61

 

10,61

ONT

Xã Nga Phượng

25

Khu dân cư nông thôn

4,10

 

4,10

ONT

Xã Nga Tân

26

Đất ở nông thôn

1,50

 

1,50

ONT

Xã Nga Thạch

27

Khu dân cư Mỹ Hưng

6,43

 

6,43

ONT

Xã Nga Thanh

28

Đất ở khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín cầu Vàng

4,00

 

4,00

ONT

Xã Nga Thành

29

Khu dân cư nông thôn

0,80

 

0,80

ONT

Xã Nga Thành

30

Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 1

0,03

 

0,03

ONT

Xã Nga Thiện

31

Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 2

0,60

 

0,60

ONT

Xã Nga Thiện

32

Đấu giá đất ở thôn Ngũ Kiên

0,48

 

0,48

ONT

Xã Nga Thiện

33

Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3

0,48

 

0,48

ONT

Xã Nga Thiện

34

Đấu giá đất ở thôn Tri Thiện 3

0,45

 

0,45

ONT

Xã Nga Thiện

35

Khu dân cư đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức đoạn Nga Thiện

1,20

 

1,20

DGT

Xã Nga Thiện

36

Đất ở nông thôn

0,56

 

0,56

ONT

Xã Nga Thủy

37

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

ONT

Xã Nga Thủy

38

Khu dân cư nông thôn

0,98

 

0,98

ONT

Xã Nga Trung

39

Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)

2,03

 

2,03

ONT

Xã Nga Trung

40

Khu dân cư nông thôn xã Nga Trường

0,85

 

0,85

ONT

Xã Nga Trường

41

Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức (Nga Trường đi Nga Văn)

1,60

 

1,60

ONT

Xã Nga Trường

42

Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn

3,81

 

3,81

ONT

Xã Nga Văn

43

Đất ở nông thôn

1,00

 

1,00

ONT

Xã Nga Yên

44

Đất ở khu dân cư Bắc nhà máy nước

1,50

 

1,50

ONT

Xã Nga Yên

45

Đất ở Khu dân cư Mỹ Hưng

4,61

 

4,61

ONT

Xã Nga Yên

 

Đất khu dân cư đô thị

34,69

 

34,69

 

 

1

Đất ở khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

3,80

 

3,80

ODT

Thị trấn Nga Sơn

2

Đất ở Khu dân cư Tiểu khu Mả Bịch

2,50

 

2,50

ODT

Thị trấn Nga Sơn

3

Đất ở Khu dân cư Đồng Ngọc

2,50

 

2,50

ODT

Thị trấn Nga Sơn

4

Đất ở Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3

4,70

 

4,70

ODT

Thị trấn Nga Sơn

5

Đất ở khu dân cư tiểu khu Ba Đình

2,50

 

2,50

ODT

Thị trấn Nga Sơn

6

Đất ở khu dân cư Ba Đình 1

0,35

 

0,35

ODT

Thị trấn Nga Sơn

7

Đất ở khu dân cư mới Mỹ Hưng

8,80

 

8,80

ODT

Thị trấn Nga Sơn

5,87

 

5,87

DHT

8

Đất ở khu dân cư Mậu Tài (Đượng Thông)

3,67

 

3,67

ODT

Thị trấn Nga Sơn

 

Đất cơ sở tôn giáo

1,15

 

0,62

 

 

1

Mở rộng giáo xứ Phúc Lạc

0,24

 

0,24

TON

Xã Nga Liên

2

Mở rộng Chùa Kim Quy

0,91

0,53

0,38

TON

Thị trấn Nga Sơn

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,20

 

1,20

 

 

1

Mơ rộng nghĩa địa C5 xã Nga Tiến

1,20

 

1,20

NTD

Xã Nga Tiến

2.2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ

6,37

 

6,37

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,24

 

0,24

TMD

Xã Ba Đình

2

Đất thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Xã Nga An

3

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Nga Phú

4

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Nga Phượng

5

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Nga Thạch

6

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Nga Thắng

7

Đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Nga Phượng

8

Đất thương mại dịch vụ

0,08

 

0,08

TMD

Xã Nga Thiện

9

Đất thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Nga Thiện

10

Đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Nga Tiến

11

Đất thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Nga Vịnh

 

Đất cơ sở sản xuất PNN

45,40

 

45,40

 

 

1

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,73

 

0,73

SKC

Thị trấn Nga Sơn

2

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga An

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Nga An

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga An

5

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga An

6

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,08

 

0,08

SKC

Xã Nga Liên

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,35

 

0,35

SKC

Xã Nga Liên

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

 

0,30

SKC

Xã Nga Liên

9

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,08

 

0,08

SKC

Xã Nga Liên

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,42

 

0,42

SKC

Xã Nga Liên

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Nga Phượng

12

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,77

 

6,77

SKC

Xã Nga Phượng

13

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,25

 

0,25

SKC

Xã Nga Thạch

14

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Nga Thạch

15

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,20

 

3,20

SKC

Xã Nga Thạch

16

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,30

 

1,30

SKC

Xã Nga Thanh

17

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Thủy

18

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,51

 

0,51

SKC

Xã Nga Thủy

19

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,19

 

2,19

SKC

Xã Nga Thủy

20

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Nga Thủy

21

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,17

 

1,17

SKC

Xã Nga Thủy

22

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Tiến

23

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,00

 

10,00

SKC

Xã Nga Trường

24

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Xã Nga Vịnh

25

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Nga Yên

26

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

Xã Nga Yên

27

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Nga Yên

 

Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

8,50

 

8,50

 

 

1

Khai thác đá

3,50

 

3,50

SKX

Xã Nga An

2

Mở rộng khai thác đá Nhân Sơn

5,00

 

5,00

SKX

Xã Nga Phú

 

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

13,58

 

13,58

 

 

1

Trang trại tổng hợp

0,30

 

0,30

NKH

Xã Nga Hải

2

Trang trại tổng hợp

0,60

 

0,60

NKH

Xã Nga Hải

3

Trang trại tổng hợp

2,40

 

2,40

NKH

Xã Nga Liên

4

Trang trại tổng hợp

0,70

 

0,70

NKH

Xã Nga Thủy

5

Trang trại tổng hợp

0,98

 

0,98

NKH

Xã Nga Thủy

6

Trang trại tổng hợp

5,00

 

5,00

NKH

Xã Nga Tiến

7

Trang trại tổng hợp

0,40

 

0,40

NKH

Xã Nga Trung

8

Trang trại tổng hợp

0,20

 

0,20

NKH

Xã Nga Trung

9

Trang trại tổng hợp

3,00

 

3,00

NKH

Xã Nga Tân

 

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

4,70

 

4,70

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

0,70

 

0,70

CLN

Xã Nga Hải

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

4,00

 

4,00

CLN

Xã Nga Văn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3770/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3770/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản