Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3761/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 866/TTr-STNMT ngày 22/9/202; của UBND thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 965/TTr-UBND ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 2.785,60 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.600,27 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 148,70 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

14.534,57

100

14.534,57

 

14.534,57

100

1

Đất nông nghiệp

6.575,59

45,28

2.785,60

 

2.785,60

19,17

1.1

Đất trồng lúa

4.670,28

32,13

1.637,01

 

1.637,01

11,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.627,83

31,84

1.594,56

 

1.594,56

10,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

688,81

4,74

260,98

 

260,98

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

367,84

2,53

265,31

 

265,31

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

122,19

0,84

121,19

 

121,19

0,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

207,05

1,46

207,05

 

207,05

1,42

1.6

Đất rừng sản xuất

44,46

0,31

44,46

 

44,46

0,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

348,50

2,40

149,01

 

149,01

1,03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

126,46

0,87

 

100,59

100,59

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

7.728,28

53,17

11.600,27

 

11.600,27

79,81

2.1

Đất quốc phòng

48,29

0,33

79,45

 

79,45

0,55

2.2

Đất an ninh

31,33

0,22

47,76

 

47,76

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

245,54

1,69

241,16

 

241,16

1,66

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

195,50

 

195,50

1,35

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

178,74

1,23

827,27

 

827,27

5,69

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

284,84

1,96

230,91

 

230,91

1,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

49,92

0,34

49,92

 

49,92

0,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.835,49

19,51

3.807,77

 

3.807,77

26,20

2.9.1

Đất giao thông

1.904,17

13,10

 

2.611,56

2.611,56

17,97

2.9.2

Đất thủy lợi

408,42

2,81

 

197,15

197,15

1,36

2.9.3

Đất công trình năng lượng

12,61

0,09

 

17,16

17,16

0,12

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,32

0,02

 

3,55

3,55

0,02

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

110,20

0,76

 

102,85

102,85

0,71

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

64,92

0,45

 

73,12

73,12

0,50

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

253,76

1,75

 

371,35

371,35

2,55

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

46,00

0,32

 

389,38

389,38

2,68

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

11,85

0,08

 

11,45

11,45

0,08

2.9.11

Đất chợ

21,24

0,15

 

30,20

30,20

0,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

50,90

0,35

51,14

 

51,14

0,35

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,41

0,05

4,96

 

4,96

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

182,55

1,26

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

2.452,54

16,87

4.147,04

 

4.147,04

28,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

66,05

0,45

71,89

 

71,89

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

19,01

0,13

32,62

 

32,62

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

16,12

0,11

22,56

 

22,56

0,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

178,47

1,23

165,78

 

165,78

1,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,69

0,14

 

23,01

23,01

0,16

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

128,23

0,88

 

624,11

624,11

4,29

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,43

0,03

 

5,97

5,97

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

784,97

5,40

 

777,03

777,03

5,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

132,94

0,91

 

185,11

185,11

1,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

10,82

0,07

 

9,31

9,31

0,06

3

Đất chưa sử dụng

230,70

1,55

148,70

148,70

148,70

1,02

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

14.534,57

 

14.534,57

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

2.577,61

2.577,61

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

121,19

121,19

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

207,05

207,05

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

44,46

44,46

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

436,66

436,66

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

4.974,31

4.974,31

 

8

Khu du lịch

 

 

 

51,14

51,14

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

230,91

230,91

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.794,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.002,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.002,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

201,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

523,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

82,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,70

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.534,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.624,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.698,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

886,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,05

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

952,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

786,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

786,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,03

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

19,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,52

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC143.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. An Hưng

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

P. Lam Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.794,49

86,24

 

 

170,33

113,42

13,39

25,65

5,55

0,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.002,96

80,54

 

 

94,91

67,11

3,91

14,38

4,89

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.002,96

80,54

 

 

94,91

67,11

3,91

14,38

4,89

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,79

0,49

 

 

55,80

23,13

2,82

6,43

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,85

0,44

 

 

8,90

2,22

5,01

 

0,14

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

201,80

0,97

 

 

8,91

15,46

1,65

4,84

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,09

3,80

 

 

1,81

5,50

 

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

523,15

16,13

0,43

2,69

18,99

11,91

8,66

8,62

2,40

0,77

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,16

0,10

 

 

12,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,31

 

 

 

2,13

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

508,68

16,03

0,43

2,69

4,83

11,91

8,66

8,62

2,40

0,77

 

Phụ biểu số I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.794,49

26,35

13,33

0,01

119,89

 

9,41

16,08

 

129,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.002,96

18,93

12,15

 

104,85

 

 

14,24

 

97,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.002,96

18,93

12,15

 

104,85

 

 

14,24

 

97,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,79

2,46

0,53

 

1,07

 

1,07

0,07

 

15,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,85

0,08

0,01

 

0,14

 

5,97

1,55

 

5,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

201,80

4,88

0,64

0,01

11,36

 

2,37

0,22

 

6,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,09

 

 

 

2,47

 

 

 

 

4,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

523,15

6,89

2,36

4,70

4,85

1,53

3,21

1,76

0,93

9,80

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,16

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

508,68

6,89

2,36

4,70

4,82

1,53

3,21

1,76

0,93

9,80

 

Phụ biểu số I.3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thắng

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

X. Thiệu Vân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.794,49

151,17

386,76

198,75

280,29

261,51

284,04

96,51

45,61

60,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.002,96

133,44

355,88

164,43

93,39

221,75

267,27

78,22

34,01

54,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.002,96

133,44

355,88

164,43

93,39

221,75

267,27

78,22

34,01

54,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,79

6,18

8,97

15,47

137,42

17,31

6,24

16,98

9,96

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,85

3,93

0,15

7,79

9,77

3,62

6,45

0,98

0,16

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

201,80

4,10

20,61

9,17

39,71

17,90

3,77

0,33

0,74

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,09

3,52

1,15

0,89

 

0,93

0,31

 

0,74

5,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

523,15

15,06

32,47

11,33

52,25

70,26

30,15

10,64

10,23

53,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nônạ nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

508,68

15,06

32,47

11,33

52,25

70,26

30,15

10,64

10,23

53,68

 

Phụ biểu số I.4:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

P. Quảng Đông

P. Quảng Phú

P. Quảng Tâm

P. Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.794,49

177,71

113,85

330,18

330,52

115,85

111,03

120,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.002,96

153,00

110,14

230,90

292,22

95,97

85,78

118,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3 002,96

153,00

110,14

230,90

292,22

95,97

85,78

118,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,79

5,19

0,35

77,90

5,39

6,77

16,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,85

6,96

0,63

14,67

23,08

 

 

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

201,80

5,55

2,36

6,71

9,83

13,11

9,05

1,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,09

7,01

0,37

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

523,15

12,60

53,85

27,95

12,79

13,40

7,36

2,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,16

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,31

 

 

 

 

0,18

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

508,68

12,60

53,85

27,95

12,79

13,22

7,36

2,50

 

Phụ biểu số II.1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đon vi hành chính (ha)

P. An Hưng

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

P. Lam Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,70

14,37

 

 

0,11

 

 

 

0,21

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,55

14,00

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,03

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,92

 

 

 

0,01

 

 

 

0,21

 

 

Đất giao thông

DGT

7,16

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,57

0,06

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,30

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,70

 

 

 

2,71

 

 

8,00

 

0,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,92

 

 

 

1,53

 

 

 

 

0,29

 

Đất giao thông

DGT

7,16

 

 

 

1,49

 

 

 

 

0,29

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,57

 

 

 

 

 

 

7,95

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,02

 

 

 

1,15

 

 

0,05

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thắng

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,70

2,96

1,58

6,85

1,93

4,48

10,27

4,44

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,55

 

 

6,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,44

 

 

 

 

 

 

4,44

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,03

 

 

 

1,85

 

4,66

 

0,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,92

1,20

1,26

 

0,08

 

 

 

0,05

 

Đất giao thông

DGT

7,16

1,20

1,26

 

0,08

 

 

 

0,05

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,57

1,34

 

0,27

 

3,89

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,01

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,02

0,38

 

 

 

0,59

5,61

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.4:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Thiệu Vân

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

p. Quảng Đông

P. Quảng Phú

P. Quảng Tâm

P. Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,30

 

 

1,08

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,70

0,93

6,87

046

 

 

 

13,64

0,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,03

 

0,08

 

 

 

 

 

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,57

 

4,57

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,92

0,50

0,62

0,10

 

 

 

12,00

0,07

 

Đất giao thông

DGT

7,16

 

0,57

0,10

 

 

 

2,10

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

0,02

 

 

 

 

9,90

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,56

0,50

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,57

 

0,13

0,16

 

 

 

1,64

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,01

0,43

0,30

0,20

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,02

 

1,17

 

 

 

 

 

0,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. An Hung

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

P. Lam Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.534,57

653,63

70,17

67,63

654,10

670,39

347,86

360,25

431,38

92,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.624,63

156,24

 

 

407,78

44,98

12,06

0,17

186,86

1,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.882,90

128,54

 

 

167,17

31,27

3,24

 

11,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.840,45

128,54

 

 

167,17

31,27

3,10

 

11,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

620,54

1,78

 

 

99,49

1,76

2,68

0,13

17,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

345,89

12,96

 

 

49,15

2,78

5,39

 

14,91

1,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

207,05

 

 

 

57,71

 

 

 

133,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

287,03

4,31

 

 

25,36

7,37

0,75

0,04

9,24

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,57

8,65

 

 

8,90

1,80

 

 

0,99

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.698,84

441,25

70,17

67,63

228,12

625,41

335,80

360,08

241,06

91,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,91

 

0,15

 

1,10

2,58

4,81

5,60

3,22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31,59

8,31

3,85

0,20

0,19

5,40

0,20

2,24

4,79

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

248,40

 

 

 

35,17

 

 

60,79

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

242,62

3,29

1,96

6,62

6,72

11,96

5,53

9,28

14,06

3,78

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,95

92,28

0,22

1,31

7,02

9,93

2,84

 

16,70

0,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.129,11

138,61

28,11

29,72

87,52

230,52

125,32

136,29

74,25

31,79

 

Đất giao thông

 

2.157,13

112,18

20,31

21,99

53,26

172,32

97,59

111,45

46,13

25,69

 

Đất thủy lợi

 

357,22

7,37

0,35

0,24

13,68

11,92

0,52

2,85

5,38

0,33

 

Đất công trình năng lượng

 

12,90

0,28

0,01

 

7,57

0,03

0,06

0,01

0,51

0,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

3,58

0,21

 

0,51

0,02

0,02

0,16

0,15

0,75

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

111,38

4,88

0,16

3,48

0,64

30,56

10,00

2,02

18,08

2,20

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

66,09

0,42

0,02

0,14

0,22

0,14

3,83

2,03

0,50

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

324,66

5,32

4,77

1,83

10,24

7,29

6,63

8,53

1,40

1,60

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

59,36

2,37

2,49

1,23

0,72

6,85

3,67

7,25

1,13

0,70

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

11,85

5,40

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Đất chợ

 

24,94

0,18

 

0,30

1,17

1,39

2,86

2,00

0,22

1,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

51,14

19,35

0,05

0,02

0,82

1,04

0,98

0,27

1,95

1,50

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,16

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.813,99

141,07

28,30

23,61

75,82

217,13

142,12

125,62

49,73

35,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

64,88

1,62

4,21

0,98

0,66

13,87

4,87

1,98

4,77

3,76

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,68

 

0,70

1,21

 

8,36

2,75

0,36

0,74

0,55

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,78

0,09

 

 

 

0,25

 

0,18

8,02

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,31

8,77

 

 

5,21

2,71

0,45

2,79

1,03

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,22

3,17

 

 

 

 

0,02

 

2,00

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

265,17

4,15

1,09

2,06

2,67

24,92

14,91

8,56

5,15

11,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,23

0,29

0,02

0,02

0,25

0,32

0,15

0,11

0,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

784,40

15,64

 

 

4,96

90,01

7,52

6,01

47,18

1,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,35

4,61

1,51

1,88

0,01

5,15

17,33

 

6,58

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,31

 

 

 

 

1,26

5,77

 

0,82

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,10

56,14

 

 

18,20

 

 

 

3,46

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

12.632,26

653,63

70,17

67,63

654,09

670,39

347,86

360,25

431,38

92,84

 

Phụ biểu số III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.534,57

257,08

182,86

86,55

569,34

85,98

99,77

476,35

53,78

572,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.624,63

5,21

7,41

0,01

172,19

 

6,50

21,81

 

107,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.882,90

3,84

5,56

 

85,83

 

 

12,48

 

50,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.840,45

3,84

5,56

 

84,27

 

 

12,48

 

50,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

620,54

1,09

 

 

69,01

 

0,96

0,13

 

17,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

345,89

0,05

0,85

 

2,18

 

3,21

3,98

 

14,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

207,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

287,03

0,23

1,00

0,01

12,86

 

2,33

4,26

 

9,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,57

 

 

 

2,31

 

 

0,96

 

16,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.698,84

251,87

175,45

86,54

384,43

85,71

93,27

443,06

53,78

463,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,91

 

2,99

1,26

 

 

 

 

1,64

0,64

2.2

Đất an ninh

CAN

31,59

0,17

0,03

 

0,18

0,12

0,17

0,08

0,04

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

248,40

 

6,76

 

47,35

 

 

 

 

76,29

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

242,62

14,93

5,20

2,06

12,76

2,05

0,02

11,87

4,69

9,73

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,95

 

7,22

1,12

6,63

1,15

0,05

9,24

4,41

16,34

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,92

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.129,11

91,44

58,87

43,56

111,25

32,79

32,65

195,14

16,53

126,37

 

Đất giao thông

 

2.157,13

66,79

44,21

40,69

85,09

20,68

21,22

140,34

13,04

97,28

 

Đất thủy lợi

 

357,22

11,30

4,80

0,79

17,15

0,62

0,29

4,36

0,63

11,30

 

Đất công trình năng lượng

 

12,90

0,08

 

0,01

0,36

0,01

 

0,02

0,01

0,85

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

3,58

0,06

0,04

0,15

0,23

0,10

0,02

0,19

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

111,38

4,78

0,35

0,03

1,44

0,88

0,34

3,71

0,19

1,27

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

66,09

0,40

0,49

0,09

0,88

1,73

0,05

8,60

0,02

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

324,66

6,26

7,11

1,12

5,25

6,26

9,84

33,42

2,64

10,72

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

59,36

 

1,39

 

0,35

2,51

0,34

2,91

 

1,04

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

11,85

 

 

 

0,15

 

 

 

 

3,10

 

Đất chợ

 

24,94

1,77

0,48

0,68

0,35

 

0,55

1,59

 

0,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

51,14

0,80

 

 

2,23

0,56

0,06

12,43

 

0,43

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,16

 

4,62

 

0,03

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.813,99

92,51

65,97

30,64

107,73

35,10

50,51

154,76

23,89

134,96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

64,88

0,38

0,57

1,37

1,06

0,06

1,05

2,73

2,14

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,68

0,08

1,22

0,31

 

0,36

0,01

0,91

0,35

0,55

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,78

0,07

0,14

 

0,20

5,15

 

 

0,09

0,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,31

5,43

1,83

 

6,62

 

 

1,41

 

5,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,22

 

 

 

5,37

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

265,17

7,27

12,04

0,65

6,89

4,46

1,23

25,03

 

15,82

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,23

 

0,02

 

0,21

0,06

 

0,01

 

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

784,40

36,69

0,92

0,79

69,40

3,03

6,80

8,42

 

74,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,35

2,00

6,91

4,78

6,40

0,82

0,72

21,02

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,31

0,10

0,14

 

 

 

 

0,01

 

1,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,10

 

 

 

12,72

0,27

 

11,48

 

0,45

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

12.632,26

257,08

182,86

86,55

569,34

85,98

99,77

476,35

53,78

572,24

 

Phụ biểu số III.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thắng

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.534,57

354,37

854,03

874,17

466,86

630,25

564,34

571,05

532,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.624,63

78,47

306,31

574,36

298,82

298,15

270,53

243,37

314,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.882,90

63,58

273,12

404,54

105,91

186,66

253,30

183,57

200,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.840,45

63,32

273,12

404,54

95,12

186,66

253,30

183,57

195,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

620,54

4,32

6,27

13,03

133,98

52,19

7,15

22,52

52,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

345,89

3,07

0,26

17,14

16,55

38,67

6,34

17,81

6,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

122,19

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

207,05

 

 

 

 

 

 

16,18

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

37,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

287,03

5,97

15,18

9,59

39,53

13,16

3,56

2,71

7,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,57

1,53

11,48

7,87

2,85

7,47

0,18

0,58

9,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.698,84

274,48

546,46

292,96

166,11

328,25

283,35

294,91

217,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,91

 

7,05

7,76

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31,59

0,60

0,17

 

 

 

2,78

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

248,40

 

 

13,02

 

 

 

6,77

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

19,50

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

242,62

6,16

36,56

15,50

0,60

20,09

4,37

0,36

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,95

3,26

2,14

5,98

0,15

2,01

11,43

15,23

7,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,92

 

 

 

 

 

 

47,15

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.129,11

103,56

209,02

92,98

59,01

119,60

87,11

41,49

49,21

 

Đất giao thông

 

2.157,13

72,14

127,44

63,74

44,94

99,32

61,57

27,75

29,45

 

Đất thủy lợi

 

357,22

6,70

11,78

13,44

10,04

16,33

9,11

9,58

13,33

 

Đất công trình năng lượng

 

12,90

0,09

0,18

1,30

0,01

0,01

0,23

0,13

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

3,58

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,24

0,02

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

111,38

1,01

2,57

1,19

1,65

0,57

4,49

0,40

1,81

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

66,09

8,18

0,90

1,15

0,14

0,32

0,33

0,12

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

324,66

8,49

59,67

8,65

2,02

2,33

8,61

1,45

1,87

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

59,36

6,93

1,75

3,41

0,12

0,70

1,67

1,04

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

11,85

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

24,94

 

1,66

0,07

0,07

 

0,86

1,00

2,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

51,14

0,14

0,02

0,39

 

1,03

0,65

0,44

2,18

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,16

 

 

 

0,01

0,03

0,19

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,22

 

 

 

65,13

96,27

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.813,99

113,32

199,41

139,76

 

 

94,26

99,08

100,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

64,88

0,88

1,91

0,61

0,70

0,65

4,94

0,49

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,68

 

2,30

0,27

 

 

6,18

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,78

0,10

0,41

 

0,52

 

0,23

0,11

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,31

0,79

56,58

6,93

4,30

2,21

2,70

5,17

9,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,22

 

 

 

 

 

1,75

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

265,17

32,29

26,44

1,21

1,07

8,72

13,26

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,23

0,06

0,02

1,36

 

0,67

 

1,05

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

784,40

11,28

1,39

7,15

29,43

73,54

32,76

77,22

46,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,35

2,04

3,04

0,04

5,19

3,43

1,24

0,35

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,31

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,10

1,42

1,26

6,85

1,93

3,85

10,46

32,77

1,84

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

12.632,26

354,37

854,03

874,17

 

 

564,34

571,05

532,94

 

Phụ biểu số III.4:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Thiệu Vân

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

P. Quảng Đông

P. Quảng Phú

P. Quảng Tâm

P. Quảng Thịnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.534,57

369,30

442,24

435,91

665,77

533,44

650,63

367,54

489,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.624,63

259,92

108,70

258,45

445,90

371,30

296,59

151,83

217,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.882,90

230,79

82,13

239,96

344,01

326,14

168,94

124,72

192,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.840,45

230,79

82,13

239,96

322,57

326,14

168,94

121,85

192,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

620,54

0,56

1,53

1,27

76,26

5,95

18,43

13,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

345,89

3,32

5,26

3,18

14,67

29,38

59,76

4,11

8,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

207,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

7,24

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

287,03

4,15

17,50

3,70

10,96

9,83

49,46

9,88

7,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,57

13,86

2,28

10,34

 

 

 

 

8,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.698,84

108,18

315,72

158,18

219,87

160,85

350,23

214,07

268,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,91

 

1,75

 

2,36

 

3,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31,59

 

 

1,36

 

 

 

 

0,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

248,40

 

 

 

 

 

2,25

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

242,62

0,21

19,39

0,41

0,17

 

0,15

4,66

7,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

278,95

 

5,15

35,34

 

0,21

 

0,06

15,25

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,92

 

 

2,65

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.129,11

42,32

128,65

53,45

101,10

76,54

126,38

119,53

128,23

 

Đất giao thông

 

2.157,13

30,53

103,87

42,01

41,44

34,04

82,02

45,41

61,05

 

Đất thủy lợi

 

357,22

8,37

9,43

7,59

53,78

36,19

14,92

15,24

27,46

 

Đất công trình năng lượng

 

12,90

0,02

0,20

0,06

 

0,07

 

0,11

0,59

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

3,58

0,02

0,16

0,16

0,03

0,02

0,02

0,08

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

111,38

0,69

1,64

0,83

2,02

1,25

1,55

1,67

3,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

66,09

0,19

3,56

0,15

0,56

0,24

0,39

8,09

21,71

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

324,66

1,62

8,42

1,19

2,50

4,03

26,38

46,85

10,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 

59,36

0,67

0,64

1,46

0,77

0,70

1,10

1,40

2,05

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

11,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

24,94

0,21

0,73

 

 

 

 

0,68

1,96

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

51,14

0,24

0,13

2,52

0,23

 

 

 

0,68

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,16

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

260,22

56,16

 

42,66

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.813,99

 

108,26

 

104,55

75,11

89,41

78,37

76,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

64,88

0,44

1,41

0,68

1,52

0,47

0,75

0,35

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,68

 

0,93

 

 

 

 

0,03

2,49

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,78

1,05

0,13

0,26

 

 

 

 

0,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,31

5,91

3,14

7,33

8,25

7,59

6,99

5,49

5,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,22

 

6,08

 

 

 

 

 

0,83

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

265,17

0,10

25,64

0,29

 

0,31

5,21

1,84

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,23

0,10

0,11

0,01

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

784,40

1,37

11,64

7,90

1,69

0,57

96,32

3,74

7,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,35

0,28

3,31

3,32

 

 

19,77

 

21,62

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,31

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,10

1,20

17,82

19,28

 

1,29

3,81

1,64

2,96

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

12.632,26

 

442,24

 

665,77

533,44

650,63

367,54

489,53

 

Phụ biểu số IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. An Hưng

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

p. Lam Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

886,91

10,70

 

 

3,52

68,19

2,21

26,33

3,61

0,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

729,51

10,54

 

 

3,22

35,84

0,81

15,55

3,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

729,51

10,54

 

 

3,22

35,84

0,81

15,55

3,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,64

 

 

 

0,12

20,22

0,48

5,86

0,15

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,34

0,16

 

 

 

0,54

0,01

 

 

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,82

 

 

 

0,18

8,09

0,91

4,92

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,60

 

 

 

 

3,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,05

7,88

 

5,30

 

12,78

5,06

11,02

2,21

0,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,37

 

 

0,86

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,86

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,59

 

 

0,13

 

 

4,54

3,51

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,20

0,62

 

 

 

 

 

 

 

0,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

151,23

0,63

 

1,85

 

9,69

0,20

5,12

1,70

0,16

 

Đất giao thông

DGT

84,78

0,58

 

0,83

 

4,93

0,20

2,98

1,34

0,16

 

Đất thủy lợi

DTL

50,31

 

 

0,06

 

4,76

 

0,42

0,36

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,92

 

 

0,90

 

 

 

1,09

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

 

 

0,05

 

 

 

0,08

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

7,69

 

 

0,01

 

 

 

0,53

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,44

0,05

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,96

6,63

 

 

 

0,59

0,32

1,81

0,14

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,23

 

 

1,24

 

 

 

0,15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,86

 

 

 

 

2,50

 

0,12

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

 

 

0,10

 

 

 

0,16

0,26

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,29

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

886,91

17,20

7,74

 

60,10

 

4,09

1,76

 

50,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

729,51

11,15

6,56

 

49,54

 

 

1,76

 

44,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

729,51

11,15

6,56

 

49,54

 

 

1,76

 

44,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,64

1,37

0,53

 

0,12

 

0,12

 

 

4,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,34

0,03

0,01

 

 

 

2,76

 

 

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,82

4,65

0,64

 

9,03

 

1,21

 

 

1,44

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,60

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,05

17,40

10,53

7,42

15,08

8,36

1,16

7,30

1,95

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,37

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,86

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,59

1,87

 

0,50

 

0,44

2,09

0,95

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,20

0,32

1,93

2,04

 

 

0,16

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

151,23

6,87

0,82

1,56

8,04

0,68

2,74

0,57

 

4,12

 

Đất giao thông

DGT

84,78

2,81

0,64

1,07

4,36

 

1,64

0,56

 

0,77

 

Đất thủy lợi

DTL

50,31

0,93

0,18

0,10

3,68

 

0,05

 

 

3,35

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,92

2,85

 

0,26

 

0,68

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

0,24

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

7,69

0,04

 

0,01

 

 

1,01

0,01

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,25

 

2,25

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,96

1,14

0,36

2,79

0,10

 

2,25

0,43

 

3,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,23

 

 

2,20

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,86

0,33

0,09

 

0,22

 

 

 

 

1,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

 

1,24

2,79

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,29

 

 

0,38

 

 

0,05

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,51

 

0,01

0,87

 

 

 

 

 

0,63

 

Phụ biểu số IV.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thắng

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

886,91

76,01

99,32

39,86

28,63

106,40

86,86

1,50

2,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

729,51

68,96

91,11

26,13

19,54

91,72

84,81

1,50

2,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

729,51

68,96

91,11

26,13

19,54

91,72

84,81

1,50

2,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,64

3,11

2,77

2,70

6,70

3,31

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,34

0,86

 

6,09

1,17

2,63

0,15

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,82

 

4,29

4,94

1,22

8,74

1,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,60

3,08

1,15

 

 

 

0,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,05

20,17

17,13

10,23

5,03

9,86

15,48

 

1,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,20

0,82

 

 

 

 

 

 

0,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

151,23

15,85

14,33

9,31

5,03

6,64

13,01

 

0,80

 

Đất giao thông

DGT

84,78

11,09

9,19

5,01

3,51

1,59

8,13

 

0,54

 

Đất thủy lợi

DTL

50,31

0,03

2,32

4,30

1,30

4,98

4,81

 

0,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,92

0,02

 

 

 

 

0,05

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

7,69

3,15

2,45

 

0,22

0,07

0,02

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,54

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,44

 

0,37

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,96

1,31

1,10

 

 

 

1,17

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,23

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,86

2,12

1,35

0,92

 

2,86

1,23

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

 

 

 

 

0,24

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

0,02

0,07

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,29

 

0,28

 

 

 

0,07

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.4:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Thiệu Vân

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

P. Quảng Đông

P. Quảng Phú

P. Quảng Tâm

P. Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

886,91

3,65

104,02

 

3,94

3,58

41,16

27,31

5,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

729,51

3,65

91,71

 

3,94

3,58

27,91

23,48

5,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

729,51

3,65

91,71

 

3,94

3,58

27,91

23,48

5,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,64

 

4,21

 

 

 

6,62

3,83

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,34

 

2,72

 

 

 

 

 

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,82

 

1,22

 

 

 

6,63

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,60

 

4,16

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,05

1,87

20,93

0,14

1,40

 

21,39

11,16

1,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,37

 

0,95

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,59

 

2,31

 

 

 

 

 

0,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,20

 

0,13

 

 

 

 

 

0,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

151,23

1,60

11,61

 

1,40

 

17,32

9,15

0,43

 

Đất giao thông

DGT

84,78

1,20

8,50

 

0,40

 

7,80

4,88

0,07

 

Đất thủy lợi

DTL

50,31

0,40

3,09

 

1,00

 

9,49

4,08

0,36

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,92

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

7,69

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

0,27

 

0,14

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,96

 

3,33

 

 

 

1,24

2,01

0,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,23

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,86

 

1,36

 

 

 

0,72

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,47

 

0,47

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,29

 

0,22

 

 

 

2,11

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. An Hưng

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

P. Lam Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

952,04

14,52

 

 

4,31

71,34

2,21

28,21

3,61

0,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

786,56

14,36

 

 

4,01

35,84

0,81

16,98

3,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

786,56

14,36

 

 

4,01

35,84

0,81

16,98

3,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,27

 

 

 

0,12

21,37

0,48

6,31

0,15

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,76

0,16

 

 

 

0,54

0,01

 

 

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,47

 

 

 

0,18

8,09

0,91

4,92

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,98

 

 

 

 

5,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,03

1,20

 

2,03

 

4,79

3,99

6,12

1,70

0,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDĐ/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

92,03

1,20

 

2,03

 

4,79

3,99

6,12

1,70

0,71

 

Phụ biểu số V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

952,04

21,14

7,77

 

66,05

 

4,09

1,76

 

54,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

786,56

15,09

6,59

 

55,49

 

 

1,76

 

48,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

786,56

15,09

6,59

 

55,49

 

 

1,76

 

48,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,27

1,37

0,53

 

0,12

 

0,12

 

 

4,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,76

0,03

0,01

 

 

 

2,76

 

 

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,47

4,65

0,64

 

9,03

 

1,21

 

 

1,84

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,98

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,03

6,44

1,33

3,53

3,04

1,16

2,39

1,06

 

2,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDĐ/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

92,03

6,44

1,33

3,53

3,04

1,16

2,39

1,06

 

2,07

 

Phụ biểu số V.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

952,04

106,19

48,37

29,23

111,86

87,54

3,40

2,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

786,56

96,84

34,33

20,14

97,18

85,38

3,40

2,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

786,56

96,84

34,33

20,14

97,18

85,38

3,40

2,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,27

2,77

2,70

6,70

3,31

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,76

 

6,09

1,17

2,63

0,15

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,47

5,43

4,94

1,22

8,74

1,71

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,98

1,15

0,31

 

 

0,30

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,03

11,82

4,27

4,73

1,29

2,45

 

1,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDĐ/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

92,03

11,82

4,27

4,73

1,29

2,45

 

1,56

 

Phụ biểu số V.4:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Thiệu Vân

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

p. Quảng Đông

p. Quảng Phú

p. Quảng Tâm

p. Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

952,04

3,65

110,81

2,00

3,94

3,58

41,16

30,25

8,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

786,56

3,65

96,40

2,00

3,94

3,58

27,91

26,42

8,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

786,56

3,65

96,40

2,00

3,94

3,58

27,91

26,42

8,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,27

 

4,24

 

 

 

6,62

3,83

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,76

 

2,72

 

 

 

 

 

0,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,47

 

1,22

 

 

 

6,63

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

17,98

 

6,23

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92,03

1,50

9,69

 

0,30

 

3,30

0,91

0,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDĐ/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

92,03

1,50

9,69

 

0,30

 

3,30

0,91

0,07

 

Phụ biểu số VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. An Hưng

P. Ba Đình

P. Điện Biên

P. Đông Cương

P. Đông Hải

P. Đông Hương

P. Đông Thọ

P. Hàm Rồng

P. Lam Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,52

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Nam Ngạn

P. Phú Sơn

P. Tân Sơn

P. Tào Xuyên

P. Trường Thi

P. Đông Sơn

P. Đông Vệ

P. Ngọc Trạo

P. Quảng Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,52

 

 

 

1,06

 

 

 

 

0,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

Đất giao thông

DGT

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Quảng Thắng

P. Quảng Thành

P. Đông Lĩnh

X. Hoằng Đại

X. Hoằng Quang

P. Long Anh

P. Thiệu Dương

P. Thiệu Khánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,52

1,54

0,32

 

 

0,63

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,15

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

0,30

 

 

 

0,59

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Thiệu Vân

P. Đông Tân

X. Đông Vinh

P. Quảng Cát

P. Quảng Đông

P. Quảng Phú

P. Quảng Tâm

P. Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,08

 

 

1,08

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,08

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,52

0,43

1,99

0,20

 

 

 

12,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,10

 

0,61

 

 

 

 

12,00

 

 

Đất giao thông

DGT

4,15

 

0,56

 

 

 

 

2,10

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,92

 

0,02

 

 

 

 

9,90

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,63

0,43

 

0,20

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

 

1,17

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, THÀNH PHỐ THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số: 3761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng phòng làm việc phòng cảnh sát cơ động phường Đông Thọ và Hàm Rồng

0,65

 

0,43

CAN

Phường Đông Thọ

 

0,22

CAN

Phường Hàm Rồng

2

Trụ sở Công an phường Quảng Thắng

0,40

 

0,40

CAN

Phường Quảng Thắng

3

Trụ sở Công an phường Tào Xuyên

0,18

 

0,18

CAN

Phường Tào Xuyên

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Xưởng sản xuất vật liệu và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa

0,50

 

0,25

SKK

Phường Đông Thọ

 

 

0,25

SKK

Phường Phú Sơn

2

Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu

0,49

 

0,25

SKK

Phường Đông Thọ

 

 

0,24

SKK

Phường Phú Sơn

3

Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành

0,31

 

0,31

SKK

Phường Đông Cương

4

Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga

1,21

 

1,21

SKK

Phường Đông Thọ

5

Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1

0,25

 

0,25

SKK

Phường Đông Thọ

6

Xưởng gia công đóng gói Công nghệ phẩm

0,27

 

0,27

SKK

Phường Đông Thọ

7

Xưởng sản xuất cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,50

 

0,50

SKK

Phường Đông Thọ

8

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương

0,31

 

0,31

SKK

Phường Đông Thọ

9

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương

0,20

 

0,20

SKK

Phường Đông Thọ

10

Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)

0,40

 

0,40

SKK

Phường Đông Thọ

11

Nhà máy sản xuất chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân

0,76

 

0,76

SKK

Phường Đông Thọ

12

Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)

0,34

 

0,34

SKK

Phường Đông Thọ

13

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị hộ trợ

0,50

 

0,50

SKK

Phường Đông Thọ

14

Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại thất nhà thép tiền chế

0,96

 

0,96

SKK

Phường Đông Thọ

15

Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất

0,40

 

0,40

SKK

Phường Đông Thọ

16

Tổng kho, bến bãi tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,65

 

0,65

SKK

Phường Đông Thọ

17

Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất vật liệu xây dựng, đóng gói bao bì, thuốc Đông y và thực phẩm chức năng (Lô D6-4, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga)

1,40

 

1,40

SKK

Phường Đông Thọ

18

Xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,58

 

0,58

SKK

Phường Đông Thọ

19

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại M&T

0,21

 

0,21

SKK

Phường Long Anh

20

Xưởng sản xuất gia công gương kính và kho

0,45

 

0,45

SKK

Phường Phú Sơn

2.1.2

Đất Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trên địa bàn P. Long Anh và X. Hoằng Quang)

19,50

 

19,50

SKN

Phường Long Anh
Xã Hoằng Quang

2.1.3

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

1

Công viên tưởng niệm các giáo viên và học sinh đã hy sinh ngày 14/06/1972

2,50

 

2,50

DVH

Phường Nam Ngạn

2.1.4

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

1

Thành phố Giáo dục Quốc tế

50,32

 

34,90

DGD

P. Quảng Tâm

3,05

TMD

1,84

DKV

10,16

DGT

0,37

ODT

33,88

 

19,67

DGD

P. Quảng Phú

14,21

DGT

2

Mở rộng Trường THCS Đông Tân

0,55

 

0,55

DGD

Phường Đông Tân

3

Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại thành phố Thanh Hóa

0,45

 

0,45

DGD

Phường Đông Vệ

4

Trường THPT Nguyễn Trãi mới tại xã Hoằng Long cũ

2,34

 

2,34

DGD

Phường Long Anh

5

Trường Mầm non Nam Ngạn

0,42

 

0,42

DGD

Phường Nam Ngạn

6

Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, Phường Quảng Thắng

0,38

 

0,38

DGD

Phường Quảng Thắng

7

Trường Đại học Văn hóa - Thể thao và Du lịch

7,06

 

7,06

DGD

Phường Đông Vệ, Quảng Thành

2.1.5

Đất giao thông

 

 

 

 

 

1

Dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

10,07

 

9,56

DGT

Phường Đông Tân

0,51

DGT

Phường An Hưng

2

Cầu đường gom phía Nam Đại lộ Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

0,70

 

0,45

DGT

Phường Nam Ngạn

0,25

DGT

Phường Đông Hương

3

Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm

0,37

 

0,37

DGT

Phường Hàm Rồng

4

Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại chùa Sùng Nghiêm

0,12

 

0,12

DGT

Phường Tào Xuyên

5

Bến thuyền du lịch (công ty cổ phần QL đường thủy nội địa và xây dựng công trình giao thông Thanh Hóa)

0,15

 

0,15

DGT

Phường Hàm Rồng

6

Mở rộng Đại lộ Lê Lợi

4,80

 

4,80

DGT

Phường An Hưng

7

Nâng cấp đường giao thông hiện có (tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến cầu Máng)

2,05

 

2,05

DGT

Phường An Hưng

8

Đường giao thông từ MB 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất

1,18

 

1,18

DGT

Phường Đông Hải

9

Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Đông Hải đoạn từ trụ sở công an đến Đồng Lễ

1,15

 

1,15

DGT

Phường Đông Hải

10

Tuyến đường giao thông nối đường Đông Lễ từ Trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199

1,05

 

1,05

DGT

Phường Đông Hải

11

Đường giao thông liên thôn từ ngã ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, P. Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

1,90

 

1,90

DGT

Phường Đông Lĩnh

12

Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc ga với đường vành đai phía Tây

2,00

 

2,00

DGT

Phường Đông Lĩnh

13

Đường từ trung tâm Thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (giai đoạn 2)

1,30

 

1,30

DGT

Phường Đông Tân

14

Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc

0,30

 

0,30

DGT

Phường Đông Thọ

15

Nâng cấp cải tạo đường Thành Thái, phường Đông Thọ (đoạn từ Đông Tác đến khu đô thị bắc cầu Hạc)

0,07

 

0,07

DGT

Phường Đông Thọ

16

Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công nghiệp Tây Bắc Ga

0,22

 

0,22

DGT

Phường Đông Thọ

17

Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn phường Phú Sơn

0,32

 

0,32

DGT

Phường Phú Sơn

18

Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 P. Quảng Cát thành phố Thành Hóa

4,80

 

4,80

DGT

Phường Quảng Cát

19

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, tp Thanh Hóa

0,39

 

0,39

DGT

Phường Quảng Đông

20

Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy

1,91

 

1,91

DGT

Phường Quảng Hưng

21

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa bàn P. Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa

3,69

 

3,69

DGT

Phường Quảng Tâm

22

Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Phục

1,00

 

1,00

DGT

Phường Quảng Thắng

23

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng

3,21

 

3,21

DGT

Phường Quảng Thành

24

Đường giao thông nối với ngã ba Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa

0,93

 

0,93

DGT

Phường Quảng Thành

25

Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

2,70

 

2,70

DGT

Phường Quảng Thành

26

Đường nối từ đường tránh phía Tây đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh

2,40

 

2,40

DGT

Phường Quảng Thịnh

27

Đường Hồ Thành khu vực II, thành phố Thanh Hóa

3,34

 

3,34

DGT

Phường Tân Sơn

28

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn P. Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến giáp phường Hàm Rồng

1,50

 

1,50

DGT

Phường Thiệu Dương

29

Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất, đoạn từ cây xăng P. Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân, tp Thanh Hóa

0,44

 

0,44

DGT

Phường Thiệu Khánh

30

Bến thủy nội địa

4,00

 

4,00

DGT

Xã Hoằng Đại

2.1.6

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm Thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thành

2

Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa)

0,08

 

0,04

DNL

Phường Đông Lĩnh

0,04

DNL

Phường Đông Tân

3

Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Phường Hàm Rồng

Phường Đông Hải

Phường Ba Đình

4

Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27

0,02

 

0,02

DNL

Phường Điện Biên

Phường Đông Thọ

Phường Đông Hương

Phường Phú Sơn

5

Dự án JICA và chống quá tải lưới điện thành phố Thanh Hóa năm 2019 (Điện lực Thanh Hóa)

0,16

 

0,16

DNL

Phường Thanh Hóa

6

Chống quá tải lưới điện (Điện lực thành phố Thanh Hóa)

0,01

 

0,01

DNL

Phường Đông Vệ

7

Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Phường Quảng Thắng

2.1.7

Công trình chợ

 

 

 

 

 

1

Chợ Rạm

0,38

 

0,38

DCH

Phường Long Anh

2

Chuyển đổi mô hình chợ Hoằng Anh

0,31

 

0,31

DCH

Phường Long Anh

3

Điều chỉnh quy hoạch chợ Phú Thọ

0,43

0,39

0,04

DCH

Phường Phú Sơn

4

Chợ Thành Mai

0,01

 

0,01

DCH

Phường Quảng Thành

5

Mở rộng chợ Quán Nam

0,58

0,33

0,25

DCH

Phường Quảng Thịnh

6

Chợ Quảng Thịnh

0,58

 

0,58

DCH

Phường Quảng Thịnh

7

Chợ Vồm

1,20

 

1,20

DCH

Phường Thiệu Khánh

2.1.8

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Vân

2,40

 

2,40

ONT

Xã Thiệu Vân

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 2, xã Thiệu Vân

2,50

 

2,50

ONT

Xã Thiệu Vân

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn Sơn Hà (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)

2,70

 

1,99

ONT

Xã Hoằng Đại

0,48

DKV

0,23

DGT

4

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí) MBQH số 3 714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

3,94

 

3,94

ONT

Xã Hoằng Đại

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Kiều Tiến (MBQH số 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)

2,92

 

2,92

ONT

Xã Hoằng Đại

6

Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại thành phố Thanh Hóa

6,90

 

6,90

ONT

Xã Hoằng Đại

7

Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt xã Hoằng Quang MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020

0,97

 

0,97

ONT

Xã Hoằng Quang

8

Khu đô thị Bắc Sông Mã

33,07

 

10,83

ONT

Xã Hoằng Quang

1,90

DKV

0,78

DGD

15,93

DGT

0,98

MNC

2,65

TMD

15,24

 

6,49

ONT

Xã Hoằng Đại

0,72

DGD

0,59

DKV

6,53

DGT

0,60

TMD

0,31

DVH

9

Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và Phường Long Anh

93,76

 

41,52

ONT

Xã Hoằng Quang

7,06

DKV

3,42

TMD

1,94

MNC

39,82

DGT

80,54

 

20,16

ODT

Phường Long Anh

11,95

DKV

2,07

TMD

1,25

MNC

2,11

DTL

2,89

DVH

6,18

DTS

1,67

DGD

32,26

DGT

2.1.9

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phường Đông Lĩnh

27,37

 

9,79

ODT

Phường Đông Lĩnh

5,68

DGD

3,10

TMD

2,25

DTT

0,74

DKV

5,81

DGT

2

Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01 thôn Thắng Lợi (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

0,57

 

0,57

ODT

Phường Đông Lĩnh

3

Khu xen cư, xen kẹt vị trí 01 thôn Vân Nhưng 2 (MBQH số 3716/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

0,70

 

0,79

ODT

Phường Đông Lĩnh

4

Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

33,00

 

22,69

ODT

Phường Đông Lĩnh

8,11

TMD

2,20

DGT

5

Khu dân cư Trung tâm Đông Tân thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015)

38,31

 

19,17

ODT

Phường Đông Tân

1,07

DYT

0,43

DVH

2,23

DKV

12,00

DGT

2,42

TMD

0,99

DGD

6

Khu dân cư Tây Nam đường vành đai đông tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam (MBQH số 2990/QĐ-UBND ngày 08/8/2018)

47,88

 

19,15

ODT

Phường Đông Tân

9,79

DKV

2,39

TMD

16,55

DGT

7

Khu nhà ở thương mại Đông Tân (MBQH số 20644/QĐ-UBND ngày 22/11/2016)

3,09

 

1,19

ODT

Phường Đông Tân

0,50

DKV

1,40

DGT

8

Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020)

44,01

 

12,91

ODT

Phường Đông Tân

0,69

DVH

2,44

TMD

0,20

DYT

0,71

DGD

12,30

DKV

0,73

DCH

14,03

DGT

9

Khu dân cư, tái định cư số 01 Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3208/QĐ-UBND ngày 24/8/2015)

8,50

 

4,30

ODT

Phường Đông Tân

0,07

DKV

4,13

DGT

10

Khu dân cư, tái định cư Đông Tân (MBQH 8315/QĐ-UBND ngày 17/8/2017)

4,77

 

2,00

ODT

Phường Đông Tân

 

2,77

DGT

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan Nội 5 Hoằng Anh (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ UBND ngày 02/8/2016)

3,86

 

2,86

ODT

Phường Long Anh

 

 

 

 

1,00

DGT

 

12

Xen cư Hoằng Long (gồm 4 vị trí tại các thôn 1, 6) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

2,49

 

2,49

ODT

Phường Long Anh

13

Khu dân cư tái định số 1 xã Hoàng Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)

1,06

 

0,92

ODT

Phường Long Anh

0,14

DGD

14

Khu dân cư tái định số 2 xã Hoàng Anh (nay là P. Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)

1,96

 

0,74

ODT

Phường Long Anh

0,10

DKV

1,12

DGT

15

Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn Long Anh, thành phố Thanh Hóa (phố 7 và phố 1) (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

0,48

 

0,48

ODT

Phường Long Anh

16

Quỹ đất xen cư, xen kẹt phố 6 phường Long Anh (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

0,58

 

0,58

ODT

Phường Long Anh

17

Khu xen cư thôn 4 (vị trí 01) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

1,30

 

1,30

ODT

P. Quảng Cát

18

Khu xen cư thôn 4 (vị trí 02) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,21

 

0,21

ODT

P. Quảng Cát

19

Khu xen cư thôn 2 (vị trí 03) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,51

 

0,51

ODT

P. Quảng Cát

20

Khu xen cư thôn 10 (vị trí 04) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,08

 

0,08

ODT

P. Quảng Cát

21

Khu xen cư thôn 5 (vị trí 08) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,48

 

0,48

ODT

P. Quảng Cát

22

Khu xen cư thôn 5 (vị trí 09) xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,21

 

0,21

ODT

P. Quảng Cát

23

Khu xen cư thôn 5 (vị trí 10) phường Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,45

 

0,45

ODT

P. Quảng Cát

24

Khu xen cư Thôn Đông Ngọc (vị trí 03) P. Quảng Đông (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

0,19

 

0,19

ODT

P. Quảng Đông

25

Khu xen cư Thôn Đông Đức (vị trí 04) P. Quảng Đông

0,46

 

0,46

ODT

Phường Quảng Đông

26

Khu xen cư Thôn Đông Nghĩa (vị trí 01) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

0,37

 

0,37

ODT

P. Quảng Đông

27

Khu xen cư Thôn Đông Đoài (vị trí 02) P. Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

0,80

 

0,80

ODT

P. Quảng Đông

28

Khu xen cư thôn Đông Vinh (vị trí 04 phường Quảng Đông)

0,67

 

0,67

ODT

P. Quảng Đông

29

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6 (MBQH 3848 ngày 11/5/2018)

2,29

 

0,78

ODT

P. Quảng Phú

1,39

DGT

0,12

DVH

30

Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018)

30,37

 

14,77

ODT

Phường Quảng Phú

10,60

DGT

0,13

DVH

0,43

DGD

4,44

DKV

9,33

 

0,40

ODT

Phường Quảng Hưng

1,34

DKV

5,53

TMD

2,06

DGT

31

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn (MBQH so 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020)

4,90

 

4,90

ODT

P. Quảng Phú

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016)

3,71

 

3,71

ODT

P. Quảng Tâm

33

Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn Quang Trung, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)

1,06

 

1,06

ODT

P. Quảng Tâm

34

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, P. Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3849/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)

1,74

 

1,74

ODT

P. Quảng Tâm

35

Khu dân cư và thương mại dịch vụ (MBQH số 4732/QĐ-UBND ngày 27/11/2018)

7,85

 

7,85

ODT

P. Quảng Tâm

36

Khu đô thị Đông Nam, đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 7813/QĐ-UBND ngày 24/8/2021)

11,36

 

2,94

ODT

P. Quảng Thành

4,14

TMD

4,28

DGT

9,64

 

3,06

ODT

Phường Quảng Thịnh

2,82

TMD

3,76

DGT

37

Khu đất thu hồi của chi nhánh công ty cổ phần đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa

3,30

 

3,30

ODT

Phường Thiệu Khánh

38

Khu dân cư xóm Bắc Sơn 1

0,19

 

0,19

ODT

Phường An Hưng

39

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Toản Tiến (vị trí 2) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

2,23

 

2,23

ODT

Phường An Hưng

40

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Toản (vị trí 3) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

1,46

 

0,52

ODT

Phường An Hưng

0,25

DKV

0,69

DGT

41

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần (vị trí 01) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

3,20

 

0,18

TMD

Phường An Hưng

0,10

DKV

0,98

ODT

1,94

DGT

42

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần (vị trí 4) phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

2,12

 

0,89

ODT

Phường An Hưng

1,23

DGT

43

Khai thác quỹ đất dân cư tại khu đất Trụ sở Báo Thanh Hóa và Công ty Cổ phần in báo Thanh Hóa

0,33

 

0,33

ODT

Phường Điện Biên

44

Dự án khai thác quỹ đất dân cư đô thị tại Trụ sở Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát thành phố Thanh Hóa

0,15

 

0,15

ODT

Phường Điện Biên

45

Quy hoạch chi tiết khu đất số 1 đường Trần Phú phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa

0,60

 

0,60

ODT

Phường Điện Biên

46

Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh (cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên

0,11

 

0,11

ODT

Phường Điện Biên

47

Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên

0,03

 

0,03

ODT

Phường Điện Biên

48

Khu đô thị mới khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa

12,30

 

1,66

ODT

Phường Điện Biên

1,05

TMD

0,93

TSC

0,68

DKV

1,88

MNC

0,42

DGD

5,68

DGT

30,97

 

7,75

ODT

Phường Tân Sơn

2,53

TSC

0,09

DYT

0,29

CAN

1,01

CQP

1,12

DKV

4,82

MNC

0,73

TMD

12,63

DGT

49

Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí 01) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

1,16

 

1,16

ODT

Phường Đông Cương

50

Khu xen cư phố Đại Khối (vị trí 02) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,18

 

0,18

ODT

Phường Đông Cương

51

Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 03) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,92

 

0,92

ODT

Phường Đông Cương

52

Khu xen cư phố Định Hòa (vị trí 04) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,09

 

0,09

ODT

Phường Đông Cương

53

Khu xen cư phố 1 (vị trí 05) phường Đông Cương (MBQH số 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

1,02

 

1,02

ODT

Phường Đông Cương

54

Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa

15,90

 

6,36

ODT

Phường Đông Hải

5,57

DGT

3,97

DKV

55

Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam sông Mã (số 3)

48,00

 

19,20

ODT

Phường Đông Hải

5,69

DKV

4,65

TMD

3,20

DTT

15,26

DGT

56

Khu xen cư số 1 (MBQH số 5635/QĐ-UBND ngày 02/7/2015)

0,09

 

0,09

ODT

Phường Đông Hải

57

Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

4,59

 

4,59

ODT

Phường Đông Hải

58

Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

1,16

 

1,16

ODT

Phường Đông Hải

59

Khu dân cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2672/QĐ-UBND ngày 29/3/2019)

1,68

 

1,68

ODT

Phường Đông Hương

60

Khu đô thị mới phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa

3,10

 

3,10

ODT

Phường Đông Hương

61

Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 5200/QĐ-UBND ngày 04/12/2020)

1,44

 

0,70

ODT

Phường Đông Hương

0,74

DKV

62

Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường Đông Hương (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)

0,43

 

0,43

ODT

Phường Đông Hương

63

Khu dân cư phía bắc đường Nguyễn Công Trứ (MBQH số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016)

21,29

 

10,30

ODT

Phường Đông Sơn

1,05

TSC

0,16

CAN

0,11

SKC

0,12

DVH

0,22

DGD

0,04

DDT

0,58

DKV

7,99

DGT

0,72

MNC

64

Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 2485/QĐ-UBND ngày 24/6/2019)

2,69

 

0,85

ODT

Phường Đông Sơn

0,03

DVH

0,28

DTT

1,53

DGT

65

Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức (MBQH số 32055/QĐ-UBND ngày 19/10/2015)

0,050

 

0,050

ODT

Phường Đông Sơn

66

Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2865/QĐ-UBND ngày 21/7/2020)

17,07

 

7,82

ODT

P. Quảng Thành

1,86

DGD

0,37

DYT

0,17

DVH

4,49

DGT

2,36

DKV

Phường Đông Vệ

67

Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc nam

2,61

 

2,61

ODT

Phường Đông Thọ

4,94

 

4,94

ODT

Phường Hàm Rồng

68

Khu đất thu hồi của công ty chế biến thủy sản Thanh Hóa tại phường Đông Sơn

0,16

 

0,16

ODT

Phường Đông Sơn

69

Khu dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)

1,20

 

0,90

ODT

Phường Đông Thọ

 

0,30

DGT

70

Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương thành phố Thanh Hóa (MBQH số 12346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)

22,94

 

7,58

ODT

Phường Đông Thọ

1,25

DGD

1,85

DTT

1,24

TMD

10,04

DGT

0,98

DCH

71

Nhà ở xã hội khu đô thị núi Long (MBQH số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)

0,95

 

0,95

ODT

Phường Đông Vệ

72

Nhà ở khu đô thị Núi Long (MBQH số 1606/QĐ-UBND ngày 02/5/2019)

0,07

 

0,07

ODT

Phường Đông Vệ

73

Khu đô thị Núi Long kết hợp Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành Đông - Tây (giai đoạn 4)

1,49

 

1,49

ODT

Phường Đông Vệ

74

Khu đô thị mới thuộc khu đô thị Nam thành phố

1,87

 

1,87

ODT

Phường Đông Vệ

85,75

 

48,48

ODT

P. Quảng Thành

 

3,50

TMD

 

19,98

DGT

 

13,79

DKV

75

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố 21 (MBQH 12233/QĐ-UBND ngày 14/12/2017)

0,41

 

0,41

ODT

Phường Lam Sơn

76

Khu nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn

0,42

 

0,42

ODT

Phường Lam Sơn

77

Dự án khu dân cư phường Nam Ngạn MBQH 1171 phường Nam Ngạn (được điều chỉnh thành MBQH 559/QĐ-UBND ngày 15/02/2016)

14,81

 

7,94

ODT

Phường Nam Ngạn

 

6,28

DGT

 

0,26

DKV

 

0,33

MNC

78

Khu dân cư tái định cư phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong phường Nam Ngạn, phố Tân Hà phường Đông Hương và phố Xuân Minh phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa (MBQH 4908/QĐ-UBND ngày 09/7/2020)

18,09

 

3,99

ODT

Phường Nam Ngạn

5,78

TMD

1,51

DCH

1,83

DGD

4,98

DGT

5,98

 

4,13

ODT

Phường Đông Thọ

1,85

DGT

79

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ-UBND (Điều chỉnh thành MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)

9,71

 

1,98

ODT

Phường Nam Ngạn

0,12

DYT

0,45

TMD

3,00

DKV

0,12

DTT

4,04

DGT

14,79

 

2,99

ODT

Phường Hàm Rồng

2,23

TMD

0,06

DVH

3,81

DKV

5,70

DGT

80

Khu tái định cư phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015)

5,90

 

2,11

ODT

Phường Nam Ngạn

1,21

DGD

1,27

TMD

1,31

DGT

81

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, tp Thanh Hóa (MBQH số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2010)

1,47

 

1,47

ODT

Phường Nam Ngạn

82

Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô thị Tây Ga

16,98

 

5,09

DGT

Phường Phú Sơn

5,46

DKV

6,14

ODT

0,29

DGD

12,72

5,24

DGT

Phường Đông Thọ

2,01

DKV

5,47

ODT

83

Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

0,68

 

0,48

ODT

Phường Phú Sơn

 

0,20

DGT

84

Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn (MBQH số 1462/QĐ-UBND ngày 07/5/2021)

3,96

 

3,96

ODT

Phường Quảng Hưng

85

Khu dân cư, chợ siêu thị, bãi đỗ xe Quảng Hưng (MBQH số 784/QĐ-UBND ngày 12/3/2015)

0,02

 

0,02

ODT

Phường Quảng Hưng

86

Khu dân cư phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1137/QĐ-UBND ngay 01/4/2020)

0,73

 

0,32

ODT

Phường Quảng Hưng

0,03

DVH

0,01

DKV

0,37

DGT

87

Khu xen cư phố 5 (vị trí 01) phường Quảng Hưng (MBQH số 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,63

 

0,63

ODT

Phường Quảng Hưng

88

Khu xen cư phố 5 (vị trí 02) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,15

 

0,15

ODT

Phường Quảng Hưng

89

Khu xen cư phố 5 (vị trí 03) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,18

 

0,18

ODT

Phường Quảng Hưng

90

Khu xen cư phố 3 (vị trí 04) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,02

 

0,02

ODT

Phường Quảng Hưng

91

Khu xen cư phố 2 (vị trí 06) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,03

 

0,03

ODT

Phường Quảng Hưng

92

Khu xen cư phố 1 (vị trí 09) phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

0,03

 

0,03

ODT

Phường Quảng Hưng

93

Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã (MBQH 1122/QĐ-UBND ngày 31/3/2020)

37,31

 

7,46

DKV

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Phú

16,79

ODT

13,06

DGT

94

Khu đô thị Hưng Hải thành phố Thanh Hóa trên địa bàn phường Quảng Hưng

25,52

 

9,66

ODT

Phường Quảng Hưng

5,28

DKV

10,58

DGT

16,48

 

7,42

ODT

Phường Đông Hải

3,23

DKV

5,83

DGT

95

Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng (MBQH 1796/QĐ-UBND ngày 04/3/2019)

0,97

 

0,97

ODT

Phường Quảng Thắng

96

Khu chung cư thuộc MBQH kèm theo Quyết định số 7180/QĐ-UBND thành phố Thanh Hóa

0,82

 

0,82

ODT

Phường Quảng Thắng

97

Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 8018/QĐ-UBND ngày 18/10/2015)

1,00

 

1,00

ODT

Phường Quảng Thắng

98

Khu đô thị Tây Nam đường CSEDP (MBQH 380/QĐ-UBND ngày 22/01/2020)

43,03

 

16,45

ODT

Phường Quảng Thắng

14,24

DKV

2,00

TMD

10,34

DGT

99

Dự án khu dân cư phía đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục (MBQH 977/QĐ-UBND ngày 24/3/2015)

16,25

 

6,50

ODT

Phường Quảng Thắng

3,25

DKV

6,50

DGT

100

Khu đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng

46,76

 

8,63

ODT

Phường Quảng Thắng

5,19

DGD

7,52

DTT

12,48

DKV

1,64

MNC

11,30

DGT

101

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2003/QĐ-UBND ngày 29/3/2016)

1,27

 

1,27

ODT

Phường Quảng Thành

102

Khu dân cư (MBQH số 3446/QĐ-UBND, ngày 02/05/2018 (điều chỉnh MBQH 1820)

4,75

 

4,75

ODT

Phường Quảng Thành

103

Nhà ở xã hội phường Quảng Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)

4,42

 

4,42

ODT

Phường Quảng Thành

104

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quảng Thành (giai đoạn 2, 3)

0,13

 

0,13

ODT

Phường Quảng Thành

105

Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thành (MBQH 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019)

2,45

 

2,45

ODT

P. Quảng Thành

106

Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa (MBQH 5436/QĐ-UBND ngày 20/12/2019)

93,50

 

7,50

DKV

Phường Tào Xuyên

6,33

MNC

12,64

TMD

28,44

ODT

1,78

DGD

36,81

DGT

107

Khu xen cư, xen kẹt phường Tào Xuyên (vị trí 5 phố 7) (MBQH 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

0,14

 

0,14

ODT

Phường Tào Xuyên

108

Khu dân cư khu tập thể bệnh viện phụ sản và bảo tàng tỉnh

1,70

 

1,70

ODT

Phường Trường Thi

109

Khu dân cư và thương mại thuộc khu đô thị Nam cầu Hạc

0,44

 

0,44

ODT

Phường Trường Thi

2.1.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

0,70

 

0,70

TSC

Phường Đông Hải

2

Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa

0,48

 

0,48

TSC

Phường Đông Hương

2.1.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa

7,35

 

7,35

DTS

Phường Đông Hải

2

Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

0,08

 

0,08

DTS

Phường Nam Ngạn

2.1.12

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu di tích lịch sử Thái Miếu nhà hậu Lê

0,24

 

0,24

DDT

Phường Đông Vệ

2.1.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa Đông Tác)

0,19

 

0,19

TON

Phường Đông Thọ

2

Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh

0,23

 

0,23

TON

Phường Long Anh

3

Mở rộng tôn tạo chùa Quảng Thọ (Chùa Lồi)

0,20

 

0,20

TON

Xã Đông Vinh

4

Tu bổ tôn tạo và phục dựng chùa Báo Ân xã Thiệu Vân

1,05

 

1,05

TON

Xã Thiệu Vân

2.1.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên tại phố Minh Trại, Tân Trọng

19,50

 

18,50

NTD

P. Quảng Thành

 

1,00

NTD

P. Quảng Đông

2.1.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh tái định cư thuộc MBQH 13526 ngày 29/12/2017 khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương

0,16

 

0,16

DKV

Phường Đông Hương

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Newton cơ sở 2

0,02

 

0,02

DGD

Phường Đông Hương

2

Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc

1,09

 

1,09

DGD

Phường Đông Lĩnh

3

Khu dịch vụ thương mại và đào tạo giáo dục Thăng Long phường Đông Tân

4,90

 

4,90

DGD

Phường Đông Tân

4

Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt Trời

0,05

 

0,05

DGD

Phường Đông Vệ

5

Trường Mầm non Happy House

0,70

 

0,70

DGD

P. Quảng Cát

6

Trường Mầm non Tân Phú Khang ECO

0,53

 

0,53

DGD

Phường Quảng Thắng

7

Trường Mầm non Đỗ Đại

0,50

 

0,50

DGD

Phường Quảng Thắng

2.2.2

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

1

Trung tâm thể dục thể thao tại phường Quảng Thắng

1,13

 

1,13

DTT

Phường Quảng Thắng

2.2.3

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

1

Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn thông thụ động

1,26

 

0,14

DBV

Phường Đông Tân

 

0,14

DBV

Xã Đông Vinh

 

0,14

DBV

Phường An Hưng

 

0,14

DBV

Phường Đông Hương

 

0,14

DBV

Phường Tân Sơn

 

0,14

DBV

Phường Đông Vệ

 

0,14

DBV

Phường Long Anh

 

0,14

DBV

Phường Đông Thọ

 

0,14

DBV

Phường Hàm Rồng

2.2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại

0,14

 

0,14

TMD

Phường Đông Cương

2

Cửa hàng thực phẩm an toàn và khu dịch vụ thương mại

0,85

 

0,85

TMD

Phường Đông Cương

3

Khu thương mại dịch vụ

0,26

 

0,26

TMD

Phường Đông Hải

4

Dịch vụ thương mại tổng hợp Hồ Thành

0,99

 

0,99

TMD

Phường Đông Lĩnh

5

Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Dũng Hoa

1,32

 

1,32

TMD

Phường Đông Lĩnh

6

Khu thương mại dịch vụ phường Đông Lĩnh

0,08

 

0,08

TMD

Phường Đông Lĩnh

7

Khu thương mại dịch vụ phường Đông Sơn

0,01

 

0,01

TMD

Phường Đông Sơn

8

Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ Đông Tân

0,80

 

0,80

TMD

Phường Đông Tân

9

Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu văn phòng và dịch vụ khác tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (tên cũ: Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp, khu vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch vụ khác)

0,68

 

0,68

TMD

Phường Đông Thọ

10

Khu dịch vụ tổng hợp

0,60

 

0,60

TMD

Phường An Hưng

11

Khu thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Phường Đông Vệ

12

Khu thương mại dịch vụ

0,01

 

0,01

TMD

Phường Đông Vệ

13

Trụ sở văn phòng công ty và trung tâm giới thiệu sản phẩm

0,36

 

0,36

TMD

Phường Nam Ngạn

14

Chợ kết hợp bãi đỗ xe

0,03

 

0,03

TMD

Phường Phú Sơn, Đông Thọ

15

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng làm việc và bãi đỗ xe buýt Hoa Dũng

0,85

 

0,85

TMD

Phường Quảng Hưng

16

Khu dịch vụ tổng hợp

0,35

 

0,35

TMD

Phường Quảng Thắng

17

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,41

 

0,41

TMD

Phường Quảng Thành

18

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quảng Thành

0,01

 

0,01

TMD

Phường Quảng Thành

18

Khu thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Phường Quảng Thành

19

Khu thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Phường Quảng Thành

20

Khu thương mại tổng hợp

0,05

 

0,05

TMD

Phường Quảng Thành

22

Khu dịch vụ tổng hợp

0,65

 

0,65

TMD

Phường Quảng Thịnh

23

Khu thương mại dịch vụ

0,12

 

0,12

TMD

Phường Quảng Thịnh

24

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng làm việc Hoa Dũng

0,85

 

0,85

TMD

Phường Quảng Thịnh

2.2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đá mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu (2 khu)

2,70

 

2,70

SKC

Phường An Hưng

2

Xưởng gia công chế biến đá ốp lát, mỹ nghệ

1,21

 

1,21

SKC

Phường An Hưng

3

Công trình sản xuất kinh doanh tổng hợp Hatuba

0,90

 

0,90

SKC

Phường Đông Lĩnh

4

Trạm sản xuất bê tông nhựa đường và sản xuất bê tông xi măng

3,70

 

3,70

SKC

Phường Đông Tân

5

Nhà máy chế biến nông sản Việt

0,35

 

0,35

SKC

Phường Long Anh

6

Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất thuốc y học cổ truyền Bà Giằng

0,22

 

0,22

SKC

Phường Long Anh

7

Kho chứa nguyên liệu và công trình phụ trợ

1,23

 

1,23

SKC

Phường Quảng Hưng

8

Nhà máy cấp nước sạch Quảng Xương

0,03

 

0,03

SKC

Phường Quảng Thịnh

9

Khu sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép

1,10

 

1,10

SKC

Phường Thiệu Dương

10

Nhà máy sản xuất cấu kiện BT đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường

2,20

 

2,20

SKC

Xã Đông Vinh

2.2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ

0,80

 

0,80

TIN

Phường Thiệu Dương

2.2.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

1

Cụm trang trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao 4A

3,50

 

3,50

NKH

Xã Đông Vinh

2

Trang trại sinh thái tổng hợp

4,92

 

4,92

NKH

Xã Đông Vinh

2.2.8

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Khanh

0,0780

0,0200

0,0200

ODT

Quảng Thành

2

Đỗ Văn Biển-Nguyễn Thị Hằng

0,0142

0,0050

0,0092

ODT

An Hưng

3

Nguyễn Văn Tưởng

0,0435

0,0200

0,0235

ODT

Đông Lĩnh

4

Hoàng Xuân Khôi

0,0130

0,0040

0,0070

ODT

Đông Hương

5

Nguyễn Thị Minh Hiếu

0,0074

0,0040

0,0034

ODT

Đông Hương

6

Ngô Thị Hợp

0,0303

0,0080

0,0040

ODT

Đông Hương

7

Đặng Hùng Hiệp

0,0491

0,0077

0,0140

ODT

Đông Hương

8

Nguyễn Xuân Thụ

0,0104

0,0040

0,0040

ODT

Đông Hương

9

Nguyễn Thị Thúy

0,0104

0,0040

0,0040

ODT

Đông Hương

10

Nguyễn Thị Thảo

0,0104

0,0040

0,0040

ODT

Đông Hương

11

Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc

0,0209

0,0080

0,0080

ODT

Đông Hương

12

Nguyễn Hữu Quang - Lê Thị Thủy

0,0504

0,0234

0,0270

ODT

Long Anh

13

Lê Văn Tứ - Lê Thị Dung

0,0200

0,0200

0,0098

ODT

Long Anh

14

Phạm Quang Năm - Nguyễn Thị Thơm

0,0153

0,0064

0,0089

ODT

Long Anh

15

Nguyễn Trọng Phong

0,0310

0,0100

0,0210

ODT

Quảng Phú

16

Vũ Ngọc Sơn

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Đông Tân

17

Vũ Hồng Phiến

0,0061

0,0050

0,0011

ODT

Đông Tân

18

Nguyễn Văn Tưởng

0,0435

0,0200

0,0235

ODT

Đông Lĩnh

19

Chu Đình Phượng

0,0241

0,0040

0,0100

ODT

Đông Lĩnh

20

Chu Đình Phượng

0,0370

0,0060

0,0100

ODT

Đông Lĩnh

21

Lê Văn Thảo

0,0472

0,0200

0,0100

ODT

Đông Lĩnh

22

Cao Văn Cường

0,0589

0,0150

0,0300

ODT

Đông Lĩnh

23

Trịnh Thị Trang

0,0112

0,0080

0,0032

ODT

Đông Lĩnh

24

Nguyễn Văn Phương

0,0270

0,0100

0,0170

ODT

An Hưng

25

Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa)

0,0454

0,0252

0,0202

ODT

An Hưng

26

Nguyễn Văn Hoàn

0,0585

0,0200

0,0385

ODT

An Hưng

27

Lê Thiều Bình

0,0361

0,0080

0,0281

ODT

An Hưng

28

Nguyễn Văn Hào

0,0206

0,0100

0,0106

ODT

An Hưng

29

Phạm Thị Thắm (Bình)

0,0303

0,0040

0,0263

ODT

Nam Ngạn

30

Lê Đình Bường

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Hoằng Quang

31

Lê Trọng Sơn

0,0440

0,0250

0,0190

ONT

Hoằng Quang

32

Lê Đình Công

0,0823

0,0200

0,0623

ONT

Hoằng Quang

33

Lê Cao Nghi

0,0600

0,0290

0,0310

ONT

Hoằng Quang

34

Lê Đình Hùng

0,1140

0,0200

0,0940

ONT

Hoằng Quang

35

Lê Bá Thiết

0,0343

0,0290

0,0053

ONT

Hoằng Quang

36

Lê Tiến Chân

0,0162

0,0127

0,0035

ONT

Hoằng Quang

37

Lê Tiến Bộ

0,0410

0,0290

0,0120

ONT

Hoằng Quang

38

Vũ Thị Hường

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Hoằng Quang

39

Lê Tất Thắng

0,0163

0,0066

0,0097

ONT

Hoằng Quang

40

Lê Thị Lợi, Lê Thị Lợi

0,0148

0,0066

0,0082

ONT

Hoằng Quang

41

Lê Thị Quý, Lê Thị Hóa

0,0148

0,0066

0,0082

ONT

Hoằng Quang

42

Nguyễn Thị Liên

0,0122

0,0045

0,0077

ONT

Hoằng Quang

43

Lê Quốc Chung

0,0192

0,0100

0,0092

ONT

Hoằng Quang

44

Lê Quốc Hoàn

0,0550

0,0290

0,0260

ONT

Hoằng Quang

45

Ngô Thọ Quang

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Hoằng Quang

46

Nguyễn Đình Cương

0,0259

0,0200

0,0059

ONT

Hoằng Quang

47

Nguyễn Đăng Sáu

0,1340

0,1085

0,0255

ONT

Hoằng Quang

48

Lưu Đình Chữ

0,0861

0,0516

0,0345

ONT

Hoằng Quang

49

Vũ Văn Vui

0,0724

0,0390

0,0334

ONT

Hoằng Quang

50

Nguyễn Trọng Nguyên

0,0688

0,0467

0,0221

ONT

Hoằng Quang

51

Nguyễn Quốc Hùng

0,0368

0,0290

0,0078

ONT

Hoằng Quang

52

Lâm Thị Vinh

0,0476

0,0370

0,0106

ONT

Hoằng Quang

53

Nguyễn Văn Thanh

0,0843

0,0250

0,0593

ONT

Hoằng Quang

54

Cao Xuân Tài

0,0510

0,0250

0,0260

ONT

Hoằng Quang

55

Phạm Văn Huy

0,0458

0,0336

0,0122

ONT

Hoằng Quang

56

Nguyễn Văn Cảnh

0,1107

0,0800

0,0307

ONT

Hoằng Quang

57

Nguyễn Hữu Hải

0,0675

0,0200

0,0475

ONT

Hoằng Quang

58

Lê Văn Mao

0,0435

0,0176

0,0259

ONT

Hoằng Quang

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3761/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3761/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản