Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3631/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3376/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 259/TTr- UBND ngày 15/9/2022 và Báo cáo số 2788/BC-UBND ngày 15/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.376,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.733,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

773,20

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,21

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

156,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,7

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,41

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,74

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

93,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,31

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yê n Định theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC208.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

TT Quý Lộc

TT Yên Lâm

Định Binh

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.376,56

1.239,43

442,68

820,90

692,45

473,21

383,43

386,42

805,70

487,95

390,33

281,77

500,68

704,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.516,55

35,79

343,13

448,51

420,19

385,14

241,59

279,87

645,07

445,22

253,43

169,86

465,26

594,80

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.365,43

35,79

343,13

448,51

377,23

385,14

230,46

279,87

645,07

445,22

250,28

169,86

465,26

594,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.208,27

588,93

40,87

263,14

108,40

19,85

43,04

41,86

48,66

4,32

60,10

57,67

6,55

45,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,25

167,04

9,98

4,09

29,03

15,10

1,87

6,96

7,61

12,02

0,71

0,65

4,26

3,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

637,73

0,24

 

11,03

101,23

 

82,03

31,68

55,92

 

 

 

6,74

12,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

546,32

84,95

42,56

3,03

9,83

11,20

9,58

13,33

12,60

19,63

24,49

15,32

12,18

29,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.064,45

362,48

6,14

91,10

23,77

41,92

5,32

12,72

35,84

6,76

51,59

38,27

5,69

19,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.733,14

499,56

379,80

442,09

765,25

274,30

264,61

206,59

273,48

197,76

283,30

153,88

238,90

289,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,57

 

0,86

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

276,89

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,25

8,93

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,85

0,12

22,26

0,06

1,05

0,20

 

0,05

0,31

3,03

11,82

1,84

0,18

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

181,47

3,26

7,69

4,90

81,95

6,38

0,15

0,27

2,50

8,46

11,89

2,49

9,99

9,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

225,10

 

 

24,69

191,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1,65

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,86

 

 

13,18

39,56

 

13,40

8,95

 

0,50

4,66

 

7,37

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.015,93

118,29

184,02

138,84

171,21

118,39

81,09

74,04

137,72

107,06

100,77

82,80

93,76

124,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.793,12

73,84

124,21

93,85

98,65

85,95

57,45

38,03

95,40

63,37

73,10

53,59

58,02

71,99

-

Đất thủy lợi

DTL

753,34

23,43

17,93

31,54

51,24

8,17

18,45

28,08

27,55

25,62

17,47

13,70

25,34

36,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43,83

2,33

10,50

2,28

2,25

1,63

0,48

0,44

0,94

0,81

0,90

2,15

1,28

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,02

0,42

4,30

0,32

0,56

0,49

0,12

0,13

0,14

0,13

0,15

2,81

0,25

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,70

8,99

8,00

4,37

3,84

2,56

1,78

1,75

2,33

2,69

2,36

1,89

2,13

2,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,80

3,71

5,85

0,56

1,70

3,23

0,29

1,46

1,36

2,85

2,33

1,19

0,27

2,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

72,24

0,10

1,91

0,02

0,29

0,14

0,11

0,12

0,09

0,25

0,14

0,06

0,07

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

0,04

0,25

0,09

0,21

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,01

0,02

0,03

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,00

 

0,74

0,59

0,24

 

0,36

 

 

 

 

 

0,30

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,82

5,03

9,61

4,87

11,23

15,95

2,03

4,01

9,50

11,11

4,10

5,76

5,86

9,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,72

0,40

0,72

0,35

1,00

0,24

 

 

0,39

0,20

0,21

1,63

0,21

0,47

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,66

 

0,89

 

 

 

 

0,32

0,60

0,32

 

0,11

0,78

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,40

3,79

 

1,66

0,52

 

0,41

0,73

0,45

0,53

0,69

0,43

2,17

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,23

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.107,38

 

 

 

 

116,83

72,05

74,58

91,19

77,35

71,42

52,37

87,73

125,81

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

552,47

57,25

147,55

150,48

197,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,04

0,48

5,35

0,32

1,52

0,53

1,83

0,71

0,73

0,56

0,67

0,50

0,47

0,45

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,45

 

2,17

 

0,02

0,08

 

 

 

 

0,51

0,22

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,11

 

0,03

0,13

 

0,04

0,45

0,17

0,48

0,03

0,23

0,12

 

0,05

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,28

10,88

4,20

109,49

3,64

27,99

95,64

47,09

37,70

 

7,20

1,17

38,19

25,16

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,09

31,99

 

 

71,35

3,34

 

 

1,52

 

0,78

2,64

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

773,20

3,67

1,16

92,81

267,19

18,60

4,77

9,58

12,69

5,69

1,62

3,71

18,33

9,54

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

5.646,99

1.742,66

823,64

1355,80

1724,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.768,67

202,83

353,11

452,60

406,26

400,24

232,33

286,83

652,68

457,24

251,00

170,51

469,52

598,07

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

637,73

0,24

 

11,03

101,23

 

82,03

31,68

55,92

 

 

 

6,74

12,19

6

Khu du lịch

KDL

31,43

 

0,92

0,13

 

0,04

0,45

0,49

1,08

0,35

0,23

0,23

0,78

0,05

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,25

8,93

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

55,85

0,12

22,26

0,06

1,05

0,20

 

0,05

0,31

3,03

11,82

1,84

0,18

0,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.504,41

 

 

 

 

186,207

112,261

119,059

175,58

144,963

122,663

92,2523

145,367

199,905

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

509,43

3,26

7,69

42,77

312,79

6,38

13,55

9,22

2,50

8,96

16,55

2,49

17,36

11,45

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đnh Thành

Đnh Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.376,56

768,64

634,92

409,55

402,17

348,92

1.126,12

541,89

285,02

409,96

463,30

409,74

574,21

392,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.516,55

484,32

508,15

349,84

337,51

287,96

551,50

367,82

198,64

305,10

346,79

357,27

385,10

308,68

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.365,43

484,32

508,15

349,84

337,51

287,96

493,31

344,39

198,64

303,17

346,79

357,27

382,77

300,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.208,27

29,72

69,39

7,92

4,98

26,86

413,49

39,42

77,72

63,61

58,36

34,30

40,31

13,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,25

19,91

0,52

19,45

5,52

4,42

15,81

29,33

3,83

9,46

1,87

3,55

19,63

7,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

637,73

205,59

48,62

4,00

 

 

21,17

40,62

 

11,65

 

 

4,62

0,40

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

546,32

14,24

4,21

12,59

15,37

4,51

55,73

37,12

2,43

15,01

8,56

3,69

74,56

9,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.064,45

14,86

4,03

15,75

38,79

25,17

68,42

27,58

2,40

5,13

47,72

10,93

49,99

52,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.733,14

282,82

324,67

175,67

192,63

200,17

514,06

294,93

235,30

223,76

197,49

306,00

291,08

225,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,57

 

6,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

 

 

 

 

 

 

8,28

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,85

0,34

 

0,15

0,25

0,04

0,13

1,08

0,73

0,60

 

10,66

0,11

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

181,47

0,58

 

3,09

0,13

5,93

9,54

0,55

2,45

0,45

0,30

5,16

3,47

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

225,10

 

 

 

 

7,00

 

 

0,48

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,86

 

0,17

 

8,28

0,33

1,02

4,00

1,44

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.015,93

130,48

138,48

95,37

89,97

84,98

217,09

84,25

132,86

99,34

88,13

98,91

128,74

95,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.793,12

92,34

75,09

50,91

57,62

48,26

116,15

52,65

41,81

53,19

43,29

49,75

72,45

52,16

-

Đất thủy lợi

DTL

753,34

28,64

46,22

29,35

19,99

22,29

78,08

17,89

16,46

31,94

35,66

34,89

37,83

28,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43,83

1,19

0,95

0,94

0,73

1,16

2,93

1,53

1,19

0,97

0,92

1,04

2,63

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1302

0,41

0,33

0,17

0,14

 

0,40

0,26

0,13

0,15

0,16

0,27

0,37

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,70

2,26

1,68

2,56

1,08

2,45

2,93

3,72

1,80

1,94

2,10

2,55

6,37

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,80

0,16

1,89

0,71

0,47

1,31

1,18

1,01

0,85

2,46

0,50

2,05

1,37

1,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

72,24

0,22

0,13

0,26

0,05

1,03

0,08

0,20

66,02

0,06

0,04

0,45

0,24

0,10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

0,07

0,04

0,02

0,02

0,01

0,05

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,19

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,00

 

0,08

0,07

 

1,95

 

 

0,05

0,80

0,08

2,00

0,69

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,82

4,99

11,71

10,11

9,65

6,45

14,60

6,55

4,17

7,81

5,25

5,88

5,74

8,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,72

0,20

0,36

0,27

0,22

0,07

0,69

0,42

0,35

 

0,11

 

0,86

0,35

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,66

1,08

0,66

 

 

 

2,58

 

 

0,47

4,02

1,78

1,99

0,06

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

0,10

1,88

0,49

1,35

0,20

0,95

0,42

0,50

0,33

0,34

0,32

0,35

0,48

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

0,24

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.107,38

114,92

84,29

70,16

84,59

67,29

189,01

109,44

48,18

107,50

74,69

123,36

139,01

125,60

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

552,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,04

0,38

0,68

0,73

0,33

0,32

1,38

0,51

0,62

0,59

0,22

0,55

0,96

0,65

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,45

 

 

 

 

0,03

 

0,01

 

 

 

 

0,41

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,11

0,50

0,06

0,48

0,22

0,04

0,05

0,05

0,13

 

0,90

0,61

0,08

0,26

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,28

34,44

91,56

5,20

7,51

34,01

88,11

15,74

41,92

12,45

27,01

1,26

15,72

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,09

 

 

 

 

 

4,20

70,41

5,75

2,03

1,88

63,39

 

2,81

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

773,20

88,12

54,93

16,44

0,74

28,08

8,19

33,52

1,66

14,42

59,61

11,21

3,45

3,48

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

5.646,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.768,67

504,23

508,67

369,29

343,03

292,38

509,12

373,72

202,47

312,63

348,66

360,82

402,40

308,03

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

637,73

205,59

48,62

4,00

 

 

21,17

40,62

 

11,65

 

 

4,62

0,40

6

Khu du lịch

KDL

31,43

1,58

0,72

0,48

0,22

0,04

2,63

0,05

0,13

0,47

4,92

13,05

2,07

0,32

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

81,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

55,85

0,34

 

0,15

0,25

0,04

0,13

1,08

0,73

0,60

 

10,66

0,11

0,71

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.504,41

197,117

150,543

132,747

131,485

112,671

310,271

195,038

105,02

163,182

125,517

181,226

226,154

175,182

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

509,43

0,58

0,17

3,09

8,41

13,26

10,56

4,55

4,37

0,45

0,30

5,16

3,47

0,09

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

TT Quý Lộc

TT Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,95

6,54

27,52

4,53

1,97

6,13

2,01

0,66

7,07

4,25

30,95

2,50

1,20

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

109,78

 

24,55

4,53

0,68

5,60

2,01

0,66

6,94

4,25

28,92

2,50

1,20

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108,88

 

24,55

4,53

0,68

5,60

1,81

0,66

6,94

4,25

28,42

2,50

1,20

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,16

6,54

2,50

 

0,27

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,09

 

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,16

 

0,47

 

0,23

0,08

 

 

0,13

 

0,60

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,06

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,21

 

4,06

0,08

0,21

0,85

 

 

0,45

0,54

6,34

0,83

0,23

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,08

 

2,25

0,08

0,21

0,82

 

 

0,45

0,54

6,34

0,83

0,23

 

-

Đất giao thông

DGT

8,49

 

1,64

0,05

0,07

 

 

 

 

0,02

4,25

0,65

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,10

 

0,61

0,03

0,02

0,82

 

 

0,20

0,52

2,09

0,18

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,16

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,95

9,61

3,47

 

4,22

8,00

1,69

0,66

3,33

4,24

 

0,26

3,52

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

109,78

6,91

 

 

3,70

7,05

1,55

0,36

2,07

2,81

 

0,26

2,73

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108,88

6,91

 

 

3,70

7,05

1,55

0,36

2,07

2,81

 

0,26

2,53

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,16

 

 

 

0,50

0,40

0,14

 

0,76

1,43

 

 

0,69

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,09

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,16

 

3,47

 

0,02

 

 

 

0,50

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,06

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,21

0,84

1,33

 

0,35

0,57

 

 

0,33

0,07

 

 

0,13

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,08

0,55

1,33

 

0,35

0,57

 

 

0,33

0,07

 

 

0,13

 

-

Đất giao thông

DGT

8,49

0,29

1,33

 

0,03

0,13

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,10

0,26

 

 

0,32

0,34

 

 

0,31

0,04

 

 

0,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,16

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

TT Quý Lộc

TT Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,01

6,63

33,31

4,53

12,69

6,77

2,24

0,69

9,21

7,52

44,51

4,60

8,95

9,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

156,40

 

30,34

4,53

0,68

5,60

2,01

0,66

8,88

6,92

35,90

2,70

5,59

9,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,20

 

30,34

4,53

0,68

5,60

1,81

0,66

8,88

6,92

35,10

2,70

5,59

9,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,58

6,54

2,50

 

6,57

 

 

 

 

 

4,06

0,13

0,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,86

0,10

 

 

4,91

0,64

0,23

0,03

0,14

0,60

0,10

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,66

 

0,47

 

0,53

0,08

 

 

0,19

 

1,90

0,26

0,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,82

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2,55

1,51

2,76

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,41

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,41

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,74

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

216,01

9,84

3,49

1,73

4,47

12,20

10,09

1,10

4,92

5,19

 

8,20

3,54

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

156,40

6,91

 

1,32

3,95

11,25

1,55

0,36

3,40

3,76

 

7,77

2,73

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,20

6,91

 

1,32

3,95

11,25

1,55

0,36

3,40

3,76

 

7,77

2,53

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,58

 

 

 

0,50

0,40

8,54

 

0,76

1,43

 

 

0,69

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,86

0,23

0,02

0,41

 

 

 

0,74

0,26

 

 

0,43

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,70

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,66

 

3,47

 

0,02

 

 

 

0,50

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,82

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,41

5,50

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,41

5,50

 

 

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,74

0,35

 

 

0,03

0,22

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thống Nhất

TT Quán Lào

TT Quý Lộc

TT Yên Lâm

Định Bình

Định Công

Định Hải

Định Hòa

Định Hưng

Định Liên

Định Long

Định Tân

Định Tăng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,31

 

0,14

15,62

75,35

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,82

 

 

15,62

75,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

0,12

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Định Thành

Định Tiến

Yên Lạc

Yên Ninh

Yên Phong

Yên Phú

Yên Tâm

Yên Thái

Yên Thịnh

Yên Thọ

Yên Trung

Yên Trường

Yên Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,31

 

2,09

 

 

 

0,01

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

 

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định

6,89

 

6,89

CQP

Xã Định Tiến

Công văn số 793/UBND-NN ngày 18/01/2021 về việc xin thực hiện dự án đầu tư xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định

Tờ bản đồ số 32; các thửa 721,750,765,766,767, 778, 794, 775, 779, 792, 795, 702,790,791, 801, 749,764, 768, 805, 807, 806, 808 ; tờ số 34, thửa 1,2,3,4,5, 7,8,9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 803

2

Mở rộng Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy huy Quân sự huyện Yên Định

0,15

 

0,15

CQP

Thị trấn Quán Lào

Quyết định số 2836/QĐ-BTL ngày 27/12/2018 của Bộ tư lệnh Quân khu 4 Bộ Quốc Phòng Công Văn số 6039/UBND-THKH ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh

Tờ bản đồ số 40; các thửa 244,245,258,259,276, 260,261,257,132; tờ bản đồ số 41, thửa đất số 454, 456,430,429.

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Bối Lim

3,92

 

2,33

ODT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49, 50, 60, 61,67-71,84-89,103-105,128-130,144-148, 165-167, 185-188, 239, 240, 213,264; Tờ bản đồ số 47; các thửa 520,521,454, 455, 448, 458,459,452,454,522-524,462468, ...; tờ bản đồ số 48 ; các thửa 225,192, 204, ...

0,10

DKV

1,29

DGT

0,20

DTL

2

Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào

9,50

 

9,50

ODT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49,50,60,61,67-71,84-89,103-105, 128-130, 144148, 165-167, 185-188,239,240,213,264; tờ bản đồ số 47; các thửa 520,521,454, 455, 448, 458, 459, 452, 454, 522-524, 462-468; tờ bản đồ số 48; các thửa 225,192, 204.

3

Khu dân cư Thành Phú, thị trấn Quán Lào

11,46

 

1,78

DTT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 26; các thửa 9-12, 15-18, 24-28, 30-35, 37-40, 43-48, 55-59, 65-68, 79-83, 98-100, 102, 124127, 142-144, 162-165, 183-185, 210-212, 237-239, 261-264, 281-285, 303, 304, 314-319, 328, 338, 339, 347-350, 360-362, 382, 395, 404 ...

3,46

DGT

6,22

ODT

4

Khu dân cư thôn 6

3,00

 

1,65

ODT

Thị trấn Quý Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ số 38, thửa 3664; tờ số 39, thửa 1174, 1175, 1264, 1263, 1176, 1262, 1261, 1266, 1267, 1268, 1343, 1352, 1351, 1416, 1422, 1483, 1419, 1420, 1421, 1417, 1418, 1350.

0,45

DTL

0,90

DGT

5

Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh

0,45

 

0,45

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 33; các thửa đất 149,154,191

 

Khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ

0,540

 

0,540

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất

6

Khu dân cư Dọc Khan, thôn Đông Sơn

0,33

 

0,33

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 48; các thửa đất 187,341,209,273

8

Khu dân cư mới phía Đông hồ Thống Nhất

6,20

 

0,10

DVH

Thị trấn Thống Nhất

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17; các thửa 9, 6, 15, 17

2,50

DGT

0,21

DTT

3,39

ODT

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư Bãi Ân

3,00

 

1,65

ONT

Xã Định Thành

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 30; các thửa số 792-799, 850-852, 915-921, 970-976, 1031; tờ bản đồ số 31; các thửa 354, 388, 389, 390, 422, 466, 439

0,45

DTL

0,90

DGT

4

Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa

2,90

 

1,60

ONT

Xã Yên Phong

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 7; các thửa 845/911; 907/2954, 911/2890, 912/1692, 950/576, 949/2988. Tờ bản đồ số 10; các thửa 2/3483, 33/2212, 34/2167, 32/987, 51/2616,57/1938, 75/2838

0,43

DTL

0,87

DGT

5

Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán, xã Yên Phú (xen cư 4)

1,55

 

1,55

ONT

Xã Yên Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8; các thửa 321,303,356,367,368

9

Khu dân cư Duyên Thượng 2

0,63

 

0,63

ONT

Xã Định Liên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 19; các thửa 939,940,941,995. Tờ bản đồ số 20, 260

10

Khu dân cư Trịnh Xá

0,60

 

0,60

ONT

Xã Yên Ninh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 22; các thửa 54,98,55,4,5,115,116,146

11

Khu dân cư mới Sâu Xỉa thôn 2, xã Yên Thịnh

3,21

 

1,77

ONT

Xã Yên Thinh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 5; các 1hửa 533, 575, 587, 618, 619, 620, 621, 623, 624, 645, 646, 647, 648, 649, 651, 659, 661, 666, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689, 690, 704,705, 706, 707, 708, 709, 710, 738, 739, 740, 742, 743, 745, 775, 776, 777, 778, 780, 781, 813, 814, 815, 816, 835, 839, 840, 841, 907

0,48

DTL

0,96

DGT

2.1.3

Đất Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào

45,20

 

5,20

SKN

Xã Định Long

Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/07/2019; Nghị quyết số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích đo kèm theo

40,00

SKN

Xã Định Liên

2.1.4

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định

17,53

 

2,81

DGT

Xã Định Liên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo thiết kế kỹ thuật

2,42

DGT

Xã Yên Thái,

3,97

DGT

Xã Yên Ninh,

5,17

DGT

Xã Yên Phong,

3,16

DGT

Xã Yên Trường

 

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39 420/ĐT.516B đi đê tả sông Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định

0,140

 

0,140

DGT

Xã Yên Phú

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 30, 35, 36; các thửa 570, 540, 721, 793, 171,...

4

Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá

19,83

 

2,870

DGT

Xã Định Bình

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo thiết kế kỹ thuật

7,500

DGT

Xã Định Hoà

7,45

DGT

Xã Định Thành

2,01

DGT

Xã Định Công

5

Mở rộng đường giao thông, tuyến đường và mương tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng

0,30

 

0,30

DGT

Xã Yên Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo Tuyến (có trích vị trí)

6

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường tránh phía Bắc với đường tránh phía Nam và tuyến đường nối Tỉnh lộ 516B với Tình lộ 516C huyện Yên Định

4,74

 

0,63

DGT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Theo Tuyến (có trích vị trí)

4,11

DGT

Xã Định Bình

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 516B huyện Yên Định (đoạn đi qua TTQL)

2,50

 

2,00

DGT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 39

0,50

DGT

Xã Định Tăng

Tờ bản đồ số 25

8

Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào

7,10

 

1,200

DGT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Theo Tuyến (có trích vị trí)

1,430

DGT

Xã Định Tân

4,470

DGT

Xã Định Hưng

12

Nâng cấp, sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất

0,27

 

0,27

DGT

Thị trấn Yên Lâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 55

20

Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A)

0,66

 

0,66

DGT

Xã Định Hải

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 19; các thửa 529, 502, 530, 531, 532, 533, 534, 544, 543, 594, 678, 595, 596, 599. tờ số 18 và thửa 434, 730, 433, 435, 432, 431, 430, 429, 428, 427, 760, 426, 728, 729, 425, 435, 438, 439, 440, 456, 441, 371, 270, 307

2.1.6

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định

0,32

 

0,32

DTL

Yên Trung, Yên Tâm

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17, 19; các thửa 334, 355, 333, 383, 465, 466 ... (có trích vị trí kèm theo)

2

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17 170 ~ K17 670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

0,80

 

0,80

DTL

Xã Yên Thịnh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 12; các thửa 960, 973 (Có trích vị trí kèm theo)

5

Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái

0,25

 

0,25

DTL

Xã Yên Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo tuyến thiết kế

6

Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

0,20

 

0,20

DTL

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 20, 27

13

Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định

0,10

 

0,10

DTL

Thị trấn Quý Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 38, 39,47; các thửa 1557, 1558, 1559, 1560 ...

2.1.7

Đất công trình năng lượng

0,60

 

0,60

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hoá

0,49

 

0,49

DNL

Xã Yên Phong, Xã Yên Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo thiết kế sơ đồ tuyến

2

Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10_điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Hòa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 32

3

Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Hưng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 19

4

Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6_điện lực Yên Định

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 20

5

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26)

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Liên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 22

6

Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Định Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 18

7

Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Định Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17

16

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định

0,03

 

0,03

DNL

Xã Định Hòa, Xã Định Long, Xã Định Liên, Xã Yên Trường, Thị trấn Quý Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Theo thiết kế sơ đồ tuyến

2.1.8

Đất cơ sở văn hóa

1,11

 

1,11

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 3

0,15

 

0,15

DVH

Xã Yên Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số 12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70.

2

Nhà văn hóa thôn 5

0,15

 

0,15

DVH

Xã Yên Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số 12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70.

3

Mở rộng Nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng

0,06

 

0,06

DVH

Thị trấn Thống Nhất

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 27, thửa 55(1)

4

Nhà văn hóa thôn Bái Thủy

0,15

 

0,15

DVH

Xã Định Liên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 21; thửa 691,698

5

Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường

0,30

 

0,30

DVH

Xã Yên Tâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 24; thửa 220

6

Xây dựng nhà Văn Hóa thôn Mỹ Quan

0,30

 

0,30

DVH

Xã Yên Tâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 30; thửa 20,21,54

2.1.9

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,40

 

0,40

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế xã Yên Lâm

0,40

 

0,40

DYT

Xã Yên Lâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 43; thửa 108,109

2.1.10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,04

 

2,04

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào

0,25

 

0,25

DGD

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 40; các thửa 56, 57, 46, 31, 32, 45, 33

2

Đầu tư nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc

1,50

 

1,50

DGD

Thị trấn Quý Lộc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 40; các thủa: 1021, 1022, 1051, 1082-1085, 1094-1100, 1160-1169, 1179-1188, 1248-1255, 1264-1276, 1333-1340, 1354-1359, 1419, 1420, 1439, 1732, 1734

3

Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái

0,19

 

0,19

DGD

Xã Yên Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17; các thửa đất 1005, 1111

4

Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong

0,10

 

0,10

DGD

Xã Yên Phong

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 6; các thửa 877/1041

2.1.11

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

0,30

 

0,30

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể thao thao Đồng Tình

0,30

 

0,30

DTT

Xã Định Hưng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 21; các thửa 50,51,153,154,155

2.1.12

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,19

 

0,19

 

 

 

 

1

Bưu điện văn hóa xã Yên Lâm

0,19

 

0,19

DBV

Thị trấn Yên Lâm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 43; các thửa 108, 109

2.1.14

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

0,87

 

0,87

 

 

 

 

1

Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường, huyện Yên Định

0,40

 

0,40

DDT

Xã Yên Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 15; các thửa 1069, 1113, 1070, 1125, 1126, 1177

2

Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên

0,47

 

0,47

DDT

Thị trấn Quán Lào

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 24, thửa số 468

2.1.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng

0,50

 

0,50

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2

0,50

 

0,50

NTD

Xã Yên Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 16; các thửa 675, 682, 683, 695698, 709-713, 723, 724, 734-739, 758, 759.

Tờ bản đồ số 20; các thửa 5-8, 24 - 26, 43, 44, 60

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

208,72

6,22

207,50

 

 

 

 

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,06

 

3,06

 

 

 

 

1

Đất cơ sở y tế

3,00

 

3,00

DYT

Thị trấn Quán Lào

Công văn 2075/UBND -THKH chấp thuận chủ trương đầu tư (chứng nhận lần đầu: ngày 28/8/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01: ngày 17/02/2021) dự án Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền_Công ty cổ phần y dược Trí Đức

Tờ bản đồ số 30; các thửa 78, 433, 69, 88, 107, 108, 58, 68, 70; một phần các thửa đất số 29, 49, 79, 99, 116, 130, 129, 139, 113, 112, 120, 106, 105, 86, 76, 67, 47, 39, 40, 48, 59, 60, 61, 90, 95, 98, 138, 166, 77, 96, 87, 97, 114, 115

2

Đất cơ sở y tế

0,06

 

0,06

DYT

Thị trấn Quán Lào

Công văn 14862/UBND-NN ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của UBND huyện Yên Định cho CTY CP Y Dược Trí Đức về việc cho thuê đất ở xã Định Tường

Tờ bản đồ số 26; các thửa 272, 273, 274, 275 bản đồ xã Định Tường cũ

2.2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

10,62

 

15,62

SKS

Thị trấn Quý Lộc

 

Tờ bản đồ số 34, 35, 37, 38 (có trích vị trí kèm theo)

2

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH sản xuất và thương mại Khánh Thành)

2,05

 

2,05

SKS

Xã Yên Lâm

Giấy phép thăm dò số 27/GP-UBND ngày 15/01/2021

Tờ bản đồ số 8, thửa 46

3

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,49

2,70

5,79

SKS

Xã Yên Lâm

Giấy phép số 222/GD-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai thác khoáng sản

Tờ bản đồ số 8, thửa 46

4

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Trường Thịnh)

4,53

2,53

2,00

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 26/10/2021)

Tờ bản đồ số 7, thửa số 8

5

Mở rộng mở đá vôi làm vật liệu thông thường của Công ty CP Chaiman Stone

17,00

 

17,00

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 14029/UBND-CN ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh về việc cho Công ty CP Chaiman Stone lập hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Tờ bản đồ số 36,37 (Kèm theo chấp thuận chủ trương), Giấy phép số 149/GD-UBND ngày 9/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai thác khoáng sản

6

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH Tiến Thịnh

1,40

 

1,40

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Yên Lâm, huyện Yên Định của CTTNHH Tiến Thịnh

Trích lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017 (Kèm theo chấp thuận chủ trương)

7

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty Xây lắp điện và XDTL Thăng Bình

5,00

 

5,00

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 10050/UBND-CN ngày 24/08/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty TNHH xây lắp điện và xây dựng thủy lợi Thăng Bình lập hồ sơ mở rộng diện tích, nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định

Giấy phép thăm dò số 407/GP-UBND ngày 26/10/2017

Tờ bản đồ số 36,37 xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương)

8

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường của Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh

6,31

 

6,31

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư mở rộng và nâng công suất khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định của Công ty khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh

Văn bản thăm dò khoáng sản số 10261/UBND- CN ngày 07/10/2015. Tờ bản đồ số 36,37 xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương)

9

Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Tiến Thịnh

6,28

 

6,28

SKS

Xã Yên Lâm

Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Trích lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017

10

Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định

2,80

 

2,80

SKS

Xã Yên Phong

Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất do UBND xã Yên Phong quản lý để UBND huyện Yên Định tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định

Trích lục bản đồ địa chính số 674/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 18/10/2021

11

Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng hạ tầng Anh Tuấn

19.6

 

19.6

SKS

Xã Yên Lâm

Số 284/ GP-UBND, Thanh Hóa ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc cấp giấy phép thăm dò khoáng sản tại Thị Trấn Yên Lâm.

Tờ bản đồ số 52, thửa đất số 22,348,13,23,32,40,44,61.

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Yên Lạc

 

Tờ bản đồ số 3; các thửa 667, 700, 701, 727-729, 756, 757, 790, 793-797, 817-821, 844-849, 881-883, 902, 905-907, 925, 928, 930, 949-953, 978, 979, 1000-1006, 1022-1025, 1053-1055, 1079, 1095, 1420, 1430; tờ số 2, các thửa 133139, 140, 141, 145, 146, 150, 263, 264.

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thung Thượng, Định Hoà

2,50

 

2,50

SKC

Xã Định Hoà

Văn bản đề nghị số 02/CT268- bản đồT ngày 06/02/2022 của Công ty CP may xuất khẩu GREEN 268

Tờ bản đồ số 40; các thửa 54,55,62,63,70-73,77, 85-88,91-94, 99-105,110-112,118,119.

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,67

 

1,67

SKC

Xã Định Hưng

Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Tờ bản đồ số 26; các thửa 1054,1035, 1007, 986, 984, 965, 980-982,1014, 1015, 1027,1028, 1366, 1064, 1076, 1077, 1079, 1110, 1143, 1166, 1165, 1144, 1109, 1084 và tại các thửa 1363, 1055, 1083, 1082, 1056, 983, 985, 1008-1013, 1029-1034, 1057-1063, 1081, 1080, 1078

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,95

 

4,95

SKC

Xã Định Hưng Xã Định Tân

Quyết định số 443/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và xã Định Hưng, huyện Yên Định (Cấp lần đầu: ngày 24/02/2020, Điều chỉnh lần thứ 01: ngày 24/3/2021, Điều chỉnh lấn thư 02: ngày 26/01/2022)

Trích lục bản đồ địa chính số 209/TL bản đồ ngày 28/4/2021 do văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá thực hiện

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,60

 

4,60

SKC

Xã Yên Phong,

Quyết định số 28/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/01/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước sạch khu Vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định

Tờ bản đồ số 9; các thửa 389, 391,414, 411, 390, 412, 413, 415, 434, 435, 436, 437. Tờ số 10; các thửa 505, 506, 507. Tờ số 12; các thừa 13, 14, 15, 16, 17, 36, 37, 38, 39, 40, 60, 61,62, 63, 65, 85, 87, 64, 66, 86, 105, 106, 88. Tờ số 13; các thưa 22, 23, 47, 48, 70, 02, 24, 46, 69.

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,40

 

1,40

SKC

Xã Yên Thái

Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Tờ bản đồ số 17; các thửa 920, 950, 982, 1004, 1003, 981, 949, 948, 980, 1001, 1002, 1021, 1022, 1000, 1020, 1039, 1040.

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,40

 

0,40

SKC

Xã Yên Thịnh

 

Tờ bản đồ số 5; thửa 352

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,00

 

9,00

SKC

TT.Yên Lâm

 

Tờ bản đồ số 37; thửa 23,25,28,30,54. Tờ bản đồ số 41; thửa 1.

17

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,80

 

9,80

SKC

Xã Định Tăng

 

Tờ bản đồ số 31; các thửa 400, 401, 418-420, 386, 429, 420, 449, 457-459, 441, 450, 474, 501, 516, 533, 562, 582, 583, 598; tờ bản đồ số 32; các thửa 286, 281, 282, 301,293, 317,335,346, 347, 360, 361,369,788-380,397, 396, 402,411,412, 381,398,499,413,424,443,449. 250-253,240-242,259262, 281-285, 268,292-296,302-306,317-321,336339,347-353, 361-363,370-375,381,397-399,413, 403, 412, 425, 404, 414, 415.

20

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,81

 

3,81

SKC

Xã Định Tân

 

Tờ bản đồ số 18; các thửa 1, 33, 44, 58, 67, 71

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,70

 

7,70

SKC

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 30, thửa 422-426, 492-496, 518. Tờ bản đồ số 31; các thửa 92, 93, 110-115, 132140, 160-164, 186-189, 207-210; tờ bản đồ số 35; các thửa 18-20, 52, 53, 55; tờ bản đồ số 36; các thửa 2-5, 17-23, 105

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh

0,45

 

0,45

SKC

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ số 20; các thửa 1077, 997, 940, 941, 1078

21

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

 

0,70

SKC

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 38; các thửa đất 109, 154, 146

2.2.4

Đất thương mại dịch vụ

23,60

 

23,60

 

 

 

 

1

Đất Thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Xã Yên Tâm

 

Tờ bản đồ số 30; các thửa 780, 782

3

Đất Thương mại dịch vụ

0,36

 

0,36

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 20; các thửa 83,91,98,108,114,115.

4

Đất thương mại, dịch vụ

1,65

 

1,65

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 25; các thửa 1052, 1074, 1089, 1105, 1122. Tờ bản đồ số 26; các thửa 370, 380, 402, 415, 430, 440, 456. Tờ bản đồ số 30; các thửa 3,13,14

6

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 23; các thửa 144, 185, 186, 187, 201, 215, 233,

8

Đất thương mại, dịch vụ

1,16

 

1,16

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 23; các thửa 58, 64, 65, 62, 63, 68, 74, 78, 79, 72, 73, 144

9

Đất thương mại, dịch vụ

0,63

 

0,63

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 20; các thửa 288, 321, 302, 303, 322, 348, 284, 285, 286, 262, 264, 250, 232, 233, 263.

10

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 20; các thửa đất 114, 115, 127, 138, 139, 116, 128, 140

11

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 20; các thửa 140, 139, 138, 160, 150, 161, 129, 162, 184

13

Đất thương mại, dịch vụ

0,09

 

0,09

TMD

Thị trấn Quán Lào

 

Tờ bản đồ số 26; thửa đất số 286, 330, 331

14

Đất Thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Thị trấn Yên Lâm

 

Tờ bản đồ số 43; thửa 133

15

Làng du lịch Yên Trung

8,57

 

8,57

TMD

Xã Yên Trung

Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp

Trích lục Bản đồ số 949/TL bản đồ ngày 20/12/2021 do văn phòng đăng ký đất đai thanh hoá thực hiện

17

Đất thương mại dịch vụ

0,57

 

0,57

TMD

Xã Định Hưng

 

Tờ bản đồ số 26; các thửa 1297, 1298, 1282, 1266, 1281, 1315, 1333, 1299, 1216, 1163, 1232, 1215, 1279

18

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Quán Lào, Xã Định Liên, Xã Định Long

 

Tờ bản đồ 27; các thửa 130, 131, 132, 133, 128, 129, 113, 124, 134. Tờ bản đồ 20; các thửa 75,76, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 108, 116, 128, 129, 141, 151, 130, 117. Tờ bản đồ 19; các thửa 55, 72, 73, 74, 77

20

Đất thương mại dịch vụ

0,18

 

0,18

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ số 19; các thửa 129,3,4, 17

21

Đất thương mại, dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ số 19; các thửa 13, 14, 18, 19, 20, 38, 39, 49. Tờ bản đồ số 16; các thửa 116, 117, 118, 111, 110

22

Đất thương mại dịch vụ

0,68

 

0,68

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ 23, các thửa 336, 340, 404, 403, 407, 487, 488, 490, 562, 563, 568,

23

Đất thương mại dịch vụ

0,88

 

0,88

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ số 23; các thửa 134, 151, 165, 228, 199,164, 188, 198.

25

Đất thương mại dịch vụ

2,50

 

2,50

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ 19; các thửa 246, 257, 258, 261, 283, 286, 285, 315, 316, 318, 317, 335, 336, 337, 321, 364, 365, 370, 390, 389, 397, 398, 445, 444, 464, 463, 507, 399

26

Đất thương mại, dịch vụ

0,67

 

0,67

TMD

Xã Định Liên

 

Tờ bản đồ số 19; các thửa 167 188, 187, 186, 147, 148, 185

27

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Yên Thịnh

 

Tờ bản đồ số 5; các thửa 604, 624-627, 650, 665, 663, 662

28

Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng

0,50

 

0,50

TMD

Xã Yên Hùng

Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Tờ bản đồ số 22; các thửa số 610-618, 641-650, 703-705, 582

29

Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh

0,25

 

0,25

TMD

Xã Yên Ninh

Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Tờ bản đồ số 23; các thửa 119,138, 139,187

2.2.5

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp

0,37

 

0,37

NKH

Xã Yên Tâm

 

Tờ bản đồ số 28; các thửa 170, 182

2

Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao

9,96

 

9,96

NKH

Xã Định Thành

Quyết định số 515/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 28/01/2022)

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 780/TL bản đồ ngày 23/11/2021 của Văn phòng đăng ký Đất đai Thanh Hoá

3

Trang trại nông nghiệp

2,24

 

2,24

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 06; các thửa đất 209, 213, 227, 248, 247, 266, 265, 264, 298

4

Trang trại nông nghiệp

2,60

 

2,60

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31; các thửa đất 57, 53, 51,48, 42, 34, 33, 43

5

Trang trại nông nghiệp

6,60

 

6,60

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 34; các thửa 134, 172, 176, 188, 179, 197, 201,234

6

Trang trại nông nghiệp

0,35

 

0,35

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31, thửa 59

7

Trang trại nông nghiệp

1,68

 

1,68

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31, thửa 02

8

Trang trại nông nghiệp

2,45

 

2,45

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31, thửa 08, 216,

9

Trang trại nông nghiệp

2,80

 

2,80

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31, thửa 15, 20

10

Trang trại nông nghiệp

3,34

 

3,34

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 31, thửa 45, 55, 62

11

Trang trại nông nghiệp

2,10

 

2,10

NKH

Xã Yên Phú

 

Tờ bản đồ số 10, thửa 814-816, 820 Tờ bản đồ số 13, thửa 5-10, 15

12

Trang trại nông nghiệp

2,75

 

2,75

NKH

Thị trấn Yên Lâm

 

Tờ bản đồ số 34; các thửa 1 -3,5,7,12,1416,19,21

2.2.6

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Thành Trung

0,0405

0,0060

0,0240

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470684

Thửa 121, tờ 53

2

Trần Minh Quang

0,0554

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BH 093975

Thửa 289, tờ 38

3

Trịnh Xuân Đông

0,0622

0,0160

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP 358959

Thửa 98, tờ 38

4

Nguyễn Thị Ân

0,1683

0,0125

0,1300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BP 355661

Thửa 156, tờ 38

5

Nguyễn Xuân Liêm

0,0420

0,0170

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

DD 967800

Thửa 39, tờ 58

6

Lê Ngọc Tân

0,1136

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX 499627

Thửa 67, tờ 31

7

Trần Manh Dũng

0,0770

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BX 499619

Thửa 126, tờ 36

8

Trịnh Đình Hải

0,1310

0,0600

0,0710

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CL 661425

Thửa 45, tờ 48

9

Trịnh Đức Mạnh

0,0387

0,0060

0,0240

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470686

Thửa 120, tờ 53

10

Trịnh Xuân Quang

0,0771

0,0080

0,0420

ODT

Thị trấn Thống Nhất

CV 470685

Thửa 119, tờ 53

11

Hoàng Văn Thư

0,1094

0,0500

0,0300

ODT

Thị trấn Thống Nhất

BR 484429

Thửa 134, tờ 36

12

Trịnh Đình Tuấn

0,0442

0,0200

0,0242

ONT

Xã Định Hưng

AE 334212

Thửa 684, tờ 8

13

Bùi Văn Minh

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Định Hưng

CĐ981760

Thửa 1107, tờ 22

14

Nguyễn Văn Luận

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Định Hưng

AE334472

Thửa 510, tờ 7

15

Trịnh Văn Tước

0,0303

0,0200

0,0103

ONT

Xã Định Hưng

AĐ 875470

Thửa 687, tờ 8

16

Lưu Đức Tráng

0,0724

0,0200

0,0524

ONT

Xã Định Hưng

CD 098537

Thửa 662, tờ 26

17

Đỗ Trọng Thịnh

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Định Hưng

AE334217

Thửa 656, tờ 8

18

Bùi Quang Tá

0,0679

0,0200

0,0479

ONT

Xã Định Hưng

CP379074

Thửa 735, tờ 21

19

Trịnh Đình Trí

0,0468

0,0200

0,0268

ONT

Xã Định Hưng

CD098539

Thửa 695, tờ 26

20

Trịnh Đình Cương

0,0428

0,0200

0,0187

ONT

Xã Định Hưng

CI514895

Thửa 41, tờ 24

21

Bùi Văn Chánh

0,0481

0,0200

0,0281

ONT

Xã Định Hưng

CH462022

Thửa 1160, tờ 22

22

Nguyễn Văn Tuyển

0,0326

0,0200

0,0126

ONT

Xã Định Hưng

AE 334205

Thửa 591, tờ 8

23

Trịnh Xuân Cơ

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Định Hưng

AK378472

Thửa 605, tờ 11

24

Lưu Đức Huân

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Định Hưng

BR 484264

Thửa 526, tờ 26

25

Đỗ Văn Minh

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Định Hưng

CN 198132

Thửa 56, tờ 24

26

Trần Văn Cương

0,0653

0,0200

0,0453

ONT

Xã Định Hưng

CĐ 992121

Thửa 829, tờ 26

27

Trịnh Văn Ngọc

0,0661

0,0200

0,0461

ONT

Xã Định Hưng

AE 021509

Thửa 645, tờ 7

28

Trịnh Văn Hiền

0,0443

0,0246

0,0197

ONT

Xã Định Hưng

CV 125190

Thửa 277, tờ 23

29

Lưu Thiên Ưng

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Định Hưng

CI514074

Thửa 1116, tờ 22

30

Bùi Văn Ngọ

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Định Hưng

CD 098060

Thửa 15, tờ 25

31

Trịnh Văn Ngoan

0,0722

0,0200

0,0522

ONT

Xã Định Hưng

CĐ 014881

Thửa 382, tờ 23

32

Bùi Văn Hanh

0,0612

0,0200

0,0412

ONT

Xã Định Hưng

BR484252

Thửa 71, tờ 25

33

Nguyễn Sỹ Sâm

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Yên Thái

CD095435

Thửa 1047, tờ 17

34

Lê Đình Hoa

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Yên Thái

CA476749

Thửa 184, tờ 21

35

Trịnh Ngọc Giảng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Yên Thái

CA476750

Thửa 159, tờ 21

36

Lê Bá Đạc

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Yên Thái

CV125410

Thửa 1397, tờ 17

37

Trịnh Đức Diện

0,0699

0,0389

0,0310

ONT

Xã Yên Thái

CS196462

Thửa 548, tờ 20

38

Hoàng Văn Chí

0,0301

0,0237

0,0064

ONT

Xã Yên Thái

DD052735

Thửa 1024, tờ 17

39

Ngô Văn Ngọc

0,0846

0,0200

0,0646

ONT

Xã Yên Thái

CL598339

Thửa 216, tờ 21

40

Trần Nhật Minh

0,0429

0,0200

0,0229

ONT

Xã Yên Thái

CD095432

Thửa 1120, tờ 17

41

Phạm Đình Văn

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Yên Thái

CA476744

Thửa 219, tờ 21

42

Phạm Văn Diện

0,0642

0,0200

0,0442

ONT

Xã Yên Thái

CO584847

Thửa 239, tờ 21

43

Bùi Văn Chung

0,0174

0,0152

0,0022

ONT

Xã Yên Thái

CV 290552

Thửa 721, tờ 17

44

Bùi Thị Thương

0,0311

0,0200

0,0111

ONT

Xã Yên Thái

CĐ 981356

Thửa 1119, tờ 17

45

Lê Văn Tuyên

0,0354

0,0200

0,0154

ONT

Xã Yên Thái

CS512558

Thửa 69, tờ 21

46

Bùi Quốc Sự

0,1980

0,0200

0,1779

ONT

Xã Định Bình

BR 465783

Thửa 164, tờ 21

47

Ngô Thị Năm

0,2064

0,0250

0,1814

ONT

Xã Định Bình

BR 465784

Thửa 159, tờ 21

48

Lê Văn Hùng

0,3026

0,0250

0,2776

ONT

Xã Định Bình

AQ 175863

Thửa 420, tờ 06

49

Phạm Văn Giang

0,0392

0,0200

0,0142

ONT

Xã Định Công

W 925803

Thửa 900, tờ 3

50

Nguyễn Văn Độ

0,0810

0,0200

0,0349

ONT

Xã Định Công

CM 937414

Thửa 721, tờ 16

51

Trịnh Văn Cới

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Định Công

Y123819

Thửa 268, tờ 3

52

Trịnh Văn Hào

0,1600

0,0250

0,1350

ONT

Xã Định Công

W 925807

Thửa 270, tờ 3

53

Vũ Văn Trường

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Định Tiến

CX 504408

Thửa 554, tờ 28

54

Bùi Văn Ngọc

0,0362

0,0162

0,0200

ONT

Xã Định Hoà

CĐ 992655

Thửa 667, tờ 28

55

Nguyễn Văn Kim

0,0878

0,0200

0,0678

ONT

Xã Định Hoà

W109912

Thửa 76, tờ 11

56

Hoàng Văn Công

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Định Hoà

W109960

Thửa 75, tờ 11

57

Lê Văn Hùng

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Định Hoà

W 629452

Thửa 825, tờ 7

58

Nguyễn Thị Vân

0,0633

0,0500

0,0133

ONT

Xã Yên Tâm

CQ858441

Thửa 321, tờ 24

59

Vũ Ngọc Dương

0,0331

0,0100

0,0231

ONT

Xã Yên Tâm

CL 598290

Thửa 291, tờ 24

60

Mã Văn Quyết

0,1107

0,0250

0,0857

ONT

Xã Yên Tâm

CX 947974

Thửa 43, tờ 23

61

Vũ Ngọc Đông

0,0346

0,0100

0,0246

ONT

Xã Yên Tâm

CL 598291

Thửa 341, tờ 24

62

Bùi Văn Sơn

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Yên Tâm

X 803401

Thửa 165, tờ 8

63

Nguyễn Văn Bảy

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Yên Tâm

X 803461

Thửa 214, tờ 8

64

Nguyễn Hữu Hiếu

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Yên Tâm

X 803738

Thửa 222, tờ 8

65

Hồ Văn Khẩn

0,1570

0,0250

0,1320

ONT

Xã Yên Tâm

X 803736

Thửa 336, tờ 9

66

Lê Văn Sinh

0,0358

0,0250

0,0108

ONT

Xã Yên Tâm

W 358064

Thửa 30, tờ 18

67

Nguyễn Khắc Lân

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Yên Tâm

Y153614

Thửa 417, tờ 18

68

Trịnh Văn Thước

0,1015

0,0250

0,0765

ONT

Xã Yên Tâm

Y175465

Thửa 231, tờ 18

69

Hoàng Ngọc Khương

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Định Thành

CQ 858216

Thửa 557, tờ 24

70

Ngô Thị Hương

0,0482

0,0200

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 386010

Thửa 522, tờ 24

71

Đàm Duy Ký

0,0415

0,0122

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 447030

Thửa 1068, tờ 30

72

Nguyễn Văn Tình

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã Định Thành

CN 119573

Thửa 896, tờ 30

73

Trần Quang Tự

0,0627

0,0200

0,0427

ONT

Xã Định Thành

CM 937233

Thửa 770, tờ 30

74

Trần Quang Trọng

0,0512

0,0200

0,0250

ONT

Xã Định Thành

CD 149323

Thửa 818, tờ 30

75

Lê Huy Trường

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Định Thành

CM 119572

Thửa 938, tờ 30

76

Nguyễn Văn Hải

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Định Thành

CR 202386

Thửa 497, tờ 31

77

Nguyễn Thị Nhâm

0,0247

0,0216

0,0031

ONT

Xã Định Thành

DD 967830

Thửa 532, tờ 32

78

Nguyễn Văn Cam

0,0679

0,0250

0,0429

ONT

Xã Định Thành

BY 770918

Thửa 401, tờ 33

79

Nguyễn Viết Hải

0,0467

0,0250

0,0117

ONT

Xã Định Thành

BY 770933

Thửa 644, tờ 33

80

Phạm Quang Vinh

0,0420

0,0150

0,0100

ONT

Xã Định Thành

CB 447815

Thửa 554 (1), tờ 33

81

Phạm Hải Hưng

0,0220

0,0100

0,0050

ONT

Xã Định Thành

CB 447814

Thửa 554, tờ 33

82

Trịnh Thị Luyến

0,0111

0,0100

0,0011

ONT

Xã Yên Trung

CP 379831

Thửa 87, tờ 31

83

Trịnh Bá Lanh

0,0198

0,0100

0,0098

ONT

Xã Yên Trung

CP 379830

Thửa 86, tờ 31

84

Hà Thị Liên

0,0844

0,0200

0,0644

ONT

Xã Yên Trung

CV 125992

Thửa 162, tờ 25

85

Trịnh Văn Tuyên

0,0212

0,0150

0,0062

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151072

Thửa 487, tờ 8

86

Nguyễn Thị Lan

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Trung

CX 512424

Thửa 630, tờ 20

87

Vũ Văn Miến

0,0534

0,0250

0,0284

ONT

Xã Yên Trung

phô tô mờ

Thửa 295, tờ 8

88

Nguyễn Văn Khải

0,0444

0,0250

0,0194

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060128

Thửa 773, tờ 4

89

Vũ Văn Thiện

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060014

Thửa 283, tờ 8

90

Vũ Văn Thắng

0,0574

0,0100

0,0474

ONT

Xã Yên Trung

Đ 060006

Thửa 80, tờ 8

91

Trịnh Thị Lý

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151134

Thửa 493, tờ 8

92

Trịnh Xuân Bình

0,0271

0,0200

0,0071

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151179

Thửa 1041, tờ 7

93

Đỗ Thị Dung

0,0777

0,0200

0,0577

ONT

Xã Yên Trung

W 302892

Thửa 56, tờ 12

94

Nguyễn Khắc Đong

0,0527

0,0250

0,0277

ONT

Xã Yên Trung

Đ151160

Thửa 607, tờ 7

95

Đỗ Văn Ly

0,1295

0,0250

0,1045

ONT

Xã Yên Trung

W 928449

Thửa 195, tờ 10

96

Lê Thị Liên

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Yên Trung

Đ 151034

Thửa 1142, tờ 7

97

Nguyễn Văn Dược

0,0559

0,0250

0,0309

ONT

Xã Định Hải

BR 465259

Thửa 217, tờ 20

98

Phạm Văn Lương

0,2850

0,0200

0,2650

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685425

Thửa 147, tờ 4

99

Lê Văn Phú

0,1708

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685405

Thửa 159, tờ 4

100

Trịnh Đình Dực

0,3779

0,0532

0,0400

ODT

Thị trấn Yên Lâm

26/4/2015

Thửa 83, tờ 38

101

Trịnh Thị Lừng

0,1134

0,0250

0,0884

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 655327

Thửa 12, tờ 9

102

Trịnh Thị Quy

0,1311

0,0225

0,0400

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BH 093915

Thửa 14, tờ 9

103

Lê Đức Trung

0,0533

0,0210

0,0323

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 490500

Thửa 665, tờ 53

104

Lê Xuân Diêu

0,1805

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BY 770249

Thửa 284, tờ 39

105

Lê Thị Biên

0,2079

0,0250

0,1829

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BL790154

Thửa 8, tờ 9

106

Mai Trọng Hợp

0,0481

0,0250

0,0231

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U685090

Thửa 184, tờ 29

107

Lê Minh Đường

0,3892

0,0250

0,3642

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U 685879

Thửa 188, tờ 13

108

Lê Văn Nguyên

0,0656

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

U685845

Thửa 71, tờ 18

109

Bùi Văn Hưng

0,0792

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BN555320

Thửa 187, tờ 13

110

Trần Thị Thế

0,0612

0,0070

0,0542

ODT

Thị trấn Yên Lâm

BR 465342

Thửa 98(6), tờ 46

111

Hà Minh Chiến

0,0740

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CA 328367

Thửa 79, tờ 18

112

Trịnh Đình Nghĩa

0,0544

0,0100

0,0444

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 512543

Thửa 35, tờ 49

113

Trịnh Đình Quý

0,0545

0,0100

0,0445

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 512544

Thửa 32, tờ 49

114

Phạm Thị Tiếp

0,0793

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 504452

Thửa 113, tờ 34

115

Phạm Văn Chỉnh

0,1234

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CX 504454

Thửa 112, tờ 34

116

Nguyễn Đăng Chung

0,0937

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Yên Lâm

CI506015

Thửa 38, tờ 39

117

Nguyễn Văn Quyền

0,1505

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Yên Lâm

DD 967688

Thửa 942, tờ 39

118

Trịnh Thị Loan

0,0419

0,0200

0,0219

 

Xã Yên Trường

CV 125240

Thửa 1016, tờ 15

119

Lê Trung Thành

0,1305

0,0250

0,1055

ONT

Xã Định Liên

W346510

Thửa 550, tờ 8

2.2.7

Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư

 

 

 

 

 

Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh

 

0,0132

 

0,0132

ONT

Xã Yê n Phú

Tờ bản đồ số 8, thửa 153

0,0041

 

0,0041

ONT

Xã Định Hưng

Tờ bản đồ số 22, thửa 984

0,0049

 

0,0049

ONT

Xã Định Hưng

Tờ bản đồ 25, thửa 154

0,0038

 

0,0038

ONT

Xã Định Hưng

Tờ bản đồ 22, thửa 1312

0,0056

 

0,0056

ONT

Xã Định Tân

Tờ bản đồ 22, thửa 44

0,0057

 

0,0057

ONT

Xã Định Tân

Tờ bản đồ 22, thửa 415

0,0065

 

0,0065

ONT

Xã Định Tân

Tờ bản đồ 24, thửa 256

0,0033

 

0,00325

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 43, thửa 657

0,0050

 

0,005

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 43, thửa 724

0,0058

 

0,00575

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 41, thửa 780

2.2.7

Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh

Tờ bản đồ số 39, thửa 528

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 352

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 360

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 361

0,0030

 

0,003

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 389

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 388

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 398

0,0030

 

0,003

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 399

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 400

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 423

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 433

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 531

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 434

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 435

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 456

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 455

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 454

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 453

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 463

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 530

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 464

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 465

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 484

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 483

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 482

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 496

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 481

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 480

0,0060

 

0,006

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 479

2.2.7

Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh

Tờ bản đồ số 39, thửa 478

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Yên Lâm

Tờ bản đồ số 39, thửa 466

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Quán Lào

Tờ bản đồ số 21, thửa 94

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Quán Lào

Tờ bản đồ số 48, thửa 287(1)

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Quán Lào

Tờ bản đồ số 22, thửa 646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3631/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản