Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3731/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/8/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 847/TTr-STNMT ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 81,20 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh dự kiến phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

20.387,24

100,00

20.385,23

2,01

20.387,24

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.662,77

67,02

10.376,47

2,01

10.378,48

50,91

1.1

Đất trồng lúa

7.772,93

38,13

5.680,00

 

5.680,00

27,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.880,36

33,75

4.722,64

 

4.722,64

23,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.323,88

6,49

574,89

 

574,89

2,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

932,78

4,58

773,36

 

773,36

3,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

146,14

0,72

146,15

 

146,15

0,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.096,13

5,38

1.138,29

 

1.138,29

5,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.280,35

11,19

1.883,93

 

1.883,93

9,24

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,56

0,54

 

181,86

181,86

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

6.482,82

31,80

9.927,56

 

9.927,56

48,69

2.1

Đất quốc phòng

66,44

0,33

79,47

 

79,47

0,39

2.2

Đất an ninh

0,94

0,00

6,88

 

6,88

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

545,00

 

545,00

2,67

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

62,53

0,31

310,00

 

310,00

1,52

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

226,58

1,11

681,49

 

681,49

3,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

147,16

0,72

285,96

 

285,96

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

14,13

 

14,13

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.611,97

12,81

3.343,35

 

3.343,35

16,40

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

40,16

0,20

 

81,85

81,85

 

2.9.2

Đất y tế

17,36

0,09

 

19,52

19,52

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

87,74

0,43

 

138,47

138,47

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

40,07

0,20

 

66,51

66,51

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.828,45

8,97

 

2.429,74

2.429,74

 

2.9.8

Đất thủy lợi

580,31

2,85

 

564,88

564,88

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,74

0,01

 

12,44

12,44

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,22

0,01

 

1,34

1,34

 

2.9.11

Đất chợ

14,92

0,07

 

28,60

28,60

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,76

0,03

8,17

 

8,17

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,83

0,06

18,18

 

18,18

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.874,23

9,19

1.464,40

 

1.464,40

7,18

2.14

Đất ở tại đô thị

105,46

0,52

1.608,72

 

1.608,72

7,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,49

0,13

42,20

 

42,20

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,54

0,04

12,06

 

12,06

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

12,34

0,06

32,55

 

32,55

0,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

205,83

1,01

282,37

 

282,37

1,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,16

0,02

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

40,15

0,20

 

131,46

131,46

0,64

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,52

0,08

 

29,31

29,31

0,14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.028,62

5,05

 

1.018,19

1.018,19

4,99

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

26,27

0,13

 

10,17

10,17

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

3,50

3,50

0,02

3

Đất chưa sử dụng

241,65

1,19

81,20

 

81,20

0,40

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

7.547,54

 

7.547,54

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

5.194,90

5.194,90

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

578,09

578,09

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

168,07

168,07

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

1.252,12

1.252,12

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

1.111,50

1.111,50

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

7.547,54

7.547,54

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.450,50

2.450,50

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

160,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

20.387,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.026,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.121,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

239,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,43

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

515,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

472,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,34

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,88

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC140.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

154,28

31,86

49,18

53,67

77,35

225,68

76,90

25,84

83,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

106,23

16,39

9,48

23,57

62,24

188,68

64,79

25,39

46,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

106,17

16,39

9,48

23,57

62,24

188,68

64,79

25,39

46,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

39,12

15,02

28,52

29,84

 

 

10,16

0,15

30,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

3,75

 

2,00

0,10

15,10

23,41

 

 

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

 

 

8,28

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

5,18

0,45

0,52

0,16

0,01

13,59

1,58

0,30

5,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

 

 

0,38

 

 

 

0,37

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

36,23

2,20

1,56

2,78

9,59

5,99

6,94

4,21

0,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,16

 

 

1,20

 

2,10

0,70

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

119,74

20,65

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

216,60

15,58

1,95

0,36

2,78

7,49

5,29

6,94

4,21

0,66

 

Phụ biểu số I.2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

123,19

115,90

94,29

206,46

70,74

186,73

61,20

82,64

69,48

58,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

52,45

73,58

68,87

184,74

43,13

109,68

48,18

27,02

15,23

21,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

52,45

73,58

68,87

184,74

43,13

109,68

48,18

27,02

15,23

21,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

37,14

4,29

15,26

1,19

1,94

57,23

7,26

14,70

10,99

20,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

11,04

0,68

10,10

6,53

15,64

0,53

1,40

1,03

2,11

2,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

12,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

10,26

34,35

0,06

12,00

10,03

19,29

4,36

39,89

41,15

13,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

 

3,00

 

2,00

 

 

 

 

 

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

3,68

4,32

13,21

8,47

4,10

15,27

5,33

5,98

71,18

5,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,16

 

 

 

 

1,49

1,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,31

 

 

1,00

 

 

0,96

4,69

3,72

0,50

1,89

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

119,74

 

 

 

 

 

 

 

0,64

70,01

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

HDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

216,60

3,68

4,32

12,21

8,47

2,61

13,31

0,64

1,62

0,67

3,48

 

Phụ biểu số I.3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

104,59

54,76

53,55

29,39

61,52

26,67

134,90

94,87

98,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

64,61

46,60

48,04

19,89

32,26

16,57

41,56

39,81

22,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

64,61

46,60

48,04

19,89

32,26

16,57

41,56

39,81

22,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

25,60

6,45

2,39

8,22

13,97

6,96

22,84

50,82

71,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

10,82

0,63

0,64

0,59

2,80

1,04

0,12

0,87

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

3,56

1,08

2,45

0,54

12,49

2,10

70,13

3,37

3,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

 

 

0,03

0,15

 

 

0,25

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

17,48

11,47

8,04

3,16

9,17

5,42

6,11

3,13

3,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,16

 

 

 

 

 

0,90

 

1,40

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,31

 

 

 

 

 

1,37

4,27

 

2,01

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

119,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

216,60

17,48

11,47

8,04

3,16

9,17

3,15

1,84

1,73

1,62

 

Phụ biểu số I.4:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

31,10

176,93

56,83

108,48

86,51

92,31

66,30

143,88

84,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

28,09

78,71

41,70

95,89

77,90

60,34

29,04

63,36

47,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

28,09

66,71

41,70

95,89

77,90

60,34

29,04

52,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

2,38

25,57

10,59

6,86

6,96

2,82

13,02

8,96

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

0,12

1,61

0,70

0,36

0,40

 

21,65

1,57

2,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

 

15,00

 

 

 

 

 

 

27,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

0,51

56,04

3,84

5,37

1,25

26,07

2,59

68,98

5,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

 

 

 

 

 

3,08

 

0,40

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

36,44

10,10

6,37

5,48

7,76

3,96

5,99

8,42

11,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,16

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,31

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

119,74

28,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

216,60

3,28

10,10

6,37

5,48

7,76

3,96

5,99

8,42

11,31

 

Phụ biểu số II. 1:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

2,35

 

2,40

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,40

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,35

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

0,03

 

34,05

 

 

0,04

6,05

 

0,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,27

 

 

 

 

 

 

5,05

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,01

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,13

 

 

16,62

 

 

0,04

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,98

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,65

 

 

14,14

 

 

0,04

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,88

 

 

1,58

 

 

 

 

 

0,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,19

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,25

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

1,95

7,35

13,24

 

0,11

4,48

7,11

 

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,27

 

7,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,06

 

 

 

 

 

 

7,06

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,01

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,13

0,40

0,13

0,04

 

0,11

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,65

0,40

0,13

0,04

 

0,11

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,88

0,82

 

13,00

 

 

 

0,02

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,25

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

 

 

 

 

 

4,48

0,03

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Đồng

Xã Hong Thái

Xã Hong Thịnh

Xã Hong Thành

Xã Hong Lộc

Xã Hong Trạch

Xã Hong Phong

Xã Hong Lưu

Xã Hong Châu

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

0,02

 

 

0,13

 

0,27

 

 

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,13

 

 

 

0,13

 

0,13

 

 

0,13

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,65

 

 

 

0,13

 

0,13

 

 

0,13

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,88

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.4:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Tân

Xã Hong Yến

Xã Hong Tiến

Xã Hong Hải

Xã Hong Ngọc

Xã Hong Đông

Xã Hong Thanh

Xã Hong Phụ

Xã Hong Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

 

 

 

 

 

 

 

47,61

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,61

 

 

 

 

 

 

 

47,61

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

 

 

0,58

 

 

 

 

 

32,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,01

 

 

0,18

 

 

 

 

 

30,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,13

 

 

0,40

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,65

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III. 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hong Giang

Xã Hong Xuân

Xã Hong Phượng

Xã Hong Phú

Xã Hong Quỳ

Xã Hong Kim

Xã Hong Trung

Xã Hong Trinh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

773,50

363,90

1.346,01

390,49

406,41

514,95

279,65

491,33

571,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.026,88

396,61

214,90

880,69

255,40

247,98

325,15

126,83

307,61

431,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.243,41

232,84

153,86

244,08

199,04

231,54

282,59

112,10

174,23

312,51

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

6.393,93

220,19

153,28

244,02

117,32

231,54

282,59

71,21

144,42

284,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.247,55

59,23

44,66

127,34

30,06

 

0,07

9,31

5,60

30,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,91

53,68

11,63

32,48

14,70

12,97

24,82

0,73

25,37

16,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,72

 

 

465,32

 

 

 

 

87,86

61,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.270,32

40,77

3,69

7,13

11,60

1,45

14,92

4,04

11,41

8,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,83

10,09

1,06

4,34

 

2,02

2,75

0,65

3,14

2,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.121,26

374,52

147,17

399,53

134,98

158,20

186,53

143,37

183,33

138,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,60

0,34

 

2,67

 

 

 

 

43,00

2,15

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,10

 

 

 

 

28,39

 

12,69

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

266,14

8,46

0,35

 

0,48

2,60

5,63

3,44

1,60

1,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,16

26,22

0,21

11,92

 

5,43

5,97

7,39

8,73

4,39

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.930,50

160,25

41,99

119,82

41,14

56,83

111,01

58,50

65,10

68,88

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51,48

5,18

1,02

0,72

0,39

0,87

0,18

4,33

0,79

0,27

 

Đất cơ sở y tế

DYT

18,46

3,19

0,23

0,63

0,23

0,09

2,13

0,91

0,14

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,95

9,02

1,63

5,09

1,71

1,77

3,94

3,48

2,31

2,02

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,12

5,95

2,07

2,00

0,40

0,64

1,67

0,38

1,25

0,50

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.120,07

118,73

24,79

72,92

26,08

42,82

90,40

44,48

41,48

44,67

 

Đất thủy lợi

DTL

577,44

16,28

12,09

38,12

11,64

10,43

12,56

4,01

18,24

21,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,82

0,32

0,04

0,08

0,05

0,10

 

 

0,16

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,24

0,12

0,02

0,02

 

0,06

0,04

0,02

0,03

 

 

Đất chợ

DCH

14,92

1,46

0,10

0,24

0,64

0,05

0,09

0,89

0,70

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,55

0,34

0,71

0,13

0,41

 

0,07

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,07

0,48

0,33

0,46

0,11

1,00

0,37

0,10

 

0,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.024,62

 

37,55

84,35

38,47

56,52

49,98

44,13

39,92

38,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,15

135,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,07

4,55

0,44

1,56

0,69

0,20

1,42

0,25

0,47

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,74

2,06

 

1,34

 

 

1,44

4,33

0,66

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,04

0,11

 

 

2,28

 

1,77

 

0,49

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,66

8,25

4,15

6,03

0,80

6,48

8,04

4,21

3,15

9,20

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

0,45

 

2,71

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,80

1,40

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,29

0,49

0,09

0,15

0,04

0,72

0,23

 

0,56

0,38

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.028,40

24,97

60,90

171,10

47,85

 

 

8,33

13,57

12,42

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,27

0,51

 

 

 

 

0,60

 

6,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

239,10

2,37

1,83

65,79

0,11

0,23

3,27

9,45

0,39

2,53

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

773,50

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

569,64

605,75

441,97

358,37

437,68

743,57

426,98

588,33

689,18

602,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.026,88

405,56

376,57

267,83

228,75

260,68

497,02

295,56

421,02

479,06

371,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.243,41

324,41

247,11

225,22

206,07

221,93

391,78

196,84

227,29

195,53

280,22

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

6.393,93

254,51

215,26

225,23

206,07

155,02

357,75

192,45

226,56

176,45

282,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.247,55

37,20

53,35

19,77

1,19

5,47

63,27

16,35

36,69

91,77

33,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,91

15,84

14,47

10,77

6,53

19,62

16,10

7,17

11,79

56,33

23,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,72

12,30

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.270,32

15,16

56,24

4,61

12,00

12,89

20,92

55,10

141,00

130,18

32,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,83

0,65

5,40

5,73

2,96

0,77

4,95

20,10

4,25

5,25

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.121,26

159,94

212,21

158,96

129,62

175,00

240,20

124,31

165,01

207,15

230,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,10

 

 

 

10,18

 

 

 

 

 

24,60

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

266,14

2,49

 

4,12

0,50

 

4,69

0,75

0,44

1,64

15,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,16

5,09

0,25

1,00

20,61

0,33

6,18

0,07

1,42

9,10

0,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.930,50

67,07

74,57

67,09

52,43

72,37

128,56

65,49

75,08

116,92

91,68

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51,48

2,73

1,10

0,32

0,53

2,05

1,19

0,48

0,48

3,16

1,11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

18,46

0,43

0,32

0,26

0,30

0,21

0,57

0,22

0,21

0,33

0,31

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,95

2,67

2,18

1,18

1,70

1,38

2,72

1,84

1,59

4,91

2,67

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,12

1,02

1,51

0,27

0,66

 

0,92

1,68

1,07

2,86

0,45

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.120,07

55,59

50,63

48,49

36,77

50,12

98,19

44,08

53,42

91,43

70,90

 

Đất thủy lợi

DTL

577,44

4,53

18,75

16,41

12,43

18,18

22,86

17,05

18,10

14,17

15,83

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,82

0,03

0,08

0,08

 

 

1,31

0,03

0,01

0,03

0,10

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,24

0,07

 

 

 

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

0,07

 

Đất chợ

DCH

14,92

 

 

0,08

0,04

0,38

0,76

0,07

0,17

 

0,24

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,55

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,99

0,79

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,07

0,33

 

 

0,36

0,11

2,99

0,54

0,14

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.024,62

58,65

60,56

49,67

40,29

40,78

58,54

30,26

43,27

54,61

87,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,07

1,64

0,51

0,73

0,38

0,75

1,75

0,55

0,41

1,24

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,74

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,04

0,14

0,74

0,28

0,45

0,72

1,73

1,02

0,10

 

4,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,66

6,96

6,05

4,58

4,37

3,59

4,25

6,03

8,07

8,97

5,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,29

0,12

0,05

0,03

 

0,04

1,73

0,24

0,54

2,36

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.028,40

15,18

69,48

31,46

 

56,31

29,28

19,36

35,54

11,32

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,27

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

239,10

4,14

16,97

15,18

 

2,00

6,35

7,11

2,30

2,97

0,18

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Hong Đồng

Xã Hong Thái

Xã Hong Thịnh

Xã Hong Thành

Xã Hong Lộc

Xã Hong Trạch

Xã Hong Phong

Xã Hong Lưu

Xã Hong Châu

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

294,31

284,94

333,13

359,16

253,76

353,89

909,29

585,34

1.235,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.026,88

161,03

182,93

201,37

230,66

131,82

258,90

683,05

399,70

917,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.243,41

123,26

146,85

140,81

144,48

75,85

173,95

229,31

163,59

198,92

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

6.393,93

124,41

133,21

132,46

76,95

75,85

156,09

225,49

163,62

170,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.247,55

9,60

13,74

37,72

48,83

29,58

46,47

72,60

72,73

79,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,91

17,05

15,06

15,06

23,63

9,26

24,69

27,52

18,06

40,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,14

 

 

 

 

 

 

 

 

130,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.270,32

9,98

6,04

5,83

13,53

12,45

13,38

350,60

138,69

464,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,83

1,14

1,24

1,95

0,19

4,68

0,41

3,02

6,63

3,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.121,26

133,16

102,01

131,29

127,91

121,57

94,60

225,29

183,60

316,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,10

 

5,71

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

266,14

14,06

1,39

4,98

0,79

9,06

0,40

0,87

2,44

0,99

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,16

19,25

7,51

8,08

1,74

2,42

3,22

 

3,31

0,21

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.930,50

52,59

41,99

54,49

47,52

40,64

42,13

123,11

93,53

138,55

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51,48

0,72

0,80

1,17

0,83

2,58

0,63

0,88

0,59

1,92

 

Đất cơ sở y tế

DYT

18,46

3,12

0,15

0,18

0,39

0,65

0,37

0,12

0,32

0,46

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,95

1,32

1,58

2,05

3,42

1,39

1,47

1,61

2,80

2,07

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,12

0,68

1,20

1,62

0,68

1,24

0,78

0,41

0,50

1,14

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.120,07

41,62

32,33

39,57

36,23

30,64

31,39

84,77

81,03

79,28

 

Đất thủy lợi

DTL

577,44

4,34

5,88

5,92

5,96

3,33

7,31

34,88

7,22

52,31

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,82

0,55

 

0,02

0,01

 

0,01

0,42

0,50

0,43

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,24

 

0,05

0,03

 

0,10

 

0,02

0,03

0,09

 

Đất chợ

DCH

14,92

0,24

 

3,93

 

0,71

0,17

 

0,54

0,85

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,55

 

 

0,12

 

0,21

 

 

 

0,22

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,07

0,44

0,45

 

 

 

 

0,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.024,62

42,37

39,62

59,38

73,98

61,04

39,57

65,73

66,94

62,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,07

0,41

0,31

0,23

0,42

0,23

0,42

0,35

0,90

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,74

0,07

 

0,04

 

0,13

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,04

 

 

 

0,13

 

0,97

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,66

2,59

5,03

3,54

3,29

4,70

2,53

4,30

5,46

4,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,80

0,51

 

0,16

 

0,05

0,04

 

0,48

0,50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,29

0,04

 

0,27

0,04

3,00

0,14

0,15

1,92

0,47

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.028,40

0,83

 

 

 

 

5,18

30,75

8,62

107,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,27

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

239,10

0,12

 

0,47

0,59

0,37

0,39

0,95

2,04

0,96

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.4:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Hong Tân

Xã Hong Yến

Xã Hong Tiến

Xã Hong Hải

Xã Hong Ngọc

Xã Hong Đông

Xã Hong Thanh

Xã Hong Phụ

Xã Hong Trường

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

472,05

990,91

431,24

380,40

583,40

433,92

407,41

900,43

576,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.026,88

300,61

711,16

234,19

244,41

336,56

295,83

190,21

493,79

263,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.243,41

190,87

176,47

200,73

146,23

232,85

152,57

107,40

95,28

84,80

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

6.393,93

175,98

153,69

161,00

136,84

185,47

118,30

108,09

45,74

9,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.247,55

47,17

26,73

11,03

14,43

17,16

12,46

13,25

18,00

11,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,91

9,95

39,91

13,15

27,43

29,52

27,26

63,71

79,30

48,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

146,14

3,99

4,87

 

 

 

 

 

6,95

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,72

 

274,09

1,70

42,65

 

 

 

48,23

100,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.270,32

48,62

187,58

5,94

12,78

56,77

99,92

5,85

237,87

15,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,83

0,01

1,51

1,64

0,89

0,26

3,62

 

8,16

1,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.121,26

171,24

273,96

195,88

135,54

246,05

137,92

217,08

356,13

282,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,60

 

 

 

1,62

 

 

 

0,90

14,92

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,10

 

 

 

 

 

 

 

19,53

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

266,14

1,18

1,30

27,03

17,96

6,33

1,29

39,79

15,82

65,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,16

 

 

3,21

0,19

1,31

0,71

2,51

1,98

5,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.930,50

61,53

143,64

67,12

52,94

130,63

55,23

51,66

114,55

83,87

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

51,48

0,98

1,92

1,93

1,51

0,71

0,51

0,31

0,95

5,64

 

Đất cơ sở y tế

DYT

18,46

0,15

0,15

0,29

0,14

0,50

0,17

0,15

0,10

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,95

1,53

0,95

2,33

2,05

6,91

1,31

3,47

2,34

2,54

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,12

1,54

2,88

2,31

0,92

0,74

0,98

0,69

1,06

1,45

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.120,07

37,31

95,64

53,92

44,89

106,82

42,53

41,41

65,80

68,90

 

Đất thủy lợi

DTL

577,44

19,95

42,06

5,86

3,14

13,82

9,11

4,53

43,92

4,95

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,82

0,05

0,01

0,02

 

0,75

0,45

0,01

 

0,17

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,24

0,02

0,03

0,05

0,02

0,05

0,05

 

0,03

0,03

 

Đất chợ

DCH

14,92

 

 

0,41

0,27

0,33

0,12

1,09

0,35

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,55

 

 

1,08

0,11

0,94

 

 

0,16

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,07

 

0,20

 

 

 

0,56

0,50

 

3,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.024,62

38,44

45,26

82,91

52,93

86,83

54,46

74,37

82,00

83,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,07

0,57

2,52

0,21

0,78

0,37

0,52

0,54

0,32

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,74

0,33

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,04

 

 

0,50

 

0,18

0,15

5,18

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,66

5,51

7,66

7,02

5,04

9,03

9,36

14,18

9,37

9,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,80

 

 

6,18

3,68

0,56

 

28,01

0,20

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,29

0,32

1,41

0,62

0,29

0,60

0,06

0,34

0,23

0,60

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.028,40

63,36

53,48

 

 

9,27

15,58

 

110,78

15,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,27

 

18,49

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

239,10

0,20

5,79

1,17

0,45

0,79

0,17

0,12

50,51

30,84

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,88

56,89

1,93

24,28

2,37

39,89

11,77

27,96

4,13

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

462,87

53,96

1,59

18,75

2,37

39,88

11,77

26,75

4,13

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

423,95

53,80

1,59

16,57

2,37

39,88

11,77

26,75

 

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,19

0,91

 

0,86

 

 

 

1,21

 

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

0,50

 

3,50

 

0,01

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,28

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,76

1,52

0,34

0,39

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,43

1,92

 

0,15

0,20

1,81

0,34

0,01

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,74

0,45

 

0,13

0,08

1,59

0,02

0,01

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,04

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,63

0,26

 

 

 

1,23

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4,22

0,06

 

0,08

0,08

0,36

0,02

0,01

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,65

 

 

0,02

0,12

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,37

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,62

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Sơn

Xã Hong Xuyên

Xã Hong Cát

Xã Hong Quý

Xã Hong Hợp

Xã Hong Đức

Xã Hong Hà

Xã Hong Đạt

Xã Hong Đạo

Xã Hong Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,88

2,24

5,70

4,60

10,37

4,42

12,99

11,25

8,00

4,74

13,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

462,87

2,24

5,05

4,58

10,37

4,42

12,06

11,25

8,00

2,52

9,45

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

423,95

2,24

5,04

4,57

10,37

4,42

11,89

11,25

8,00

2,52

7,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,19

 

0,63

0,02

 

 

0,85

 

 

2,13

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,76

 

0,02

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,43

 

 

 

0,75

0,01

1,07

0,10

0,10

0,35

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,74

 

 

 

0,75

0,01

0,01

 

 

0,21

0,55

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,63

 

 

 

0,62

 

 

 

 

0,19

0,25

 

Đất thủy lợi

DTL

4,22

 

 

 

0,12

0,01

0,01

 

 

0,02

0,23

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,65

 

 

 

 

 

0,96

0,10

0,10

0,08

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,88

20,82

10,39

17,09

11,17

20,55

0,79

10,24

23,66

9,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

462,87

4,46

9,10

16,53

8,68

12,88

0,74

5,19

17,31

6,03

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

423,95

4,44

9,05

16,53

8,21

12,88

0,74

5,16

17,28

5,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,19

16,04

0,54

0,56

2,49

7,57

0,05

3,64

4,94

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

0,02

 

 

 

 

 

0,03

0,03

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,76

0,30

0,75

 

 

0,10

 

1,38

1,38

1,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,43

0,50

1,33

0,54

0,11

1,59

0,11

0,74

1,20

0,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,74

0,29

0,41

0,23

0,11

0,42

0,01

0,32

0,74

0,24

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,53

 

0,07

0,07

 

 

 

0,06

0,07

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

 

0,28

 

 

 

 

 

0,49

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,63

 

0,02

0,06

0,06

0,12

 

0,10

 

0,14

 

Đất thủy lợi

DTL

4,22

0,12

0,04

0,10

0,05

0,30

0,01

0,16

0,18

0,10

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,65

0,15

0,92

0,31

 

 

0,10

0,38

0,42

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,25

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

0,04

0,04

0,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.4:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,88

1,70

36,75

22,23

11,44

52,28

12,59

6,49

8,39

27,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

462,87

0,79

30,20

18,85

10,89

44,93

10,23

2,88

6,85

26,82

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

423,95

0,78

30,20

18,46

10,89

44,90

9,09

2,19

6,85

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,19

0,91

4,22

1,74

0,50

3,88

0,87

2,37

0,90

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,03

 

0,07

0,20

 

0,09

0,03

0,24

0,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,76

 

2,26

1,44

0,05

3,38

1,46

1,00

0,22

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,43

0,12

0,76

3,00

0,41

0,64

0,99

0,01

0,97

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,74

0,02

0,40

0,54

0,41

0,19

0,63

0,01

0,72

0,24

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,53

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,63

 

0,35

0,05

0,06

 

 

 

0,05

0,07

 

Đất thủy lợi

DTL

4,22

0,02

0,05

0,49

0,07

0,19

0,63

0,01

0,52

0,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,65

0,10

0,35

2,06

 

0,41

0,32

 

0,25

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,62

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,25

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

0,04

0,04

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hong Giang

Xã Hong Xuân

Xã Hong Phượng

Xã Hong Phú

Xã Hong Quỳ

Xã Hong Kim

Xã Hong Trung

Xã Hong Trinh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,89

57,86

1,98

29,44

2,48

41,70

12,93

29,59

7,44

2,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

515,63

54,46

1,59

23,75

2,37

41,69

12,87

28,36

7,44

2,32

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

472,54

54,30

1,59

21,57

2,37

41,69

12,87

28,36

3,31

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,25

1,10

 

0,94

 

 

 

1,21

 

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,01

0,76

0,05

3,58

0,11

0,01

0,06

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,41

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,34

1,54

0,34

0,39

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,88

0,38

 

3,64

 

 

0,70

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,30

 

 

3,60

 

 

0,70

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,99

0,38

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Sơn

Xã Hong Xuyên

Xã Hong Cát

Xã Hong Quý

Xã Hong Hợp

Xã Hong Đức

Xã Hong Hà

Xã Hong Đạt

Xã Hong Đạo

Xã Hong Thắng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,89

2,28

7,10

8,42

16,99

4,42

13,00

11,35

8,58

8,08

17,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

515,63

2,24

5,05

7,30

16,99

4,42

12,06

11,25

8,50

2,52

10,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

472,54

2,24

5,04

7,29

16,99

4,42

11,89

11,25

8,50

2,52

7,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,25

0,02

0,63

0,02

 

 

0,85

 

 

2,13

7,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,01

0,02

1,40

1,10

 

 

0,01

0,10

0,08

1,93

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,34

 

0,02

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Phụ biểu số V.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,89

25,41

11,04

22,29

11,30

20,73

3,80

10,59

26,79

10,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

515,63

8,83

9,10

21,42

8,68

12,88

1,20

5,19

17,92

6,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

472,54

7,68

9,05

21,42

8,21

12,88

1,20

5,16

17,89

5,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,25

16,14

1,10

0,61

2,49

7,75

0,69

3,64

7,46

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,01

0,14

0,09

0,26

0,13

 

1,84

0,38

0,02

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,34

0,30

0,75

 

 

0,10

0,07

1,38

1,39

1,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,88

0,28

0,02

0,08

0,10

1,30

 

0,08

9,39

0,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,59

 

 

 

 

 

 

 

9,39

0,20

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,99

0,28

0,02

0,08

0,10

1,30

 

0,08

 

0,11

 

Phụ biểu số V.4:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,89

1,96

39,08

22,97

12,49

53,13

15,14

8,00

21,26

35,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

515,63

0,79

30,89

18,85

10,89

45,43

10,39

3,88

18,15

29,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

472,54

0,78

30,89

18,46

10,89

45,40

9,25

3,19

18,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,25

0,91

4,32

2,17

0,50

3,88

0,91

2,37

0,90

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,01

0,26

1,61

0,51

1,05

0,44

2,38

0,75

1,74

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,34

 

2,26

1,44

0,05

3,38

1,46

1,00

0,22

2,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,88

 

 

 

0,12

 

 

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,99

 

 

 

0,12

 

 

 

0,08

 

 

Phụ biểu số VI.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bút Sơn

Xã Hong Giang

Xã Hong Xuân

Xã Hong Phượng

Xã Hong Phú

Xã Hong Quỳ

Xã Hong Kim

Xã Hong Trung

Xã Hong Trinh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

0,01

 

0,93

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Sơn

Xã Hong Xuyên

Xã Hong Cát

Xã Hong Quý

Xã Hong Hợp

Xã Hong Đức

Xã Hong Hà

Xã Hong Đạt

Xã Hong Đạo

Xã Hong Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Đồng

Xã Hong Thái

Xã Hong Thịnh

Xã Hong Thành

Xã Hong Lộc

Xã Hong Trạch

Xã Hong Phong

Xã Hong Lưu

Xã Hong Châu

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

0,02

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hong Tân

Xã Hong Yến

Xã Hong Tiến

Xã Hong Hải

Xã Hong Ngọc

Xã Hong Đông

Xã Hong Thanh

Xã Hong Phụ

Xã Hong Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,55

 

 

0,18

 

 

 

 

 

1,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án quy hoạch đất quốc phòng

1,16

 

1,16

 

 

1

Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí và cơ quan thường trực Báo Quân đội nhân dân tại Thanh Hóa

0,40

 

0,40

CQP

Hoằng Hải

2

Đường giao thông phục vụ mục đích quốc phòng

0,06

 

0,06

CQP

Hoằng Trường

3

Xây dựng công trình quân sự tại núi Linh Trường

0,70

 

0,70

CQP

Hoằng Trường

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình, dự án đất giao thông

30,65

 

30,65

 

 

1

Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT)

28,24

 

28,24

DGT

Hoằng Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu

2

Nâng cấp cải tạo tuyến đường công vụ đi đê Trung ương (đường Hàng Dừa) xã Hoằng Châu

0,20

 

0,20

DGT

Hoằng Châu

3

Nâng cấp, cải tạo đường công vụ phía đông kênh N24 (từ đường Hàng Dừa đi Hoằng Phong) xã Hoằng Châu

0,50

 

0,50

DGT

Hoằng Châu

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngõ ông Tiếp đi Láng Cát đi tiếp đến kênh N24.Hoằng Châu

1,13

 

1,13

DGT

Hoằng Châu

5

Đường giao thông, từ Ngõ ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng) đến đê Sông Mã

0,23

 

0,23

DGT

Hoằng Châu

6

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu

0,35

 

0,35

DGT

Hoằng Châu

3

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

3.1

Công trình, dự án đất ở tại đô thị (Đất ODT: 30,78 ha; đất DGT: 8,89 ha; đất TMD: 0,96 ha)

40,63

 

40,63

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn Thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)

1,43

 

1,43

ODT

Thị trấn Bút Sơn

0,96

 

0,96

TMD

1,91

 

1,91

DGT

2

Dự án khu tái đnh cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gòng, thị trấn Bút Sơn

4,75

 

4,75

ODT

Thị trấn Bút Sơn

1,08

 

1,08

DGT

3

Khu dân cư đô thị

0,50

 

0,50

ODT

Thị trấn Bút Sơn

4

Khu dân cư đô thị

0,52

 

0,52

ODT

Thị trấn Bút Sơn

5

Khu dân cư đô thị

1,22

 

1,22

ODT

Thị trấn Bút Sơn

0,30

 

0,30

DGT

4

Khu dân cư đô thị

6,10

 

6,10

ODT

Thị trấn Bút Sơn

1,53

 

1,53

DGT

7

Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dán đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2)

3,32

 

3,32

ODT

Thị trấn Bút Sơn

0,83

 

0,83

DGT

8

Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10 đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)

7,98

 

7,98

ODT

Thị trấn Bút Sơn

2,00

 

2,00

DGT

9

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)

4,96

 

4,96

ODT

Thị trấn Bút Sơn

1,24

 

1,24

DGT

3.2

Công trình, dự án đất ở tại nông thôn (Đất ONT: 142,12 ha; đất DGT: 40,31 ha; đất DKV: 0,26 ha)

182,69

 

182,69

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)

0,79

 

0,79

ONT

Hoằng Thịnh

0,53

 

0,53

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)

0,91

 

0,91

ONT

Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

0,58

 

0,58

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)

0,16

 

0,16

ONT

Hoằng Thịnh

4

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 06)

0,73

 

0,73

ONT

Hoằng Thành

0,83

 

0,83

DGT

5

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)

0,88

 

0,88

ONT

Hoằng Thắng

1,26

 

1,26

DGT

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)

1,76

 

1,76

ONT

Hoằng Lưu

0,82

 

0,82

DGT

0,05

 

0,05

DKV

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09)

0,73

 

0,73

ONT

Hoằng Lưu

0,45

 

0,45

DGT

0,05

 

0,05

DKV

8

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

0,31

 

0,31

ONT

Hoằng Thành

9

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)

0,69

 

0,69

ONT

Hoằng Thành

0,70

 

0,70

DGT

10

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng số 12 + 13)

2,32

 

2,32

ONT

Hoằng Tiến

0,33

 

0,33

DGT

11

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)

1,29

 

1,29

ONT

Hoằng Đồng

1,38

 

1,38

DGT

12

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15)

2,25

 

2,25

ONT

Hoằng Thịnh

0,16

 

0,16

DKV

1,33

 

1,33

DGT

13

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)

1,07

 

1,07

ONT

Hoằng Thịnh

0,58

 

0,58

DGT

14

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)

2,86

 

2,86

ONT

Hoằng Kim

1,79

 

1,79

DGT

15

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18)

0,37

 

0,37

ONT

Hoằng Trinh

0,43

 

0,43

DGT

16

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)

0,77

 

0,77

ONT

Hoằng Sơn

1,47

 

1,47

DGT

17

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,79

 

0,79

ONT

Hoằng Tiến

0,18

 

0,18

DGT

18

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)

1,39

 

1,39

ONT

Hoằng Tiến

0,32

 

0,32

DGT

19

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)

2,98

 

2,98

DGT

Hoằng Hải

0,68

 

0,68

ONT

20

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)

0,38

 

0,38

ONT

Hoằng Hải

21

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường)

5,52

 

5,52

ONT

Hoằng Trường

1,25

 

1,25

DGT

22

Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư dự án Mở rộng đường từ Quốc 1 1A đi khu du lịch biển Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4)

4,68

 

4,68

ONT

Hoằng Tiến

23

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)

2,10

 

2,10

ONT

Hoằng Ngọc

0,48

 

0,48

DGT

24

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)

1,62

 

1,62

ONT

Hoằng Ngọc

0,37

 

0,37

DGT

25

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,79

 

0,79

ONT

Hoằng Tiến

0,18

 

0,18

DGT

26

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến)

0,09

 

0,09

ONT

Hoằng Tiến

27

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1)

0,98

 

0,98

ONT

Hoằng Phú

28

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ2)

0,70

 

0,70

ONT

Hoằng Phú

29

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3)

0,97

 

0,97

ONT

Hoằng Phú

30

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4)

0,75

 

0,75

ONT

Hoằng Phú

31

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5)

0,85

 

0,85

ONT

Hoằng Phú

0,21

 

0,21

DGT

32

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)

1,23

 

1,23

ONT

Hoằng Phú

0,31

 

0,31

DGT

33

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7)

1,26

 

1,26

ONT

Hoằng Phú

0,32

 

0,32

DGT

34

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên (QX1)

3,58

 

3,58

ONT

Hoằng Quỳ

0,81

 

0,81

DGT

35

Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên)

2,53

 

2,53

ONT

Hoằng Cát

0,63

 

0,63

DGT

36

Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên)

2,32

 

2,32

ONT

Hoằng Xuyên

0,58

 

0,58

DGT

37

Khu dân cư thôn Đình Bảng, xã Hoằng Lộc đthực hiện dự án Trung tâm Văn hóa- Thể dục thể thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2)

1,48

 

1,48

ONT

Hoằng Lộc

0,37

 

0,37

DGT

38

Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa

0,30

 

0,30

ONT

Hoằng Phong

40

Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa

0,30

 

0,30

ONT

Hoằng Châu

40

Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa

0,30

 

0,30

ONT

Hoằng Ngọc

41

Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa

0,40

 

0,40

ONT

Hoằng Yến

42

Khu dân cư nông thôn (tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)

0,85

 

0,85

ONT

Hoằng Phụ

0,21

 

0,21

DGT

43

Khu tái định cư khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến tại xã Hoằng Trường

1,00

 

1,00

ONT

Hoằng Trường

44

Khu tái định cư đường giao thông đến khu du lịch Hải Tiến (đường 22m)

2,05

 

2,05

ONT

Hoằng Thanh

0,51

 

0,51

DGT

45

Khu dân cư Phú - Quý

0,21

 

0,21

ONT

Hoằng Quý

0,72

 

0,72

ONT

Hoằng Phú

46

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

0,22

 

0,22

DGT

Hoằng Tiến

5,23

 

5,23

ONT

Hoằng Ngọc

47

Khu đô thị Bắc Sông Mã

8,50

 

8,50

ONT

Hoằng Lộc

2,12

 

2,12

DGT

48

Đất ở, đất dịch vụ thương mại

11,12

 

11,12

ONT

Hoằng Đồng

2,78

 

2,78

DGT

49

Khu dân cư nông thôn

1,12

 

1,12

ONT

Hoằng Xuân

0,28

 

0,28

DGT

50

Khu dân cư nông thôn

0,97

 

0,97

ONT

Hoằng Kim

51

Khu dân cư nông thôn

1,08

 

1,08

ONT

Hoằng Kim

0,24

 

0,24

DGT

52

Khu dân cư nông thôn

1,16

 

1,16

ONT

Hoằng Xuyên

0,29

 

0,29

DGT

53

Khu dân cư nông thôn

1,10

 

1,10

ONT

Hoằng Cát

0,28

 

0,28

DGT

54

Khu dân cư nông thôn

0,60

 

0,60

ONT

Hoằng Đức

55

Khu dân cư nông thôn

1,60

 

1,60

ONT

Hoằng Đức

0,40

 

0,40

DGT

56

Khu dân cư nông thôn

0,40

 

0,40

ONT

Hoằng Hà

57

Khu dân cư nông thôn

2,00

 

2,00

ONT

Hoằng Thắng

0,50

 

0,50

DGT

58

Khu dân cư nông thôn

1,20

 

1,20

ONT

Hoằng Thắng

0,30

 

0,30

DGT

59

Khu dân cư nông thôn

0,89

 

0,89

ONT

Hoằng Đạo

60

Khu dân cư nông thôn

0,20

 

0,20

ONT

Hoằng Thịnh

61

Khu dân cư nông thôn

2,00

 

2,00

ONT

Hoằng Lộc

0,45

 

0,45

DGT

62

Khu dân cư nông thôn

0,50

 

0,50

ONT

Hoằng Thành

63

Khu dân cư nông thôn

0,50

 

0,50

ONT

Hoằng Ngọc

64

Khu dân cư nông thôn

2,18

 

2,18

ONT

Hoằng Yến

0,54

 

0,54

DGT

65

Khu dân cư nông thôn

0,80

 

0,80

ONT

Hoằng Tiến

0,20

 

0,20

DGT

66

Khu dân cư nông thôn

2,40

 

2,40

ONT

Hoằng Hải

0,60

 

0,60

DGT

67

Khu dân cư nông thôn

0,73

 

0,73

ONT

Hoằng Trường

68

Khu dân cư nông thôn

1,17

 

1,17

ONT

Hoằng Đông

0,29

 

0,29

DGT

69

Khu dân cư nông thôn

0,94

 

0,94

ONT

Hoằng Phụ

70

Khu dân cư nông thôn

1,60

 

1,60

ONT

Hoằng Phụ

0,40

 

0,40

DGT

71

Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)

1,36

 

1,36

ONT

Hoằng Hải

0,34

 

0,34

DGT

72

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL)

2,01

 

2,01

ONT

Hoằng Thắng; Hoằng Thành

0,50

 

0,50

DGT

73

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)

2,44

 

2,44

ONT

Hoằng Thắng; Hoằng Thành

0,61

 

0,61

DGT

74

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL)

1,65

 

1,65

ONT

Hoằng Thành

0,41

 

0,41

DGT

75

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)

1,95

 

1,95

ONT

Hoằng Thành

0,49

 

0,49

DGT

76

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)

2,40

 

2,40

ONT

Hoằng Thịnh

0,60

 

0,60

DGT

77

Khu dân nông thôn Hoằng Xuân

3,820

 

3,820

ONT

Hoằng Xuân

0,96

 

0,96

DGT

78

Khu dân nông thôn Hoằng Đồng

2,26

 

2,26

ONT

Hoằng Đồng

0,57

 

0,57

DGT

79

Khu dân nông thôn Hoằng Thái

4,00

 

4,00

ONT

Hoằng Thái

1,00

 

1,00

DGT

80

Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc

2,80

 

2,80

ONT

Hoằng Lộc

0,70

 

0,70

DGT

81

Khu dân nông thôn Hoằng Phong

2,00

 

2,00

ONT

Hoằng Phong

0,50

 

0,50

DGT

82

Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu

3,74

 

3,74

ONT

Hoằng Lưu

0,94

 

0,94

DGT

83

Khu dân nông thôn Hoằng Châu

2,40

 

2,40

ONT

Hoằng Châu

0,60

 

0,60

DGT

84

Khu dân nông thôn Hoằng Tiến

0,60

 

0,60

ONT

Hoằng Tiến

3.3

Công trình, dự án đất cụm công nghiệp

38,57

 

38,57

 

 

1

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

28,39

 

28,39

SKN

Hoằng Phú

10,18

 

10,18

SKN

Hoằng Quý

3.4

Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa

9,70

 

9,70

 

 

1

Đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực Đông Nam huyện Hoằng Hóa

1,76

 

1,76

DVH

Hoằng Lộc

2

Đầu tư xây dựng Khu trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa

3,50

 

3,50

DVH

Hoằng Kim

3

Mở rộng Nhà văn hóa Phúc Sơn

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Bút Sơn

4

Nhà văn hóa phố Vinh Sơn

0,14

 

0,14

DVH

Thị trấn Bút Sơn

5

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Phú

0,43

 

0,43

DVH

Hoằng Phú

6

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,10

 

0,10

DVH

Hoằng Đạt

7

Xây dựng cải tạo ao phía Tây UBND thành công viên mini và khu vực thờ các anh hùng liệt sỹ

0,10

 

0,10

DVH

Hoằng Thái

8

Mở rộng Nhà văn hóa các thôn: 1, 2

0,10

 

0,10

DVH

Hoằng Thái

9

Xây dựng công viên mini và nâng cấp khuôn viên nhà tưởng niệm

1,00

 

1,00

DVH

Hoằng Tiến

10

Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tiền Thôn

0,25

 

0,25

DVH

Hoằng Tiến

11

Nhà văn hóa thôn 5 (Thôn Hùng Tiến), thôn Khang Đoài

0,21

 

0,21

DVH

Hoằng Yến

12

Mở rộng nhà văn hóa thôn An Lạc

0,36

 

0,36

DVH

Hoằng Hải

13

Nhà văn hóa thôn Văn Phong, Đại Trường

0,36

 

0,36

DVH

Hoằng Trường

14

Trung tâm văn hóa - thể thao xã

1,00

 

1,00

DVH

Hoằng Trường

15

Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ

0,30

 

0,30

DVH

Hoằng Phụ

3.5

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo

7,74

 

7,74

 

 

1

Mở rộng Trường Lê Tất Đắc (THCS thị trấn Bút Sơn)

0,48

 

0,48

DGD

Thị trấn Bút Sơn

2

Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng

0,57

 

0,57

DGD

Thị trấn Bút Sơn

3

Mở rộng Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn

0,45

 

0,45

DGD

Thị trấn Bút Sơn

4

Mở rộng Trường Mầm non

0,15

 

0,15

DGD

Hoằng Giang

5

Mở rộng Trường Mầm non 2 Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)

0,50

 

0,50

DGD

Hoằng Xuân

6

Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuân

0,50

 

0,50

DGD

Hoằng Xuân

7

Trường Tiểu học xã Hoằng Xuân

0,80

 

0,80

DGD

Hoằng Xuân

8

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trung

0,25

 

0,25

DGD

Hoằng Trung

9

Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ

0,23

 

0,23

DGD

Hoằng Quỳ

10

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Quỳ

0,32

 

0,32

DGD

Hoằng Quỳ

11

Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) xã Hoằng Hà

0,20

 

0,20

DGD

Hoằng Hà

12

Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất), xã Hoằng Thịnh

0,35

 

0,35

DGD

Hoằng Thịnh

13

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,16

 

0,16

DGD

Hoằng Thái

14

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Thái

0,18

 

0,18

DGD

Hoằng Thái

15

Mở rộng Trường Mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Hoằng Thái

16

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Lưu

0,70

 

0,70

DGD

Hoằng Lưu

17

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Lưu

0,44

 

0,44

DGD

Hoằng Lưu

18

Trường Mầm non xã Hoằng Thanh

0,94

 

0,94

DGD

Hoằng Thanh

3.6

Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

7,06

 

7,06

 

 

1

Sân thể thao thị trấn Bút Sơn (xã Hoằng Phúc cũ)

1,33

 

1,33

DTT

Thị trấn Bút Sơn

2

Sân thể thao xã

1,03

 

1,03

DTT

Hoằng Giang

3

Sân thể thao xã

0,75

 

0,75

DTT

Hoằng Hà

4

Sân thể thao xã

0,75

 

0,75

DTT

Hoằng Đạo

5

Sân thể thao xã

1,28

 

1,28

DTT

Hoằng Yến

6

Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã

1,00

 

1,00

DTT

Hoằng Tiến

7

Sân thể thao xã

0,29

 

0,29

DTT

Hoằng Hải

3.7

Công trình, dự án đất giao thông

213,82

 

213,82

 

 

1

Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa

45,90

 

45,90

DGT

Hoằng Yến, Hoằng Ngọc

2

Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (Giai đoạn 2)

3,00

 

3,00

DGT

Hoằng Trường

3

Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2)

3,10

 

3,10

DGT

Hoằng Tiến

4

Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

19,23

 

19,23

DGT

Hoằng Xuân, Hoằng Kim

5

Đường từ Ngã 4 Hoằng Minh (nay là Hoằng Đức) đến ngã 5 Gòng

5,00

 

5,00

DGT

Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn

6

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1

10,81

 

10,81

DGT

Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong

7

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ

15,96

 

15,96

DGT

Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ

8

Xây dựng đường giao thông từ cầu Bút Sơn (tại xã Hoằng Đức) đi Quốc lộ 10 tại xã Hoằng Vinh (nay là Thị trấn Bút Sơn)

3,74

 

3,74

DGT

Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn

9

Nâng cấp, mở rộng đường Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến (ĐH-HH.13b)

3,15

 

3,15

DGT

Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến

10

Nâng cấp tuyến đường Kim - Xuân kéo dài, đoạn nối từ cuối đường Kim - Xuân đến cầu Vàng mới xã Hoằng Khánh (đoạn từ cầu Nga Phú đi cầu Vàng)

2,20

 

2,20

DGT

Hoằng Xuân

11

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, Hoằng Tân

0,91

 

0,91

DGT

Hoằng Trạch, Hoằng Tân

12

Nâng cấp, mở rộng đường Bắc kênh nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo)

0,29

 

0,29

DGT

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo

13

Nâng cấp, mở rộng Đường Hoằng Thắng - Hoằng Lưu (ĐG-HH.32)

1,00

 

1,00

DGT

Hoằng Thắng, Hoằng Lưu

14

Đường giao thông ĐH-HH.32 qua xã Hoằng Lưu (đoạn từ đường Lộc Lưu đến đường Thịnh Đông)

3,00

 

3,00

DGT

Hoằng Lưu

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Nga Phú 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia (Hoằng Phượng)

3,00

 

3,00

DGT

Hoằng Xuân, Hoằng Phượng

16

Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13)

3,90

 

3,90

DGT

Hoằng Hải, Hoằng Tiến

17

Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ ĐH- HH. 13 đến kênh Phúc Ngư)

9,50

 

9,50

DGT

Hoằng Trường

18

Đầu tư lát vỉa hè tuyến đường tránh Quốc lộ 10 (đoạn từ thôn Phúc Thọ, xã Hoằng Đức đến thôn Trung Hy, thị trấn Bút Sơn)

0,84

 

0,84

DGT

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đức

19

Đường từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10

3,74

 

3,74

DGT

Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn

20

Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng

1,10

 

1,10

DGT

Hoằng Thắng, Hoằng Thái, Hoằng Đồng

21

Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện

0,25

 

0,25

DGT

Thị trấn Bút Sơn

22

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc cũ (nay là Thị trấn Bút Sơn) và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa

0,97

 

0,97

DGT

Thị trấn Bút Sơn

23

Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng

0,10

 

0,10

DGT

Hoằng Xuân

24

Đường giao thông nông thôn từ cầu Vàng đến thôn Đại Điền

0,21

 

0,21

DGT

Hoằng Xuân

25

Nâng cấp, mở rộng đường Trung - Xuân (Đoạn từ công sở đến thôn Xuân Phú xã Hoằng Xuân)

3,50

 

3,50

DGT

Hoằng Xuân

26

Đường giao thông nông thôn từ đường Trung Khánh - đến nhà văn hóa thôn Tân Khánh

0,30

 

0,30

DGT

Hoằng Xuân

27

Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao

0,20

 

0,20

DGT

Hoằng Phượng

28

Nâng cấp, mở rộng Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung

1,18

 

1,18

DGT

Hoằng Trung

29

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc 1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)

2,70

 

2,70

DGT

Hoằng Trung

30

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ - Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.

0,65

 

0,65

DGT

Hoằng Quỳ

31

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ Quốc 1A đến xã Hoằng Hp, huyện Hoằng Hóa

0,95

 

0,95

DGT

Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp

32

Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội đồng xã Hoằng Hp (đoạn từ Nghè Lim thôn Nhân Hòa đến đường giao thông Phú - Giang)

0,45

 

0,45

DGT

Hoằng Hợp

33

Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,37

 

0,37

DGT

Hoằng Xuyên

34

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

0,43

 

0,43

DGT

Hoằng Xuyên

35

Cải tạo tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức

0,35

 

0,35

DGT

Hoằng Đức

36

Đường giao thông từ nhà bà Thu thôn 8 đến sông Gòng

0,09

 

0,09

DGT

Hoằng Đức

37

Đường nội đồng từ Hà cáo đi Xoai

0,14

 

0,14

DGT

Hoằng Đức

38

Mở rộng đường giao thông ao cá đi đường tránh Quốc lộ 10 (đường giao thông đi thôn 9; 10 xã Hoằng Đức)

0,26

 

0,26

DGT

Hoằng Đức

39

Cải tạo tuyến đường từ thôn Phú Thịnh đi Đồng Thử thôn Phúc Thọ và Tuyến đường từ Cống đá thôn Khang Thọ Hưng đến Đồng thử thôn Phúc Thọ

0,90

 

0,90

DGT

Hoằng Đức

40

Tuyến đường nối từ đường huyện ĐH-HH.13 đến cổng làng Đạt Tài, xã Hoằng Hà (Đoạn từ cầu Đồng Nga đến cổng làng Đạt Tài)

1,00

 

1,00

DGT

Hoằng Hà

41

Mở rộng tuyến đường giao thông dốc Trạm Xá

0,10

 

0,10

DGT

Hoằng Đạt

42

Đường giao thông đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A

0,75

 

0,75

DGT

Hoằng Đồng

43

Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi

0,17

 

0,17

DGT

Hoằng Đồng

44

Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã

0,10

 

0,10

DGT

Hoằng Đồng

45

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1

0,80

 

0,80

DGT

Hoằng Thái

46

Nâng cấp đường giao thông nông thôn HT4 đoạn từ ĐT.510 đến kênh N22

0,90

 

0,90

DGT

Hoằng Thái

47

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu

0,40

 

0,40

DGT

Hoằng Phong

48

Mở rộng đường giao thông thôn Phượng Khê xã Hoằng Lưu

0,06

 

0,06

DGT

Hoằng Lưu

49

Nâng cấp , sửa chữa Đường Hoằng Thành - Hoằng Châu (ĐH-HH.30), huyện Hoằng Hóa

0,25

 

0,25

DGT

Hoằng Châu

50

Đường giao thông nông thôn, đường giao thông kẹp kênh nội đồng từ kênh N21 đến đường ĐH.HH-24 xã Hoằng Tiến

1,30

 

1,30

DGT

Hoằng Tiến

51

Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến

1,43

 

1,43

DGT

Hoằng Tiến

52

Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)

0,40

 

0,40

DGT

Hoằng Tiến

53

Đường vào cụm Công nghiệp Hoằng Phụ

0,55

 

0,55

DGT

Hoằng Phụ

54

Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến

39,50

 

39,50

DGT

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến

55

Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2)

8,00

 

8,00

DGT

Hoằng Đông, Hoằng Phụ

56

Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi Hoằng Ngọc (Giai đoạn 2)

3,00

 

3,00

DGT

Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc

57

Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509

1,74

 

1,74

DGT

Hoằng Kim

3.8

Công trình, dự án đất thủy lợi

1,70

 

1,70

 

 

1

Xử lý sạt lở đê hữu cẩm Lũ, đoạn từ K5-K7+100, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

0,50

 

0,50

DTL

Hoằng Xuyên

2

Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn từ K2+070- K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa

1,00

 

1,00

DTL

Hoằng Hà

3

Mở mới mương tiêu thôn Nghĩa Thục

0,20

 

0,20

DTL

Hoằng Yến

3.9

Công trình, dự án đất năng lượng

4,09

 

4,09

 

 

1

Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa - Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Hoằng Cát, Hoằng Quỳ

2

Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa

1,362

 

1,362

DNL

Hoằng Đồng, Hoằng Đức

3

Chống quá tải, GTT các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

4

Cải tạo đường dây 10KV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV

0,04

 

0,04

DNL

Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú

5

Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110KV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV

0,05

 

0,05

DNL

Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp

6

Cải tạo lộ 973 trạm 110KV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV

0,04

 

0,04

DNL

Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn

7

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng

8

Cải tạo đường dây 10KV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV

0,04

 

0,04

DNL

Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường

9

Chống quá tải lộ 374 trạm 110KV Hoằng Hóa

0,04

 

0,04

DNL

Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng

10

Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV

0,02

 

0,02

DNL

Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc

11

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

0,40

 

0,40

DNL

Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

12

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường

13

Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

2,00

 

2,00

DNL

Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc

3.10

Công trình, dự án đất bưu chính viễn thông

0,04

 

0,04

 

 

1

Xây mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái

0,04

 

0,04

DBV

Hoằng Thái

3.11

Công trình dự án đất di tích lịch sử

0,79

 

0,79

 

 

1

Mở rộng Di tích đền thờ (Đức Thánh Đờn)

0,12

 

0,12

DDT

Hoằng Thịnh

2

Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành

0,55

 

0,55

DDT

Hoằng Tiến

3

Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh

0,08

 

0,08

DDT

Hoằng Lộc

3.12

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

0,24

 

0,24

 

 

1

Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Ngoại

0,20

 

0,20

DRA

Hoằng Yến

2

Bãi trung chuyển rác thải

0,04

 

0,04

DRA

Hoằng Đông

3.13

Công trình, dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,20

 

1,20

 

 

1

Công sở UBND xã Hoằng Yến

1,20

 

1,20

TSC

Hoằng Yến

3.14

Công trình, dự án đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

2,20

 

2,20

 

 

1

Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa

2,20

 

2,20

DTS

Hoằng Kim

3.15

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

9,90

 

9,90

 

 

1

Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc

0,97

 

0,97

TON

Hoằng Phượng

2

Mở rộng Chùa Hưng Viên

0,80

 

0,80

TON

Hoằng Quỳ

3

Khôi phục và Mở rộng Chùa Hoàng

1,73

 

1,73

TON

Hoằng Đức

4

Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long

2,20

 

2,20

TON

Hoằng Thắng

5

Chùa Hùng Vương

1,20

 

1,20

TON

Hoằng Thắng

6

Mở rộng Chùa Hồi Long

3,00

 

3,00

TON

Hoằng Thanh

3.16

Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

17,08

 

17,08

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa

0,75

 

0,75

NTD

Hoằng Giang

2

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú

0,50

 

0,50

NTD

Hoằng Phú

3

Mở rộng nghĩa địa các thôn: Thôn Trung Tiến, Tây Phúc, Đông Khê

0,80

 

0,80

NTD

Hoằng Quỳ

4

Mở rộng đất nghĩa trang

0,73

 

0,73

NTD

Hoằng Quý

5

Mở rộng nghĩa trang thôn Hiền Thôn (Cầu Hiền cũ)

0,28

 

0,28

NTD

Hoằng Đạo

6

Mở rộng nghĩa địa xã

1,80

 

1,80

NTD

Hoằng Thái

7

Xây dựng khu cát táng mới

1,20

 

1,20

NTD

Hoằng Thịnh

8

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

1,91

 

1,91

NTD

Hoằng Lộc

9

Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2

0,79

 

0,79

NTD

Hoằng Lưu

10

Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa

0,85

 

0,85

NTD

Hoằng Tân

11

Mở rộng nghĩa địa đồi Mã Đa

0,40

 

0,40

NTD

Hoằng Yến

12

Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô, Nhân Ngọc

2,70

 

2,70

NTD

Hoằng Ngọc

13

Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn

2,31

 

2,31

NTD

Hoằng Đông

14

Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn

0,54

 

0,54

NTD

Hoằng Phụ

15

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa

1,52

 

1,52

NTD

Hoằng Trường

3.17

Công trình, dự án đất khu vui chơi giải trí

1,39

 

1,39

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 1 Hồng Thái

0,17

 

0,17

DKV

Hoằng Đồng

2

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Hồng Thái

0,04

 

0,04

DKV

Hoằng Đồng

3

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 1 Lê Lợi

0,11

 

0,11

DKV

Hoằng Đồng

4

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi

0,19

 

0,19

DKV

Hoằng Đồng

5

Xây dựng công viên xã

0,38

 

0,38

DKV

Hoằng Lưu

4

Xây dựng công viên xã

0,50

 

0,50

DKV

Hoằng Châu

3.18

Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng

1,83

 

1,83

 

 

1

Phục dựng Đền thờ Thái bảo thờ Quận Công Cao Tư

1,33

 

1,33

TIN

Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo

2

Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô

0,50

 

0,50

TIN

Hoằng Lưu

4

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

4.1

Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa

0,70

 

0,70

 

 

1

Khu công viên du lịch khu tâm linh Hòn Bò xã Hoằng Trường

0,70

 

0,70

DVH

Hoằng Trường

4.2

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

0,32

 

0,32

 

 

1

Xây dựng chùa Bụt

0,32

 

0,32

TON

Hoằng Trường

4.3

Công trình, dự án đất cơ sở y tế

1,10

 

1,10

 

 

1

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Hàm Rồng

1,10

 

1,10

DYT

Hoằng Quỳ

4.4

Công trình, dự án đất thủy lợi

0,03

 

0,03

 

 

1

Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh

0,03

 

0,03

DTL

Thị trấn Bút Sơn

4.5

Dự án đất trồng cây lâu năm

4,42

 

4,42

 

 

1

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trng thủy sản

1,20

 

1,20

CLN

Hoằng Xuân

2

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản

0,15

 

0,15

CLN

Hoằng Xuân

3

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản

0,20

 

0,20

CLN

Hoằng Xuân

4

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản

0,85

 

0,85

CLN

Hoằng Xuân

5

Trang trại trồng cây ăn quả

1,20

 

1,20

CLN

Hoằng Xuân

6

Khu đất trng cây dược liệu

0,70

 

0,70

CLN

Hoằng Quỳ

7

Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả

0,04

 

0,04

CLN

Hoằng Đồng

8

Trang trại tổng hợp, trng hoa, cây cảnh, cây ăn quả

0,08

 

0,08

CLN

Hoằng Đồng

4.6

Dự án đất nuôi trồng, thủy sản

59,06

 

59,06

 

 

1

Nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây ăn quả

0,90

 

0,90

NTS

Hoằng Thắng

2

Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trng thủy sản

1,82

 

1,82

NTS

Hoằng Đạo

3

Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sản

1,15

 

1,15

NTS

Hoằng Đạo

4

Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao

2,00

 

2,00

NTS

Hoằng Lưu

5

Nuôi trng thủy sản nước lợ (đề án)

9,39

 

9,39

NTS

Hoằng Lưu

6

Vùng nuôi trồng thủy sản

0,20

 

0,20

NTS

Hoằng Châu

7

Vùng nuôi trng thủy sản công nghệ cao theo đề án

5,10

 

5,10

NTS

Hoằng Châu

8

Vùng nuôi trồng thủy sản công nghệ cao theo đề án

8,50

 

8,50

NTS

Hoằng Châu

9

Nuôi trồng thủy sản - bãi ngao

30,00

 

30,00

NTS

Hoằng Phụ

4.7

Dự án đất nông nghiệp khác

10,52

 

10,52

 

 

1

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

0,50

 

0,50

NKH

Thị trấn Bút Sơn

2

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản

2,50

 

2,50

NKH

Hoằng Xuân

3

Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trng thủy sản

0,40

 

0,40

NKH

Hoằng Trinh

4

Trang trại nuôi trồng thủy sản

0,08

 

0,08

NKH

Hoằng Quỳ

5

Trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Hoằng Hà

6

Trang trại tổng hợp

1,44

 

1,44

NKH

Hoằng Hà

7

Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

0,56

 

0,56

NKH

Hoằng Lưu

8

Trang trại tổng hợp

0,82

 

0,82

NKH

Hoằng Tiến

9

Trang trại tổng hợp

0,82

 

0,82

NKH

Hoằng Tiến

10

Trang trại tổng hợp

1,90

 

1,90

NKH

Hoằng Trường

4.8

Dự án đất thương mại dịch vụ

38,93

 

38,93

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Bút Sơn

2

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,11

 

0,11

TMD

Thị trấn Bút Sơn

3

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,12

 

0,12

TMD

Thị trấn Bút Sơn

4

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,16

 

0,16

TMD

Thị trấn Bút Sơn

5

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,30

 

0,30

TMD

Hoằng Kim

6

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,30

 

0,30

TMD

Hoằng Kim

7

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,20

 

0,20

TMD

Hoằng Kim

8

Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp

0,55

 

0,55

TMD

Hoằng Kim

9

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,26

 

0,26

TMD

Hoằng Kim

10

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,40

 

0,40

TMD

Hoằng Trinh

11

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,09

 

0,09

TMD

Hoằng Phú

12

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,92

 

0,92

TMD

Hoằng Phú

13

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Hoằng Quý

14

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,60

 

0,60

TMD

Hoằng Cát

15

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,81

 

0,81

TMD

Hoằng Cát

16

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,31

 

0,31

TMD

Hoằng Cát

17

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

2,25

 

2,25

TMD

Hoằng Thắng

18

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

2,00

 

2,00

TMD

Hoằng Thắng

19

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

1,00

 

1,00

TMD

Hoằng Thắng

20

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,30

 

0,30

TMD

Hoằng Thắng

21

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

1,13

 

1,13

TMD

Hoằng Đồng

22

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,58

 

0,58

TMD

Hoằng Đồng

23

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

2,30

 

2,30

TMD

Hoằng Đồng

24

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,27

 

0,27

TMD

Hoằng Thịnh

25

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,90

 

0,90

TMD

Hoằng Thịnh

26

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

1,00

 

1,00

TMD

Hoằng Thịnh

27

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,42

 

0,42

TMD

Hoằng Thịnh

28

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Hoằng Thịnh

29

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,39

 

0,39

TMD

Hoằng Thái

30

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,40

 

0,40

TMD

Hoằng Trạch

31

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,42

 

0,42

TMD

Hoằng Lưu

32

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,49

 

0,49

TMD

Hoằng Lưu

33

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Hoằng Ngọc

34

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,69

 

0,69

TMD

Hoằng Yến

35

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,55

 

0,55

TMD

Hoằng Tiến

36

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,25

 

0,25

TMD

Hoằng Tiến

37

Khu khách sạn, nhà hàng

1,37

 

1,37

TMD

Hoằng Trường

38

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,98

 

0,98

TMD

Hoằng Trường

39

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

4,22

 

4,22

TMD

Hoằng Trường

40

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,04

 

0,04

TMD

Hoằng Đông

41

Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp

0,19

 

0,19

TMD

Hoằng Đông

42

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

1,00

 

1,00

TMD

Hoằng Thanh

43

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp

0,02

 

0,02

TMD

Hoằng Thanh

44

Khu du lịch sinh thái biến và nghỉ dưỡng cao cấp

10,00

 

10,00

TMD

Hoằng Phụ

4.9

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,20

 

29,20

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,12

 

0,12

SKC

Thị trấn Bút Sơn

2

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Hoằng Xuân

3

Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu

3,31

 

3,31

SKC

Hoằng Trung

4

Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện

0,49

 

0,49

SKC

Hoằng Trinh

5

Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng

0,55

 

0,55

SKC

Hoằng Trinh

6

Xưởng gia công kim loại CNC

0,38

 

0,38

SKC

Hoằng Trinh

7

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

 

0,13

SKC

Hoằng Trinh

8

Khu đất cơ sở sản xuất, sơ chế dược liệu

0,48

 

0,48

SKC

Hoằng Phú

9

Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và máy móc thiết bị nông nghiệp

0,32

 

0,32

SKC

Hoằng Phú

10

Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu

5,00

 

5,00

SKC

Hoằng Quý

11

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

 

1,70

SKC

Hoằng Quý

12

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Hoằng Cát

13

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Hoằng Đạt

14

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Hoằng Đồng

15

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Hoằng Đạo

16

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Hoằng Thịnh

17

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,30

 

1,30

SKC

Hoằng Thịnh

18

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Hoằng Trạch

19

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,14

 

1,14

SKC

Hoằng Trạch

20

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,53

 

0,53

SKC

Hoằng Lưu

21

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Hoằng Lưu

22

Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,30

 

1,30

SKC

Hoằng Phụ

4.10

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề sang đất ở đô thị

0,859

0,577

0,282

 

 

1

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Bút Sơn

0,859

0,577

0,282

ODT

Thị trấn Bút Sơn

4.11

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề sang đất ở nông thôn

32,78

15,88

16,90

 

 

1

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,370

0,209

0,161

ONT

Hoằng Xuân

2

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,095

0,045

0,050

ONT

Hoằng Giang

3

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,225

0,115

0,110

ONT

Hoằng Phượng

4

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,046

0,023

0,023

ONT

Hoằng Kim

5

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,088

0,049

0,039

ONT

Hoằng Sơn

6

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,132

0,072

0,060

ONT

Hoằng Quỳ

7

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

2,753

1,345

1,408

ONT

Hoằng Xuyên

8

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

3,507

2,409

1,098

ONT

Hoằng Cát

9

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,029

0,020

0,009

ONT

Hoằng Đức

10

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,217

0,122

0,095

ONT

Hoằng Hà

11

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,276

0,195

0,081

ONT

Hoằng Đạt

12

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,479

0,184

0,295

ONT

Hoằng Thắng

13

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,595

0,251

0,344

ONT

Hoằng Đạo

14

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,289

0,158

0,131

ONT

Hoằng Đồng

15

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,564

0,256

0,308

ONT

Hoằng Thịnh

16

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,345

0,087

0,258

ONT

Hoằng Thái

17

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,259

0,082

0,177

ONT

Hoằng Lộc

18

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,207

0,076

0,131

ONT

Hoằng Thành

19

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

2,318

1,201

1,117

ONT

Hoằng Trạch

20

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,594

0,243

0,351

ONT

Hoằng Phong

21

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,370

0,180

0,190

ONT

Hoằng Lưu

22

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

1,059

0,476

0,583

ONT

Hoằng Châu

23

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,678

0,418

0,260

ONT

Hoằng Tân

24

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,642

0,286

0,356

ONT

Hoằng Ngọc

25

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

2,016

0,353

1,663

ONT

Hoằng Yến

26

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

0,472

0,253

0,219

ONT

Hoằng Tiến

27

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

2,131

1,081

1,050

ONT

Hoằng Hải

28

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

3,677

1,650

2,027

ONT

Hoằng Trường

29

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

4,237

1,994

2,243

ONT

Hoằng Đông

30

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

1,194

0,654

0,540

ONT

Hoằng Thanh

31

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

2,916

1,391

1,525

ONT

Hoằng Phụ

5

Công trình, dự án đã thu hồi đất chuyển tiếp, cập nhật kế hoạch sử dụng đất

16,30

16,30

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Hoằng Xuyên

0,350

0,350

 

DVH

Hoằng Xuyên

2

Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sĩ xã Hoằng Đông

0,167

0,167

 

DVH

Hoằng Đông

3

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trinh

0,160

0,160

 

DGD

Hoằng Trinh

4

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Phú

0,050

0,050

 

DGD

Hoằng Phú

5

Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,230

0,230

 

DGD

Hoằng Xuyên

6

Trường THCS xã Hoằng Cát

0,820

0,820

 

DGD

Hoằng Cát

7

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Thịnh

0,320

0,320

 

DGD

Hoằng Thịnh

8

Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Hoằng Trạch

0,250

0,250

 

DGD

Hoằng Trạch

9

Trường Mầm non xã Hoằng Hải

0,900

0,900

 

DGD

Hoằng Hải

10

Trường Mầm non xã Hoằng Phụ

0,800

0,800

 

DGD

Hoằng Phụ

11

Xây dựng Trạm y tế xã Hoằng Xuân (trước đây là xã Hoằng Khánh)

0,210

0,210

 

DYT

Hoằng Xuân

12

Sân thể thao xã Hoằng Quý

0,680

0,680

 

DTT

Hoằng Quý

13

Sân thể thao xã Hoằng Quỳ

1,380

1,380

 

DTT

Hoằng Quỳ

14

Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,850

0,850

 

DTT

Hoằng Xuyên

15

Sân vận động xã Hoằng Xuyên

1,040

1,040

 

DTT

Hoằng Xuyên

16

Sân vận động xã Hoằng Thái

0,700

0,700

 

DTT

Hoằng Thái

17

Mở rộng sân vận động xã Hoằng Thành

0,150

0,150

 

DTT

Hoằng Thành

18

Sân vận động xã Hoằng Lưu

0,730

0,730

 

DTT

Hoằng Lưu

19

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Châu

0,591

0,591

 

DTT

Hoằng Châu

20

Khu thể thao xã Hoằng Ngọc

0,600

0,600

 

DTT

Hoằng Ngọc

21

Sân vận động - Thể dục thể thao xã Hoằng Thanh

0,740

0,740

 

DTT

Hoằng Thanh

22

Sân thể thao xã Hoằng Phụ

1,000

1,000

 

DTT

Hoằng Phụ

23

Xây dựng Công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)

0,710

0,710

 

TSC

Hoằng Xuân

24

Trạm Kiểm lâm

0,160

0,160

 

TSC

Hoằng Kim

25

Công sở UBND xã và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ

0,960

0,960

 

TSC

Hoằng Quỳ

26

Công sở xã Hoằng Tân

0,550

0,550

 

TSC

Hoằng Tân

27

Nhà khách Huyện ủy

0,700

0,700

 

DTS

Thị trấn Bút Sơn

28

Mở rộng nghĩa địa xã

0,500

0,500

 

NTD

Hoằng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3731/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản